Professional Documents
Culture Documents
Chapter 04 - Ke Toan Thue TNDN
Chapter 04 - Ke Toan Thue TNDN
Nguyễn Công Phương Giá giao dịch liên kết để tính thuế TNDN
Kế toán thuế TNDN
Thuế TNDN hiện hành
Thuế TNDN hoãn lại
Trình bày thông tin thuế TNDN trong BCTC
© Nguyễn Công Phương 2021 1 © Nguyễn Công Phương 2021 2
Định nghĩa, mục đích thuế TNDN Đối tượng nộp thuế
Thuế TNDN (income tax) là loại thuế trực thu Người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là tổ chức hoạt
động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu
Đánh trực tiếp vào thu nhập chịu thuế của cơ nhập chịu thuế (xem Điều 2)
sở SXKD hàng hóa, dịch vụ Bao gồm cả đơn vị sự nghiệp công lập, ngoài công lập có sản
xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế trong
Mục đích tất cả các lĩnh vực
Tạo nguồn thu cho NSNN Bao gồm cả cơ sở thường trú của doanh nghiệp nước ngoài
Điều tiết thu nhập Thu nhập chịu thuế vs. Lợi nhuận kế toán trước thuế ?
2.
Phân tích, so sánh chi phí kế toán và chi phí
3.
thuế (chi phí được trừ)
4. ….. Xem slide tiếp theo
© Nguyễn Công Phương 2021 7 © Nguyễn Công Phương 2021 8
Chi phí được trừ thuế Các khoản thu nhập khác
Chỉ tiêu (dựa vào các mục chi tiết Xác định chi phí
của Điều 9, Nghị định 09/VNHN- Kế toán Thuế So sánh
Là các khoản thu nhập ngoài doanh thu liên
BTC, 2018) quan đến hoạt động bán hàng và cung cấp
dịch vụ (xem Điều 3, NĐ số 9, VBHN-BTC,
2018)
phục vụ nông nghiệp dụng đối với các công ty hoạt động trong lĩnh
Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát vực tìm kiếm, thăm dò, khai thác tài nguyên
triển công nghệ theo quy định (miễn thuế không quá 3 năm), bán
SP từ công nghệ mới (miễn không quá 5 năm), bán sản phẩm SX
quý hiếm (như vàng, bạc, đá quý)
thử nghiệm
Thu nhập được chia từ hoạt động góp vốn, mua cổ phần, liên
doanh, liên kết kinh tế với doanh nghiệp trong nước, sau khi bên
nhận góp vốn, phát hành cổ phiếu, liên doanh, liên kết đã nộp thuế11
© Nguyễn Công Phương 2021 © Nguyễn Công Phương 2021 12
thu nhập doanh nghiệp
theo ước tính (không nộp tờ khai tạm tính thuế Điều chỉnh tăng Điều chỉnh giảm
hàng quý). Doanh thu tính thuế, nhưng Doanh thu kế toán ghi nhận trong kỳ,
Nếu số thuế tạm nộp hàng quý thấp hơn 80% tổng không/chưa được ghi nhận doanh thu nhưng không/chưa được tính vào
kế toán trong kỳ doanh thu tính thuế trong kỳ
số thuế phải nộp cả năm, doanh nghiệp phải nộp
tiền chậm nộp tiền thuế cho phần thuế còn thiếu Chi phí kế toán được ghi nhận trong Chi phí được trừ thuế trong kỳ,
nhiều hơn 20% (thuế suất khoảng 11%/năm), tính kỳ, nhưng không/chưa được tính vào nhưng không/chưa được ghi nhận là
chi phí được trừ thuế chi phí kế toán trong kỳ
từ hạn nộp thuế quý 4.
