ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK 1 LỚP 11 NH 2021 2022

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

TRƯỜ NG THPT NGUYỄ N HUỆ ĐỀ CƯƠNG Ô N TẬ P GIỮ A HỌ C KỲ 1

TỔ : LÝ –KT NĂ M HỌ C 2021-2022

MÔ N: VẬ T LÝ – LỚ P 11

A. LÝ THUYẾ T
1. Phá t biểu định luậ t Cu – Lô ng. Viết biểu thứ c, chú thích.
2. Định nghĩa điện trườ ng. Viết cô ng thứ c tính cườ ng độ điện trườ ng tạ i mộ t điểm do
mộ t điện tích điểm gâ y ra, chú thích.
3. Viết cô ng thứ c tính cô ng củ a lự c điện trong điện trườ ng đều, chú thích.
4. Định nghĩa điện dung củ a tụ điện. Viết biểu thứ c, chú thích.
5. Thế nà o là dò ng điện khô ng đổ i? Viết biểu thứ c xá c định cườ ng độ củ a dò ng điện
khô ng đổ i, chú thích.
6. Định nghĩa suấ t điện độ ng củ a nguồ n điện. Viết biểu thứ c, chú thích.
7. Viết cô ng thứ c tính điện nă ng tiêu thụ củ a đoạ n mạ ch, cô ng suấ t điện, định luậ t
JunLen xơ, cô ng suấ t tỏ a nhiệt củ a vậ t dẫ n khi có dò ng điện chạ y qua, cô ng củ a
nguồ n điện, cô ng suấ t củ a nguồ n điện.

B. BÀ I TẬ P TỰ LUẬ N

Bà i 1: Cho điện tích q1 = 4.10-9C đặt tại A trong không khí.


a) Xác định vectơ cường độ điện trường do q1 gây ra tại B cách A 8cm.
b) Tai B đặt điện tích q2 = 16.. 10-9C .Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp do q1; q2 gây ra tại M.
Biết
MA = 2cm; MB = 10 cm

Bà i 2: Cho điện tích q1 = -16.10-9C đặt tại A trong không khí.


a)Xác định vectơ cường độ điện trường do q1 gây tại B cách A là 10cm.
b) Tai B đặt điện tích q2 = 4.. 10-9C . Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp do q1; q2 gây ra tại M .
Biết MA = 12cm; MB = 2 cm

Bà i 3: Hai điện tích điểm q1 = 10-8 C và q2 = 6,4.10-8 C đặ t tạ i hai điểm A và B cá ch nhau 10 cm


trong khô ng khí.
a)Tìm cườ ng độ điện trườ ng tạ i điểm M sao cho AM = 2 cm, MB = 8 cm
b)Tìm cườ ng độ điện trườ ng tạ i điểm M sao cho AM = 2 cm, MB = 12 cm
c)Tìm cườ ng độ điện trườ ng tạ i điểm M sao cho AM= 5 cm, MB = 5 cm

Bà i 4: Cho tam giá c vuô ng ABC tạ i C có AB = 15 cm, AC = 12 cm, CB = 9 cm. Trong châ n khô ng lầ n
lượ t đặ t tạ i A và B hai điện tích q1 = 2.10-6 C, q2 = -4.10-6 C. Tìm cườ ng độ điện trườ ng tổ ng hợ p tạ i
điểm C.

Bà i 5: Cho 2 điện tích q1 = -2  C, q2 = 8  C,đặ t tạ i hai điểm AB = 10m trong khô ng khí.

a. Tính cườ ng độ điện trườ ng do q1 ,q2 gâ y ra tạ i C sao cho AC = 6cm, BC = 4cm.


b. Đặ t tạ i C q3= 3.10-7C tính lự c tá c dung lên q3.
c. Xá c định vị trí đặ t q3 để q3 câ n bằ ng.

Bà i 6: Hai điện tích điểm q1 = 16  C và q2 = 4  C đặ t tạ i hai điểm A và B. Điểm có cườ ng độ điện


trườ ng triệt tiêu, cá ch A mộ t khoả ng 8 cm. Tìm khoả ng cá ch AB.

2
Bà i 7: Mộ t quả cầ u nhỏ khố i lượ ng m = 0,2 g, mang điện tích q = 3 nC, đượ c treo trên mộ t sợ i
dâ y mả nh trong điện trườ ng đều có phương nằ m ngang vớ i E = 106 V/m. Tìm gó c lệch α củ a sợ i
dâ y so vớ i phương thẳ ng đứ ng? Lấ y g = 10 m/s2.
Bà i 8: Mộ t con lắ c đơn có m = 0,1 g, mang điện tích q, nằ m câ n bằ ng trong điện trườ ng đều có
phương nằ m ngang vớ i E = 105 V/m. Thấ y ở vị trí câ n bằ ng gó c lệch củ a sợ i dâ y treo so vớ i
phương thẳ ng đứ ng là α = 450? Lấ y g = 10 m/s2. Tính q.

Bà i 9. Tính suấ t điện độ ng củ a nguồ n điện. Biết rằ ng khi dịch chuyển mộ t lượ ng điện tích 3. 10-3 C
giữ a hai cự c bên trong nguồ n điện thì lự c lạ thự c hiện mộ t cô ng là 9 mJ.

