Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

STT Từ tiếng Anh Diễn giải (nếu có) Nghĩa Tiếng Việt Mô tả/Định nghĩa

1 Ad Exchange Sàn đấu giá quảng cáo tự do

2 Alpha generation Thế hệ sinh từ 2010 trở đi

API là một loại công cụ để tạo ra phần mềm, là phương thức kết nối với các thư viện
Application programming và ứng dụng khác và có vai trò giao tiếp giữa các chương trình và hệ điều hành
3 API Giao diện lập trình ứng dụng
interface

là công nghệ mang những thứ ảo đưa vào thế giới thật, giúp người dùng nhìn thấy,
4 AR Augmented reality Thực tế tăng cường
cảm nhận thấy và tương tác được với các vật ảo đó tại thế giới thật
Chi tiêu trung bình của 1 thuê bao
5 ARPU Average revenue per user Bao gồm cước cuộc gọi, tin nhắn, 4G, các dịch vụ giá trị gia tăng...
di động
Đo lường hiệu quả chuyển đổi (conversion rate) người xem thành khách hàng, qua
6 Attribution Sự phân bổ
các kênh (số 14)
7 Audience Đối tượng/ khách hàng
Beacon là thiết bị điện tử nhỏ phát ra tín hiệu bluetooth năng lượng thấp. Beacon có
8 Beacon Đèn hiệu thể gửi thông báo về mặt hàng được bán hoặc đang tìm kiếm gần đó, cho phép thanh
toán tại các điểm bán hàng
là một thuật ngữ cho việc xử lý một tập hợp dữ liệu rất lớn và phức tạp mà các ứng
dụng xử lý dữ liệu truyền thống không xử lý được. Bao gồm các thách thức như
9 Big Data Dữ liệu lớn
phân tích, thu thập, giám sát dữ liệu, tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ, truyền nhận, trực
quan, truy vấn và tính riêng tư.
Case mô tả vật liệu bề ngoài của màn hình LED và các tính năng khác như khả năng
10
Configuration chống chịu thời tiết của nó
chỉ các hành động lưu giữ, sắp xếp, quản lý, chia sẻ, và sao lưu dữ liệu của cá thể sở
Cloud- hữu nó trên một hệ thống lưu trữ bên ngoài ổ cứng được duy trì bởi các nhà cung cấp
11
based/storage (hay bên thứ ba). Người dùng có thể truy cập được tất cả các tệp tin của họ từ xa tại
bất kỳ vị trí địa lý nào miễn là có kết nối Internet

12 CMS Content Management System Hệ thống quản trị nội dung Nội dung ở đây có thể là tin tức điện tử, báo chí hay các media hình ảnh, video,..

là tỉ lệ độ sáng giữa màu sáng nhất (trắng) và màu tối nhất (đen) trên màn hình. Có 2
13 Contrast Ratio Tỷ lệ tương phản loại tỷ lệ tương phản là độ tương phản tĩnh (static contrast) và tương phản động
(dynamic contrast)
tỷ lệ chuyển đổi là một công thức dùng để so sánh tổng số khách hàng xem quảng
14 Conversion rate Tỷ lệ chuyển đổi cáo với số người trong số đó là người mua hàng, người đăng ký hay người dùng sản
phẩm quảng cáo
Giá cho mỗi lần click vào quảng đối tác chỉ phải trả tiền cho nhà quảng cáo nếu người dùng click (hoặc tap) vào
15 CPC Cost per click
cáo quảng cáo

16 CPE pricing Cost-per-engagement pricing Chi phí cho mỗi lượt tương tác

loại quảng cáo đặc biệt cho các ứng dụng trên điện thoại di động, bạn sẽ phải trả tiền
17 CPI Cost per install Giá cho mỗi lần cài đặt
cho các nhà mạng quảng cáo chỉ khi ứng dụng của bạn được cài đặt
Chi phí cho mỗi lượt tăng lưu
18 CPIV Cost per incremental visit
lượng
là một mô hình mà chi phí dựa trên số lần quảng cáo được hiển thị. Họ chọn vị trí
Cost per mile (1000
19 CPM Giá mỗi 1000 lần hiển thị đặt quảng cáo cụ thể để hiển thị quảng cáo và trả tiền cho mỗi 1000 lần quảng cáo
impressions)
được hiển thị
Hệ thống CRM giúp tiếp cận và giao tiếp với khách hàng một cách có hệ thống và
Customer relationship Hệ thống quản trị quan hệ khách
20 CRM hiệu quả, xử lý tất cả sự cố xảy ra cho khách hàng và cung cấp cho họ sản phẩm
Management hàng
đúng với nhu cầu đặt ra

21 CRO Conversion Rate Optimization Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi là quá trình có hệ thống để tăng tỷ lệ chuyển đổi

