Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

Kế toán thuế

Các nội dung chính


 Tính toán và lập báo cáo thuế TNDN
CHƯƠNG IV  Đối tượng nộp và tính thuế
 Tính thuế TNDN
KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP  Kê khai, nộp thuế TNDN
 Hoàn thuế

Nguyễn Công Phương  Giá giao dịch liên kết để tính thuế TNDN
 Kế toán thuế TNDN
 Thuế TNDN hiện hành
 Thuế TNDN hoãn lại
 Trình bày thông tin thuế TNDN trong BCTC
© Nguyễn Công Phương 2021 1 © Nguyễn Công Phương 2021 2

Định nghĩa, mục đích thuế TNDN Đối tượng nộp thuế
 Thuế TNDN (income tax) là loại thuế trực thu  Người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là tổ chức hoạt
động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu
 Đánh trực tiếp vào thu nhập chịu thuế của cơ nhập chịu thuế (xem Điều 2)
sở SXKD hàng hóa, dịch vụ  Bao gồm cả đơn vị sự nghiệp công lập, ngoài công lập có sản
xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế trong
 Mục đích tất cả các lĩnh vực
 Tạo nguồn thu cho NSNN  Bao gồm cả cơ sở thường trú của doanh nghiệp nước ngoài
 Điều tiết thu nhập  Thu nhập chịu thuế vs. Lợi nhuận kế toán trước thuế ?

 Khích lệ đầu tư sxkd thông qua chính sách ưu đãi


về thuế (miễn, giảm thuế)

© Nguyễn Công Phương 2021 3 © Nguyễn Công Phương 2021 4

© 2019 Nguyễn Công Phương 1


Kế toán thuế

Tính thuế TNDN Doanh thu tính thuế


 Thuế TNDNt = [Thu nhập tính thuết – Trích lập quỹ  Doanh thu liên quan đến hoạt động bán hàng và cung
cấp dịch vụ
KH&CNt (nếu có)] * Thuế suất thuế TNDN
 Doanh thu dựa vào cách tiếp cận của cơ sở dồn tích như
 Thu nhập tính thuết = Thu nhập chịu thuết - (Thu nhập
doanh thu kế toán
miễn thuết + Các khoản lỗ được kết chuyển theo quy
 Tuy nhiên, thời điểm xác định doanh thu cần lưu ý
địnht)
 Hai khía cạnh cần chú ý khi xác định doanh thu tính thuế
 Khoản lỗ được kết chuyển là số lỗ của các năm trước
 Số lỗ năm trước được chuyển toàn bộ và liên tục vào thu nhập chịu
 Giá trị doanh thu: có sự khác biệt trong một số trường hợp
thuế của những năm tiếp theo trong thời hạn không quá 5 năm kể  Thời điểm xác định doanh thu
từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ  Đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm chuyển giao quyền sở
 Số lỗ được chuyển là số đã được bù trừ giữa các hoạt động (hoạt hữu, quyền sử dụng hàng hóa cho người mua
động ưu đãi thuế với hoạt động không ưu đãi thuế; hoạt động  Đối với hoạt động cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn thành việc cung
chuyển nhượng BĐS, chứng khoán với hoạt động chính) ứng dịch vụ hoặc hoàn thành từng phần việc cung ứng dịch vụ cho
người mua trừ một số trường hợp (như khi đã xuất hóa đơn trong kho
 Thu nhập chịu thuết = Doanh thut – Các khoản chi phí dịch vụ chưa hoàn thành)
được trừt + Các khoản thu nhập kháct
© Nguyễn Công Phương 2021 5 © Nguyễn Công Phương 2021 6

Doanh thu tính thuế Chi phí được trừ thuế


 Phân tích, so sánh các trường hợp xác định và  Chi phí được trừ là:
ghi nhận doanh thu kế toán và doanh thu tính  Chi phí hợp lý: Thực tế phát sinh; gắn với doanh thu
thuế (theo tiêu chí: giá trị, thời điểm) tính thuế; khách quan (có hóa đơn, chứng từ); phù
Chỉ tiêu (dựa vào Xác định doanh thu hợp với “chuẩn” nhất định (như định mức chi phí, dự
các mục chi tiết của Kế toán Thuế Kết luận toán chi phí); ràng buộc khác (thanh toán qua ngân
Điều 8, Điều 3 mục
2, Điều 4, Nghị định
(giống/khác) hàng với giá trị từ 20 triệu đồng,….)
09/VNHN-BTC,  Chi phí gắn với trách nhiệm xã hội: Chi tài trợ, viện trợ
2018)
cho giáo dục và ý tế, thiên tai (?)
1