Bà i 9. Mộ t nguồ n điện sinh ra mộ t cô ng A = 10J trong thờ i gian 5s để chuyển mộ t lượ ng điện tích
20C, hã y xá c định

a.Cườ ng độ dò ng điện chạ y qua nguồ n ?


b. Suấ t điện độ ng củ a nguồ n trên bằ ng bao nhiêu ? Nếu vớ i cườ ng độ như trên, hã y tính
tổ ng số e chuyển qua nguồ n sau thờ i gian 12s ?
Bà i 10. Mộ t quạ t điện đượ c sử dụ ng dướ i hiệu điện thế 220 V thì dò ng điện chạ y qua quạ t có
cườ ng độ là 5 A.

a. Tính nhiệt lượ ng mà quạ t tỏ a ra trong 30 phú t theo đơn vị Jun ?

b. Tính tiền điện phả i trả cho việc sử dụ ng quạ t trong 30 ngà y, mỗ i ngà y sử dụ ng 30 phú t,
biết giá điện là 1522 đồ ng / Kwh cho 50 số đầ u; 1755đ/kWh cho cá c số tiếp theo.

Bà i 11. Cho dò ng điện có cườ ng độ 1,2 A chạ y qua vậ t dẫ n trong thờ i gian 1 giờ thì nhiệt lượ ng tỏ a ra
trên vậ t dẫ n là 24 KJ.
a. Xá c định hiệu điện thế giữ a hai đầ u vậ t dẫ n và điện trở củ a vậ t dẫ n.
b. Tính cô ng suấ t tỏ a nhiệt trên vậ t dẫ n

Bà i 12. Cho dò ng điện có cườ ng độ 1,5 A chạ y qua mộ t vậ t dẫ n trong thờ i gian 10 phú t thì điện nă ng
tiêu thụ củ a vậ t dẫ n có giá trị là 9 kJ. Tính hiệu điện thế giữ a hai đầ u vậ t dẫ n và điện trở vậ t dẫ n.

Bà i 13. Cô ng suấ t điện và điện nă ng tiêu thụ củ a mộ t vậ t dẫ n có giá trị lầ n lượ t là 48 W và 72 kJ. Tính
thờ i gian và cườ ng độ dò ng điện chạ y qua vậ t dẫ n, biết hiệu điện thế giữ a hai đầ u vậ t dẫ n là 12 V.

Bà i 14. Mộ t bó ng đèn có điện trở R = 200  và có cô ng suấ t định mứ c là 50W đượ c mắc và o hiệu điện
thế 80 V. Tính cô ng suấ t tỏ a nhiệt trên bó ng đèn.

C. TRẮ C NGHIỆ M
Câu 1: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặ t cá ch nhau mộ t khoả ng r trong châ n khô ng thì lự c tương tá c
giữ a hai điện tích đượ c xá c định bở i biểu thứ c nà o sau đâ y?
|q 1 q2| |q 1 q 2| |q1 q2| |q 1 q2|
A. F = 2
B. F = k 2
C. F = r 2 D. F = 2
kr r k r
Câu 2: Lự c tương tá c giữ a hai điện tích điểm
A. tỉ lệ thuậ n vớ i tổ ng hai điện tích
B. tỉ lệ thuậ n vớ i tích hai điện tích
C. tỉ lệ nghịch vớ i khoả ng cá ch giữ a hai điện tích
D. tỉ lệ thuậ n vớ i bình phương khoả ng cá ch giữ a hai điện tích
Câu 3: Hai chấ t điểm mang điện tích khi đặ t gầ n nhau chú ng đẩ y nhau thì có thể kết luậ n:
A. chú ng đều là điện tích dương B. chú ng đều là điện tích â m
C. chú ng trá i dấ u nhau D. chú ng cù ng dấ u nhau
Câu 4: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chú ng đẩ y nhau. Khẳ ng định nà o sau đâ y là đú ng?
A. q1< 0 và q2 > 0. B. q1> 0 và q2 < 0. C. q1.q2 < 0. D. q1.q2 > 0.
Câu 5: Khi khoả ng cá ch giữ a hai điện tích điểm trong châ n khô ng giả m xuố ng 2 lầ n thì độ lớ n lự c
Cu – lô ng
A. tă ng 4 lầ n. B. tă ng 2 lầ n. C. giả m 4 lầ n. D. giả m 4 lầ n.
Câu 6: Hai điện tích điểm cù ng độ lớ n 10-4 C đặ t trong châ n khô ng, để tương tá c nhau bằ ng lự c có
độ lớ n 10-3 N thì chú ng phả i đặ t cá ch nhau
A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m.
Câu 7: Hai điện tích điểm có độ lớ n bằ ng nhau đặ t trong châ n khô ng cá ch nhau mộ t khoả ng r = 2
cm. Lự c đẩ y giữ a chú ng là F = 1,6.10–4 N. Độ lớ n củ a hai điện tích đó là
A. q1 = q2 = 2,67.10-7 C. B. q1 = q2 = 2,67.10-7μC.
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 μC. D. q1 = q2 = 2,67.10-9 C.
Câu 8: Hai điện tích điểm bằ ng nhau đặ t trong châ n khô ng cá ch nhau mộ t khoả ng r 1 = 2 (cm).
Lự c đẩ y giữ a chú ng là F1 = 1,6.10 - 4 (N). Để lự c tương tá c giữ a hai điện tích đó bằ ng F2 = 2,5.10 - 4
(N) thì khoả ng cá ch giữ a chú ng là
A. r2 = 1,6m. B. r2 = 1,6cm. C. r2 = 1,28cm. D. r2 = 1,28m.
Câu 9: Hai viên bi sắ t kích thướ c nhỏ , mang cá c điện tích q 1 và q2, đặ t cá ch nhau mộ t khoả ng r.
Sau đó cá c viên bi đượ c phó ng điện sao cho điện tích cá c viên bi chỉ cò n mộ t nử a điện tích lú c
đầ u, đồ ng thờ i đưa chú ng đến cá ch nhau mộ t khoả ng 0,25r thì lự c tương tá c giữ a chú ng tă ng lên
A. 2 lầ n. B. 4 lầ n. C. 6 lầ n. D. 8 lầ n.

