Bai Tap IB Mau

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Bài 1: (Đề 2)

Công ty A liên hệ với ngân hàng đầu tư IB để nhờ tư vấn lựa chọn các phương án huy động vốn
cho dự án X, vốn đầu tư của dự án là 10 tỷ; trong đó, công ty dự tính tài trợ 5 tỷ từ nguồn vốn tự
có, 5 tỷ còn lại sẽ được huy động. Công ty ước tính tỷ suất sinh lời trước thuế và lãi vay trên tổng
vốn đầu tư của dự án gần bằng với tỷ lệ ROA (tính theo công thức ROA = EBIT/Tổng TS) dự
tính năm 2014 của công ty khi chưa thực hiện dự án.

Một số chỉ tiêu tài chính của công ty A dự tính đến 31/12/2014, chưa tính dự án đầu tư như sau:
 Tổng nợ: 4 tỷ
 Vốn chủ sở hữu: 16 tỷ
+ Vốn điều lệ: 9 tỷ
+ Lợi nhuận chưa phân phối: 7 tỷ
 EBIT: 2.5 tỷ
 Tiền lãi vay: 0.5 tỷ
 Thuế thu nhập doanh nghiệp: 25%
Bạn là nhân viên của ngân hàng IB được phân công tư vấn trường hợp này, hãy:
a. Liệt kê các cách thức một công ty có thể huy động vốn (lưu ý không liệt kể cách huy
động hỗn hợp)? Trong các cách này, công ty A có thể sử dụng cách nào? Vì sao?
b. Trong các cách thức trên, theo bạn cách nào là phù hợp với công ty? Hãy giải thích tại
sao? Biết rằng, HĐQT của công ty A yêu cầu lựa chọn phương án mang lại ROE cao nhất
cho công ty; lãi suất vay ngân hàng và phát hành trái phiếu dự kiến trên thị trường lần
lượt là 17%, 15%.
c. Tư vấn thủ tục phát hành trong trường hợp này (không cần nêu chính xác thời gian, chỉ
nêu các bước tổng quát)
Gợi ý:

Chưa
Chỉ tiêu tài PH PH trái phiếu Vay ngân
thực hiện
chính cổ phiếu 15% hàng 17%
DA
1. Nợ 9 9
2. VCSH
3. EBIT
4. I ??????
5. EBT
6. Thuế
7. EAT
8. ROE

Bài 2: (Đề 1)

Giả sử anh/chị là chuyên viên tư vấn tài chính của ngân hàng đầu tư Một khách hàng
doanh nghiệp yêu cầu anh/chị xếp hạng các dự án (Bảng 1) và kiến nghị 4 dự án tốt nhất
mà công ty nên thực hiện. Tất cả 8 dự án đều yêu cầu số vốn đầu tư ban đầu là 2 tỷ đồng.
Chi phí sử dụng vốn trung bình của công ty được dự báo là 10%.

a. Hãy xếp hạng dự án theo tiêu chí giá trị hiện tại ròng (NPV) và tỷ suất sinh lợi nội bộ
(IRR).
b. Tiêu chí nào được sử dụng khi tuổi thọ các dự án là khác nhau? Hãy xếp hạng các dự
án theo tiêu chí này.
c. Những dự án nào trong thực tế có dòng tiền tương tự như các dự án trong Bảng 1?
Năm 0 1 2 3 4 5 6
CF A -2000 300 300 300 300 300 2300
CF B -2000 -350 -60 350 700 1200 2250
CF C -2000 10000
CF D -2000 1700 320 165
CF E -2000 200 250 300 350 400 450
CF F -2000 500 500 500 500 500 500
CF G -2000 2200
CF H -2000 1200 900 300 90 80 -500

Bài 3: (Đề 4)

Số liệu cuối 2013, Công ty A&B tiến hành M&A với số liệu sau, biết tỷ lệ hoán đổi giữa Cp A
và B là 1:2