2.
 Phân tích, so sánh chi phí kế toán và chi phí
3.
thuế (chi phí được trừ)
4. …..  Xem slide tiếp theo
© Nguyễn Công Phương 2021 7 © Nguyễn Công Phương 2021 8

© 2019 Nguyễn Công Phương 2


Kế toán thuế

Chi phí được trừ thuế Các khoản thu nhập khác
Chỉ tiêu (dựa vào các mục chi tiết Xác định chi phí
của Điều 9, Nghị định 09/VNHN- Kế toán Thuế So sánh
 Là các khoản thu nhập ngoài doanh thu liên
BTC, 2018) quan đến hoạt động bán hàng và cung cấp
dịch vụ (xem Điều 3, NĐ số 9, VBHN-BTC,
2018)

© Nguyễn Công Phương 2021 9 © Nguyễn Công Phương 2021 10

Thu nhập miễn thuế Thuế suất


 Thu nhập tính thuết = Thu nhập chịu thuết - (Thu nhập  Thuế suất phổ thông : 20% từ năm 2016
miễn thuết + Các khoản lỗ được kết chuyển theo quy địnht)
 Thuế suất thuế TNDN từ 32%-50% áp dụng
 Thu nhập miễn thuế liên quan đến chích sách của nhà nước
đối với các hoạt động cần sự hỗ trợ hoặc tránh trùng thuế đối với các công ty hoạt động trong lĩnh vực
 Thu nhập của các hoạt động nuôi trồng, chế biên nông, lâm, ngư tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí
nghiệp
 Thuế suất thuế TNDN từ 40% hoặc 50% áp
 Thu nhập của các hoạt động cung cấp dịch vụ kỹ thuật trực tiếp

phục vụ nông nghiệp dụng đối với các công ty hoạt động trong lĩnh
 Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát vực tìm kiếm, thăm dò, khai thác tài nguyên
triển công nghệ theo quy định (miễn thuế không quá 3 năm), bán
SP từ công nghệ mới (miễn không quá 5 năm), bán sản phẩm SX
quý hiếm (như vàng, bạc, đá quý)
thử nghiệm
 Thu nhập được chia từ hoạt động góp vốn, mua cổ phần, liên

doanh, liên kết kinh tế với doanh nghiệp trong nước, sau khi bên
nhận góp vốn, phát hành cổ phiếu, liên doanh, liên kết đã nộp thuế11
© Nguyễn Công Phương 2021 © Nguyễn Công Phương 2021 12
thu nhập doanh nghiệp

© 2019 Nguyễn Công Phương 3


Kế toán thuế

Kê khai thuế Kê khai thuế: Tính TNCT từ LNKT


 Doanh nghiệp sẽ chỉ phải tạm nộp thuế hàng quý Lợi nhuận kế toán trước thuế

theo ước tính (không nộp tờ khai tạm tính thuế Điều chỉnh tăng Điều chỉnh giảm
hàng quý). Doanh thu tính thuế, nhưng Doanh thu kế toán ghi nhận trong kỳ,
 Nếu số thuế tạm nộp hàng quý thấp hơn 80% tổng không/chưa được ghi nhận doanh thu nhưng không/chưa được tính vào
kế toán trong kỳ doanh thu tính thuế trong kỳ
số thuế phải nộp cả năm, doanh nghiệp phải nộp
tiền chậm nộp tiền thuế cho phần thuế còn thiếu Chi phí kế toán được ghi nhận trong Chi phí được trừ thuế trong kỳ,
nhiều hơn 20% (thuế suất khoảng 11%/năm), tính kỳ, nhưng không/chưa được tính vào nhưng không/chưa được ghi nhận là
chi phí được trừ thuế chi phí kế toán trong kỳ
từ hạn nộp thuế quý 4.
 Quyết toán thuế thực hiện hàng năm. Thời hạn nộp = Thu nhập chịu thuế
tờ khai quyết toán thuế TNDN và nộp thuế TNDN là
<= 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
© Nguyễn Công Phương 2021 13 © Nguyễn Công Phương 2021 14