Câu 10: Hai điện tích điểm nằ m yên trong châ n khô ng tương tá c vớ i nhau mộ t lự c F. Ngườ i ta
giả m mỗ i điện tích đi mộ t nử a và khoả ng cá ch cũ ng giả m mộ t nử a thì lự c tương tá c giữ a chú ng
sẽ:
A. khô ng đổ i B. tă ng gấ p đô i C. giả m mộ t nử a D. giả m bố n lầ n

Câu 11: Đồ thị biểu diễn độ lớ n lự c tương tá c giữ a hai điện tích điểm trong châ n F

F2 F2
khô ng phụ thuộ c và o khoả ng cá ch r đượ c cho như hình vẽ bên. Tính tỉ số
F1
F1
A. 2 B. 3 O r
C. 4 D. 5
Câu 12: Hai điện tích điểm q1 và q2, đặ t cá ch nhau mộ t khoả ng r = 20 cm trong châ n khô ng,
tương tá c lên nhau mộ t lự c hú t F = 3,6.10- 4 N. Cho biết điện tích tổ ng cộ ng củ a hai điện tích là Q =
6.10-8 C. Điện tích q1 và q2 có giá trị lầ n lượ t là
A. q1 = -1.10- 8 C và q2 = - 6.10- 8 C. B. q1 = - 4.10- 8C và q2 = - 2.10- 8 C.
C. q1 = - 2.10- 8 C và q2 = 8.10- 8 C. D. q1 = 2.10- 8C và q2 = 8.10- 8 C.
Câ u 25. Tai hai điểm A, B cá ch nhau 10 cm trong khô ng khí, đặ t hai điện tích q1 = q2 = −6.10−6C.
Xá c định độ lớ n lự c điện trườ ng do hai điện tích nà y tá c dụ ng lên điện tích q3 = −3.10−8C đặ t tạ i
M. Biết AM = BM = 15 cm.

A. 0,136 N. B. 0,156 N. C. 0,072 N. D. 0,144 N.

Câ u 16. Tạ i hai điểm A và B cá ch nhau 20cm trong khô ng khí, đặ t hai điện tích điểm q1 = −3.10−6C,
q2 = 8.106C. Xá c định độ lớ n lự c điện trườ ng tá c dụ ng lên điện tích q3 = 2.106C đặ t tạ i N. Biết AN =
12cm, BN = 16cm.

A. 6,76N. B. 15,6N. C. 7,2N D. 14,4N.

Câu 17: Cho 3 quả cầ u kim loạ i giố ng nhau tích điện lầ n lượ t tích điện là + 3 μC, – 7 μC và – 4 μC.
Khi cho chú ng đượ c tiếp xú c vớ i nhau thì điện tích củ a hệ là
A. – 8 μC B. – 11 μC C. + 14 μC D. + 3 μC
Câu 18: Hai quả cầ u kim giố ng nhau mang điện tích lầ n lượ t là q1 và q2, cho chú ng tiếp xú c nhau
rồ i tá ch ra thì mỗ i quả cầ u mang điện tích:
q1 +q 2 q1−q2
A. q = q1 + q2 B. q = q1 - q2 C. q = D. q =
2 2

Câu 19: Bố n quả cầ u kim loạ i kích thướ c giố ng nhau mang điện tích 2,3 μC; – 264.10-7 C; – 5,9 μC;
3,6.10-5 C. Cho 4 quả cầ u đồ ng thờ i tiếp xú c nhau sau đó tá ch chú ng ra. Tìm điện tích mỗ i quả
cầ u?
A. –1,5 μC B. 2,5 μC C. – 2,5 μC D. 1,5 μC
Câu 20: Hai quả cầ u kim loạ i kích thướ c giố ng nhau mang điện tích vớ i |q 1| = |q2|, đưa chú ng lạ i
gầ n thì chú ng hú t nhau. Nếu cho chú ng tiếp xú c nhau rồ i tá ch ra thì chú ng sẽ mang điện tích:
q1
A. q = 2q1 B. q = 0 C. q = q1 D. q =
2

