Professional Documents
Culture Documents
Phần 2 - 1 Dao Động Cơ (Đã Xong) - 30
Phần 2 - 1 Dao Động Cơ (Đã Xong) - 30
com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 1
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Hướng Dẫn:
Độ lớn lực đàn hồi: Fđh = k|∆0 + x|
Lực hồi phục: Fhp = −kx α
Fdh 0 x1 x1 0
Tại t = 0, 5 4x1 . −A A
x1 0 x1 5x1
0
Fhp −1 O 1
1 F 0 x2 x 2 0
Tại t = s, dh 3 4x 2 .
x 2 0 x 2 3x 2
0
15 Fhp
g
Lại có:
4 cm → x1 = 1 cm và x2 = −1 cm.
0
ω2
1 π x1 π
Mặt khác: α ωt 5π. A 2 cm và pha ban đầu φ0 .
15 3 cos π / 3 3
π 5π
Suy ra phương trình dao động là x 2cos 5πt v 10π 5π.3, 69 19, 77 cm/s.
3 6
Chọn C.
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 2
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 5: Một con lắc lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ khối lượng m. Đưa vật đến vị trí lò xo
không biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc v0 thì vật bắt đầu dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Trong một
chu kì dao động, độ lớn lực đàn hồi lớn hơn một phần ba độ lớn lực đàn hồi cực đại là 0,4 s. Lấy g = 10 m/s2,
π2 = 10. Độ lớn của v gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 35 cm/s B. 21 cm/s C. 18 cm/s D. 23 cm/s
Hướng Dẫn:
g
Độ giãn của lò xo tại VTCB là: 0 2 0,16 m = 16 cm.
ω
Độ lớn lực đàn hồi: Fđh = k|∆0 + x| → Fmax = k|∆0 + A|.
Vì đưa vật tới vị trí lò xo không biến dạng rồi cấp vận tốc → A > ∆0.
Suy ra có 2 vị trí li độ x1 và x2 mà tại đó Fđh = Fmax/3.
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 3
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A 2
x1 0
F 3 0 3x1 0 A 3
Ta có: Fdh max .
3 3 0 3x 2 0 A x A 4 0 β
2 α
3 −A x2 x1 A
Ta thấy: 0,4 = T/2 → α + β = π → x x A . 2
1
2
2
2
A 2 A4
2 2
A A 32 A 64 9A
0 0 2 2 2 2
Suy ra:
3 3
A 16,61 v ω A2 x 2 2,5π 16,612 162 35 cm/s.
Chọn A.
Bài 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm treo, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến
dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON > OM). Treo một vật vào
31
đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hòa. Khi OM = cm thì vật có vận tốc 40 cm/s, còn khi vật đi
3
68
qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = cm. Vận tốc cực đại của vật bằng
3
A. 40 3 cm/s B. 80 cm/s
C. 60 cm/s D. 50 cm/s
Hướng Dẫn:
Chiều dài tự nhiên của đoạn ON là 16 cm. Khi con lắc qua VTCB thì ON = 68/3 cm
O
68 3
→ lò xo đang giãn một đoạn 0 16 . 10 cm.
3 2 M
g
Lại có: 0 2 ω 10 rad/s.
ω N
Chiều dài tự nhiên của đoạn OM là 8 cm vậy khi OM = 31/3 cm thì cả lò xo đang
31
giãn một đoạn là 8 .3 7 cm. VTCB
3 m
Lúc này li độ của con lắc là x 7 3 cm.
Nên v ω A 2 x 2 40 ω A 2 32 A 5 cm.
Vậy vmax = ωA = 50 cm/s.
Chọn D.
Bài 7: Vật nặng của một con lắ lò xo có khối lượng m = 400 g được giữ yên
trên mặt phẳng ngang nhẵn nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang, có lực căng
dây có độ lớn T = 2 N (hình vẽ). Tác dụng vào vật m làm dây đứt đồng thời
truyền cho vật tốc độ đầu v0 = 20 2 cm/s, sau đó, vật dao động điều hòa với biên đô 4 cm. Độ cứng của lò xo
gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 60 N/m B. 71 N/m C. 61 N/m D. 70 N/m
Hướng Dẫn:
2
Lực căng dây cân bằng với lực đẩy của lò xo: T = F 2 = k.x x = (x là ly độ của vật).
k
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 4
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2
v2 2 (0, 2 2)
2
Ta có: A x 2 0,04
2 2 2
k 61 N/m.
ω k k/m
Chọn C.
Bài 9: Bamabel
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn S
thì động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chỉ còn 0,019 J và nếu đi thêm một
đoạn S nữa (A > 3S) thì động năng của vật là
A. 96 mJ B. 48 mJ C. 36 mJ D. 32 mJ
Hướng Dẫn:
Ta có A > 3S → vật vẫn chưa đi qua biên.
kS2
Khi đi được một đoạn S thì: Wt1 và Wd 0,091 J.
2
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 5
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
kS2
Khi đi tiếp một đoạn 2S thì: Wt 2 9 và Wd 0,019 J.
