Professional Documents
Culture Documents
05-Chuc Nang Hoach Dinh
05-Chuc Nang Hoach Dinh
1
I. KHÁI NIỆM VÀ TÁC DỤNG
CỦA HOẠCH ĐỊNH
54
2
01 02 06 07
II. MỤC TIÊU: NỀN TẢNG
CỦA HOẠCH ĐỊNH
3
01 02 06 07
III. QUÁ TRÌNH HOẠCH ĐỊNH
CHIẾN LƯỢC
54
4
01 02 06 07
IV. HOẠCH ĐỊNH TÁC NGHIỆP
54
5
01 02 06 07
NỘI DUNG CHI TIẾT
54
6
01 02 06 07
I. KHÁI NIỆM VÀ TÁC DỤNG
CỦA HOẠCH ĐỊNH
54
7
01 02 06 07
HOẠCH ĐỊNH – CHỨC NĂNG CƠ BẢN
CỦA HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ
CHỨC NĂNG
HOẠCH ĐỊNH
54
CHỨC NĂNG
ĐIỀU KHIỂN 8
01 02 06 07
FORD MOTOR COMPANY
Cuối những năm 70 và đầu những năm 80, công
nghiệp ô tô Hoa Kỳ gặp nhiều khó khăn, chẳng hạn
như Ford Motor Company đã bị lỗ trên 2.5 triệu USD
trong 2 năm 1980 – 1981.
Giá nhiên liệu tăng vào giữa những năm 70 đã
mang lại những ảnh hưởng tai hại cho toàn ngành chế
tạo xe hơi Mỹ. Sự khan hiếm nhiên liệu vào năm 1979
thật sự làm đảo lộn nền công nghiệp xe hơi Mỹ
54
9
01 02 06 07
TẠI SAO FORD MOTOR COMPANY
LẠI BỊ LỖ TRONG 2 NĂM 1980-1981
Riêng trong việc đáp ứng với thị hiếu của người
tiêu thụ Mỹ chuyển sang ưa chuộng xe hơi kích thước
nhỏ, nhẹ nhàng và tiêu thụ ít nhiên liệu, Ford Motor
Company đã không chuẩn bị hoạch định và do đó
thất bại trước hãng General Motor.
54
10
01 02 06 07
1.1. KHÁI NIỆM HOẠCH ĐỊNH
12
01 02 06 07
Tình huống: Bạn hãy hoạch định cho
bản thân mình
Lựa chọn viễn cảnh, sứ mệnh, mục tiêu chung
cho bản thân.
Đặt ra mục tiêu cho các giai đoạn trên mục
tiêu của bản thân
Lựa chọn chiến lược, chiến thuật để đạt được
các mục tiêu đã đặt ra cho bản thân
Phân bổ các nguồn lực để đạt được các mục
tiêu của các chiến lược, chiến thuật đã đặt ra
54 cho bản thân.
13
01 02 06 07
TẠI SAO HOẠCH ĐỊNH LẠI QUAN TRỌNG
VÀ CẦN THIẾT TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ?