Câu 21: Điện trườ ng là


A. mô i trườ ng khô ng khí quanh điện tích.
B. mô i trườ ng chứ a cá c điện tích.
C. mô i trườ ng bao quanh điện tích, gắ n vớ i điện tích và tá c dụ ng lự c điện lên cá c điện tích khá c
đặ t trong nó .
D. mô i trườ ng dẫ n điện.
Câu 22: Cườ ng độ điện trườ ng tạ i mộ t điểm đặ c trưng cho
A. thể tích vù ng có điện trườ ng là lớ n hay nhỏ .
B. điện trườ ng tạ i điểm đó về phương diện dự trữ nă ng lượ ng.
C. tá c dụ ng lự c củ a điện trườ ng lên điện tích tạ i điểm đó .
D. tố c độ dịch chuyển điện tích tạ i điểm đó .
Câu 23: Trong cá c đơn vị sau, đơn vị củ a cườ ng độ điện trườ ng là :
A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2.
Câu 24: Cho mộ t điện tích điểm –Q; điện trườ ng tạ i mộ t điểm mà nó gâ y ra có chiều
A. hướ ng về phía nó . B. hướ ng ra xa nó .
C. phụ thuộ c độ lớ n củ a nó . D. phụ thuộ c và o điện mô i xung quanh.
E . Lự c điện ⃗
Câu 25: Đặ t mộ t điện tích q trong điện trườ ng đều ⃗ F tá c dụ ng lên điện tích q có
chiều
E.
A. luô n ngượ c chiều vớ i ⃗
E.
B. luô n vuô ng gó c vớ i ⃗
E tù y và o dấ u củ a q .
C. có thể cù ng hay ngượ c chiều vớ i ⃗
E.
D. luô n cù ng chiều vớ i ⃗
Câu 26: Cô ng thứ c xá c định cườ ng độ điện trườ ng gâ y ra bở i điện tích Q < 0, tạ i mộ t điểm trong
châ n khô ng, cá ch điện tích Q mộ t khoả ng r là :
Q Q Q Q
A. E = 9.109 B. E = -9.109 C. E = 9.109 D. E = - 9.109
r2 r2 r r
Câu 27: Nếu khoả ng cá ch từ điện tích nguồ n tớ i điểm đang xét tă ng 2 lầ n thì cườ ng độ điện
trườ ng
A. giả m 2 lầ n. B. tă ng 2 lầ n. C. giả m 4 lầ n. B. tă ng 4 lầ n.
Câu 29: Hai quả cầ u kim loạ i nhỏ tích điện q1 = 5 μC và q2 = - 3 μC kích thướ c giố ng nhau cho
tiếp xú c vớ i nhau rồ i đặ t trong châ n khô ng cá ch nhau 5 cm. Tính lự c tương tá c tĩnh điện giữ a
chú ng sau khi tiếp xú c:
A. 4,1 N B. 5,2 N C. 3,6 N D. 1,7 N

Câu 30: Tạ i mộ t điểm xá c định trong điện trườ ng tĩnh, nếu độ lớ n củ a điện tích thử tă ng 2 lầ n thì
độ lớ n cườ ng độ điện trườ ng
A. tă ng 2 lầ n. B. giả m 2 lầ n. C. khô ng đổ i. D. giả m 4 lầ n.
Câu 31: Mộ t điện tích đặ t tạ i điểm có cườ ng độ điện trườ ng 0,16 (V/m). Lự c tá c dụ ng lên điện
tích đó bằ ng 2.10-4 (N). Độ lớ n điện tích đó là :
A. q = 8.10-6 (μC). B. q = 12,5.10-6 (μC). C. q = 1,25.10-3 (C). D. q = 12,5 (μC).

Câu 32: Cườ ng độ điện trườ ng gâ y ra bở i điện tích Q = 5.10 -9 (C), tạ i mộ t điểm trong châ n khô ng
cá ch điện tích mộ t khoả ng 10 (cm) có độ lớ n là :
A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m).

Câu 33: Mộ t điện tích q = 10-7 C đặ t tạ i điểm M trong điện trườ ng củ a mộ t điện tích điểm Q, chịu
tá c dụ ng củ a lự c F = 3.10-3 N. Cườ ng độ điện trườ ng do điện tích điểm Q gâ y ra tạ i điểm M có độ
lớ n là
A. EM = 3.102 V/m. B. EM = 3.103 V/m. C. EM = 3.104 V/m. D. EM = 3.105 V/m.
Câu 34: Mộ t điện tích điểm dương Q trong châ n khô ng gâ y ra tạ i điểm M cá ch điện tích mộ t
khoả ng r = 30cm, mộ t điện trườ ng có cườ ng độ E = 30000V/m. Độ lớ n điện tích Q là
A. Q = 3.10– 6 C. B. Q = 3.10-7 C. C. Q = 3.10-5 C. D. Q = 3.10-8 C.
Câu 35: Mộ t điện tích -1 μC đặ t trong châ n khô ng sinh ra điện trườ ng tạ i mộ t điểm cá ch nó 1 m
có độ lớ n và hướ ng là
A. 9000 V/m, hướ ng về phía nó . B. 9000 V/m, hướ ng ra xa nó .
C. 9.109 V/m, hướ ng về phía nó . D. 9.109 V/m, hướ ng ra xa nó .
Câu 36: Đặ t mộ t điện tích thử 1 μC tạ i mộ t điểm, nó chịu mộ t lự c điện 1 mN có hướ ng từ trá i
sang phả i. Cườ ng độ điện trườ ng có độ lớ n và hướ ng là
A. 1000 V/m, từ trá i sang phả i. B. 1000 V/m, từ phả i sang trá i.
C. 1 V/m, từ trá i sang phả i. D. 1 V/m, từ phả i sang trá i.
Câu 37: Cườ ng độ điện trườ ng tạ o bở i mộ t điện tích điểm cá ch nó 2 cm bằ ng 10 5 V/m. Tạ i vị trí
cá ch điện tích nà y bằ ng bao nhiêu thì cườ ng độ điện trườ ng bằ ng 4.105 V/m?
A. 2 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.

Cườ ng độ điện trườ ng do mộ t điện tích gâ y ra phụ thuộ c và o khoả ng cá ch có đồ thị đượ c mô tả
EA E
như hình vẽ. Tỉ số củ a có giá trị bằ ng
EB
EA A
A. 3 B. 6
EB B
C. 9 D. 4
O r

Câu 38: Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặ t tạ i hai điểm cá ch nhau 10 (cm) trong
châ n khô ng. Độ lớ n cườ ng độ điện trườ ng tạ i điểm nằ m trên đườ ng thẳ ng đi qua hai điện tích và
cá ch đều hai điện tích là :
A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m). C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m).

