Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

Chương 4
CÁC HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH THÔNG DỤNG
4.1 Hệ thống máy phát - động cơ một chiều (F-Đ)
4.2 Hệ chỉnh lưu điều khiển-động cơ một chiều (CL-Đ)
4.3 Hệ điều chỉnh xung áp - động cơ một chiều (ĐAX-Đ)
4.4 Điều khiển động cơ không đồng bộ bằng điện trở xung trong mạch rôto
4.5 Hệ điều chỉnh pha Tiristo-động cơ không đồng bộ
4.6 Hệ biến tần - động cơ không đồng bộ, điều khiển vectơ
4.7 Các sơ đồ nối tầng của động cơ không đồng bộ rôto dây quấn

om
4.1 Hệ thống máy phát - động cơ một chiều (F-Đ)
4.1.1 Sơ đồ nguyên lý

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CFĐ: cuộn dây cực từ phụ.

4.1.2 Các chức năng chủ yếu của hệ

a) Điều chỉnh tốc độ động cơ


Thay đổi Uđk = var ⇒ UkF = Ud = var ⇒ IkF var, φF var ⇒ Ef = var ⇒ UưĐ = var ⇒ ω var.

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

b) Hạn chế dòng điện và mômen động cơ


Nhờ khâu phản hồi có ngắt ⇒ dòng điện, mômen được hạn chế dưới giá trị cho phép trong các
trương hợp khởi động, hãm, đảo chiều, quá tải lớn và ngắn mạch.

c) Cưỡng bức quá trình quá độ


“khởi động cưỡng bức”

d) Đảo chiều quay động cơ


⇒ đảo chiều điện áp kích từ UkF ⇒ ikt đảo chiều ⇒ φ đảo chiều ⇒ đảo chiều quay động cơ.

Hệ F-Đ cho phép làm việc trên cả 4 góc phần tư của mặt phẳng tọa độ [M,ω]:

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u

Nếu cho kt máy phát theo chiều thuận để có Ef1>0 ⇒ đường 1, trạng thái động cơ, góc 1.
cu

Nếu giảm UkF để sđđ F giảm xuống Ef3 ⇒ đường 3 (góc 2) ⇒ hãm tái sinh.

return

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

4.2 Hệ chỉnh lưu điều khiển-động cơ một chiều (CL-Đ)


4.2.1 Hệ chỉnh lưu điều khiển-Động cơ không đảo chiều

a) Sơ đồ nguyên lý

om
.c
ng
co
Nếu iu liên tục:
Ud = Udo.cosα
an

Nếu số lần đập mạch trong một chu kỳ điện áp lưới m≥2:
π
th

m
U do = sin 2.U 2 = K u .U 2
π m
ng

với Ku là hệ số phụ thuộc sơ đồ chỉnh lưu.


Ví dụ: Sơ đồ CL 1 pha 2 nửa chu kỳ, và CL cầu một pha m = 2, Ku= 0,9; Sơ đồ CL tia 3 pha m =
3, Ku = 1,17; cầu 3 pha m = 6, Ku = 2,34.
o
du

Như vậy khi Uđk = var ⇒ α = var ⇒ Ud = var ⇒ ω = var.


u

- Để hạn chế sự đập mạch của dòng điện ⇒ thiết kế cuộn kháng lọc các thành phần sóng hài có
cu

trong điện áp chỉnh lưu. Trị số điện cảm cần thiết để lọc được tính:
U dn.max .100
LL = ,H
2K.m.ω.I1* %.I d.®m

Id.đm: dòng điện định mức của bộ chỉnh lưu


K: bội số sóng hài, K = 1, 2, 3…
m: số lần đập mạch trong một chu kỳ.
I1*% : trị hiệu dụng của dòng điện sóng cơ bản lấy tỷ số theo dòng điện định mức của chỉnh lưu.
Cho phép I1*% < 10%.
Udn.max: biên độ của thành phần sóng hài của điện áp chỉnh lưu:
2.cos α
U dn.max = U do . 1 + K 2 .m2 .tg2 α , V
2 2
K .m − 1
Udo: điện áp chỉnh lưu cực đại.