54
14
01 02 06 07
1.2. TÁC DỤNG CỦA HOẠCH ĐỊNH
54
15
01 02 06 07
1.3. CÁC LOẠI HÌNH HOẠCH ĐỊNH
1.3.1. PHÂN THEO QUẢN TRỊ VIÊN:
54
16
01 02 06 07
1.3. CÁC LOẠI HÌNH HOẠCH ĐỊNH
1.3.2. PHÂN THEO CẤP HOẠCH ĐỊNH:
54
17
01 02 06 07
Chiến lược cấp công ty
•Phân tích môi trường
•Xác định nhiệm vụ, mục tiêu
•Phân tích, lựa chọn chiến lược Thông tin
•Tổ chức thực hiện chiến lược
•Kiểm soát
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
•Phân tích môi trường
Thông tin
•Xác định nhiệm vụ, mục tiêu
•Phân tích, lựa chọn chiến lược
•Tổ chức thựchiện chiến lược
•Kiểm soát Chiến lược cấp chức năng
•Phân tích môi trường
•Xác định nhiệm vụ, mục tiêu
54
•Phân tích, lựa chọn chiến lược
•Tổ chức thựchiện chiến lược
18
•Kiểm soát 01 02 06 07
II. MỤC TIÊU
NỀN TẢNG CỦA HOẠCH ĐỊNH
2.1. Khái niệm
2.2. Vai trò
2.3. Các yêu cầu
2.4. Quản trị bằng mục tiêu
54
19
01 02 06 07
Sự phát triển “Vũ khí” cạnh tranh
MBV
VHDN
MBP
TQM
ISO
MBO
Công
Nghệ
54
ĐẠI HỌC SÀI GÒN 60 -70 80 – 90 2000
01 02 06 07
MỤC TIÊU
KẾ HOẠCH
CHIẾN LƯỢC
KẾ HOẠCH
TÁC NGHIỆP
54
21
01 02 06 07
2.1. KHÁI NIỆM MỤC TIÊU
54
22
01 02 06 07
MỤC TIÊU
Mục tiêu là phương tiện để đạt tới sứ
mạng của tổ chức
54
23
01 02 06 07
MỤC TIÊU QUẢN TRỊ
54
24
01 02 06 07
2.2. VAI TRÒ CỦA MỤC TIÊU
54
25
01 02 06 07
PHÂN LOẠI MỤC TIÊU
54
26
01 02 06 07
MỤC TIÊU ĐỊNH TÍNH – MỤC TIÊU ĐỊNH LƯỢNG
54
27
01 02 06 07
MỤC TIÊU DÀI HẠN
Mục tiêu dài hạn là các kết quả mong
54
28
01 02 06 07
MỤC TIÊU DÀI HẠN
Mục tiêu dài hạn thường được thiết lập cho những vấn đề:
1. Mức lợi nhuận
2. Năng suất
3. Phát triển việc làm
4. Vị thế cạnh tranh
5. Quan hệ giữa công nhân viên
6. Vị trí dẫn đầu về công nghệ
7. Trách nhiệm trước công luận
54
29
01 02 06 07
MỤC TIÊU DÀI HẠN
Với mục đích phấn đấu trở thành hãng phân phối
áo sơ mi nữ trên quy mô tòan quốc
54
30
01 02 06 07
MỤC TIÊU DÀI HẠN
1. Làm cho khách hàng biết đến công ty nhiều hơn thông qua
nỗ lực tìm thêm nơi tiêu thụ mới và chương trình hiện đại
hóa
2. Nâng số lượng hàng bán lên mức lợi nhuận cao hơn
3. Tiếp tục đầu tư ở mức hợp lý để đáp ứng các mối quan tâm
của xã hội và góp phần vào sự phồn vinh của các cộng
đồng nơi hãng có HĐKD
54
31
01 02 06 07
MỤC TIÊU NGẮN HẠN
Mục tiêu ngắn hạn là các kết quả cụ thể mà
doanh nghiệp dự định muốn đạt được trong
chu kỳ quyết định tiếp theo
54
32
01 02 06 07
MỤC TIÊU NGẮN HẠN
1. Lắp đặt hệ thống bảng điện tử, bán hàng tại tất cả các của
hàng của công ty
2. Đầu tư cho hệ thống thông tin điện tử và mạng công nghệ
tiên tiến
3. Thực hiện phương thức kế hoạch hóa tất cả mặt hàng mới
cho phép các cửa hàng tự điều chỉnh để cạnh tranh và đặt
hàng theo nhu cầu
4. Mở 20 cửa hàng bách hóa tại các trung tâm bán hàng của
các tỉnh, mở 45 điểm bán hàng theo catalog
5. Hòan thiện các cửa hàng bách hóa và hình thức bề ngoài
54
hiện đại hơn
33
01 02 06 07
MỤC TIÊU DÀI HẠN
CÔNG TY NORTHERN TELECOM.INC
1. Đưa ra các loại SP và dịch vụ mới giúp cho các tổ chức và
cá nhân trên TG thông tin liên lạc một cách hữu hiệu
2. Mở rộng quan hệ với khách hàng lớn bao gồm các công ty
điện thoại, các đơn vị và tổ chức sử dụng máy truyền tin
và các khách hàng lớn sử dụng dịch vụ thông tin
3. Cải thiện vị thế cạnh tranh bằng con đường xâm nhập vào
các thị trường mới
4. Mở rộng các phương tiện nghiên cứu phát triển
54
34
01 02 06 07
MỤC TIÊU NGẮN HẠN
CÔNG TY NORTHERN TELECOM.INC
1. Tăng thu nhập 20% - 25%
2. Đầu tư 10% tổng doanh thu cho công tác nghiên cứu và
phát triển
3. Tiếp tục phát triển mạng số dịch vụ tổng hợp
4. Tiếp tục nỗ lực chiếm lĩnh các thị trường mới trong nước
5. Cải thiện sức cạnh tranh về giá thành
54
35
01 02 06 07
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MỤC TIÊU
54
36
01 02 06 07
NHỮNG THÀNH PHẦN
ẢNH HƯỞNG ĐẾN MỤC TIÊU
Khách hàng
Nhân viên
Chủ sở hữu
Xã hội
MỤC TIÊU
54
37
01 02 06 07
NHỮNG MONG MUỐN
ẢNH HƯỞNG ĐẾN MỤC TIÊU
Thành
phần Những mong muốn
Chủ sở hữu Lợi nhuận cao, tăng giá trị cổ phần, tiền lời chia cao
Lương cao, công việc đảm bảo, tiền phúc lợi cao, những điều
Nhân viên kiện làm việc an toàn, những cơ hội tiến thân, nghỉ phép lâu,
những giờ làm việc ngắn.
