Professional Documents
Culture Documents
2021 2011 HÓA 11 GHKI THPT Nguyễn Khuyến tpHCM
2021 2011 HÓA 11 GHKI THPT Nguyễn Khuyến tpHCM
dịch Ba(OH)2 0,1M tác dụng với X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được m gam
gồm kết tủa và khí thoát ra. Giá trị của m là
A. 7,875. B. 6,675. C. 7,84. D. 7,705.
Câu 34. Nung m gam hỗn hợp X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau
phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y và 10,416 lít hỗn hợp khí Z (đo đktc). Cho Y tác dụng với dung
dịch HCl dư, kết thúc phản ứng còn lại 17,28 gam chất rắn không tan. Giá trị của m gần nhất với
A. 55. B. 50. C. 44. D. 42.
Câu 35. Cho các cặp chất phản ứng trong dung dịch như sau : (1) NH4Cl + NaOH; (2) NH4HCO3 +
NaOH; (3) NH4HCO3 + Ba(OH)2; (4) Ca(OH)2 + (NH4)2CO3; (5) NH4HSO4 + Ba(OH)2. Cho biết có bao
nhiêu cặp chất xảy ra phản ứng hóa học có phương trình ion thu gọn là NH 4 OH NH3 H 2 O ?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 8,1 gam Al và 29,25 gam Zn bằng dd HNO 3 (vừa đủ) thu
được V lít N2 (đktc) và dung dịch Y chứa 155,75 gam muối tan. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,5. C. 4,48. D. 5,6.
Câu 37. Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho H3PO4 phản ứng với NaOH (theo tỉ lệ mol 2 : 3).
(b) Cho bột Al vào dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra.
(c) Cho a mol P2O5 tác dụng với dung dịch chứa 2,5a mol Ba(OH)2.
(d) Cho 2a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa a mol KH2PO4.
(e) Nung nóng hỗn hợp rắn gồm: NaCl, NH4HCO3, KNO3 đến khối lượng không đổi.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 38. Cho m gam P2O5 vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được (2,5m + 3,17) gam chất rắn. Giá trị m gần nhất với
A. 11,3. B. 8,8. C. 12,7. D. 10,6.
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 để điều chế N2O trong công nghiệp.
(2) Khí NH3 cháy trong oxi với ngọn lửa màu xanh nhạt.
3
(3) Axit photphoric là chất lỏng trong suốt, tan dễ dàng trong nước.
(4) Khi có ánh sáng, dung dịch HNO3 đặc bị phân hủy một phần tạo khí NO2.
(5) Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3, nó là loại phân phức hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn m gam đơn chất E trong 110 gam dung dịch HNO3 63%, thu được 1 mol khí
NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 70,2 gam dung dịch F. Cho toàn bộ F tác dụng với dung dịch
chứa a mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH, sau phản ứng thu được 60,1 gam một chất kết tủa (chứa 3 nguyên
tố) và dung dịch T. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch T thu được 25,6 gam hỗn hợp chất rắn. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,5. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,1.
MÃ ĐỀ 101
4
A. 16. B. 9. C. 12. D. 14.
Câu 10: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào dùng để điều chế khí amoniac trong phòng thí nghiệm?
C. NH4NO2 D. N2 + H2
Câu 11: Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là
A. tính bazơ yếu và tính oxi hóa. B. tính bazơ mạnh và tính khử.
C. tính bazơ yếu và tính khử. D. tính bazơ mạnh và tính oxi hóa.
Câu 12: Dung dịch Y chứa 0,1 mol Ca ; 0,3 mol Mg2+; 0,4mol Cl– và 0,4 mol HCO3-. Khi cô cạn dung
2+
của x là
A. 0,05. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,01.
Câu 25: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là
A. Cu2O, NO2 B. Cu2O, NO2, O2 C. CuO, NO2, O2 D. CuO, O2
Câu 26: Công thức của kalihiđroxit là
A. KOH. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. Al(OH)3.
Câu 27: Cho phương trình phản ứng : FeCl3 + A → B + NaCl
Các chất A và B lần lượt là
A. NaOH và Fe(OH)2. B. NaOH và Fe(OH)3.
C. KOH và Fe(OH)3 D. NaCl và FeCl2.
Câu 28: Tính chất hóa học cơ bản của axit HNO3 là
A. Tính axit yếu B. Tính axit mạnh
5
C. Tính khử mạnh D. Tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh
Câu 29: Trong hợp chất hóa học sau, hợp chất nào là chất khí có mùi khai?
A. NH3 B. N2O C. NO2 D. N2
Câu 30: Số oxi hóa của N trong NO là
A. -2 B. +4 C. +2 D. +5