Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

1.

Số lượng sinh viên đến Úc


1.1. Biểu đồ thống kế lượng sinh viên quốc tế đến Úc nhập học từ
2016 – 2020 (về tổng cộng và về từng lĩnh vực tuyển sinh):
https://internationaleducation.gov.au/research/international-
student-data/Documents/INTERNATIONAL%20STUDENT
%20DATA/2020/2020%20Time%20Series%20Graph.pdf
1.2. Bảng tổng hợp dữ liệu về số lượng sinh viên tuyển sinh
(enrolment) và số lượng sinh viên nhập học (commecement) từ
2016-2019:
https://internationaleducation.gov.au/_layouts/download.aspx?
SourceUrl=/research/International-Student-
Data/Documents/INTERNATIONAL%20STUDENT
%20DATA/2019/Pivot_Basic_Latest.xlsm
1.3. Bảng tổng hợp dữ liệu về số lượng sinh viên tuyển sinh
(enrolment) và số lượng sinh viên nhập học (commecement) từ
2017-2020:
https://internationaleducation.gov.au/_layouts/download.aspx?
SourceUrl=/research/International-Student-
Data/Documents/INTERNATIONAL%20STUDENT
%20DATA/2020/Pivot_Basic_Latest.xlsm
1.4. Số lượng việc làm toàn thời gian full-time equivalent jobs (những
việc làm nằm ngoài lĩnh vực giáo dục, ví dụ như nhân viên, phục
vụ,… trong thời gian sinh viên đến học tại Úc) từ 2016 – 2018:
https://internationaleducation.gov.au/research/Research-
Snapshots/Documents/RS_Job%20supported%202018.pdf

2. Đóng góp đến kinh tế


2.1. Thu nhập từ sinh viên quốc tế năm 2017 (về tổng thu nhập, về
từng lĩnh vực và thu nhập từ sinh viên từng quốc gia):
https://internationaleducation.gov.au/research/Research-
Snapshots/Documents/Export%20Income%20CY%202017.pdf
2.2. Trang 16 – Top 20 ngành dịch vụ xuất khẩu của Úc giai đoạn 2016
-2017, trong đó dịch vụ giáo dục cho sinh viên đến Úc xếp thứ 3,
chiếm 7,5% GDP. Trang 21, giáo dục cho sinh viên quốc tế (mục
travel – education related) đứng đầu trong các ngành dịch vụ xuất
khẩu: https://www.dfat.gov.au/sites/default/files/trade-
investment-at-a-glance-2017.pdf
2.3. Trang 19 - Top 20 ngành dịch vụ xuất khẩu của Úc giai đoạn 2018
-2019, trong đó dịch vụ giáo dục cho sinh viên đến Úc xếp thứ 4,
chiếm 8% GDP. Trang 24,25, giáo dục cho sinh viên quốc tế (mục
travel – education related) đứng đầu trong các ngành dịch vụ xuất
khẩu; biểu đồ số lượng sinh viên quốc tế tại Úc từ 2016-2019 (số
lượng tuyển sinh (enrolment):
https://www.dfat.gov.au/sites/default/files/trade-investment-
glance-2020.pdf
2.4. Top 25 dịch vụ xuất khẩu trong giai đoạn 2019-2020, trong đó dịch
vụ giáo dục cho sinh viên đến Úc xếp thứ 4, chiếm 8,3% GDP.
https://www.dfat.gov.au/sites/default/files/australias-goods-
services-by-top-25-exports-2019-20.pdf
2.5. Top 25 dịch vụ xuất khẩu trong giai đoạn 2019-2020, trong đó dịch
vụ giáo dục cho sinh viên đến Úc xếp thứ 4, %GDP giảm xuống 7.3
(dữ liệu vào cuối năm 2020).
https://www.dfat.gov.au/sites/default/files/australias-goods-and-
services-by-top-25-exports-2020.pdf

You might also like