2
kS2
Nên: Wt1 Wd1 Wt 2 Wd2 0, 009 W 0,1 J.
2
3A 4A
Suy ra: S nên khi đi tiếp một đoạn S nữa (quãng đường đi được là 4S) thì li độ của vật là x .
10 5
9
Vậy động năng của vật là: Wd .0,1 0, 036 J = 36 mJ.
25
Chọn C.
Bài 10: Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1)
và x2 = A1cos(ωt + φ2). Gọi x(+) = x1 + x2 và x(−) = x1 – x2. Biết rằng biên độ dao động của x(+) gấp 3 lần biên
độ dao động của x(−). Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 500 B. 400 C. 300 D. 600
Hướng Dẫn:
Ta có: A A12 A 22 2A1A 2 cos Δφ và A A12 A 22 2A1A 2 cos Δφ .
Bài 12: Hai chất điểm dao động điều hòa có phương trình x1 = Acos(ωt + φ1), x2 = Acos(ωt + φ2). Tại thời
điểm t1, x1 x 2 và chuyển động ngược chiều nhau. Tại thời điểm t2 = t1 + Δt thì x1 + x2 = 0. Giá trị nhỏ nhất
của Δt là
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 6
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
π π π π
A. Δt B. Δt C. Δt D. Δt
2ω 4ω 3ω ω
Hướng Dẫn:
Gọi khoảng cách giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là ∆ = x1 − x2.
Ta thấy ∆ là dao động tổng hợp của x1 và (−x2) → ∆ cũng là một đại lượng dao động điều hòa.
Tại t1: x1 = x2 → hai chất điểm gặp nhau → ∆ = 0.
Mặt khác hai chất điểm chuyển động ngược chiều → chúng không cùng pha.
Tại t2: x1 + x2 = 0 → x1 = −x2 mà A1 = A2 = A → hai chất điểm cách xa nhau nhất → ∆ max.
T
Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc ∆ = 0 đến lúc ∆max là .
4
T π
Vậy: t min .
4 2ω
Chọn A.
Bài 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên 0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều
hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời
điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với
giá trị nào nhất sau đây ?
A. 12 B. 3 C. 5 D. 8
Hướng Dẫn:
Biên độ của con lắc lò xo nằm ngang là: A = 38 − 30 = 8 cm.
Khi Wd1 nWt1 n 1 Wt1 W .
Khi Wt 2 nWd 2 n 1 Wd 2 W .
Suy ra: Wt1 Wd2 Wt1 W Wt 2 x12 x 22 A2 64 .
Mặt khác: x1 x 2 4 x1 3,9 .
Vậy: n 1 .x12 A 2 n 4,87 .
Chọn C.
Bài 14: Cho hai con lắc lò xo giống nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt
là nA, A (với n nguyên dương) dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi
động năng của con lắc thứ nhất là a thì thế năng của con lắc thứ hai là b. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là
b thì động năng của con lắc thứ hai được tính bởi biểu thức
b a n 1 a b n 2 1 b a n 2 1 a b n 2 1
A. B. C. D.
n2 n2 n2 n2
Hướng Dẫn:
x1 nA cos ωt φ
Phương trình dao động của hai con lắc lần luợt là: x1 nx 2
x
2 A cos ωt φ
W nA x12 nA
2 2
2 Wt1
Lại có: 1 2
n , 2
2
n2
W2 A Wt 2 x 2 A
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 7
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Wt 2 b Wt1 n b W1 n 2 b a
2
Khi W2 2
Wd1 a W1 Wt1 Wd1 n b a n2
2
n
Wt 2 b / n 2 n 2 b a b a b n 1
2
W Wt1 6Wt 2 W W A
Suy ra: 1 t1 4 1 4 1 2 .
3W1 4,5Wt1 12Wt 2 Wt 2 W2 A2
Chọn B.
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 8
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
E t1 4E d E
Bảo toàn cơ năng: E t 2 3E d E 2E t1 E t3 3E t 2 2 a 3a 3 3a
2 2 2
.
E E E
t3 d
x1
A
Suy ra: a = 2∆ → x 2 3 E t 2 9E t1 E d 8E t1 E t1 33E x1 .
x 5 33
3
1
arccos
Tỷ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kì là: π A 0,8 .
1
1 arccos
π A
Chọn C.
Bài 18: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình vận tốc v = V0cosωt (cm/s). Tại thời điểm t1,
π
vật cách vị trị biên dương một khoảng b1 và tốc độ là v, tại thời điểm t 2 t1 , vật cách biên dương một
ω
khoảng b2. Hệ thức đúng là
v v v v
A. 2 b1b 2 B. 2(b1 b 2 ) C. 2(b1 b 2 ) D. b1b 2
ω ω ω ω
Hướng Dẫn:
π T
Ta có: Δt .
