B4. Hệ thống chữa cháy bằng bọt

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

B4: Hệ thống chữa cháy bằng bọt

……..(1)……… BẢNG ĐỐI CHIẾU


……..(2)……… THẨM DUYỆT THIẾT KẾ VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY

1. Tên công trình: (hệ thống chữa cháy tự động bằng bọt)
2. Địa điểm xây dựng:..................................................................................................................................
3. Chủ đầu tư:..............................................................................................................................................
4. Cơ quan thiết kế:.....................................................................................................................................
5. Cán bộ thẩm duyệt:.................................................................................................................................
6. Các Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng để đối chiếu thẩm duyệt:
- TCVN 3890:2009: Phương tiện PCCC cho nhà và công trình – Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng.
- TCVN 7336:2003: Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler – Yêu cầu thiết kế.
- TCVN 5738:2001: Hệ thống báo cháy - Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 2622:1995: Phòng cháy chống cháy cho nhà và công trình.
- TCVN 4513:1988: Cấp nước bên trong – Yêu cầu thiết kế.
- TCVN 6379:1998: Thiết bị chữa cháy - Trụ nước chữa cháy - Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 5740:2009 Phương tiện phòng cháy chữa cháy - Vòi đẩy chữa cháy - Vòi đẩy bằng sợi tổng hợp tráng cao su.
7. Nội dung kiểm tra đối chiếu theo tiêu chuẩn quy định:
Chú thích: (+) - Đạt; (KN) - Kiến nghị

TT Nội dung Nội dụng Bản vẽ Nội dung quy định của tiêu chuẩn, Khoản, điều, Kết
đối chiếu Thiết kế quy chuẩn kỹ thuật tiêu chuẩn, luận
quy chuẩn
1 2 3 4 5 6 7
1 Trang bị
- Yêu cầu lắp đặt Phụ lục C Phụ lục C
TCVN
3890:2009
- Lựa chọn chất chữa Lưu ý: Đám cháy xăng dầu của Căn cứ vào hiệu quả chữa cháy của các chất chữa Bảng 1
cháy phù hợp với khu vực máy phát điện, khu vực cháy đối với các loại đám cháy. Đ 4.5, TCVN
công trình máy biến áp đặt trong nhà 3890:2009

- Bộ phận điều khiển Hệ thống chữa cháy tự động phải có bộ phận điều Đ 7.1.5
2

TT Nội dung Nội dụng Bản vẽ Nội dung quy định của tiêu chuẩn, Khoản, điều, Kết
đối chiếu Thiết kế quy chuẩn kỹ thuật tiêu chuẩn, luận
quy chuẩn
khiển tự động và bằng tay. TCVN
3890:2009
2 Thiết kế hệ thống
- Loại hệ thống Các loại hệ thống: Đ 5.3.1
- Đường ống ướt; TCVN
- Đường ống luân phiên khô - ướt; 7336:2003
- Đường ống ướt hoặc đườngoống luân phiên khô -
ướt, kết hợp với phần cuối của hệ thống đường ống
khô;
- Hệ thống tác động trước.
- Sự phù hợp với khí Các đầu Sprinkler phun nước cần phải được thiết Đ 6.1
hậu vùng kế phù hợp với các phòng có nhiệt độ không khí TCVN
thấp nhất trong năm trên 4oC. 7336:2003
- Phân loại cơ sở - Nguy cơ cháy thấp. Phụ lục A
theo mức độ nguy - Nguy cơ cháy trung bình (Nhóm I, II, III, III đặc TCVN
cơ phát sinh đám biệt). 7336:2003
cháy - Nguy cơ cháy cao (sản xuất, bảo quản).
3 Lựa chọn và bố trí đầu phun Sprinkler
- Chữa cháy theo diện tích
+ Cường độ phun Trung bình nhóm I: 0,08 l/s.m2. Bảng 2
Trung bình (II): 0,12 l/s.m2. Đ 6.4
Trung bình (III): 0,15 l/s.m2. TCVN
Trung bình (IIIđặc biệt); Cao: Xem chi tiết tại Bảng 2. 7336:2003
+ Diện tích bảo vệ Thấp; Trung bình (I,II,III): 12 m2. Bảng 2
bởi 01 đầu phun Trung bình (IIIđặc biệt); Cao: 9 m2. Đ 6.4
TCVN
7336:2003
+ Diện tích để tính Trung bình (I, II): 240 m2. Bảng 2
toán lưu lượng Trung bình (III, IIIđặc biệt): 360 m2. Đ 6.4
3