Công ty Công ty A sau


STT Khoản mục ĐVT Công ty A
B M&A (dự kiến)
1 Vốn điều lệ tỷ 200 100 ?
  Mệnh giá CP nghìn 10 10 10
2 Giá thị trường nghìn 30 15 ?
3 Tổng nợ bằng trái phiếu tỷ 100 100 ?
  Mệnh giá TP nghìn 100 100 100
  Lãi suất danh nghĩa 8% 10% N/A
Lãi suất kỳ vọng của thị trường với
  12% 12% 12%
TP (Rd)
  Thời hạn còn lại năm 3 4 N/A
4 Lợi nhuận sau thuế tỷ 60 15 ?
5 Thay đổi TSLĐ phi tiền trong năm tỷ 30 10 ?
6 Đầu tư mới TSCĐ trong năm tỷ 20 20 ?
7 Khấu hao trong năm tỷ 20 15 ?
8 Thuế suất thuế TNDN 20% 20% 20%
9 Beta 1.2 1 1.6
10 Lãi suất tín phiếu kho bạc 8% 8% 8%
Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của thị
11 15% 15% 15%
trường
Tốc độ tăng trưởng hàng năm của
12 18% 16% 20%
FCFF trong 10 tới
Tốc độ tăng trưởng hàng năm của
13 6% 6%
FCFF từ năm 11 trở đi

a. Điền đầy đủ các thông tin tài chính dự kiến của công ty A sau M&A trong bảng
trên?
b. Tính toán WACC và FCFF của công ty A trước và sau khi M&A (dự kiến)?
c. Tiến hành định giá công ty A trước và sau khi M&A (dự kiến) theo phương pháp
FCFF. Sau đó, hãy trả lời với HĐQT của công ty A có nên thực hiện kế hoạch sáp
nhập hay không?

Bài 4:
Cho sổ lệnh của cổ Phiếu XYZ tại HSX và lúc 9h09 như sau:

Lệnh Mua Khối lượng Giá (1000 Khối lượng Lệnh Bán
đồng)
B1: 500 54 800 B7
B2: 650 54.5
B3: 700 55 5000 B8
B4: 9000 55.5 3500 B9
B5: 5000 56 2400 B10
B6: 4500 57 5000 B11
Trước khi tới thời gian khớp lệnh để xác định giá mở cửa, công ty chứng khoán A nhận
được các lệnh sau và tiến hành nhập vào hệ thống của sở giao dịch:
Lệnh Mua Khối lượng Giá (1000 đồng) Khối lượng Lệnh Bán
B12: 100 53 1800 B15
B13: 250 53.5 300 B16
54 1000 B17
55.5 500 B18
B20 1000 56.5
B14: 300 56.7 400 B18’
B21: 200 ATO
70 50 B19
ATO 1000 B20’
Biết rằng

- Giá tham chiếu: 55.000 đồng


- Biên độ giao dịch +/- 7%
- Lệnh đã được xếp theo thứ tự thời gian (lệnh B2 sau lệnh B1)
- Các quy định khác thực hiện theo quy chế giao dịch tại HSX.

Câu hỏi:

1. Xác định giá trần, giá sàn trong phiên giao dịch của cổ phiếu XYZ
2. Xác định giá và khối lượng khớp thành công trong phiên giao dịch xác định giá mở cửa
3. Liệt kê các lệnh thực hiện của từng nhà đầu tư và sổ lệnh còn dư sau khi khớp
4. Sau khi hệ thống thực hiện khớp lệnh định kì thì lập tức chuyển sang khớp lệnh liên tục với các
lệnh sau được chuyển vào hệ thống:

Lệnh Mua Khối lượng Giá (1000 đồng) Khối lượng Lệnh Bán
B21: 100 MP 1800 B22
B25: 250 53.5
55.5 1000 B24

Hãy thực hiện khớp lệnh liên tục để xác định giá và khối lượng khớp thành công của từng nhà
đầu tư?

You might also like