Câu 39: Hai điện tích q1 = 2.10-6 C và q2 = - 8.10-6 C lầ n lượ t đặ t tạ i hai điểm A và B vớ i AB = 10
E2 = 4⃗
cm. Xá c định điểm M trên đườ ng AB mà tạ i đó ⃗ E1 .
A. M nằ m trong AB vớ i AM = 2,5 cm. B. M nằ m trong AB vớ i AM = 5 cm.

C. M nằ m ngoà i AB vớ i AM = 2,5 cm. D. M nằ m ngoà i AB vớ i AM = 5 cm.

Câu 40: Mộ t hạ t bụ i khố i lượ ng 3,6.10-15 kg, mang điện tích 4,8.10-18 C nằ m câ n bằ ng trong
khoả ng giữ a hai tấ m kim loạ i phẳ ng tích điện trá i dấ u và đặ t song song nằ m ngang. Tính cườ ng
độ điện trườ ng giữ a hai tấ m kim loạ i. Lấ y g = 10 m/s2.
A. 1000 V/m. B. 75 V/m. C. 750 V/m. D. 7500 V/m.

Câu 42: Cô ng củ a lự c điện đườ ng đượ c xá c định bằ ng cô ng thứ c:


qE
A. A = qEd B. A = UI C. A = qE D. A =
d
Câu 43: Cô ng củ a lự c điện khô ng phụ thuộ c và o
A. vị trí điểm đầ u và điểm cuố i đườ ng đi. B. cườ ng độ củ a điện trườ ng.
C. hình dạ ng củ a đườ ng đi. D. độ lớ n điện tích bị dịch chuyển.
Câu 44: Cô ng củ a lự c điện tá c dụ ng lên điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N
trong điện trườ ng
A. tỉ lệ thuậ n vớ i chiều dà i đườ ng đi MN B. tỉ lệ thuậ n vớ i độ lớ n điện tích
C. tỉ lệ thuậ n vớ i thờ i gian di chuyển D. tỉ lệ thuậ n vớ i tố c độ dịch chuyển
Câu 45: Chọ n câ u sai. Cô ng củ a lự c điện trườ ng là m dịch chuyển điện tích
A. phụ thuộ c và o hình dạ ng đườ ng đi. B. phụ thuộ c và o điện trườ ng.

C. phụ thuộ c và o điện tích dịch chuyển. D. phụ thuộ c và o hiệu điện thế ở hai đầ u
đườ ng đi.

Câu 46: Mộ t điện tích q chuyển độ ng trong điện trườ ng khô ng đều theo mộ t đườ ng cong kín. Gọ i
cô ng củ a lự c điện trong chuyển độ ng đó là A thì
A. A = 0 trong mọ i trườ ng hợ p. B. A < 0 nếu q < 0
C. A > 0 nếu q > 0. D. A > 0 nếu q < 0.
Câu 47: Cô ng củ a lự c điện trườ ng khi mộ t điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện
trườ ng đều đượ c xá c định bằ ng cô ng thứ c: A = qEd. Trong đó d là
A. chiều dà i MN
B. chiểu dà i đườ ng đi củ a điện tích
C. đườ ng kính củ a quả cầ u tích điện
D. hình chiếu củ a đườ ng đi lên phương củ a mộ t đườ ng sứ c
Câu 48: Cô ng củ a lự c điện trườ ng dịch chuyển quã ng đườ ng 1 m mộ t điện tích 10 μC vuô ng gó c
vớ i cá c đườ ng sứ c điện trong mộ t điện trườ ng đều cườ ng độ 106 V/m là
A. 1 J. B. 1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J.
Câu 49: Thế nă ng củ a mộ t electron tạ i điểm M trong điện trườ ng củ a mộ t điện tích điểm là
-4,8.10-19 J. Điện thế tạ i điểm M là
A. 3,2 V B. – 3 V C. 2 V D. 3 V
Câu 50: Cô ng củ a lự c điện trườ ng dịch chuyển mộ t điện tích 1μC dọ c theo chiều mộ t đườ ng sứ c
trong mộ t điện trườ ng đều 1000 V/m trên quã ng đườ ng dà i 1 m là
A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 μJ.
Câu 51: Cô ng củ a lự c điện trườ ng dịch chuyển mộ t điện tích - 2μC ngượ c chiều mộ t đườ ng sứ c
trong mộ t điện trườ ng đều 1000 V/m trên quã ng đườ ng dà i 1 m là
A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ.
Câu 52: Cho điện tích dịch chuyển giữ a hai điểm cố định trong mộ t điện trườ ng đều vớ i cườ ng
độ 150 V/m thì cô ng củ a lự c điện trườ ng là 60 mJ. Nếu cườ ng độ điện trườ ng là 200 V/m thì
cô ng củ a lự c điện trườ ng dịch chuyển điện tích giữ a hai điểm đó là
A. 80 J. B. 40 J. C. 40 mJ. D. 80 mJ.
Câu 53: Cho điện tích q = + 10-8 C dịch chuyển giữ a hai điểm cố định trong mộ t điện trườ ng đều
thì cô ng củ a lự c điện trườ ng là 60 mJ. Nếu mộ t điện điện tích q’ = + 4.10-9 C dịch chuyển giữ a hai
điểm đó thì cô ng củ a lự c điện trườ ng khi đó là
A. 24 mJ. B. 20 mJ. C. 240 mJ. D. 120 mJ.
Câu 54: Cô ng củ a lự c điện trườ ng dịch chuyển mộ t điện tích 10 mC song song vớ i cá c đườ ng sứ c
trong mộ t điện trườ ng đều vớ i quã ng đườ ng 10 cm là 1 J. Độ lớ n cườ ng độ điện trườ ng đó là
A. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 1000 V/m.
Câu 55: Hai tấ m kim loạ i song song, cá ch nhau 2 cm và đượ c nhiễm điện trá i dấ u nhau. Muố n
là m cho điện tích q = 5.10- 10 C di chuyển từ tấ m nà y đến tấ m kia cầ n tố n mộ t cô ng A = 2.10-9 J. Coi
điện trườ ng bên trong khoả ng giữ a hai tấ m kim loạ i là điện trườ ng đều và có cá c đườ ng sứ c điện
vuô ng gó c vớ i cá c tấ m. Cườ ng độ điện trườ ng bên trong tấ m kim loạ i đó là
A. E = 40V/m. B. E = 200V/m. C. E = 400V/m. D. E = 2V/m.
Câu 56: Mộ t electron chuyển độ ng dọ c theo đườ ng sứ c củ a mộ t điện trườ ng đều. Cườ ng độ điện
trườ ng E = 200 V/m. Vậ n tố c ban đầ u củ a electron là 3.10 5 m/s, khố i lượ ng củ a electron là 9,1.10-
31
kg. Tạ i lú c vậ n tố c
bằ ng khô ng thì nó đã đi đượ c đoạ n đườ ng bao nhiêu?
A. 5,12 mm B. 2,56 mm C. 1,28 mm D. 10,24 mm