Quyết toán thuế thực hiện hàng năm. Thời hạn nộp = Thu nhập chịu thuế
tờ khai quyết toán thuế TNDN và nộp thuế TNDN là
<= 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
© Nguyễn Công Phương 2021 13 © Nguyễn Công Phương 2021 14
Xác định giá giao dịch liên kết Xác định giá giao dịch liên kết
Quy định giá giao dịch liên kết (giá chuyển Các phương pháp xác định giá giao dịch liên
nhượng giữa các bên liên kết) cũng được áp kết
dụng cho các giao dịch liên kết thực hiện Phương pháp so sánh giá giao dịch độc lập
trong nội địa VN Phương pháp giá bán lại
Bên bán: tạo ra doanh thu; bên mua: cơ sở Phương pháp giá vốn cộng lãi
ghi nhận chi phí trừ thuế
Phương pháp tách lợi nhuận
Phương pháp xác định giá
Phương pháp so sánh lợi nhuận
Dựa vào giá thị trường
Tương đương với hướng dẫn của OECD So sánh với phương pháp xác định giá trong
Gồm các phương pháp sau (slide tiếp theo) kế toán (xem VAS 26)
© Nguyễn Công Phương 2021 21 © Nguyễn Công Phương 2021 22
Xác định giá giao dịch liên kết Hồ sơ xác định giá giao dịch liên
(TT) kết
Phương pháp xác định giá liên kết phải đảm Các doanh nghiệp có giao dịch liên kết:
bảo không làm giảm thu ngân sách NN (Điều Kê khai thông tin về giao dịch liên kết;
chỉnh giảm không được chấp nhận) Phương pháp xác định giá đã áp dụng cho giao dịch
liên kết phát sinh
Cơ quan thuế có quyền sử dụng cơ sở dữ liệu
Xác nhận giá giao dịch liên kết tuân theo giá giao dịch
nội bộ để xác định giá giao dịch liên kết một
độc lập
khi doanh nghiệp không tuân thủ các yêu cầu
Kê khai theo mẫu 03-7/TNDN (Xem phần mềm kê
xác định giá trong VB pháp lý khai)
Doanh nghiệp và cơ quan thuế có thể đàm Kê khai báo cáo lãi, lỗ phải tách biệt theo giao
pháp cơ chế thỏa thuận giá trước (APA) dịch liên kết và giao dịch độc lập
Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế hiện hành, thuế hoãn lại
Thuế thu nhâp doanh nghiệp hiện hành: Là số
thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu Thuế TNDN hiện hànht = [Thu nhập tính
hồi được) tính trên thu nhập tính thuế và thuế suất thuết – Trích lập quỹ KH&CNt (nếu có)] *
thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện hành Thuế suất thuế TNDN
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: Là thuế thu Thuế TNDN hoãn lạit = Chênh lệch tạm
nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai
thời * Thuế suất thuế TNDN
tính trên các khoản chênh lệch tạm thời trong
năm hiện hành Chi phí thuế TNDN (tổng thuế TNDN trên
Phu luc_thue TNDN hoan báo cáo kết quả kinh doanh) = Thuế
lai\IAS12CurrentDeferredTax.png TNDN hiện hành+ Thuế TNDN hoãn lại
“The tax base of an asset is the amount that Hàng tồn kho
will be deductible for tax purposes against any Không có lập dự phòng giảm giá HTK
taxable economic benefits that will flow to an Có lập dự phòng giảm giá HTK khác với quy định của thuế
entity when it recovers the carrying amount of TSCĐ: xem xét các trường hợp: khấu hao kế toán giống
the asset. If those economic benefits will not be khấu hao thuế; Khấu hao kế toán khác khấu hao thuế;
taxable, the tax base of the asset is equal to its NG TSCĐ kế toán khác với NG TSCĐ của thuế
carrying amount” Khoản mục ở TK 242, 337, phải thu về cổ tức (TK 138)
Chênh lệch tạm thời không theo Chênh lệch tạm thời không theo
thời gian thời gian
CLTT không phải là CLTT về thời gian phát sinh Một số CLTT không theo thời gian phát sinh
từ những trường hợp như: khi:
Công ty con, công ty liên doanh, liên kết không phân Một số tài sản, nợ không bằng tiền phải trả được ghi
chia toàn bộ lợi nhuận cho công ty mẹ và nhà đầu tư nhận theo đơn vị tiền tệ mà doanh nghiệp sử dụng
(liên quan đến hợp nhất BCTC); trong khi cơ sở tính thuế của tài sản, nợ (thu nhập
chịu thuế và lỗ tính thuế) được xác định theo đơn vị
Tài sản, nợ được đánh giá lại trong khi không có
tiền tệ khác;
điều chỉnh tương đương cho mục tiêu tính thuế;
TS, Nợ không bằng tiền được đánh giá lại theo
Các tài sản và nợ có thể nhận diện được tại ngày