22 CSV Comma Separated Values Giá trị Phân tách bằng Dấu phẩy là một loại định dạng văn bản đơn giản, lưu trữ dữ liệu dưới dạng bảng tính
23 CTR Click Through Rate Tỷ lệ click chuột Tỷ lệ nhấp chuột chia số lần hiển thị quảng cáo
là những suy nghĩ, mong muốn ẩn sâu bên trong ảnh hưởng đến quyết định mua
24 Customer insight Hiểu biết về khách hàng
hàng của khách hàng, nên là trọng tâm của các chiến dịch quảng cáo
25 Dashboard Bảng điều khiển
thường được doanh nghiệp sử dụng để tiếp cận đúng đối tượng tiềm năng trong các
26 Demographics Nhân khẩu học
chiến dịch quảng cáo, bao gồm: độ tuổi, giới tính, thu nhập,...
là hình thức hiện đại hóa, chuyển đổi các hệ thống quảng cáo truyền thống sang hệ
27 Digitalization Số hóa/ Sự chuyển đổi số
thống kỹ thuật số.
28 Dimension Kích thước Kích thước biển quảng cáo
Quản lý và phổ biến dữ liệu từ một số hệ thống, bao gồm cả online và offline, nội bộ
29 DMP Data Management Platform Nền tảng quản lý dữ liệu
và bên ngoài, rất quan trọng đối với những người làm marketing B2B

30 DOOH Digital out of home Quảng cáo kỹ thuật số ngoài trời

là nền tảng cho phép các nhà quảng cáo sử dụng để mua không gian quảng cáo tự
31 DSP Demand Side Platform Nền tảng mua/bên cầu động và quản lý các chiến dịch quảng cáo, là dịch vụ xử lý việc đặt giá thầu và mua
quảng cáo trực tuyến
32 DTC brand Direct-to-consumer brand
Trong ngành DOOH, nó đề cập đến thời gian khách hàng dừng lại trước màn hình để
33 Dwell time Thời gian dừng lại
xem nội dung quảng cáo.
độ tương phản động là chỉ số đo lường giữa điểm tối nhất và sáng nhất mà khả năng
34 Dynamic contrast
màn hình có thể đạt được.
Là thuật ngữ quan trọng trong việc đánh giá hiệu quả đo lường của chiến dịch quảng
35 Engagement Sự tương tác quảng cáo cáo. Nó là chỉ số quan trọng thứ 2 sau chỉ số Reach (chỉ số đánh giá sự tiếp cận của
các biển quảng cáo hay nhãn hàng)
Exponential thường được dùng để mô tả tốc độ tăng trưởng, phát triển cực nhanh dưới thời đại
36 Phát triển cấp độ lũy thừa
growth công nghệ 4.0
37 Footfall Lưu lượng Một thông số trong đo lường quảng cáo
Tốc độ khung hình cho biết hình ảnh được cập nhật bao nhiêu lần mỗi giây. FPS
38 FPS Frame rate Tốc độ khung hình
càng cao, video xuất hiện càng mượt mà
39 Frequency Tần suất Một thông số trong đo lường quảng cáo
Full motion Chỉ mức độ hiển thị màn hình kỹ thuật số, có khả năng phát lại video, chạy video
40 Hiển thị chuyển động hoàn toàn
display mượt mà và liền mạch

Thiết lập các hàng rào trong bán kính xung quanh một vị trí, hoặc tập hợp các ranh
giới được xác định trước. Khi ranh giới địa lý ảo được thiết lập, và người quản trị có
41 Geo-fencing Hàng rào địa lý
thể cài đặt phản hồi chủ động trên di động như tin nhắn, thông báo email hay thông
báo qua Mobile App khi thiết bị vào hay ra ranh giới khu vực ảo đó.

là công cụ phân tích hành vi của đối tượng, trong đó khu vực nào đối tượng nhắm
42 Heatmap Bản đồ nhiệt
mục tiêu quảng cáo đi qua biển quảng cáo thì sẽ hiển thị màu đỏ

Impressions are when an


có thể được tính bằng số traffic nhân với trung bình số lần một traffic tiếp cận với
advertisement or any other Số lần hiển thị một quảng cáo tới
43 Impressions quảng cáo, nhân với trung bình thời gian một traffic tiếp xúc với quảng cáo, chia cho
form of digital media renders một người xem
một cycle quảng cáo
on a screen to one user

chỉ những người có sức ảnh hưởng tới cộng đồng, họ có khả năng tác động tới suy
44 Influencer Người có tầm ảnh hưởng nghĩ và hành vi của một nhóm người. Quảng cáo dựa vào influencer mang lại hiệu
quả truyền thông cao