Câu 57: Hai bả n kim loạ i phẳ ng song song mang điện tích trá i dấ u, cá ch nhau 2 cm, cườ ng độ
điện trườ ng giữ a hai bả n là 3.103 V/m. Mộ t hạ t mang điện q = 1,5.10 -2 C di chuyển từ bả n dương
sang bả n â m vớ i vậ n tố c ban đầ u bằ ng 0, khố i lượ ng củ a hạ t mang điện là 4,5.10-6 g. Vậ n tố c củ a
hạ t mang điện khi đậ p và o bả n â m là
A. 6.104 m/s B. 4.104 m/s C. 2.104 m/s D. 105 m/s

Câu 58. Biết hiệu điện thế UMN = 6 V; UNP = 3 V. Chọ n gố c điện thế là điện thế củ a điểm M. Như thế
điện thế củ a điểm P là
A. 3 V B. 6 V C. – 9 V D. 9 V
Câu 59. Cô ng củ a lự c điện trườ ng là m di chuyển mộ t điện tích giữ a hai điểm có hiệu điện thế U =
2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớ n củ a điện tích đó là
A. q = 2.10-4 (C). B. q = 2.10-4 (µC) C. q = 5.10-4 (C). D. q = 5.10-4 (µC).
Câu 60. Hiệu điện thế giữ a hai điểm M, N là UMN = 2V. Mộ t điện tích q = -1C di chuyển từ N đến M
thì cô ng củ a lự c điện trườ ng là :
A. -2 J B. 2 J C. - 0,5 J D. 0,5 J
Câu 61. Hai tấ m kim loạ i phẳ ng nằ m ngang song song cá ch nhau 5 cm. Hiệu điện thế giữ a hai tấ m
là 50 V. Mộ t electron khô ng vậ n tố c ban đầ u chuyển độ ng từ tấ m tích điện â m về tấ m tích điện
dương. Hỏ i khi đến tấ m tích điện dương thì electron nhậ n đượ c mộ t nă ng lượ ng bằ ng bao nhiêu:
A. 8.10-18 J B. 7.10-18 J C. 6.10-18 J D. 5.10-18 J
Câu 62: 1 nF bằ ng
A. 10-9 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F.
Câu 63: Nếu hiệu điện thế giữ a hai bả n tụ tă ng 2 lầ n thì điện dung củ a tụ
A. tă ng 2 lầ n. B. giả m 2 lầ n. C. tă ng 4 lầ n. D. khô ng đổ i.
Câu 64: Mộ t tụ có điện dung 2 μF. Khi đặ t mộ t hiệu điện thế 4 V và o hai bả n củ a tụ điện thì tụ
tích đượ c mộ t điện lượ ng là
A. 2.10-6 C. B. 16.10-6 C. C. 4.10-6 C. D. 8.10-6 C.
Câu 65: Đặ t và o hai đầ u tụ mộ t hiệu điện thế 10 V thì tụ tích đượ c mộ t điện lượ ng 20.10-9 C. Điện
dung củ a tụ là
A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF.
Câu 66: Nếu đặ t và o hai đầ u tụ mộ t hiệu điện thế 4 V thì tụ tích đượ c mộ t điện lượ ng 2 μC. Nếu
đặ t và o hai đầ u tụ mộ t hiệu điện thế 10 V thì tụ tích đượ c mộ t điện lượ ng
A. 50 μC. B. 1 μC. C. 5 μC. D. 0,8 μC.
Câu 67: Để tụ tích mộ t điện lượ ng 10 nC thì đặ t và o hai đầ u tụ mộ t hiệu điện thế 2V. Để tụ đó
tích đượ c điện lượ ng 2,5 nC thì phả i đặ t và o hai đầ u tụ mộ t hiệu điện thế
A. 500 mV. B. 0,05 V. C. 5V. D. 20 V.
Câu 68: Đạ i lượ ng nà o đặ c trưng cho khả nă ng tích điện củ a mộ t tụ điện .
A. Điện tích củ a tụ điện B. Hiệu điện thế giữ a hai bả n củ a tụ điện
C. Cườ ng độ điện trườ ng trong tụ điện. D. Điện dung củ a tụ điện.
Câu 69: Suấ t điện độ ng đượ c đo bằ ng đơn vị nà o sau đâ y?
A. Culô ng (C) B. Jun (J) C. Vô n (V) D. Ampe (A)
Câu 70: Trong thờ i gian t, điện lượ ng chuyển qua tiết diện thẳ ng củ a dâ y là q. Cườ ng độ dò ng
điện khô ng đổ i đượ c tính bằ ng cô ng thứ c nà o?
q2 q t
A. I = B. I = q.t C. I = D. I =
t t q
Câu 71: Nếu trong thờ i gian ∆t = 0,1s đầ u có điện lượ ng 0,5 C và trong thờ i gian ∆t’ = 0,1s tiếp