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

Trị số điện cảm của cuộn kháng lọc:


LCKL= LL - Lư - LBA
trong đó: Lư: điện cảm phần ứng động cơ được tính gần đúng:
30U ®m
L− = Kd .
πI ®m .n ®m .p
Kd=0,5-0,6: đối với động cơ không có cuộn bù
Kd = 0,1-0,25: đối với động cơ có cuộn bù.
LBA: điện cảm của máy biến áp, tính gần đúng:
u %.U 2f
L BA = 2 n , H , ω = 2πf, tần số góc nguồn
ω.I2f .100
- Để hạn chế dòng điện gián đoạn ⇒ thiết kế cuộn kháng hạn chế dòng điện gián đoạn:
Trị số điện cảm cần thiết để hạn chế dòng điện gián đoạn:

om
1 U 
L g® =  do .k gh − x BA  , ω = 2πf.m: tần số góc dòng điện chỉnh lưu
ω  I dgh 

.c
 π π
k gh =  1 − cot g  .sin α
 m m

ng
Idgh: dòng điện giới hạn nhỏ nhất, chọn Idgh≤ 0,05Iđm.
co
b) Sơ đồ thay thế của hệ Cl-Đ không đảo chiều
an

Ed = Udo.cosα = KCL.Uđk
trong đó:
th

KCL = Udo/Uđk- hệ số khuếch đại bộ chỉnh lưu


RCL = RBA + RKL + Rcm
ng

RBA = R2 + R1' = R2 + R1/K2BA


o

RKL ≈ 0 điện trở cuộn kháng lọc


du

Rcm = (m/2π).XBA điện trở đẳng trị xét đến phần sụt áp do hiện tượng chuyển mạch giữa
các tiristo.
u

XBA = X2 + X1' = X2 + X1/K2BA


cu

hoặc xác định theo catalog:


∆Pd % U 2 dm ∆Pd % U1dm
R BA = . = .
100 I 2 dm 100 K 2BA I1dm
U % U U % U
X BA = nm . 2 dm = nm . 2 1dm
100 I 2 dm 100 K BA I1dm

U1dm U1dm
KBA ≈ ≈ hệ số biến áp
E 2 dm U 2 dm

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

c) Đặc tính cơ của hệ ở trạng thái dòng điện liên tục


"dòng điện liên tục"

E d R ut E R
ω= − .I u = d − ut 2 .M
kφ kφ kφ (kφ)

Rut = Ru + RCL: tổng điện trở mạch điện phần ứng

U do R U R
ω= cos α − ut .I u = do cos α − ut 2 .M
kφ kφ kφ (kφ)

om
K CL R K R
ω= U dk − ut .I u = CL U dk − ut 2 .M
kφ kφ kφ (kφ)

.c
ω

ng
ωomax co
Udkmax; α=0; +Udo
an
th

ωoi
ng

0
o

M
du

HN
Udk=0; α=π/2; Ed=0
ĐN
u
cu

TS
TS
-ωomax
-Udkmax

Nhận xét:
- Tốc độ không tải lí tưởng:
U do K
ω0 = cos α = CL .U dk
kφ kφ

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 5

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

Udk = +Udkmax ÷ 0 ÷ -Udkmax ⇒ α = 0 ÷ π/2 ÷ π


⇒ Ed= +Udo ÷ 0 ÷ -Udo
⇒ ωo = +ω0max ÷ 0 ÷ -ω0max
- Độ cứng ĐTC

β CL −D =
(kφ)2 = const thường RCL ≈ 3Ru.
R u + R CL
- Trong vùng Ic, Mc nhỏ ⇒ ”trạng thái dòng điện gián đoạn”

d) Các trạng thái hãm, trạng thái tái sinh của động cơ và trạng thái nghịch lưu của bộ chỉnh
lưu
Xem hình trên.
“trạng thái động cơ” ⇔ “trạng thái chỉnh lưu”

om
“trạng thái hãm tái sinh” ⇔ “trạng thái nghịch lưu”
tuỳ trị số Uđk mà có thể xảy ra hãm

.c
- Hãm ngược.
- Hãm động năng.
- Hãm tái sinh.