Giá cả thấp, sản phẩm chất lượng cao, tín dụng dễ dàng, bảo
Khách hàng
hành tốt, sản phẩm an toàn, thái độ phục vụ tốt
54
39
01 02 06 07
TÍNH CỤ THỂ
Một mục tiêu đúng phải là một mục tiêu cụ thể
vì nó định hướng cho các hoạt động của tổ chức
trong tương lai
Mục tiêu càng cụ thể thì càng dễ hoạch định để
thực hiện những vấn đề liên quan
Giới hạn thời gian thực hiện
Kết quả cụ thể cuối cùng cần đạt được
54
40
01 02 06 07
TÍNH CỤ THỂ
Đề ra mục tiêu dẫn đầu thị trường trong khi
đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp đang
chiếm giữ 40% thị phần hay đặt ra mục tiêu
chiếm tối thiểu 41% thị phần.
54
41
01 02 06 07
TÍNH ĐỊNH LƯỢNG
Mục tiêu đề ra phải định ra dưới dạng các chỉ
tiêu có thể đánh giá hoặc định lượng (có thể
đo lường được).
Các chỉ tiêu đánh giá sẽ chính là các tiêu
chuẩn để đánh giá, kiểm tra thành tích
Mục tiêu đề ra không đo lường được sẽ khó
cho việc đánh giá kết quả thực hiện
54
42
01 02 06 07
TÍNH ĐỊNH LƯỢNG
54
43
01 02 06 07
TÍNH VỪA SỨC/LINH HOẠT
Mục tiêu đề ra phải vừa sức và đủ linh hoạt
để có thể điều chỉnh cho phù hợp với những
thay đổi cơ hội và nguy cơ của môi trường.
54
44
01 02 06 07
2.4. QUẢN TRỊ BẰNG MỤC TIÊU
Management by Objectives - MBO
54
45
01 02 06 07
TÁC DỤNG CỦA
QUẢN TRỊ THEO MỤC TIÊU
Mục tiêu của tổ chức và mục tiêu của cá nhân đạt được sự
thống nhất.
Kích thích tinh thần hăng hái và nâng cao tính trách nhiệm
của các thành viên, các bộ phận tham gia vào việc quản trị
doanh nghiệp
Tạo điều kiện cho thành viên trong doanh nghiệp có cơ hội
phát triển năng lực của mình
MBO giúp nhà quản trị có thể nhận thấy dễ dàng hơn và rõ
hơn các khiếm khuyết trong công tác tổ chức của mình
54
46
01 02 06 07
QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ THEO MỤC TIÊU
1. Trình bày những mục tiêu và chiến lược dài hạn
2. Thể hiện những mục tiêu toàn bộ
Đặt mục tiêu xác định của tổ chức
3. Thiết lập mục tiêu của ngành
4. Đặt những mục tiêu của những công việc cá thể
Thiết kế
hành động 5. Trình bày những kế hoạch hành động
54
51
01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC
Strategy - Strategeia
54
52
01 02 06 07
3.1. KHÁI NIỆM
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
Hoạch định chiến lược là thiết kế và lựa chọn
những chiến lược phù hợp cho tổ chức
mệnh và mục
tiêu của tổ chức
3. Phân tích 3
2. Đánh giá 2
54
55
01 02 06 07
SỨ MẠNG CỦA TỔ CHỨC
Sứ mạng (mission) là một phát biểu có
giá trị lâu dài về mục đích, nó phân biệt tổ
chức này với tổ chức khác về triết lý kinh
doanh, những nguyên tắc kinh doanh, niềm
tin của tổ chức.