chuẩn mực kế toán có liên quan;
mua khi hợp nhất kinh doanh được ghi nhận theo
giá trị hợp lý trong khi không có điều chỉnh tương Giá trị ghi sổ của tài sản, nợ được ghi nhận ban đầu
đương cho mục tiêu tính thuế khác với cơ sở tính thuế ban đầu của nó
Chênh lệch tạm thời không theo Chênh lệch tạm thời không theo
thời gian thời gian
CLTT không phải là CLTT về thời gian phát Một số CLTT không phải là CLTT về thời gian
sinh từ những trường hợp như: phát sinh khi:
Công ty con, công ty liên doanh, liên kết không Một số tài sản, nợ không bằng tiền phải trả được
phân chia toàn bộ lợi nhuận cho công ty mẹ và ghi nhận theo đơn vị tiền tệ mà doanh nghiệp sử
nhà đầu tư (liên quan đến hợp nhất BCTC); dụng trong khi cơ sở tính thuế của tài sản, nợ (thu
nhập chịu thuế và lỗ tính thuế) được xác định theo
Tài sản, nợ được đánh giá lại trong khi không có đơn vị tiền tệ khác;
điều chỉnh tương đương cho mục tiêu tính thuế;
TS, Nợ không bằng tiền được đánh giá lại theo
Các tài sản và nợ có thể nhận diện được tại ngày
chuẩn mực kế toán có liên quan;
mua khi hợp nhất kinh doanh được ghi nhận theo
giá trị hợp lý trong khi không có điều chỉnh tương Giá trị ghi sổ của tài sản, nợ được ghi nhận ban
đương cho mục tiêu tính thuế đầu khác với cơ sở tính thuế ban đầu của nó
Chênh lệch tạm thời được khấu Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
trừ và CLTT chịu thuế và CLTT chịu thuế
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là các khoản chênh CLTT được khấu trừ khi:
lệch tạm thời làm phát sinh các khoản được khấu trừ Giá trị ghi sổ của TS nhỏ hơn cơ sở tính thuế của nó, hoặc,
khi xác định thu nhập chịu thuế trong tương lai khi giá Giá trị ghi sổ của nợ phải trả lớn hơn cơ sở tính thuế của nó
trị ghi sổ của các khoản mục tài sản được thu hồi hoặc CLTT chịu thuế khi:
nợ phải trả được thanh toán.
Giá trị ghi sổ của TS lớn hơn cơ sở tính thuế của nó, hoặc,
Chênh lệch tạm thời chịu thuế là các khoản chênh lệch Giá trị ghi sổ của nợ phải trả nhỏ hơn cơ sở tính thuế của nó
tạm thời làm phát sinh khoản thuế thu nhập phải trả khi
xác định thu nhập chịu thuế trong tương lai khi giá trị CLTT (được khấu trừ/chịu thuế) tăng (phát sinh)
ghi sổ của các khoản mục tài sản được thu hồi hoặc nợ khi giá trị tuyệt đối của CLTT (được khấu trừ/chịu
phải trả được thanh toán thuế) của năm hiện tại cao hơn giá trị tuyệt đối
Phu luc_thue TNDN hoan của CLTT (được khấu trừ/chịu thuế) của năm
lai\IAS12TemporaryDifferences.png trước, và ngược lại là chênh lệch tạm thời giảm
(hoàn nhập)
© Nguyễn Công Phương 2021 43 © Nguyễn Công Phương 2021 44
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ và Chênh lệch tạm thời được khấu trừ và
CLTT chịu thuế: Tham chiếu BCKQKD CLTT chịu thuế: Tham chiếu BCĐKT
Thuế TNDN hoãn lại = Chênh lệch tạm thời * Thuế suất Tài sản thuế thu nhập hoãn lại (TK 243): Là thuế thu nhập
Thuế TNDN hoãn lại gồm: 1) Thu nhập thuế hoãn lại, 2) Chi phí doanh nghiệp sẽ được hoàn lại trong tương lai tính trên các
thuế hoãn lại khoản:
Thu nhập thuế hoãn lại = CLTT được khấu trừ * Thuế suất Chênh lệch tạm thời được khấu trừ;
Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ
Chi phí thuế TNDN hoãn lại = CLTT chịu thuế * Thuế suất
tính thuế chưa sử dụng; và
Trích BCKQKD năm 2020 của Vinamilk Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu
đãi thuế chưa sử dụng
Trích từ BCĐKT năm 2020 của Vinamilk
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ và Các bước xác định thuế thu nhập
CLTT chịu thuế: Tham chiếu BCĐKT doanh nghiệp hoãn lại
1. Xác định cơ sở tính thuế của các loại tài sản, nợ trong bảng cân đối
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả (TK 347):
kế toán
Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải 2. So sánh giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hay nợ phải trả
trong Bảng Cân đối kế toán và cơ sở tính thuế thu nhập của các khoản
nộp trong tương lai tính trên các khoản mục này.
chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập 3. Nhận diện những chênh lệch tạm thời không được ghi nhận trong kế
toán nhưng có cơ sở tính thuế (nếu có)
doanh nghiệp trong năm hiện hành. 4. Tính thuế hoãn lại = Thuế suất * (Chênh lệch tạm thời + Giá trị
Được trình bày ở mục “ thuế thu nhập khấu trừ chuyển sang năm sau của khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế
chưa sử dụng)
hoãn lại phải trả” ở phần nợ phải trả 5. So sánh với thuế hoãn lại đầu kỳ để xác định tài sản hay nợ thuế
trong BCĐKT hoãn lại ghi nhận trong kỳ
6. Xác định TS hay nợ thuế hoãn lại từ hợp nhất BCTC
7. Ghi nhận giá trị thuế hoãn lại ròng trong kỳ
Ví dụ 1 Ví dụ
Đầu năm 2016, một công ty mua một thiết bị sản Năm Giá trị ghi Cơ sở tính Chênh lệch tạm Tài sản hay nợ thuế
sổ của thuế của thời (được hoãn lại
xuất giá 1 tỷ đồng. Công ty tính khấu hao thiết bị thiết bị thiết bị vào khấu trừ)
này theo phương pháp số dư giảm dần có điều vào 31/12 31/12
chỉnh, tỷ lệ khấu hao 40 %. Theo quy định của (1) (2) (3) =(1) – (2) (4)= 20%*[(3)t – (3) t-1]
thuế, thiết bị này được tính khấu hao theo 2016 600 800 -200 (CLTTKTT) -40 (TS thuế ps)*
phương pháp đường thẳng, với tỷ lệ khấu hao 20 2017 360 600 - 240 (CLTTKTT) -8,0 (ts thuế ps)
Ghi nhận thuế thu nhập doanh Ghi nhận thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại nghiệp hoãn lại Tiếp theo
Trường hợp a)
«Chi phí thuế thu nhập hoãn lại » thực tế Nếu chênh lệch (+), ghi giảm chi phí thuế thu
trong năm là tổng số : nhập doanh nghiệp hoãn lại: Nợ TK 243/Có TK
a) Chênh lệch (+, -) giữa tài sản thuế thu nhập 8212
doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm với tài Nếu chênh lệch (-), ghi tăng chi phí thuế thu nhập
sản thuế thu nhập hoãn lại đã ghi nhận của các doanh nghiệp hoãn lại: Nợ TK 8212/Có TK243
năm trước được hoàn nhập trong năm
Trường hợp b)
b) Chênh lệch (+, -) giữa thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại phải trả phát sinh trong năm với Nếu chênh lệch (+), ghi tăng chi phí thuế thu nhập
thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã ghi nhận của doanh nghiệp hoãn lại: Nợ TK 8212/Có TK 347
các năm trước được hoàn nhập trong năm Nếu chênh lệch (-), ghi giảm chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại: Nợ TK 347/Có TK 8212
© Nguyễn Công Phương 2021 51 © Nguyễn Công Phương 2021 52