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH


NGHIỆP Nộp thuế
CHỈ TIÊU MÃ SỐ  Doanh nghiệp nộp thuế tại nơi có trụ sở chính.
A. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1
I. Điểu chỉnh tăng lợi nhuận trước thuế (B1 = B2 + B3 + B4 + B5 + B6 + B7) B1
 Trường hợp doanh nghiệp có cơ sở sản xuất, gia
- Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 công, lắp ráp hạch toán phụ thuộc ở tỉnh, thành
- Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 phố trực thuộc Trung ương khác thì DN chỉ cần
- Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
- Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập đã nhận được ở nước ngoài
B4
B5
nộp hồ sơ khai thuế TNDN tại địa bàn nơi đơn vị
- Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với giao dịch liên kết B6 đóng trụ sở chính.
- Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B7  DN phải phân bổ số tiền thuế phải nộp cho cơ quan
II. Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế (B8 = B9 + B10 + B11) B8
thuế ở các tỉnh nơi có các cơ sở sản xuất hạch
- Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước
toán phụ thuộc.
B9
- Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10
- Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B11  Cơ sở để phân bổ số thuế phải nộp tại từng địa bàn căn
B. Tổng thu nhập chịu thuế (B12 = A1 + B1 – B8)
B12
cứ vào tỷ lệ chi phí của từng cơ sở sản suất trên tổng
chi phí của doanh nghiệp.
© Nguyễn Công Phương 2021 15 © Nguyễn Công Phương 2021 16

© 2019 Nguyễn Công Phương 4


Kế toán thuế

Ưu đãi thuế TNDN Ưu đãi thuế TNDN


 Ưu đãi thuế TNDN được áp dụng đối với dự án đầu tư mới  Thuế suất ưu đãi:
thuộc các lĩnh vực, địa bàn khuyến khích đầu tư hoặc dự án
 10 % (trong 15 năm) hoặc suốt thời gian hoạt động
có quy mô lớn.
(đối với lĩnh vực xã hội hóa như giáo dục, y tế);
 Các dự án đầu tư mở rộng thỏa mãn một số 15%; 17% (trong 10 năm)
điều kiện nhất định cũng sẽ được hưởng ưu đãi thuế TNDN.
 Ưu đãi về lĩnh vực đầu tư: giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao,
 Người nộp thuế có thể được miễn thuế và giảm
công nghệ cao, bảo vệ môi trường, nghiên cứu khoa học và thuế nếu thỏa mãn tiêu chí quy định.
phát triển công nghệ, phát triển cơ sở hạ tầng, chế biến  Sau thời gian miễn thuế đó là giai đoạn giảm thuế
nông sản, thủy sản, sản xuất sản phẩm phần mềm và năng với thuế suất giảm ở mức 50% so với mức thuế
lượng tái sinh. suất đang áp dụng.
 Ưu đãi theo địa bàn: khu kinh tế, khu công nghệ cao, một  Thời gian miễn/giảm thuế thuế tính từ năm có thu
số khu công nghiệp và các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã nhập chịu thuế nhưng không sau 4 năm tính từ lúc
hội khó khăn; …… đi vào hoạt động
© Nguyễn Công Phương 2021 17 © Nguyễn Công Phương 2021 18

Các bên liên kết


 Khuôn khổ pháp lý:
 Thông tư 66/2010/TT-BTC
 Nghị định 20/2017/NĐ-CP, TT …. thay cho TT 66,
có hiệu lực từ 5/2017, Nghị định 68/2020
Xác định thu nhập chịu thuế- Giá  Dựa và hướng dẫn xác định giá giao dịch liên kết
giao dịch liên kết của OECD và chương trình hành động BEPS (chuyển
lợi nhuận)
 Các bên liên kết
 Một bên nắm giữ từ 25 % vốn góp CSH của bên
kia
 So sánh với định nghĩa “Các bên có liên quan”
19
trong kế toán (VAS 26)? 20
© Nguyễn Công Phương 2021 © Nguyễn Công Phương 2021

© 2019 Nguyễn Công Phương 5


Kế toán thuế

Xác định giá giao dịch liên kết Xác định giá giao dịch liên kết
 Quy định giá giao dịch liên kết (giá chuyển  Các phương pháp xác định giá giao dịch liên
nhượng giữa các bên liên kết) cũng được áp kết
dụng cho các giao dịch liên kết thực hiện  Phương pháp so sánh giá giao dịch độc lập
trong nội địa VN  Phương pháp giá bán lại
 Bên bán: tạo ra doanh thu; bên mua: cơ sở  Phương pháp giá vốn cộng lãi
ghi nhận chi phí trừ thuế
 Phương pháp tách lợi nhuận
 Phương pháp xác định giá
 Phương pháp so sánh lợi nhuận
 Dựa vào giá thị trường
 Tương đương với hướng dẫn của OECD  So sánh với phương pháp xác định giá trong
 Gồm các phương pháp sau (slide tiếp theo) kế toán (xem VAS 26)
© Nguyễn Công Phương 2021 21 © Nguyễn Công Phương 2021 22

