Professional Documents
Culture Documents
Tuan 3 - Cuc Tri Co Dk-Min-Max
Tuan 3 - Cuc Tri Co Dk-Min-Max
Tuan 3 - Cuc Tri Co Dk-Min-Max
1) Vi phân;
2) Cực trị không điều kiện hàm nhiều biến;
3) Cực trị có điều kiện;
4) Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Tài liệu: Toán cao cấp tập 3, trang 10 – 29.
Calculus, page 922 – 941.
3/24/2020 Đạo hàm, vi phân cấp cao 1
1. Vi phân (Differential)
• Nhắc lại: Đối với hàm 1 biến
• Xét hàm = ( ), khi đó = .
• Với – số gia của biến số (là 1 biến độc lập) – có thể là
một số thực tùy ý.
• Công thức tính gần đúng:
≈ + .( − )
Ý nghĩa: Tại lân cận điểm a,
( ) ≈ giá trị nằm trên đường tiếp
tuyến tại a. Suy ra ∆ lớn sẽ k đúng
= , . + , . = +
• Hướng dẫn:
' 2 y ' 2
fx ; fy
2 2y 2y
x sin x sin
x x
Hay:
+∆ , +∆ = + , .∆ + , .∆
Với = ( , )
3/24/2020 5
1. Vi phân (Differential)
• Vậy công thức tính gần đúng đối với hàm 2 biến:
f (a x, b y ) f a, b f x' a,b .x f y' a, b .y
Ví dụ. Khai triển hàm số sau theo công thức Taylor ở lân cận
điểm 1, −2
, =2 − − −6 −3 +5
Giả sử các đạo hàm riêng cấp 2 của f liên tục tại lân cận (a,b) và
(a,b) là một điểm tới hạn của f.
Xét = , . , − ( , )
Nếu > 0 à , > 0 thì ( , ): điểm cực tiểu;
Nếu > 0 à , < 0 thì ( , ): điểm cực đại;
Nếu < 0 thì ( , ): không là điểm cực trị.
3/24/2020
2. Cực trị không có điều kiện của hàm 2 biến
• Ví dụ: Tìm các điểm cực trị của hàm số:
z x 2e. y e x e 2 y
z x' 1 e x z x' 0 x x0
1 e 0
' 2y
' 2y
1
z y 2e 2e z y 0 2e 2e 0 y 2
1
M 0 0,
2
" x "
z e z
xx xx M 0 1
1 0
z "yy 4e 2 y z "yy M 0 4e D 4e 0
0 4e
z "xy 0 z "xy M 0 0 : điểm cực đại.
2.2. Cực trị hàm nhiều biến
Cực trị của hàm nhiều biến số.
• Xét hàm n biến ( n > 2): f(x1, x2,…, xn) có tập xác định A
trong Rn. f x'1 0
'
f x2 0
• Điểm dừng của hàm f thỏa mãn hệ:
..........
f' 0
xn
• Gọi M(x10, x20,…, xn0) là một điểm dừng của hàm f.
n
2 f M
d 2 f aij dxi dx j ; aij
• Xét: i , j 1 xi x j
2.2. Cực trị hàm nhiều biến
• Lập ma trận H = (aij)n.n (Hess)
• Kí hiệu Hk: định thức con chính cấp k (tạo từ k hàng đầu
và k cột đầu của H).
Khi đó:
Nếu Hk > 0 với mọi k = 1, 2,.., n thì M là điểm cực tiểu;
Nếu (-1)k Hk > 0 với mọi k thì M là điểm cực đại.
•
2.2. Cực trị hàm nhiều biến
• Ví dụ: Tìm cực trị hàm:
y2 z2 2
f x, y , z x , x, y , z 0
4x y z
• Hướng dẫn: y2
1 2 0
Xác định điểm dừng: f x' 0 4x 2
' y z
fy 0 2 0
x 1 / 2 ' 2x y
1 fz 0 2z 2
y 1 M ,1,1 2 0
z 1 2 y z
2.2. Cực trị hàm nhiều biến
• Lập ma trận Hess:
" " "
a11 f M 4; a22 f M 3; a f M 6
xx yy 33 zz
4 2 0 H1 4 0
H 2 3 2 H2 8 0
H 32 0
0 2 6 3
• Vậy M (1/2, 1, 1) là điểm cực tiểu.
3. Cực trị có điều kiện của hàm 2 biến
• Định nghĩa:
Cực trị của hàm f(x,y) trong đó x, y bị rằng buộc bởi hệ
thức g(x,y) = 0 được gọi là cực trị có điều kiện trong miền
xác định D.
Hướng dẫn:
– Lập hàm Lagrange: = + + 2 +2 −1
– Xác định điểm dừng: Giải hệ
L'x 0 2 x 2 0 x
'
Ly 0 2 y 2 0 y
2 x 2 y 1 0 2 2 1 0
g x, y 0
x 1 / 4
1 1
y 1/ 4
Điểm dừng M 0 4 , 4
1 / 4
" " "
L
Mà x2 2; L y2
2; Lxy 0
d L 2dx 2dy 2 dx dy
2 2 2 2 2
0
Suy ra M0 là điểm cực tiểu của hàm số với điều kiện đã cho.
• Hướng dẫn:
Hàm Lagrange:
= + + − 5 − 4 + 10 + + −4
Tìm điểm dừng: Giải hệ
L'x 0 2 x y 5 0 x y 1 0
'
Ly 0 2 y x 4 0 x y 4 0
x y 4 0 2 x y 5 0
g x, y 0
3/24/2020 Cực trị, min, max 35
3. Cực trị có điều kiện của hàm 2 biến
5 3 3 5 3
x , y , M0 ,
2 2 2 2 2
Vì L"x2 2; L"xy 1; L"y 2 2
Suy ra:
2
1 3 2
d L 2 dx dxdy dy 2 dx dy dy 0
2 2 2
2 4
Vậy điểm M0 là điểm cực tiểu của hàm với điều kiện đã cho.
5 3 15
min f x, y f ,
2 2 4
h ' x 2 x 5
5
h " 2 0
5 2
h ' x 0 x
2
1 1 1
z 0 0; z z 4
2 2
min z 0; max z 1
D D
Vậy:
2 2 2 2
1) 3
1,02 0,05 3) 9.1,95 8,1
2) ln 3
1,03 4 0,98 1 4) sin 2 1,55 8.e0,015
2u 2u 2u
2
2 2 0
x y z
3) f x 2 y 2 , D x 2 y 2 1
4) f x3 y 3 3 xy, D 0 x 2, 1 y 2
5) f 1 x 2 y, D x 0, y 0, x y 1
6) f 1 x 2 y, D x 0, y 0, x y 1
7) f x3 y 3 3 xy, D 0 x 2, 1 y 2