theo có điện lượ ng 0,1 C chuyển qua tiết diện củ a vậ t dẫ n thì cườ ng dộ dò ng điện trong cả hai
khoả ng thờ i gian đó là
A. 6 A B. 3 A C. 4 A D. 2 A
Câu 72: Cá c lự c lạ bên trong nguồ n điện khô ng có tá c dụ ng
A. tạ o ra và duy trì hiệu điện thế giữ a hai cự c củ a nguồ n điện
B. tạ o ra và duy trì sự tích điện khá c nhau ở hai cự c củ a nguồ n điện
C. tạ o ra cá c điện tích mớ i cho nguồ n điện
D. là m cá c điện tích dương dịch chuyển ngượ c chiều điện trườ ng bên trong nguồ n điện
Câu 73: Mộ t dò ng điện khô ng đổ i, sau 2 phú t có mộ t điện lượ ng 24 C chuyển qua mộ t tiết diện
thẳ ng. Cườ ng độ củ a dò ng điện đó là
1
A. 12 A B. A C. 0,2 A D. 48 A
12
Câu 74: Mộ t dò ng điện khô ng đổ i có cườ ng độ 3 A thì sau mộ t khoả ng thờ i gian có mộ t điện
lượ ng 4 C chuyển qua mộ t tiết diện thẳ ng. Cù ng thờ i gian đó , vớ i dò ng điện 4,5 A thì có mộ t điện
lượ ng chuyển qua tiết diện thằ ng là
A. 4 C B. 8 C C. 4,5 C D. 6 C
Câu 75: Qua mộ t nguồ n điện có suấ t điện độ ng khô ng đổ i, để chuyển mộ t điện lượ ng 10 C thì lự c
là phả i sinh mộ t cô ng là 20 mJ. Để chuyển mộ t điện lượ ng 15 C qua nguồ n thì lự c là phả i sinh mộ t
cô ng là
A. 10 mJ. B. 15 mJ. C. 20 mJ. D. 30 mJ.
Câu 76: Lự c lạ thự c hiện mộ t cô ng là 840 mJ khi dịch chuyển mộ t lượ ng điện tích 3,5.10-2 C giữ a
hai cự c bên trong nguồ n điện. Tính suấ t điện độ ng củ a nguồ n điện nà y?
A. 9 V B. 12 V C. 24 V D. 6 V
Câu 77: Mộ t dò ng điện khô ng đổ i trong thờ i gian 10 s có mộ t điện lượ ng 1,6 C chạ y qua. Số
electron chuyển qua tiết diện thẳ ng củ a dâ y dẫ n trong thờ i gian 1 s là
A. 1018 electron. B. 10-18 electron. C. 1020 electron. D. 10-20 electron.
Câu 78: Dò ng điện chạ y qua bó ng đèn hình củ a mộ t tivi thườ ng dù ng có cườ ng độ 60 A. Số
electron tớ i đậ p và o mà n hình củ a ti vi trong mỗ i giâ y là
A. 3,75.1014 B. 7,35.1014 C. 2,66.10-14 D. 0,266.10-4
Câu 79: Điện nă ng tiêu thụ đượ c đo bằ ng
A. vô n kế B. tĩnh điện kế C. ampe kế D. cô ng tơ điện.
Câu 80: Cô ng thứ c tính cô ng suấ t củ a dò ng điện chạ y qua mộ t đoạ n mạ ch là
t A
A. P = A.t B. P = C. P = D. P = A.t
A t
Câu 81: Cô ng suấ t củ a nguồ n điện đượ c xá c định bằ ng cô ng thứ c
A. P = UI B. P = RIt C. P = ξ.I D. P = UIt.
Câu 82: Mộ t nguồ n điện có suấ t điện độ ng 12 V. Khi mắ c nguồ n điện nà y vớ i mộ t bó ng đền để
mắ c thà nh mạ ch điện kín thì nó cung cấ p mộ t dò ng điện có cườ ng độ 1 A. Tính cô ng suấ t củ a
nguồ n điện trong thờ i gian 10 phú t.
A. 12 W B. 10 W C. 120 W D. 7200 W
Câu 83: Theo định luậ t Jun – Len – xơ, nhiệt lượ ng toả ra trên dâ y dẫ n tỷ lệ
A. vớ i cườ ng độ dò ng điện qua dâ y dẫ n.
B. nghịch vớ i bình phương cườ ng độ dò ng điện qua dâ y dẫ n.
C. vớ i bình phương điện trở củ a dâ y dẫ n.
D. vớ i bình phương cườ ng độ dò ng điện qua dâ y dẫ n.
Câu 84: Điện nă ng tiêu thụ củ a đoạ n mạ ch khô ng tỉ lệ thuậ n vớ i
A. hiệu điện thế hai đầ u mạ ch. B. nhiệt độ củ a vậ t dẫ n trong mạ ch.
C. cườ ng độ dò ng điện trong mạ ch. D. thờ i gian dò ng điện chạ y qua mạ ch.