45 instant interactions Tương tác tức thì

46 Interactive Ads Quảng cáo tương tác


47 Inventory Tài nguyên quảng cáo Thường đề cập đến biển bảng quảng cáo
Hạ tầng toàn cầu cho cộng đồng cung cấp các dịch vụ tiên tiến bằng cách kết nối (vật
48 IoT Internet of Things Internet vạn vật lý và ảo) mọi vật dựa vào khả năng tương thích của các công nghệ thông tin và
truyền thông đã có và phát triển trong tương lai

là hình thức quảng cáo trong đó dữ liệu vị trí người dùng được sử dụng làm trung
49 LBA Location-based advertising Quảng cáo dựa trên vị trí tâm để phân tích và tối ưu các hoạt động truyền thông, giúp chuyển thông điệp tới
đối tượng khi họ đang ở một không gian và thời gian phù hợp nhất.
là loại thiết bị hiển thị cấu tạo bởi các điểm ảnh chứa tinh thể lỏng có khả năng thay
đổi tính phân cực của ánh sáng và do đó thay đổi cường độ ánh sáng truyền qua khi
50 LCD Liquid-crystal display Màn hình tinh thể lỏng
kết hợp với các kính lọc phân cực. Một cách dễ hiểu, LCD loại công nghệ màn hình
dùng đèn nền để tạo ánh sáng chứ không tự phát sáng được.

LED có chứa vật liệu bán dẫn và đèn LED phát ra ánh sáng khi có dòng điện chạy
51 LED light-emitting diode qua vật liệu LED này. Màn hình LED sử dụng một loạt các đèn LED để hiển thị hình
ảnh.
Phát triển cấp độ tuyến tính (cấp số
52 Linear growth
cộng)
Location là một công nghệ trực quan cho phép truy cập vào nhiều loại dữ liệu như dữ liệu xã
53 Định vị thông minh
intelligence hội học, thu nhập,...để hiểu vai trò của vị trí ảnh hưởng đến doanh nghiệp
54 Mapping data Dữ liệu bản đồ
Hay còn gọi là thế hệ Y, khái niệm dùng để chỉ những người sinh ra từ năm 1980
Millennials
55 Thế hệ Millenials đến năm 1996. Là nhóm đối tượng được tiếp cận nhiều hơn với công nghệ và các
generation
phương tiện truyền thông xã hội.
56 Mobilized ads Quảng cáo lưu động
Multichannel là mô hình sử dụng nhiều kênh (ví dụ như biển bảng, mobile, mạng xã
57 Multichannel Tiếp thị nhiều kênh hội, website, email) để thu hút khách hàng của họ. Hạn chế là những thông tin không
liền mạch và nhất quán
là một giao thức kết nối giữa hai thiết bị điện tử ở khoảng cách gần khoảng 4cm để
58 NFC Near-Field Communications Kết nối trường gần
chuyển đổi dữ liệu
Đơn vị đo độ sáng màn hình "Nit” thường được sử dụng để mô tả các nguồn sáng
59 Nits Độ sáng màn hình (hay độ chói) khác nhau. Theo đó, 1 nit = 1cd/m2 = bằng lượng ảnh sáng của một điểm ảnh tạo ra
trên một pixel.
tối đa hóa việc bán hàng trên nhiều kênh khách nhau mà chỉ cần đồng bộ hóa và
60 Omnichannel Tiếp thị đa kênh
quản lý trên một hệ thống duy nhất
Optimal Viewing
61 Góc nhìn tối ưu OVA càng rộng, càng tốt cho tầm nhìn.
Angle
mô tả mật độ của các pixel (cụm đèn LED) trên màn hình LED và tương quan với độ
62 Pixel pitch Mật độ pixel
phân giải
63 POS Point of Sale Điểm bán hàng
64 PPC Pay Per Click Trả tiền theo lượt nhấp chuột
Mua bán quảng cáo tự động thông qua máy móc, bao gồm là sự kết hợp giữa khả
năng tự động hóa của máy móc (automatic) và các phần mềm được lập trình sẵn
65 Programmatic Quảng cáo theo lập trình (program), các cách này thường liên quan đến các yêu cầu mua quảng cáo (RFPs)
hoặc những trao đổi, thương lượng giao dịch với sự can thiệp, xử lý hoàn toàn “thủ
công” của con người.