ω 2
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 9
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt + φ). Biết rằng trong một chu kì, khoảng
thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng m (cm) bằng với khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng n (cm); đồng thời khoảng thời gian mà tốc độ
không vượt quá 2π(m – n) cm/s là 0,5 s. Tỉ số m/n xấp xỉ
A. 1,73 B. 2,75 C. 1,25 D. 3,73
Hướng Dẫn:
Ta có m > n > 0.
Từ VTLG suy ra:
vật qua vị trí m hai lần liên tiếp xung quanh biên dương.
vật qua vị trí n và −n liên tiếp xung quanh vị trí cân bằng.
Gọi khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách VTCB một khoảng m là t1.
Gọi khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng n là t2.
α β α β β
Ta có: t1 t 2 ω.α ωβ α β cos 2 sin 2 1
2 2 2 2
m2 n 2
2 2 1 m2 n 2 100 . (1)
A A
T α
Lại có, trong một chu kì |v| < v0 = 2π(m – n) trong khoảng thời gian −n O n m
2
vmax ωA
Suy ra: v0 2π m n m n 5 2 cm. (2)
2 2
Từ (1) và (2): n ≈ 2,58 và m ≈ 9,65 → m/n ≈ 3,73.
Chọn D.
Bài 20: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương với phương trình li độ lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1)
cm và x2 = A2cos(ωt + φ2) cm. Biết rằng 0 < φ2 − φ1 < π/2 và 5A2 = 3A1. Khi vận tốc chất điểm hai cực tiểu
A1 3
thì khoảng cách giữa hai chất điểm là . Khi x1 = −5 cm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là 8 cm.
2
Khoảng cách xa nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 4 cm B. 6 cm C. 2 19 cm D. 4 3 cm
Hướng Dẫn:
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 10
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Khi vận tốc chất điểm một cực đại → x1 = 0 (đang qua VTCB theo chiều âm).
A1 3 A 3
Mà lúc này x1 x 2 x1 1 .
2 2
300
Suy ra chất điểm hai sớm pha 60 so với chất điểm một.
0
x1
Khi x1 = −5 cm và |x1 − x2| = 8 cm → x2 = 3 cm. O
5 3 x1 O x2
Suy ra β γ 1200 arccos arccos 120 .
0
A1 A2 β γ
600
Kết hợp với 5A2 = 3A1 ta được: A1 = 10 cm và A2 = 6 cm.
Vậy: Δ max 102 62 2.10.6.cos 600 2 19 cm.
Chọn A.
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 11
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Áp dụng phương pháp đơn trục nhiều vecto suy ra x2 (t2) vuông pha với x2 (t1)
2 x2 (t2)
2 3 4
2 2 2
x x
x1 (t1) nên: 1 2 1
A A 1
. (1) x1 (t1)
A1 A 2 π/6
1 2 π/3
Và v2 (t3) vuông pha với x1 (t4) nên:
2
4 3 2
2 2 2
v2 x1 x
1 1 . (2) x2 (t3)
ωA 2 A1 A 2 A1 x1 (t3)
Từ (1) và (2) suy ra: A1 = 4 cm và A2 = 8 cm. π/3
Khoảng cách xa nhất giữa hai chất điểm là:
4π/3
A12 A 22 2A1A 2 cos φ1 φ 2
π/2 x, v
4 8 2.4.8.cos π / 3
2 2
v2 (t3)
4 3 cm x1 (t4)
Chọn C.
Chọn B.
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 12
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Một vật thực hiện đồng thời 3 dao dộng điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1
cos(ωt + 2π/3) cm; x 2 = A2 cos(ωt) cm; x 3 = A 3 cos(ωt − 2π/3) cm. Tại thời điểm t1 giá trị li độ x 2 = 20 3
5T
cm; tại thời điểm t 2 t1 các giá trị li độ x1 = −20 cm ; x 2 = 20 cm ; x 3 = 20 cm. Phương trình dao động
4
tổng hợp của vật là
A. x = 20cos(ωt − π/3) cm B. x = 20cos(ωt − π/6) cm
C. x = 40cos(ωt + π/3) cm D. x = 40cos(ωt − π/3) cm
Hướng Dẫn:
Ta có li độ x2 thời điểm t1 và t2 vuông pha nhau nên: x2
2 2 A2
x 2 t1
x 2 t 2
Áp dụng công thức vuông pha ta có: 1 A 2 40 cm. 2π/3
A 22 A 22 A1 π/3
π x1
Tại t2: vẽ giản đồ suy ra dao động 1 đang ở biên và dao động đang có pha là . π/3
3
Suy ra A1 20 cm và A3 40 cm. A3
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 13
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x2 9 v
thời điểm t, tỉ số li độ thì tỉ số tốc độ 1 gần giá trị nào nhất sau đây ?
x1 8 v2
A. 0,5 C. 0,8B. 0,7 D. 0,6
Hướng Dẫn:
Ta có: W1 W2 W3 vì W + 2W = 3W A1 A22 A32 .