TT Nội dung Nội dụng Bản vẽ Nội dung quy định của tiêu chuẩn, Khoản, điều, Kết
đối chiếu Thiết kế quy chuẩn kỹ thuật tiêu chuẩn, luận
quy chuẩn
Cao: 180 m2. TCVN
7336:2003
+ Thời gian phun Trung bình (I, II, III, IIIđặc biệt); Cao: 60 phút. Bảng 2
chữa cháy Đ 6.4
TCVN
7336:2003
+ Tính toán Lưu lượng phun dung dịch chất tạo bọt: Tính toán
Q = I.F
Lượng dung dịch chất tạo bọt cần thiết để chữa
cháy
W = Q.T (T lấy 60 phút).
Tính lượng bọt dự trữ:
M = C.W/100
Nếu bọt bội số nở thấp và trung bình thì lượng chất
tạo bọt lấy gấp 2 lần
+ Khoảng cách giữa Thấp; Trung bình (I, II, III): ≤ 4m. Bảng 2
các đầu phun Trung bình (IIIđặc biệt); Cao: ≤ 3m. Đ 6.4
*Lưu ý: Khoảng cách gần nhất giữa các đầu phun TCVN
lắp đặt dưới trần phẳng là 1,5 m. 7336:2003
+ Khoảng cách giữa Thấp; Trung bình (I, II, III): ≤ 2m. Đ 6.9
đầu phun và tường Trung bình (IIIđặc biệt); Cao: ≤ 1,5m. TCVN
*Lưu ý: Khoảng cách giữa đầu phun và tường dễ 7336:2003
cháy ≤ 1,2m.
+ Đường kính lỗ xả Lưu ý: Đầu phun là đầu phun hở Trong phạm vi một phòng bảo vệ phải lắp các Đ 6.13
đầu phun Sprinkler tạo bọt sprinkler có lỗ xả đường kính như nhau. TCVN
7336:2003
+ Số đầu phun lớn Tối đa 6 sprinkler với đường kính trong lỗ phun 12 Điều 8.8
nhất trên nhánh cụt mm trở xuống hoặc 4 sprinkler với đường kính lỗ TCVN
phun trên 12 mm 7336:2003
- Tính toán theo thể tích
4

TT Nội dung Nội dụng Bản vẽ Nội dung quy định của tiêu chuẩn, Khoản, điều, Kết
đối chiếu Thiết kế quy chuẩn kỹ thuật tiêu chuẩn, luận
quy chuẩn
+ Lượng dung dịch Điều 10.6
CTB

+ Số lượng đầu phun Bảng 7

+ Tính toán lượng bọt Lưu ý: M = C.N/100 Điều 11.3


dự trữ - Bọt bội số nở thấp: Độ nở <21 Nếu bọt bội số nở thấp và trung bình thì lượng chất TCVN
- Bọt bội số nở trung bình: Độ nở tạo bọt lấy gấp 2 lần 7336:2003
từ 21 đến 200
- Bọt bội số nở cao: Độ nở >200
lần
b. Chi tiết lắp đặt đầu phun Sprinkler tạo bọt
- Vị trí lắp đặt Phải lắp đặt vuông góc với mặt phẳng trần (mái). Đ 6.7
TCVN
*Lưu ý: 7336:2003
- Trong các nhà có dầm trần (mái) làm bằng vật
liệu khó cháy hoặc vật liệu cháy có các phần nhô ra
có chiều cao trên 0,2 m và trần, mái làm bằng vật Đ 6.5
liệu khó cháy có phần nhô ra cao hơn 0,32 m thì TCVN
các sprinkler bố trí giữa các dầm, vì kèo và cấu 7336:2003
kiện xây dựng khác.
- Trong phòng lắp đặt sprinkler mà có các sàn thao
5

TT Nội dung Nội dụng Bản vẽ Nội dung quy định của tiêu chuẩn, Khoản, điều, Kết
đối chiếu Thiết kế quy chuẩn kỹ thuật tiêu chuẩn, luận
quy chuẩn
tác và các hộp thông gió tiết diện lớn hơn 0,75 m
thì bắt buộc phải lắp thêm các sprinkler ở dưới các
sàn và các hộp thông gió này.
- Kiểu lắp đặt Các đầu sprinkler bằng nước được phép lắp đặt Đ 6.7
hướng lên hoặc hướng xuống. TCVN
7336:2003
- Khoảng cách giữa Không lớn hơn 0,4 m; Đ 6.6
đầu phun và trần Không nhỏ hơn 0,08 m. TCVN
(mái) 7336:2003