Xác định giá giao dịch liên kết Hồ sơ xác định giá giao dịch liên
(TT) kết
 Phương pháp xác định giá liên kết phải đảm  Các doanh nghiệp có giao dịch liên kết:
bảo không làm giảm thu ngân sách NN (Điều  Kê khai thông tin về giao dịch liên kết;
chỉnh giảm không được chấp nhận)  Phương pháp xác định giá đã áp dụng cho giao dịch
liên kết phát sinh
 Cơ quan thuế có quyền sử dụng cơ sở dữ liệu
Xác nhận giá giao dịch liên kết tuân theo giá giao dịch
nội bộ để xác định giá giao dịch liên kết một 

độc lập
khi doanh nghiệp không tuân thủ các yêu cầu
 Kê khai theo mẫu 03-7/TNDN (Xem phần mềm kê
xác định giá trong VB pháp lý khai)
 Doanh nghiệp và cơ quan thuế có thể đàm  Kê khai báo cáo lãi, lỗ phải tách biệt theo giao
pháp cơ chế thỏa thuận giá trước (APA) dịch liên kết và giao dịch độc lập

© Nguyễn Công Phương 2021 23 © Nguyễn Công Phương 2021 24

© 2019 Nguyễn Công Phương 6


Kế toán thuế

Miễn kê khai GDLK


 Doanh nghiệp miễn kê khai giao dịch liên kết phát
sinh nếu các bên liên kết áp dụng cùng thuế suất
và không có bên nào hưởng ưu đãi thuế
 Một số trường hợp khác được miến kê khai GDLK:
Tổng doanh thu kỳ tính thuế < 50 tỷ Đồng và tổng giá
Thuế TNDN hoãn lại

trị giao dịch liên kết kỳ tính thuế <30 tỷ đồng;


 Đã ký thỏa thuận trước về PP xác định giá (APA)
 Doanh thu <200 tỷ, chức năng kinh doanh đơn giản, tỷ
suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay /doanh thu theo
mức quy định (phân phối từ 5%, SX từ 10%, gia công
từ 15%)
© Nguyễn Công Phương 2021 25 © Nguyễn Công Phương 2021 26

Lợi nhuận kế toán vs. thu nhập


chịu thuế Kế toán thuế TNDN
 Lợi nhuận kế toán: Là lợi nhuận hoặc lỗ của  Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp là kế
một kỳ, trước khi trừ thuế thu nhập doanh toán những nghiệp vụ do ảnh hưởng của thuế
nghiệp, được xác định theo quy định của thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành
chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán và trong tương lai của:
 Thu nhập chịu thuế: Là thu nhập chịu thuế  Việc thu hồi hoặc thanh toán trong tương lai giá trị
thu nhập doanh nghiệp của một kỳ, được xác ghi sổ của các khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả
đã được ghi nhận trong Bảng CĐKT;
định theo qui định của Luật thuế thu nhập
Các giao dịch và sự kiện khác trong năm hiện tại
doanh nghiệp hiện hành và là cơ sở để tính 

đã được ghi nhận trong báo cáo kết quả kinh


thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc doanh
thu hồi được).

© Nguyễn Công Phương 2021 27 © Nguyễn Công Phương 2021 28

© 2019 Nguyễn Công Phương 7


Kế toán thuế

Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế hiện hành, thuế hoãn lại
 Thuế thu nhâp doanh nghiệp hiện hành: Là số
thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu  Thuế TNDN hiện hànht = [Thu nhập tính
hồi được) tính trên thu nhập tính thuế và thuế suất thuết – Trích lập quỹ KH&CNt (nếu có)] *
thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện hành Thuế suất thuế TNDN
 Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: Là thuế thu  Thuế TNDN hoãn lạit = Chênh lệch tạm
nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai
thời * Thuế suất thuế TNDN
tính trên các khoản chênh lệch tạm thời trong
năm hiện hành  Chi phí thuế TNDN (tổng thuế TNDN trên
 Phu luc_thue TNDN hoan báo cáo kết quả kinh doanh) = Thuế
lai\IAS12CurrentDeferredTax.png TNDN hiện hành+ Thuế TNDN hoãn lại

© Nguyễn Công Phương 2021 29 © Nguyễn Công Phương 2021 30

Trích BCKQKD năm 2020 của


Vinamilk Thuế hoãn lại: Chênh lệch tạm thời
 Chênh lệch tạm thời (temporary
differences): là khoản chênh lệch giữa giá
trị ghi sổ (giá trị kế toán) của các khoản
mục tài sản hay nợ phải trả trong BCĐKT và
cơ sở tính thuế thu nhập của các khoản
mục này
 Chênh lệch tạm thời gồm:
 Chênh lệch tạm thời theo thời gian, và
 Chênh lệch tạm thời không theo thời gian