2
A 2 A 22 A32
Nên: 1 x1 x 2
x 3 x1 x 2
W A12
Lại có: 2A1 A 2 ,
2W A 22
x12 x 22 x 22 128 2 2 162 2
Áp dụng hệ thức vuông pha ta có: 2 2 1 x1
2
A12 x12 A1 ; x 2 A1 .
A1 A 2 2 209 209
128 2
A1 A12
v1 A x 2
209
2
Vậy: 1
0,5625 .
1
v2 A 22 x 22 2A1
2 162 2
A1
209
Chọn D.
Chọn A.
Bài 28: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là
2π 5π
x1 20 cos ωt cm, x 2 A 2 cos ωt cm, x 3 6 cos ωt φ3 cm. Biên độ dao động của vật là 36
3 6
cm. Giá trị của A 2max A 2min xấp xỉ bằng
A. 40 cm B. 30 cm C. 50 cm D. 60 cm
Hướng Dẫn:
Ta có: x1 x 2 x3 x0 x1 x 2 x 0 x3 .
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 14
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A12 A 03
Nên: A12 202 A 22 30 202 A 22 42
36 6 A 36 6
03
A 10 5
Suy ra: 2min A 2min A2max 59,3 cm.
A 2max 2 341
Chọn D.
[Bài Tham Khảo]: Ba chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ A, cùng vị trí cân bằng là gốc
tọa độ nhưng tần số góc lần lượt là ω, 3ω, 4ω. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ và vận tốc của các chất điểm
x x x
liên hệ với nhau bằng biểu thức: 1 2 3 . Tại thời điểm t, tốc độ của các chất điểm theo đúng thứ tự lần
v1 v 2 v3
lượt là 10 cm/s, 15 cm/s và v0. Giá trị của v0 là
A. 8 5 cm/s B. 19 cm/s C. 45 cm/s D. 54 cm/s
Hướng Dẫn:
x ' v2 xa ω2 A 2 ω2 x 2 ω2 x 2 ω2 A 2
Ta có: 2 .
v' v2 v2 v
ωA ωA
2 2 2 2
ωA
2 2
1 9 16
Thay vào biểu thức ta có: 1 2 2 2 3 2 2 2 2 v0 8 5 cm/s.
v1 v2 v3 10 15 v0
Chọn A.
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 15
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 30: Một con lắc đơn có chiều dài được treo dưới gầm cầu cách mặt nước 12 m. Con lắc đơn dao động
điều hòa với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì dây bị đứt. Khoảng cách cực đại (tính
theo phương ngang) từ điểm treo con lắc đến điểm mà vật nặng rơi trên mặt nước là
A. 95 cm B. 75 cm C. 85 cm D. 65 cm
Hướng Dẫn:
Bài 31: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g được treo vào đầu tự do của một lò xo có độ
cứng k = 20 N/m. Vật được đặt trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ M
chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a = 2 m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Ở thời điểm lò xo dài
nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật và giá đỡ M gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 4 cm B. 6 cm. C. 5 cm D. 3 cm
Hướng Dẫn:
Chọn chiều dương hướng xuống.
mg
Ban đầu, tại vị trí cân bằng O1, lò xo dãn một đoạn: = = 5 cm.
k
Giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều hướng xuống
lực quán tính F hướng lên
F ma
vị trí cân bằng khi có giá đỡ M là O2, với O1O2 = 1 cm.
k k
Giá đỡ đi xuống đến vị trí O2, vật và giá đỡ sẽ tách nhau.
suy ra vật và giá đỡ đi được quãng đường là S = 5 1 = 4 cm.
Tại thời điểm tách, vật và giá đỡ có tốc độ: v = 2.a.S 0,4 m/s.
Khi tách ra, vị trí cân bằng của vật là O1 vật có ly độ: x = 1 cm
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 16
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
v2
A = x 2 3 cm. 2
ω
Thời gian vật đi từ x = 1 cm → x = A = 3 cm (lò xo có chiều dài lớn nhất lần đầu tiên) là t = 0,1351 s.
1
Tính từ O2, giá đỡ M đi được quãng đường: s = v.t + at 2 0,0723 m = 7,23 cm.
2
Suy ra, khoảng cách 2 vật là: d = 7,23 (1 + 3) = 3,23 cm gần 3 cm nhất.
Chọn D.
Bài 32: Hai quả cầu nhỏ A và B bằng kim loại có cùng khối lượng m = 500 g được nối với nhau bằng sợi dây
mảnh, nhẹ không giãn, không dẫn điện dài 12 cm. Vật A được nối với lò xo có độ cứng k = 50 N/m còn vật B
được tích điện q = 2 µC. Hệ được đặt trên mặt bàn nhẵn nằm ngang trong một điện trường đều có cường độ
106 V/m hướng dọc theo trục lò xo như hình vẽ. Khi hệ đang nằm yên, cắt dây nối hai vật thì vật B dời ra còn
vật A dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì hai vật A và B cách nhau bao nhiêu
? Lấy g = π2 = 10 m/s2.