56
01 02 06 07
SỨ MẠNG
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG
54
57
01 02 06 07
SỨ MỆNH WALT DISNEY
54
58
01 02 06 07
SỨ MỆNH CỦA DELL COMPANY
54
59
01 02 06 07
XÁC ĐỊNH
SỨ MỆNH VÀ MỤC TIÊU CỦA TỔ CHỨC
60
01 02 06 07
XÁC ĐỊNH
SỨ MỆNH VÀ MỤC TIÊU CỦA TỔ CHỨC
61
01 02 06 07
- BƯỚC 2 –
ĐÁNH GIÁ
ĐIỂM MẠNH & ĐIỂM YẾU
54
62
01 02 06 07
ĐÁNH GIÁ
ĐIỂM MẠNH – ĐIỂM YẾU
Đánh giá bao trùm lên toàn bộ các lĩnh vực của tổ chức:
54
64
01 02 06 07
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG
65
01 02 06 07
CÁC BƯỚC XÂY DỰNG
MA TRẬN IFE
Bước 1: Lập danh mục các yếu tố thành công then
chốt gồm từ 10 đến 20 yếu tố, bao gồm cả điểm
mạnh và điểm yếu.
54
68
01 02 06 07
VÍ DỤ MA TRẬN IFE
Mức độ
Phân Số điểm
Các yếu tố chủ yếu bên trong quan
loại quan trọng
trọng
1. Tinh thần nhân viên thấp 0.22 2 0.44
2. Chất lượng sản phẩm hòan hảo 0.18 4 0.72
3. Lợi nhuận biên cao hơn mức TB
0.10 3 0.30
ngành
4. Vốn luân chuyển đang quá cao 0.15 3 0.45
5. Không có cơ cấu tổ chức 0.30 1 0.30
6. Không có lực lượng R&D 0.05 2 0.10
54
Tổng cộng 1.00 69
2.31
01 02 06 07
- BƯỚC 3 –
PHÂN TÍCH
CƠ HỘI - ĐE DỌA
54
70
01 02 06 07
NHỮNG ÁP LỰC CHỦ YẾU TỪ SỰ CẠNH TRANH
TRONG NGÀNH HAY TRÊN THỊ TRƯỜNG
Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động trong ngành
54
71
01 02 06 07
MA TRẬN CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
(External Factor Evaluation EFE)
Ma trận các yếu tố ngoại vi tóm tắt và tổng
hợp những cơ hội và nguy cơ chủ yếu của
môi trường bên ngoài tác động tới doanh
nghiệp
54
72
01 02 06 07
CÁC BƯỚC
XÂY DỰNG MA TRẬN EFE
Bước 1: Lập danh mục 10 -20 yếu tố cơ hội
và nguy cơ chủ yếu
Bước 2: Phân loại tầm quan trọng
từ 0,0 1( không quan trọng rất quan trọng)
Bước 3: Xác định trọng số mức độ phản ứng
của mỗi yếu tô (từ 1 - 4 )
Bước 4: Nhân tầm quan trọng với trọng số
Xác định điểm số của mỗi yếu tố
54
Bước 5: Cộng tổng số điểm của tất cả các yếu tố
tổng số điểm của ma trận 73
01 02 06 07
VÍ DỤ MA TRẬN EFE
Yếu tố bên ngoài chủ yếu Mức Phân Số điểm
quan loại quan
trọng trọng
1. Tổng lãi suất 0.20 1 0.20
2. Sự di chuyển dân số sang miền Đông 0.10 4 0.40
3.Sự loại bớt các quy định của chính phủ 0.30 3 0.90
4. Chiến lược khuyếch trương của đối thủ 0.20 2 0.40
cạnh tranh quan trọng
5. Điện toán hóa hệ thống thông tin 0.20 4 0.80
54 Tổng cộng 1.00 2.70
74
01 02 06 07
MA TRẬN KẾT HỢP ĐIỂM MẠNH – ĐIỂM YẾU
VỚI CƠ HỘI – NGUY CƠ
MA TRẬN SWOT
54
75
01 02 06 07
CÁC BƯỚC
XÂY DỰNG MA TRẬN SWOT
Bước 1: Liệt kê các cơ hội quan trọng bên ngoài công ty.
