Bài Tập Chương I Hóa 9

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 1

Câu 1: 

Cho 500 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết Câu 11: Có những bazơ sau: NaOH, Cu(OH) , Ba(OH) , Al(OH) , Fe(OH) . Hãy cho biết những
tủa thu được là bazơ nào tác dụng được với dung dịch HCl?
A. 143,5 gam A. NaOH,Cu(OH)2,Ba(OH)2 
B. 14,35 gam B. NaOH,Cu(OH)2,Fe(OH)2
C. 157,85 gam                 C. NaOH,Al(OH)3,Fe(OH)2
D. 15,785 gam D. NaOH,Cu(OH)2,Ba(OH)2,Al(OH)3,Fe(OH)2
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 10 gam MgO cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch HCl aM thu được Câu 12: Có 3 lọ mất nhãn đựng các hóa chất sau : HCl, H2SO4, NaOH. Hãy chọn thuốc thử nào
dung dịch X. Giá trị của a là sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ?
A. 1,50M. A. Dùng quì tím 
B. 1,25M. B. Dùng dung dịch BaCl2
C. 1,35M. C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2
D. 1,20M D. Dùng quì tím và dung dịch phenol phtalein 
Câu 3: Khi cho CaO vào nước thu được Câu 13: Hòa tan 4,88 gam hỗn hợp A gồm MgO và FeO trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,45M
A. dung dịch CaO loãng thì phản ứng vừa đủ, thu được dung dịch B. Phần trăm khối lượng của MgO trong A là :
B. dung dịch Ca(OH)2  A. 59,02%.          
C. chất không tan Ca(OH)2  B. 61,34%.          
D. cả B và C C. 40,98%.
Câu 4: Cho 9,3 gam Na O tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl aM sau phản ứng thu được D. 38,66%.
muối m gam muối natriclorua. Giá trị của a và m là: Câu 14: Cho 1,68 lít CO2 (đktc) sục vào bình đựng 250 ml dung dịch KOH dư. Biết thể tích dung
A. a = 1,5 M và m = 8,775g                                                     dịch trước và sau phản ứng không thay đổi Nồng độ mol/lit của muối thu được sau phản ứng là
B.  a = 1,5 M và m = 17,55g A. 0,2M
C. a =  2 M và m = 8,775g                                                       B. 0,3M
D. a = 2 M và m = 8,775g C. 0,4M
Câu 5: Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH)2 và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng D. 0,5M
phương pháp hoá học dùng Câu 15: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl.
A. HCl Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:
B. CO2  A. Quỳ tím và dung dịch HCl                               
C. phenolphtalein B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2
D. nhiệt phân C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3
Câu 6: Cho 4,48 lít CO (đktc) đi qua 190,48ml dung dịch NaOH 2% có khối lượng riêng là D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
1,05g/ml. Khối lượng muối tạo thành là  Câu 16: Dãy các chất tác dụng được với oxit bazơ Na2O là:
A. 16,8 gam A. H2O,SO2,HCl
B. 8,4 gam B. H2O,CO,HCl
C. 12,6 gam C. H2O,NO,H2SO4
D. 29,4 gam D. H2O,CO,H2SO4
Câu 7: Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3 , hiện tượng quan sát được Câu 17: Cho 50 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu lít khí CO2  ở đktc ?
là: A. 11,2 lít
A. Có kết tủa trắng xanh B. 1,12 lít
B. Có khí thoát ra C. 2,24 lít
C. Có kết tủa đỏ nâu       D. 22,4 lít
D. Kết tủa màu trắng Câu 18: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:
Câu 8: Cho 16,25 gam kẽm vào 300 gam dung dịch HCl lấy dư, phản ứng hoàn toàn thu được A. Nước biển      
dung dịch A và khí H . Khối lượng dung dịch A là B. Nước mưa     
A. 316,25 gam C. Nước sông    
B. 300,00 gam D. Nước giếng
C. 312,35 gam Câu 19: Chất nào sau đây tác dụng với Fe ở nhiệt độ thường tạo ra khí hiđro là
D. 315,75 gam A. O2
Câu 9: Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là B. HCl
A. NaCl, HCl      C. CO2
B. HCl,H2SO4 D. H2O
C. NaOH, KOH Câu 20: Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học NH4NO3 và NH4Cl, ta dùng dung dịch: 
D. NaCl, NaOH A. NaOH
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 6,5 gam một kim loại A chưa rõ hoá trị vào dung dịch axit H2SO4 , thì B. Ba(OH)2
thu được 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại A là C. AgNO3
A. Zn D. BaCl2   
B. Fe
C. Mg
D. Al

You might also like