© Nguyễn Công Phương 2021 31 © Nguyễn Công Phương 2021 32

© 2019 Nguyễn Công Phương 8


Kế toán thuế

CLTT theo thời gian:


Chênh lệch tạm thời theo thời gian Giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế
 Chênh lệch tạm thời theo thời gian (timing  Giá trị ghi sổ (giá theo kế toán): Là giá trị kế
differences) là chênh lệch giữa giá trị kế toán và toán của tài sản, nợ trên BCĐKT
cơ sở tính thuế của tài sản, nợ phát sinh trong  Cơ sở tính thuế thu nhập của một tài sản hay nợ
một kỳ và hoàn nhập trong một hoặc một số kỳ phải trả: Là giá trị tính cho tài sản hoặc nợ phải
về sau trả cho mục đích xác định thuế thu nhập doanh
nghiệp
 Xét về tổng thời gian thu hồi tài sản, thanh toán khoản
nợ, không có chênh lệch giữa giá trị kế toán và cơ sở  Giá trị mà tài sản, nợ được ghi nhận vào doanh thu,
chí phí để xác định thu nhập tính thuế trong tương lai
tính thuế của tài sản, nợ khi thu hồi tài sản hoặc thanh toán nợ
 Chú trọng chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở tính  Ví dụ: giá trị kế toán của xe dưới 9 chỗ là 2 tỷ, cơ sở
thuế của tài sản, nợ trình bày trong BCĐKT tính thuế của xe này là 1,6 tỷ

© Nguyễn Công Phương 2021 33 © Nguyễn Công Phương 2021 34

CLTT theo thời gian: CLTT theo thời gian:


Cơ sở tính thuế của tài sản Cơ sở tính thuế của tài sản
 Cơ sở tính thuế của tài sản là giá trị sẽ được trừ  Ví dụ về cơ sở tính thuế của:
khỏi thu nhập chịu thuế khi thu hồi giá trị ghi sổ  Tiền ?
của tài sản.... Nếu thu nhập không phải chịu  Phải thu khách hàng
thuế thì cơ sở tính thuế của tài sản bằng giá trị  Không có lập dự phòng phải thu khó đòi
ghi sổ của tài sản đó.  Có lập dự phòng phải thu khó đòi khác với quy định của thuế

 “The tax base of an asset is the amount that  Hàng tồn kho
will be deductible for tax purposes against any  Không có lập dự phòng giảm giá HTK
taxable economic benefits that will flow to an  Có lập dự phòng giảm giá HTK khác với quy định của thuế
entity when it recovers the carrying amount of  TSCĐ: xem xét các trường hợp: khấu hao kế toán giống
the asset. If those economic benefits will not be khấu hao thuế; Khấu hao kế toán khác khấu hao thuế;
taxable, the tax base of the asset is equal to its NG TSCĐ kế toán khác với NG TSCĐ của thuế
carrying amount”  Khoản mục ở TK 242, 337, phải thu về cổ tức (TK 138)

© Nguyễn Công Phương 2021 35 © Nguyễn Công Phương 2021 36

© 2019 Nguyễn Công Phương 9


Kế toán thuế

CLTT theo thời gian: CLTT theo thời gian:


Cơ sở tính thuế của nợ phải trả Cơ sở tính thuế của nợ phải trả
 Cơ sở tính thuế thu nhập của nợ phải trả là giá  Ví dụ về cơ sở tính thuế của:
trị ghi sổ của nó trừ đi (-) giá trị sẽ được khấu  Nợ phải trả người bán, nợ nhà nước
trừ vào thu nhập chịu thuế khi thanh toán nợ  Nợ lương
phải trả trong các kỳ tương lai  Nợ “doanh thu chưa thực hiện”
 Trong trường hợp doanh thu nhận trước (doanh  Nợ tiền phạt vi phạm hành chính (ở TK 3387)
thu chưa thực hiện), cơ sở tính thuế của nợ
phải trả bằng giá trị kế toán trừ đi khoản doanh
thu không chịu thuế ở các kỳ trong tương lai