⃗
A B
A. 30 cm B. 40 cm C. 20 cm D. 25 cm
Hướng Dẫn:
Xét vật B khi chưa cắt dây
⃗ ⃗⃗⃗⃗
Fđ
B
Trên phương ngang vật B chịu tác dụng của hai lực T và ⃗⃗⃗⃗
Fđ
Tại vị trí cân bằng T + ⃗⃗⃗⃗
Fđ = 0
Chiếu lên phương ngang ta được T = Fđ = E.q = 2 N.
Mà sợi dây không giãn nên |T| = |Fđh| → k.∆ = 2 → ∆ = 4 cm.
Vật A khi cắt dây
Biên độ dao động A = ∆ = 4 cm.
π
Chu kì dao động T = s.
5
T π
Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì quãng đường và thời gian: S1 = 8 cm và t = s
2 10
Vật B khi cắt dây
Fd
Chuyển động nhanh dần đều dưới tác dụng của lực điện trường với gia tốc: a 4 m/s2.
m
π at 2
Trong s, quãng đường vật B đi được là S2 = 0, 2 m 20cm .
10 2
Vậy khoảng cách giữa hai vật khi đó là S1 S2 8 12 20 40 cm.
Chọn B.
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 17
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A B C
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 18
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
T
Suy ra thời gian từ lúc cắt dây đến lúc va chạm là: t t 0, 4875 s.
4
10 m / s 2 .
Fd
Vật C khi cắt dây sẽ chuyển động nhanh dần dưới tác dụng lực điện trường với gia tốc a
m
at 2
Quãng đường vật C đi được trong ∆t s là S2 118,83 cm.
2
Vậy khoảng cách cần tìm là x A 45 S2 160,3 cm.
(vì ban đầu vật C cách vị trí lò xo không biến dạng 45 cm).
Chọn D.
VTKG
2500
VTCB O −1 O
O
dđđh
x
−A
g gT 2
Tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn: 1, 0 m → li độ x 1 m.
ω2 4π 2
Vận tốc khi vật rơi tự do tới vị trí không giãn (VTKG) là v 2gh 2 5 (m/s)
v2 20
Suy ra biên độ dao động là A x2 A 1, 0 A 3 m.
ω 2
π2
Trong quá trình dao động:
Vật đi từ A đến VTKG và từ VTKG về A là vật rơi tự do và coi như được ném lên thẳng đứng
Vật chuyển động trong đoạn dây căng (VTKG → −A và −A → VTKG) hết t1 = 25T/36 = 25/18 s.
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 19
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2 2
Vật rơi tự do 1,0 m hết thời gian t 2 .
g 10
Vật được ném lên thẳng đứng 1,0 m cũng hết thời gian bằng vật rơi tự do 1,0 m vì bỏ qua sức cản
2
không khí (bảo toàn cơ năng) → t 3 t 2 .
10
25 2
Vậy thời gian vật chuyển động từ khi thả đến khi quay trở về A là t t1 t 2 t 3 2 2, 28 s.
18 10
Chọn B.
Bài 35: Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R =
10 cm với cùng tốc độ dài v = 1 m/s. Biết góc MON bằng 300. Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K
xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ bằng
A. 30,8 cm/s B. 86,6 cm/s C. 61,5 cm/s D. 100 cm/s
Hướng Dẫn:
v 100
Tốc độ góc của các điểm M, N, K là ω 10 rad/s.
R 10 N
Điểm K sẽ chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính là
OK OM.cos150 10.cos150 . K
O
Hình chiếu của K sẽ dao động với biên độ A = 10cos150 và với chu kì dao động
2π π M
là T s.
ω 5
Tốc độ trung bình của hình chiếu điểm K là
S 4A 4.10.cos150
v tb 61,5 cm/s.
t T π/5
Chọn C.
Bài 36: Một đu quay có bán kính R = 2√3 m, lồng bằng kính trong suốt quay đều trong mặt phẳng đứng. Hai
người A và B (coi như chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu quay. Ở thời điểm t(s) người A thấy
mình ở vị trí cao nhất, ở thời điểm t + 2 (s) người B lại thấy mình ở vị trí thấp nhất và ở thời điểm t + 6 (s)
người A lại thấy mình ở vị trí thấp nhất. Chùm tia sáng mặt trời chiếu theo hướng song song với mặt phẳng
chứa đu quay và nghiêng một góc 600 so với phương ngang. Bóng của hai người chuyển động trên mặt đất
nằm ngang. Khi bóng của người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì bóng của người B có tốc độ bằng
A. π/3 m/s và đang tăng B. 2π/3 m/s và đang giảm
C. 2π/3 m/s và đang tăng D. π/3 m/s và đang giảm
Hướng Dẫn:
Chu kì dao động của hai dao động là T = 6.2 = 12 s.
Tại t = 0, A ở vị trí cao nhất và t = 2 thì B ở vị trí thấp nhất
2 π
→ độ lệch pha giữa A và B là φ .2π rad.