Bước 2: Liệt kê các mối đe dọa quan trọng bên ngoài Cty.
Bước 3: Liệt kê các điểm mạnh bên trong công ty.
Bước 4:Liệt kê các điểm yếu bên trong công ty.
Bước 5: Kết hợp điểm mạnh với cơ hội để hình thành
nhóm chiến lược SO
Bước 6: Kết hợp điểm yếu với cơ hội để hình thành
nhóm chiến lược WO
Bước 7: Kết hợp điểm mạnh với đe dọa để hình thành
nhóm chiến lược ST
54 Bước 8: Kết hợp điểm yếu với đe dọa để hình thành
nhóm chiến lược WT
76
01 02 06 07
MÔ HÌNH MA TRẬN SWOT
O – Cơ hội T – Nguy cơ
SWOT
54
77
01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC SO
Các chiến lược SO sử dụng những điểm mạnh bên
trong của doanh nghiệp để tận dụng khai thác những
cơ hội bên ngoài
54
78
01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC WO
54
79
01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC ST
Các chiến lược ST sử dụng các điểm mạnh
của một công ty để tránh khỏi hay giảm
đi ảnh hưởng của những mối nguy cơ đe
dọa từ bên ngoài.
54
80
01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC WT
54
81
01 02 06 07
– BƯỚC 4 –
XÂY DỰNG
CÁC KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC
ĐỂ LỰA CHỌN
54
82
01 02 06 07
CÁC LOẠI HÌNH CHIẾN LƯỢC
83
Chuyển 01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC
TĂNG TRƯỞNG TẬP TRUNG
Chiến lược tăng trưởng tập trung là các chiến
lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến
các sản phẩm hoặc thị trường hiện có mà
không thay đổi bất kỳ yếu tố nào khác
54
84
Chuyển 01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC
TĂNG TRƯỞNG TẬP TRUNG
Chiến lược thâm nhập thị trường
54
85
Chuyển 01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC
THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG
Chiến lược thâm nhập thị trường là tìm cách tăng
trưởng các sản phẩm hiện đang sản xuất trong
khi vẫn giữ nguyên thị trường hiện đang tiêu thụ
Thị Cấp độ
Sản phẩm Ngành Công nghệ
trường ngành
Hiện
54
đang sản xuất Hiện tại Hiện tại Hiện tại Hiện tại
86
01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC
PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG
Chiến lược phát triển thị trường là tìm cách tăng
trưởng bằng con đường thâm nhập vào các thị
trường mới để tiêu thụ các sản phẩm mà hiện tại
công ty đang sản xuất
Hiện
54
đang sản xuất Mới Hiện tại Hiện tại Hiện tại
87
01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
Chiến lược phát triển sản phẩm là tìm cách tăng
trưởng thông qua việc phát triển các sản phẩm mới để
tiêu thụ trong các thị trường mà công ty đang hoạt
động
Cấp độ
Sản phẩm Thị trường Ngành Công nghệ
ngành
54
Mới Hiện tại Hiện tại Hiện tại Hiện tại
88
01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
Phát triển những sản phẩm mới
89
Chuyển 01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC
TĂNG TRƯỞNG BẰNG CON ĐƯỜNG HỘI NHẬP
Chiến lược này thích hợp với các hãng đang kinh
doanh trong các ngành kinh tế mạnh nhưng còn đang
do dự hoặc là không có khả năng triển khai một trong
các chiến lược tập trung.
Chiến lược tăng trưởng bằng con đường hội nhập giúp
củng cố vị thế của doanh nghiệp và phát huy đầy đủ
hơn khả năng kỹ thuật của doanh nghiệp
54
90
01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC
TĂNG TRƯỞNG BẰNG CON ĐƯỜNG HỘI NHẬP
54
91
Chuyển 01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC
HỘI NHẬP DỌC NGƯỢC CHIỀU
54
92
Chuyển 01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC
HỘI NHẬP DỌC THUẬN CHIỀU
93
Chuyển 01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG
BẰNG CÁCH ĐA DẠNG HÓA
Chiến lược này phù hợp với các hãng không
thể đạt được mục tiêu tăng trưởng trong
ngành công nghiệp hiện thời với các sản phẩm
và thị trường hiện đang kinh doanh.