Câu 85: Cho mộ t đoạ n mạ ch có điện trở khô ng đổ i. Nếu hiệu điện thế hai đầ u mạ ch tă ng 2 lầ n thì
trong cù ng khoả ng thờ i gian nă ng lượ ng tiêu thụ củ a mạ ch
A. tă ng 4 lầ n. B. tă ng 2 lầ n. C. khô ng đổ i. D. giả m 2 lầ n.
Câu 86: Biểu thứ c liên hệ giữ a hiệu điện thế giữ a hai đầ u vậ t dẫ n, cườ ng độ dò ng điện và điện
trở củ a vậ t dẫ n là
A. U = I.R B. I = U.R C. R = U.I D. U = I2.R
Câu 87: Hai đầ u đoạ n mạ ch có mộ t hiệu điện thế khô ng đổ i, nếu điện trở củ a mạ ch giả m 2 lầ n thì
cô ng suấ t điện củ a mạ ch
A. tă ng 4 lầ n. B. khô ng đổ i. C. giả m 4 lầ n. D. tă ng 2 lầ n.
Câu 88: Trong đoạ n mạ ch chỉ có điện trở thuầ n, vớ i thờ i gian như nhau, nếu cườ ng độ dò ng điện
giả m 2 lầ n thì nhiệt lượ ng tỏ a ra trên mạ ch
A. giả m 2 lầ n. B. giả m 4 lầ n. C. tă ng 2 lầ n. D. tă ng 4 lầ n.
Câu 89: Trong mộ t đoạ n mạ ch có điện trở thuầ n khô ng đổ i, nếu muố n tă ng cô ng suấ t tỏ a nhiệt
lên 4 lầ n thì phả i
A. tă ng hiệu điện thế 2 lầ n. B. tă ng hiệu điện thế 4 lầ n.
C. giả m hiệu điện thế 2 lầ n. D. giả m hiệu điện thế 4 lầ n.
Câu 90: Mộ t bà n là dù ng điện 110 V. Có thể thay đổ i giá trị điện trở cuộ n dâ y bà n là nà y như thế
nà o để dù ng điện 220 V mà cô ng suấ t khô ng thay đổ i.
A. Tă ng gấ p đô i B. Giả m hai lầ n C. Tă ng gấ p bố n D. Giả m bố n lầ n
Câu 91: Mộ t bó ng đèn có ghi Đ: 3V – 3W. Khi đèn sá ng bình thườ ng, điện trở có giá trị là
A. 9 Ω B. 3 Ω C. 6 Ω D. 12 Ω
Câu 92: Mộ t đoạ n mạ ch xá c định, trong 1 phú t tiêu thụ mộ t điện nă ng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ
điện nă ng là
A. 4 kJ. B. 240 kJ. C. 120 kJ. D. 1000 J.
Câu 93: Mộ t đoạ n mạ ch có điện trở xá c định vớ i hiệu điện thế hai đầ u khô ng đổ i thì trong 1 phú t
tiêu thụ mấ t 40 J điện nă ng. Thờ i gian để mạ ch tiêu thụ hết mộ t 1 kJ điện nă ng là
A. 25 phú t. B. 1/40 phú t. C. 40 phú t. D. 10 phú t.
Câu 94: Mộ t đoạ n mạ ch tiêu thụ có cô ng suấ t 100 W, trong 20 phú t nó tiêu thụ mộ t nă ng lượ ng
A. 2000 J. B. 5 J. C. 120 kJ. D. 10 kJ.
Câu 95: Mộ t đoạ n mạ ch có hiệu điện thế 2 đầ u khô ng đổ i. Khi chỉnh điện trở củ a nguồ n là 100 Ω
thì cô ng suấ t củ a mạ ch là 20 W. Khi chỉnh điện trở củ a mạ ch là 50 Ω thì cô ng suấ t củ a mạ ch là
A. 10 W. B. 5 W. C. 40 W. D. 80 W.
Câu 96: Cho mộ t mạ ch điện có điện trở khô ng đổ i. Khi dò ng điện trong mạ ch là 2 A thì cô ng suấ t
tiêu thụ củ a mạ ch là 100 W. Khi dò ng điện trong mạ ch là 1 A thì cô ng suấ t tiêu thụ củ a mạ ch là
A. 25 W. B. 50 W. C. 200 W. D. 400 W.
Câu 97: Nhiệt lượ ng tỏ a ra trong 2 phú t khi mộ t dò ng điện 2A chạ y qua mộ t điện trở thuầ n 100
Ω là
A. 48 kJ. B. 24 J. D. 24000 kJ. D. 400 J.
Câu 98: Mộ t ấ m điện khi đượ c sử dụ ng vớ i hiệu điện thế 220 V thì dò ng điện qua ấ m có cườ ng
độ là 5 A. Biết rằ ng giá tiền điện là 1500 đ/kW.h, nếu mỗ i ngà y sử dụ ng ấ m để đun nướ c 10 phú t,
thì trong mộ t thá ng (30 ngà y) tiền điện phả i trả cho việc nà y là
A. 8250 đ B. 275 đ C. 825 đ D. 16500 đ

You might also like