12 3
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 20
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Vì ánh sáng chiếu xiên góc π/3 → biên dương dao động của "bóng" sẽ là hình chiếu của tia nắng với tiếp tiếp
tuyến vòng đu quay (hay chính là bóng của tiếp điểm giữa tia nắng với đu quay)
Suy ra biên độ của bóng là 4 cm.
Khi bóng của A chuyển động với tốc độ cực đại tức pha của A trên đu quay là π/3 thì pha của B trên đu quay
là π.
Vậy li độ của bóng B lúc này là 2√3 → tốc độ của B là π/3 m/s và đang tăng.
Chọn A.
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 21
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
vật như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nặng trong quá trình dao động gần giá trị nào nhất sau
đây ?
A. 6,6 cm B. 9,6 cm C. 8,7 cm D. 5,3 cm
Hướng Dẫn:
Chu kì dao động T = 12 s.
Phương trình dao động: x1 6 cos ωt cm.
Xét x 2 : ban đầu có li độ 2 cm và giảm, tại t = 1 = T/12, đi qua VTCB và giảm
π
→ x 2 4 cos ωt cm.
3
Khoảng cách theo phương thẳng đứng của hai con lắc là 4 cm.
Khoảng cách theo phương ngang của hai con lắc là x1 x 2 .
Bài 39: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai
x (cm)
đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và cùng song
song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của
hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và 5
vuông góc với Ox. Biết t2 − t1 = 3 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất t1
O
điểm cách nhau 5 3 cm lần thứ 2016 là t2 t (s)
6047 12091
A. s B. s −5
6 12
3022 2015 −
C. s D. s
3 2
Hướng Dẫn:
Nhận xét: Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp hai chất điểm cùng tần số gặp nhau là T/2.
Quan sát đồ thị ta thấy từ t1 đến t2 có 4 lần hai chất điểm gặp nhau.
3T
Suy ra: 3 T 2 s.
2
π
Phương trình dao động: x1 5 3 cos πt và x 2 5 cos πt .
2
Vì hai chất điểm dao động trên hai trục song song cách nhau 5 cm.
π 2π
Để 5 3 x1 x 2 5 2 . Mặt khác: x1 x 2 5 3 5 10 .
2 3
T T 12091
Vậy lần thứ 2016, x1 x 2 5 2 là t 504T s.
12 8 12
Chọn B.
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 22
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 40: Trích Đề Thi Thử Sở GD & ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Lần 1 − Năm 2016
Hai lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m. Lấy mốc thế năng tại
VTCB và π2 = 10. x1 và x2 lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ
nhất và con lắc thứ hai (hình vẽ). Tại thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng
là 0,06 J, con lắc thứ hai có thế năng là 0,005 J. Giá trị của m là
A. 800 g B. 200 g
C. 100 g D. 400 g
Hướng Dẫn:
π π
Phương trình dao động: x1 10 cos 2πt cm và x 2 5cos 2πt cm.
2 2
x1 x 2
Hai con lắc có cùng pha nên: x1 2x 2 Wt1 4Wt 2 0, 02 .
A1 A 2
Suy ra W1 = Wt1 + Wđ1 = 0,02 + 0,06 = 0,08 J.
mω2 A12
Vậy: W1 m 0, 4 kg.
2
Chọn D.
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 23
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Hướng Dẫn:
Ta có v2 2ωx1 tại mọi thời điểm nên: khi x1 0 thì v2 0 ( x 2 A2 )
→ hai dao động x1 và x 2 vuông pha, hai dao động x1 và v 2 cùng pha.
x1 v x 2ωx1
2 1 2A1 A 2 .
A1 ωA 2 A1 ωA 2
x12 x 22 12 16
Và: 2
2 1 2 1 A1 4 cm và A2 8 cm.
A1 A 2 A1 4A12
Vậy biên độ tổng hợp là A A12 A22 4 5 cm.
Khi li độ tổng hợp x x1 x 2 2 3 4 cm thì vận tốc tổng hợp là v 5ω .
Chọn A.
Bài 43: [Hinta 69] Hai chất điểm dao động điều hòa cùng chu kì T trên trục Ox. Biết li độ của chất điểm một
và vận tốc của chất điểm hai tại mọi thời điểm đều thỏa mãn πx1 = v2T. Trong quá trình dao động hai chất
điểm gặp nhau tại vị trí 2 5 cm. Khoảng cách xa nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 5 5 cm B. 3 5 cm
C. 2 5 cm D. 4 5 cm
Hướng Dẫn:
Tại mọi thời điểm thì πx1 v2T → x1 = 0 → v2 = 0 → dao động x1 vuông pha dao động x2.
1 1 1 1
Hai chất điểm gặp nhau tại vị trí 2 5 cm nên: 2 . (1)
2 2
A1 A 2 2 5 20
x1 v vT vT
Giả sử x1 sớm pha π/2 so với x2 → x1 cùng pha với v2 → 2 2 2 A1 2A 2 . (2)
A1 ωA 2 πA1 2πA 2
A 10
Từ (1) và (2): 1 Δ max A12 A 22 5 5 cm.