54
94
Chuyển 01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG
BẰNG CÁCH ĐA DẠNG HÓA
Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
54
95
Chuyển 01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC SUY GIẢM
Chiến lược suy giảm thích hợp khi:
Hãng cần sắp xếp lại để tăng cường hiệu quả sau
một thời gian tăng trưởng nhanh
Khi ngành không còn có cơ hội tăng trưởng dài
hạn và làm ăn có lãi
Khi nền khi kinh tế không ổn định
Khi có các cơ hội khác hấp dẫn hơn các cơ hội mà
hãng đang theo đuổi
54
96
Chuyển 01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC SUY GIẢM
Chiến lược cắt giảm chi phí
54
97
Chuyển 01 02 06 07
CHIẾN LƯỢC HƯỚNG NGOẠI
Sáp nhập với công ty khác
54
98
Chuyển 01 02 06 07
– BƯỚC 5 –
54
99
Chuyển 01 02 06 07
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC
Chiến lược được chọn triển khai cần chỉ rõ
những hoạt động sẽ được tiến hành để đạt được
các mục tiêu đề ra.
Các chiến lược được chọn phải dự kiến :
Loại công nghệ
Các biện pháp Marketing
Nguồn tài chính
Nguồn nhân lực
Loại thiết bị
54 Các hoạt động R&D
Kỹ năng quản trị sẽ được áp dụng 100
01 02 06 07
IV. HOẠCH ĐỊNH
TÁC NGHIỆP
4.1. Khái niệm
4.2. Tiến trình
54
101
01 02 06 07
4.1. KHÁI NIỆM
HOẠCH ĐỊNH TÁC NGHIỆP
54
102
01 02 06 07
HOẠCHTIẾN
4.2. ĐỊNH TRÌNH
TÁC NGHIỆP
HOẠCH ĐỊNH TÁC NGHIỆP
KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH
ĐƠN DỤNG THƯỜNG TRỰC
CHƯƠNG
CHÍNH SÁCH
TRÌNH
DỰ ÁN THỦ TỤC
54
104
01 02 06 07
CHƯƠNG TRÌNH
Mỗi chương trình sẽ quy định:
Xác định những bước hành động chính để đạt
đến mục tiêu
Đơn vị hay cá nhân chịu trách nhiệm cho mỗi
bước hành động
Thứ tự và thời gian của mỗi bước hành động
54
105
01 02 06 07
DỰ ÁN
Là những phần nhỏ và tách biệt của một
chương trình.
54
106
01 02 06 07
NGÂN SÁCH
Ngân sách là bản tường trình tiền bạc được dành cho
những hoạt động cụ thể trong một thời gian nhất định
54
107
01 02 06 07
KẾ HOẠCH THƯỜNG TRỰC
54
108
01 02 06 07
CHÍNH SÁCH
Chính sách là những hướng dẫn tổng quát về việc
làm, quyết định và hướng dẫn suy nghĩ của mọi người
nhằm vào việc thực hiện một ý đồ, mục tiêu chung của
tổ chức.
Chính sách xuất phát từ nhu cầu gia tăng hiệu quả
hoạt động, phản ánh hệt hốgn giá trị của họ và cũng
có thể để giải quyết những tranh chấp, mâu thuẫn có
thể xảy ra ở cấp dưới.
Chính sách thường do các quản trị viên cao cấp trong
tổ chức quy định
54
109
01 02 06 07
THỦ TỤC
Thủ tục là những quy định chi tiết các bước đi để
thực hiện chính sách.
Thủ tục cung cấp những hướng dẫn chi tiết để xử lý
những sự việc thường xảy ra.
Thủ tục giúp cho nhân viên biết cách để hành động
và đảm bảo sự nhất quán trong mọi tình huống
54
110
01 02 06 07
QUY ĐỊNH
111
01 02 06 07
KẾT THÚC CHƯƠNG V
THANK YOU!
112