Proximity là cách tiếp thị tới khách hàng thông qua hệ thống phân phối không dây cục bộ tại
66 Tiếp thị phạm vi gần
marketing một địa điểm cụ thể, qua điện thoại, laptop,... được sử dụng chủ yếu tại các điểm bán
hàng (POS)
Một mã QR có thể chứa đựng thông tin một địa chỉ web (URL), thời gian diễn ra
67 QR code Quick response code Mã phản hồi nhanh một sự kiện, thông tin liên hệ, email, SMS, nội dung ký tự văn bản hay thậm chí là
thông tin định vị vị trí địa lý.
68 Ratecard Báo giá

công nghệ cho phép nhà quảng cáo nhận diện được lĩnh vực khách hàng quan tâm và
Nhắm mục tiêu lại/ công nghệ đeo
69 Re-targeting đưa các quảng cáo sản phẩm – dịch vụ thuộc lĩnh vực đó đến với khách hàng
bám quảng cáo
là một công nghệ dùng kết nối sóng vô tuyến để tự động xác định và theo dõi các thẻ
nhận dạng gắn vào vật thể. Công nghệ này cho phép nhận biết các đối tượng quảng
70 RFID Nhận dạng tần số vô tuyến
cáo thông qua hệ thống thu phát sóng radio, từ đó có thể giám sát, quản lý hoặc đeo
bám quảng cáo
71 RFPs Request for proposal Yêu cầu mua quảng cáo
72 ROI Return of inverstment Lợi nhuận đầu tư
RTB là cách thức các tài nguyên quảng cáo được mua bán thông qua các sàn đấu
73 RTB Real Time Bidding Đấu giá theo thời gian thực
giá/ nền tảng quảng cáo tự do

Là thiết bị điện tử cảm nhận điều kiện vật lý hoặc thành phần hóa học và chuyển đổi
74 Sensor Bộ cảm biến chúng thành tín hiệu điện tương ứng với các đại lượng được quan trắc.

là nền tảng mà các nhà quảng cáo sử dụng để rao bán, tối đa lợi nhuận và quản lý
75 SSP Supply Side Platform Nền tảng bán/cung cấp
nguồn thu từ tài nguyên quảng cáo của mình.
là tỉ lệ giữa 2 điểm sáng nhất và điểm tối nhất trên màn hình tại cùng một thời điểm
76 Static contrast Độ tương phản tĩnh
xác định.
Quảng cáo ở tầm thấp như nhà chờ xe buyet, kiốt hoặc các loại banner trên đường
77 Street furniture Quảng cáo trên đường phố phố. Thích hợp với những sản phẩm tiêu dùng gần gũi hàng ngày như các loại thực
phẩm ăn nhanh, hóa mỹ phẩm…
78 Targeting Nhắm đối tượng mục tiêu
Quảng cáo trên các phương tiện vận tải và các hình thức quảng cáo dưới dạng trưng
79 Transit Quảng cáo di động
bày hình ảnh.

Refer to the number of people Chỉ số người đi qua khu vưc quảng
Là số người đi lại qua toà nhà có lắp đặt hệ thống quảng cáo trong một khoảng thời
80 Traffic who visit and are exposed your cáo, có khả năng nhìn thấy quảng
gian nhất định
advertising platform cáo trong một đơn vị thời gian

cách đo lường quảng cáo dựa trên khả năng được nhìn thấy bởi người dùng. Theo
Viewable Chỉ số hiệu quả của quảng cáo hiển
81 chuẩn IAB hiện nay là ít nhất 50% diện tích của mẫu quảng cáo phải nằm trong tầm
impression thị
hiển thị trong ít nhất 1 giây và với video là ít nhất 2 giây

82 Viewablity Khả năng xem là khả năng biển quảng cáo kỹ thuật số được nhìn thấy bởi người tiêu dùng thực tế.

là công nghệ tạo ra một thế giới ảo, mà khi đi vào đó, người dùng có thể dùng các
83 VR Virtual reality Thực tế ảo giác quan để cảm nhận được như thế giới thực, thậm chí có thể tương tác qua lại với
thế giới ảo đó
Thế hệ Z là những bạn trẻ được sinh từ năm 1996 đến 2010. Đây là thế hệ đầu tiên
84 Z generation Thế hệ Z
có cơ hội tiếp xúc với công nghệ ngay từ nhỏ
Digitally native Một cách gọi khác cho Thế hệ Z, những người được tiếp xúc với công nghệ từ khi
85 Thế hệ kỹ thuật số
generation mới sinh ra
Optimization
86 Bậc thầy tối ưu hóa
leader
87 CLV Customer timeline value Giá trị vòng đời khách hàng
Gross Rating Point (Weekly Số lượng impression hàng tuần
88 GRP
rating point) (đơn vị %)
89 TRP

90 DEC Daily Effective Circulation số lượng người lớn (trên 18 tuổi) đi qua 1 vị trí quảng cáo ngoài trời trong 1 ngày

91 OTC Opportunity to contact số người đi ngang qua vị trí quảng cáo có thể nhìn thấy được quảng cáo
92 VAC Visually adjusted contact số người thực tế đã nhìn thấy quảng cáo

You might also like