A 2 5
Chọn A.
Bài 44: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương cùng chu kì T mà đồ thị x1 và x2 phụ thuộc thờig ian biểu diễn trên
hình vẽ. Biết x2 = v1T, tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị
của T gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 2,56 s
B. 2,99 s
C. 2,75 s
D. 2,64 s
Hướng Dẫn:
Ta có: x2 = v1T → khi v1 = 0 thì x2 = 0 → lúc này vật một ở biên, vật hai ở VTCB → vuông pha.
Dựa vào đường nét đứt → dao động x1 trễ pha π/2 so với dao động x2
x v vT v
→ dao động x2 cùng pha với dao động v1 → 2 1 1 1 A 2 2πA1 .
A 2 ωA1 A 2 ωA1
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 24
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Hai dao động gặp nhau tại vị trí −3,95 cm, mặt khác hai dao động vuông pha
1 1 1 A 4
→ áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta được: 2 2 1 .
A 2 8π
2
3,95 A1 A 2
53, 4
Vận tốc cực đại của vật nhỏ là v ω A12 A 22 53, 4 ω 2,1 rad/s.
42 8π
2
2π
Vậy: T 2,99 s.
ω
Chọn B.
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 25
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 46: [Hinta 69] Hai vật nhỏ có cùng khối lượng m = 100 Wt (J)
g dao động điều hòa cùng tần số, chung vị trí cân bằng trên
6
x1 6
trục Ox. Thời điểm t = 0, tỉ số li độ của hai vật là . (1)
x2 2
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thế năng của hai vật theo 4
thời gian như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Khoảng cách giữa hai vật (2)
nhỏ tại thời điểm t = 3,69 s gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 5 m B. 4 m O t (s)
1
C. 6 m D. 7 m
Hướng Dẫn:
Phương trình li độ: x1 A1 cos ωt φ1 và x 2 A 2 cos ωt φ 2
W1 6 A 6
Ta có: 1 .
W2 4 A2 2
x1 6 x x φ φ 2
Mà tại t = 0, 1 2 cos φ1 cos φ 2 1 .
x2 2 A1 A 2 φ1 φ 2
Vì quan sát đồ thị ta thấy hai đồ thị dao động không đồng biến nên hai dao động này không phải cùng pha nhau
nên loại trường hợp φ1 φ2 suy ra φ1 φ2 .
Trong 1 s ban đầu, vật một từ vị trí ban đầu đến vị trí có thế năng bằng 0 ( x1 = 0), vật hai từ vị trí ban đầu đến
vị trí có cùng thế năng.
Mặt khác quan sát đồ thị, tại t = 0, Wt1 giảm ( x1 giảm) và Wt 2 tăng ( x 2 tăng)→ ta biểu diễn trên VTLG:
α
φ1
A1 β
φ2 A2
Tại t = 1 s, vật 2 quay trở về vị trí ban đầu lần đầu tiên nên vecto A 2 đối xứng qua trục hoành → β = 2 φ 2
Vì hai vật cùng tần số nên trong 1 giây ban đầu góc quay α = β.
Suy ra α = 2 φ 2 mà ta có φ1 φ 2 → α = 2φ1 và α φ1 900 → φ1 300 , α β 300
Góc quay α = ωt = π/3 → T = 6 s và vật một dao động sớm pha π/3 so với vật hai.
2W1 2W2
Biên độ dao động: A1 6 3 m và A2 6 2 m
ωm
2
ω2 m
Khoảng cách giữa hai vật: 6 330 6 2 30 9,5822800 . Suy ra tại t = 3,69 s thì ∆ ≈ 5 m.
Chọn A.
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 26
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 47: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương cùng tần số với đồ thị được cho như hình vẽ. Biết biên độ dao
động tổng hợp là 14 cm. Chu kì dao động của vật gần giá trị nào nhất
sau đây ?
A. 4,75 s
B. 4,98 s
C. 4,67 s
D. 4,84 s
Hướng Dẫn:
Tại t = 0, dao động một từ vị trí ban đầu đến vị trí biên âm (gọi góc quét là β)
Tại t = 0, dao động hai từ vị trí ban đầu đi đến vị trí cũ nhưng đổi chiều chuyển động (gọi góc quét là 2α)
Vì hai động cùng tần số → góc quét β = 2α → độ lệch pha giữa hai dao động là α.
β
α
α A2 A1
Do đó: A2 A1 cosα (vì hai dao động gặp nhau tại biên của dao động một)
Mặt khác: 14 A12 A22 2A1A2 cos α 14 A12 A12 cos2 α 2A12 cos 2 α . (1)
Tại t1: dao động hai ở biên dương, tại t = 0,2 s dao động hai ở VTCB → đi hết thời gian T/4.
Áp dụng hệ thức vuông pha cho dao động một: x12 42 A12 A22 42 A12 A12 .cos2 α 42 A12 . (2)
A1 .cos α A1 16
2 2 2
A 61
Từ (1) và (2): 1 .