© Nguyễn Công Phương 2021 37 © Nguyễn Công Phương 2021 38

Chênh lệch tạm thời không theo Chênh lệch tạm thời không theo
thời gian thời gian
 CLTT không phải là CLTT về thời gian phát sinh  Một số CLTT không theo thời gian phát sinh
từ những trường hợp như: khi:
 Công ty con, công ty liên doanh, liên kết không phân  Một số tài sản, nợ không bằng tiền phải trả được ghi
chia toàn bộ lợi nhuận cho công ty mẹ và nhà đầu tư nhận theo đơn vị tiền tệ mà doanh nghiệp sử dụng
(liên quan đến hợp nhất BCTC); trong khi cơ sở tính thuế của tài sản, nợ (thu nhập
chịu thuế và lỗ tính thuế) được xác định theo đơn vị
 Tài sản, nợ được đánh giá lại trong khi không có
tiền tệ khác;
điều chỉnh tương đương cho mục tiêu tính thuế;
 TS, Nợ không bằng tiền được đánh giá lại theo
 Các tài sản và nợ có thể nhận diện được tại ngày
chuẩn mực kế toán có liên quan;
mua khi hợp nhất kinh doanh được ghi nhận theo
giá trị hợp lý trong khi không có điều chỉnh tương  Giá trị ghi sổ của tài sản, nợ được ghi nhận ban đầu
đương cho mục tiêu tính thuế khác với cơ sở tính thuế ban đầu của nó

© Nguyễn Công Phương 2021 39 © Nguyễn Công Phương 2021 40

© 2019 Nguyễn Công Phương 10


Kế toán thuế

Chênh lệch tạm thời không theo Chênh lệch tạm thời không theo
thời gian thời gian
 CLTT không phải là CLTT về thời gian phát  Một số CLTT không phải là CLTT về thời gian
sinh từ những trường hợp như: phát sinh khi:
 Công ty con, công ty liên doanh, liên kết không  Một số tài sản, nợ không bằng tiền phải trả được
phân chia toàn bộ lợi nhuận cho công ty mẹ và ghi nhận theo đơn vị tiền tệ mà doanh nghiệp sử
nhà đầu tư (liên quan đến hợp nhất BCTC); dụng trong khi cơ sở tính thuế của tài sản, nợ (thu
nhập chịu thuế và lỗ tính thuế) được xác định theo
 Tài sản, nợ được đánh giá lại trong khi không có đơn vị tiền tệ khác;
điều chỉnh tương đương cho mục tiêu tính thuế;
 TS, Nợ không bằng tiền được đánh giá lại theo
 Các tài sản và nợ có thể nhận diện được tại ngày
chuẩn mực kế toán có liên quan;
mua khi hợp nhất kinh doanh được ghi nhận theo
giá trị hợp lý trong khi không có điều chỉnh tương  Giá trị ghi sổ của tài sản, nợ được ghi nhận ban
đương cho mục tiêu tính thuế đầu khác với cơ sở tính thuế ban đầu của nó

© Nguyễn Công Phương 2021 41 © Nguyễn Công Phương 2021 42

Chênh lệch tạm thời được khấu Chênh lệch tạm thời được khấu trừ
trừ và CLTT chịu thuế và CLTT chịu thuế
 Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là các khoản chênh  CLTT được khấu trừ khi:
lệch tạm thời làm phát sinh các khoản được khấu trừ  Giá trị ghi sổ của TS nhỏ hơn cơ sở tính thuế của nó, hoặc,
khi xác định thu nhập chịu thuế trong tương lai khi giá  Giá trị ghi sổ của nợ phải trả lớn hơn cơ sở tính thuế của nó
trị ghi sổ của các khoản mục tài sản được thu hồi hoặc  CLTT chịu thuế khi:
nợ phải trả được thanh toán.
 Giá trị ghi sổ của TS lớn hơn cơ sở tính thuế của nó, hoặc,
 Chênh lệch tạm thời chịu thuế là các khoản chênh lệch  Giá trị ghi sổ của nợ phải trả nhỏ hơn cơ sở tính thuế của nó
tạm thời làm phát sinh khoản thuế thu nhập phải trả khi
xác định thu nhập chịu thuế trong tương lai khi giá trị  CLTT (được khấu trừ/chịu thuế) tăng (phát sinh)
ghi sổ của các khoản mục tài sản được thu hồi hoặc nợ khi giá trị tuyệt đối của CLTT (được khấu trừ/chịu
phải trả được thanh toán thuế) của năm hiện tại cao hơn giá trị tuyệt đối
 Phu luc_thue TNDN hoan của CLTT (được khấu trừ/chịu thuế) của năm
lai\IAS12TemporaryDifferences.png trước, và ngược lại là chênh lệch tạm thời giảm
(hoàn nhập)
© Nguyễn Công Phương 2021 43 © Nguyễn Công Phương 2021 44