- Độ cao lắp đặt đầu Độ cao lắp đặt không quá 20 m. Đ 6.14
phun TCVN
7336:2003
c. Đường ống, thiết bị của hệ thống Sprinkler tạo bọt
- Mạng đường ống Phải thiết kế kiểu mạch vòng khép kín. Đ 8.1
*Các đường ống mạng cụt chỉ được phép thiết kế TCVN
cho không quá 03 van điều khiển. 7336:2003
- Vật liệu đường ống Đường ống thép theo tiêu chuẩn hiện hành. Đ 8.10
TCVN
7336:2003
- Đờng ống cấp cho Đường ống cấp nước chữa cháy (đường ống ngoài) Điều 8.3
cụm thiết bị của hệ thống sprinkler và các đường ống dẫn nước TCVN
Sprinkler chữa cháy bằng nước khác có thể chung nhau. 7336:2003

Cụm thiết bị SP với 12 họng nước chữa cháy trở Đ 8.7


lên phải có 02 đường ống cấp. TCVN
7336:2003
Cho phép lắp đặt họng nước chữa cháy vách tường
và lăng phun bọt cầm tay trên đường ống cấp nước Đ 8.6
có đường kính từ 70 mm trở lên của hệ thống TCVN
6

TT Nội dung Nội dụng Bản vẽ Nội dung quy định của tiêu chuẩn, Khoản, điều, Kết
đối chiếu Thiết kế quy chuẩn kỹ thuật tiêu chuẩn, luận
quy chuẩn
sprinkler chữa cháy bằng nước và bằng bọt. 7336:2003
- Đường kính ống tối Đường kính ống dẫn đến đầu phun ≥ 15mm. Đ 8.4
thiểu TCVN
7336:2003
- Van chặn trên Không cho phép lắp đặt van chặn và kết nối mặt Đ 8.9
đường ống bích tại vị trí đường ống phân phối chính và đường TCVN
ống phân phối nhánh. 7336:2003
*Lưu ý: Cho phép lắp đặt van chặn nhưng phải
kiểm soát được trạng thái đóng mở.
- Khoảng cách giữa Khoảng cách giữa các trụ đỡ hoặc móc treo ống Đ 8.11
các trụ đỡ hoặc thép với đường kính ống: Bảng 3
móc treo - D25: ≤ 3 m. TCVN
- D32: ≤ 3,5m. 7336:2003
- Van điều khiển của Phải bố trí ở gần cửa ra vào phòng đặt máy bơm Đ 9.1
hệ thống Sprinkler hoặc trạm chữa cháy. TCVN
(Alarm Valve) 7336:2003
*Phòng có lắp đặt van điều khiển phải có kết cấu
bao che với GHCL không nhỏ hơn 45 phút. Đ 9.2
TCVN
Số lượng đầu phun trên 01 cụm chữa cháy (van 7336:2003
điều khiển):
Một cụm chữa cháy chỉ được bố trí tối đa 800 đầu Đ 6.3
phun. TCVN
7336:2003
- Nguồn nước cấp Nước cấp cho hệ thống sprinkler chữa cháy phải Đ 11.5
cho hệ thống lấy từ nguồn nước cấp chính. TCVN
Sprinkler 7336:2003
- Phương pháp trộn Yêu cầu:
bọt - Sử dụng bơm bọt, hoặc
- Sử dụng thiết bị trộn bọt kèm van định lượng
7

TT Nội dung Nội dụng Bản vẽ Nội dung quy định của tiêu chuẩn, Khoản, điều, Kết
đối chiếu Thiết kế quy chuẩn kỹ thuật tiêu chuẩn, luận
quy chuẩn
- Phương pháp lấy Lấy bọt bên ngoài, Yêu cầu:
chất tạo bọt lấy bọt bên trong - Sử dụng ejecter hút họt, hoặc
mô tả phương pháp lấy bọt. - Foam skid
……(3)…… ……(4)……
(Chữ ký và họ tên) (Chữ ký và họ tên)

Ghi chú: (1) Tên cơ quan chủ quản trực tiếp;(2) Tên đơn vị thực hiện thẩm duyệt; (3) Họ tên và chữ ký của cán bộ thực hiện; (4) Ghi quyền hạn, chức
vụ của người lãnh đạo, chỉ huy đơn vị thẩm duyệt, nếu người ký văn bản là cấp phó của người đứng đầu cơ quan thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước chức vụ
của người đứng đầu, bên dưới ghi chức vụ của người ký văn bản;

You might also like