14 A 2
1 3A 2
1 cos 2
α
α 30,80
4 2
Góc quay của dao động một từ t = 0 đến t = 2 là: φ α 900 arcsin 151, 60 T 4, 75 s.
61 φ / 3600
Chọn A.
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 27
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Một chất điểm dao động điều hòa là dao động tổng hợp của hai thành
phần có li độ được biểu diễn như hình vẽ bên. Biết rằng t3 − t1 = 0,5 s
t t 2
và 2 1 . Tốc độ của chất điểm tại thời điểm t = t3 + 1,3 s gần giá
t 4 t1 7
trị nào sau đây nhất ?
A. 40 cm/s
B. 50 cm/s
C. 45 cm/s
D. 30 cm/s
Hướng Dẫn:
T
Ta có: t 3 t1 0,5 T 1, 0 s.
2
t2 2
Chọn mốc thời gian tại t1 ( t1 = 0) →
t4 7
Phương trình dao động: x1 6 cos t 1 và x 2 2 3 cos t 2
Tại t = 0, điện áp x1 x 2 , cùng dương và có xu hướng tăng.
cos 1 1
Biến đổi: x1 x 2 6.cos 1 2 3.cos 2 . (1)
cos 2 3
Tại t 2 s thì x 2 qua VTCB theo chiều âm → góc quay là 2 t 2 . (2)
2
Tại t 4 thì x1 cực đại → góc quay là 1 2 t 4 . (3)
2
Từ (2) và (3) → 2 2. (4)
1 2 7
Từ (1) và (4) → 1 , 2 .
3 6
Nên phương trình dao động: x x1 x 2 6 60 2 3 30 2 21 49 .
Vậy tốc độ của chất điểm tại thời điểm t = t3 + 1,3 s là v ≈ 50 cm/s.
Chọn B.
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 28
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Hướng Dẫn:
Vì khi gặp nhau thì li độ bằng nhau nên gặp nhau lần thứ bao nhiêu cũng có tỉ số:
Wd1 m11 A x m112 9
2 2 2
Wd2 m22 2 A 2 x 2 m22 2 5
Hai chất điểm gặp nhau khi:
1t 2 t n2 t 1 2 n2
2 2
x1 x 2 cos 1t cos 2 t
2
1t 2 t m2 t 1 2 m2
2 2
3
Thời điểm gặp nhau lần đầu tiên: t 1 2 . (gặp nhau ngược chiều).
2
35 3
Nếu lần thứ 6 gặp nhau ngược chiều thì t 1 2 m2 t. m2 m 4,125 (loại)
2 6 2.t 2
Để tìm được tỷ số ω1/ω2 thì ta cần lập một phương trình theo hiệu ω1 − ω2. Nên đề bài phải cho ta thêm một
dữ kiện để lập được phương trình nữa. Suy ra lần gặp nhau thứ 6 là gặp nhau cùng chiều. Vì nếu tiếp tục gặp
nhau ngược chiều thì sẽ không lập được hệ phương trình.
Để giải quyết nhanh chóng nhất ta chỉ việc thử lần gặp nhau thứ 6 đó là gặp nhau cùng chiều lần thứ mấy.
Thử lần 1: gặp nhau cùng chiều lần 1.
35
1 2 . t
37 m
6 2
Ta có: 1 1 1, 43 (loại vì không có đáp số thỏa mãn)
t 3 2 33 m2
1 2
2
Thử lần 2: gặp nhau cùng chiều lần 2.
35 5
1 2 . 6 t 2 9 m 5
Ta có: 1 1 m1 0,5; m 2 0,9 m 2 m1 0, 4 . (t/m)
t 3 2 5 m2 9
1 2
2
Chọn B.
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 29
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tại t = 0, hai chất điểm cách xa nhau nhất → đường thẳng đi qua hai đầu mút vecto biểu diễn biên độ song
song với trục Ox → pha ban đầu của hai chất điểm lần lượt là 2π/3 và π/6.
x x
Tại t = ∆t, hai chất điểm cùng pha → 1 2 3x1 x 2 .
A1 A 2
Mặt khác: x 2 x1 2,536 cm → x1 2 3 cm và x 2 6 cm.
π x π 2 3
Góc quay của chất điểm một là: α arccos 1 arccos .
3 A1 3 A
5π x 5π 2 3
Góc quay của chất điểm hai là: β arccos 2 arccos .
6 A1 6 A
5π 2 3 π 2 3
Mặt khác: ω2 2ω1 β 2α arccos 2. 2.arccos .
6 A 3 A
Suy ra: A = 4 cm và α = π/2, β = π.
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 30
Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý http://www.vatly69.com
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tại t = 2∆t, chất điểm 1 có pha là −π/3, chất điểm 2 có pha là π/6.
π π
Vậy: Δ x 2 ' x1 ' 4 3 cos 4cos 4 cm.
6 3
Chọn B.
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuyển Tập 196 Bài Toán Cơ Điện Hay & Khó Trang 31