© 2019 Nguyễn Công Phương 11


Kế toán thuế

Chênh lệch tạm thời được khấu trừ và Chênh lệch tạm thời được khấu trừ và
CLTT chịu thuế: Tham chiếu BCKQKD CLTT chịu thuế: Tham chiếu BCĐKT
 Thuế TNDN hoãn lại = Chênh lệch tạm thời * Thuế suất  Tài sản thuế thu nhập hoãn lại (TK 243): Là thuế thu nhập
 Thuế TNDN hoãn lại gồm: 1) Thu nhập thuế hoãn lại, 2) Chi phí doanh nghiệp sẽ được hoàn lại trong tương lai tính trên các
thuế hoãn lại khoản:
 Thu nhập thuế hoãn lại = CLTT được khấu trừ * Thuế suất  Chênh lệch tạm thời được khấu trừ;
Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ
Chi phí thuế TNDN hoãn lại = CLTT chịu thuế * Thuế suất


tính thuế chưa sử dụng; và
Trích BCKQKD năm 2020 của Vinamilk  Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu
đãi thuế chưa sử dụng
 Trích từ BCĐKT năm 2020 của Vinamilk

© Nguyễn Công Phương 2021 45 © Nguyễn Công Phương 2021 46

Chênh lệch tạm thời được khấu trừ và Các bước xác định thuế thu nhập
CLTT chịu thuế: Tham chiếu BCĐKT doanh nghiệp hoãn lại
1. Xác định cơ sở tính thuế của các loại tài sản, nợ trong bảng cân đối
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả (TK 347):

 kế toán
Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải  2. So sánh giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hay nợ phải trả
trong Bảng Cân đối kế toán và cơ sở tính thuế thu nhập của các khoản
nộp trong tương lai tính trên các khoản mục này.
chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập  3. Nhận diện những chênh lệch tạm thời không được ghi nhận trong kế
toán nhưng có cơ sở tính thuế (nếu có)
doanh nghiệp trong năm hiện hành.  4. Tính thuế hoãn lại = Thuế suất * (Chênh lệch tạm thời + Giá trị
 Được trình bày ở mục “ thuế thu nhập khấu trừ chuyển sang năm sau của khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế
chưa sử dụng)
hoãn lại phải trả” ở phần nợ phải trả  5. So sánh với thuế hoãn lại đầu kỳ để xác định tài sản hay nợ thuế
trong BCĐKT hoãn lại ghi nhận trong kỳ
 6. Xác định TS hay nợ thuế hoãn lại từ hợp nhất BCTC
 7. Ghi nhận giá trị thuế hoãn lại ròng trong kỳ

© Nguyễn Công Phương 2021 47 © Nguyễn Công Phương 2021 48

© 2019 Nguyễn Công Phương 12


Kế toán thuế

Ví dụ 1 Ví dụ
 Đầu năm 2016, một công ty mua một thiết bị sản Năm Giá trị ghi Cơ sở tính Chênh lệch tạm Tài sản hay nợ thuế
sổ của thuế của thời (được hoãn lại
xuất giá 1 tỷ đồng. Công ty tính khấu hao thiết bị thiết bị thiết bị vào khấu trừ)
này theo phương pháp số dư giảm dần có điều vào 31/12 31/12
chỉnh, tỷ lệ khấu hao 40 %. Theo quy định của (1) (2) (3) =(1) – (2) (4)= 20%*[(3)t – (3) t-1]

thuế, thiết bị này được tính khấu hao theo 2016 600 800 -200 (CLTTKTT) -40 (TS thuế ps)*

phương pháp đường thẳng, với tỷ lệ khấu hao 20 2017 360 600 - 240 (CLTTKTT) -8,0 (ts thuế ps)

%. 2018 216 400 - 184 (CLTTKTG) 11,2(hoàn nhập ts thuế)


2019 108 200 - 92 (CLTTKTG) 18,4(hoàn nhập ts thuế)
 Yêu cầu: Tính thuế hoãn lại (phát sinh hoặc hoàn
2020 0 0 0 18,4(hoàn nhập ts thuế)
nhập) liên quan đến thiết bị này vào thời điểm
Ghi chú: Cột 3: giá trị tuyệt đối của CL tạm thời tính cho năm t lớn hơn giá trị tuyệt
31/12/ hàng năm. Thuế suất thuế thu nhập đối của CLTT tính cho năm t-1: CLTT tăng (phát sinh); ngược lại là CLTT giảm
doanh nghiệp là 20 %. (hoàn nhập)
Cột 4: (*): -40 = 20%*-200*;-8 = 20%*[-240*-(-40)]; ….(từ dòng 3 tương tự
49
dòng 2) 50
© Nguyễn Công Phương 2021 © Nguyễn Công Phương 2021

Ghi nhận thuế thu nhập doanh Ghi nhận thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại nghiệp hoãn lại Tiếp theo
 Trường hợp a)
 «Chi phí thuế thu nhập hoãn lại » thực tế  Nếu chênh lệch (+), ghi giảm chi phí thuế thu
trong năm là tổng số : nhập doanh nghiệp hoãn lại: Nợ TK 243/Có TK
 a) Chênh lệch (+, -) giữa tài sản thuế thu nhập 8212
doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm với tài  Nếu chênh lệch (-), ghi tăng chi phí thuế thu nhập
sản thuế thu nhập hoãn lại đã ghi nhận của các doanh nghiệp hoãn lại: Nợ TK 8212/Có TK243
năm trước được hoàn nhập trong năm
 Trường hợp b)
 b) Chênh lệch (+, -) giữa thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại phải trả phát sinh trong năm với  Nếu chênh lệch (+), ghi tăng chi phí thuế thu nhập
thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã ghi nhận của doanh nghiệp hoãn lại: Nợ TK 8212/Có TK 347
các năm trước được hoàn nhập trong năm  Nếu chênh lệch (-), ghi giảm chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại: Nợ TK 347/Có TK 8212
© Nguyễn Công Phương 2021 51 © Nguyễn Công Phương 2021 52

© 2019 Nguyễn Công Phương 13


Kế toán thuế

Ghi nhận thuế thu nhập doanh


Ví dụ 3 nghiệp hoãn lại Tiếp
 Một công ty mua một xe 4 chỗ ngồi đưa vào sử theo
dụng vào ngày 1/1/20X5, tổng chi phí 2 tỷ đồng,  Cuối kỳ, so sánh số phát sinh bên Nợ với số
thời gian khấu hao 5 năm. Cơ sở tính thuế của phát sinh bên Có TK 8212 và kết chuyển vào
chiếc xe này là 1,6 tỷ đồng. Thuế suất thuế thu TK 911
nhập doanh nghiệp là 20 %. Tính thuế hoãn lại các  Nếu TK 8212 có số phát sinh Nợ > số phát sinh
năm theo hai tình huống sau: Có, kết chuyển số chênh lệch: Nợ TK 911/Có TK
 a) Kế toán và thuế đều tính khấu hao theo pp 8212
đường thẳng  Nếu TK 8212 có số phát sinh Nợ < số phát sinh
Có, kết chuyển số chênh lệch ghi: Nợ TK 8212/Có
 b) Khấu hao kế toán tính theo pp số dư giảm dần
TK 911
có điều chỉnh (tỷ lệ khấu hao 40%), khấu hao tính
thuế theo phương pháp đường thẳng.  TK 8212 không có số dư cuối kỳ
 vi Công
© Nguyễn duPhương
tinh2021
CLTT, thue hoan lai_B.xlsx 53 © Nguyễn Công Phương 2021 54

Công bố thông tin về thuế thu


Bảng xác định chênh lệch nhập doanh nghiệp
 Chênh lệch tạm thời chịu thuế
 Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình
 Bảng xác định chênh lệch tạm thời chịu thuế.doc bày trong Bảng cân đối kế toán (mục VI)
 Chênh lệch tạm thời được khấu trừ  Đoạn 24- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế
 Bảng xác định chênh lệch tạm thời được khấu trừ.doc thu nhập hoãn lại phải trả (thuyết minh BCTC)
 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại  Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình
 Bảng xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lại.doc bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh
 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả doanh (Mục VII)
 Bảng xác định thuế thu nhập hoãn lại phải trả.doc
 Đoạn 10-Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
 Thuyết minh thuế TNDN hoãn lại theo TT 200
hành
 Income tax\Thuyet minh thue tndn-thong tu 200.docx
 Đoạn 11-Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại
© Nguyễn Công Phương 2021 55 © Nguyễn Công Phương 2021 56

© 2019 Nguyễn Công Phương 14


Kế toán thuế

Phân tích trường hợp

 Báo cáo thuế TNDN của Công ty Cổ phần Phú


Tài (năm 2013)
 slides_tai lieu pdf\Bao cao thue TNDN_Phu
Tai_cong ty me 2013 da kiem toan_tr.41-42.pdf
 slides_tai lieu pdf\Bao cao thue TNDN_Phu
Tai_Hop nhat 2013 da kiem toan_tr.42.pdf
 Báo cáo thuế TNDN của Công ty Cổ phần thế
giới di động (năm 2013)
 slides_tai lieu pdf\Bao cao thue TNDN_The gioi di
dong_hop nhat_2013.31_tr.32.pdf
© Nguyễn Công Phương 2021 57

© 2019 Nguyễn Công Phương 15

You might also like