Trạng Chỉnh lưu Động cơ


ng Sơ đồ thay thế
co
thái α Ed Tr.thái ω E Tr.Thái Iu

ω
an

Động (Ed-E)/ Ed Rut


cơ α<π/2 Ed>0 Ch.lưu ω>0 E>0 Động Rut E
th

cơ Iu
ng

Hãm (Ed+E)/ Ed Rut


o

Hãm α<π/2 Ed>0 Ch.lưu ω<0 E<0 ngược Rut E


du

ngược Iu
ω
u

Hãm Vai trò Hãm Ed Rut


cu

động α=π/2 Ed=0 điện trở ω<0 E<0 động E/ Rut E


năng năng Iu
ω

Hãm Nghịch Hãm tái (E-Ed)/ Ed Rut


tái sinh α>π/2 Ed<0 lưu ω<0 E<0 sinh Rut E
Iu
ω

Để có Ed<0 ⇒ α >π/2, cosα<0


Hay Ed=Udocosα<0

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 6

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

Ví dụ: Lập sơ đồ thay thế cho hệ CL-Đ và xác định phạm vi điều chỉnh góc mở van α để điều
chỉnh tốc độ động cơ trong dải D=10:1. Động cơ 13,5kW; 220V; 1050vg/ph; 73A; Ru = 0,12Ω.
Chỉnh lưu Tiristo cầu 3 pha, có máy biến áp chuyên dùng 20kVA,nối Y/Y, U1=380/220V;
U2=220/127V; điện trở ngắn mạch Rnm=0,15Ω; điện kháng ngắn mạch Xnm=0,87Ω (khi ngắn
mạch thứ cấp).

Giải

om
.c
ng
co

0,33Ω
an
th

- Điện áp chỉnh lưu lớn nhất:


ng

m π 6 π
U do = sin 2.U 2 = sin . 2.127 = 297V
π π
o

m 6
- Sức điện động của chỉnh lưu: Ed = Udo.cosα = 297.cosα
du

U1f 220
- Hệ số biến áp K BA = = = 1,73
U 2 F 127
u
cu

- Điện trở máy biến áp:


R nm 0,15
R BA = R 2 + R 1' = = = 0,05Ω
K 2BA 1,732
- Điện kháng máy biến áp:
X nm 0,87
X BA = X 2 + X1' = = = 0,29Ω
K 2BA 1,732
- Điện trở trong mạch chỉnh lưu (bỏ qua điện trở trong cuộn kháng và sụt áp trên Tiristo):
m 6
R CL = R BA + R cm = R BA + X BA = 0,05 + 0,29 = 0,33Ω
2π 2π
- Tốc độ lớn nhất trong dải điều chỉnh

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

n dm 1050
ωmax = ωdm = = = 110rad / s
9,55 9,55
- Tốc độ nhỏ nhất trong dải điều chỉnh
ωmax 110
ωmin = = = 11rad / s
D 10
- Sdd của bộ chỉnh lưu tương ứng với tốc độ lớn nhất
Ed.max = Udocosαmin = kφđm.ωmax+(RCL+Ru)Idm
U dm − I dm R u 220 − 73.0,12
kφ dm = = = 1,92Wb
ωdm 110
E 247,7
cos α min = d max = = 0,837; α min = 33,50
U do 297

om
⇒ Edmax = 247V
- Sdd của bộ chỉnh lưu tương ứng với tốc độ nhỏ nhất

.c
Ed.min = Udocosαmax = kφđm.ωmin+(RCL+Ru)Idm = 56,7V
E d min 56,7
cos α max = = = 0,194; αmax = 78,80.

ng
U do 297 co
4.2.2 Hệ chỉnh lưu điều khiển-Động cơ đảo chiều
Để động cơ có thể làm việc được ở cả 4 góc ¼ của mặt phẳng [M,ω] thì ta phải sử dụng hệ CL-Đ
an

đảo chiều.
th

a) Các phương pháp đảo chiều quay động cơ trong hệ CL-Đ


- Đảo chiều dòng kích từ
ng

- Đảo chiều dòng điện phần ứng bằng tiếp điểm


- Đảo chiều dòng điện phần ứng bằng bộ chỉnh lưu thuận nghịch
o
du
u
cu

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 8

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

V1

om
b) Sơ đồ nguyên lý hệ CL-Đ đảo chiều dùng cho bộ chỉnh lưu thuận nghịch
- Sơ đồ nối song song-ngược

.c
- Sơ đồ hình chữ thập

ng
co
an
th
o ng
du
u

c) Các nguyên tắc điều khiển bộ chỉnh lưu thuận nghịch trong hệ CL-Đ đảo chiều
cu

- Điều khiển riêng hai nhóm.


- Điều khiển chung: “trạng thái đợi”

α1 + α2 = 1800.

“vấn đề dòng điện cân bằng”

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 9

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

4.2.3 Hệ chỉnh lưu điều khiển-động cơ tự động

a) Hệ dùng bộ khuếch đại tổng

om
.c
ng
co
an

E Mc
th

Uđ Uđk Uư ω
I
R∑ BĐ S01(p) S02(p)
ng

- -
Đ
o

Upω KI
Upi.ng
du


u

trong đó:
cu

1 1
S o1 = . ; Tư = Lư/Rư
R − 1 + T− p
kφ 1 ω NG
S o2 = .
J p βhở

S § = S o1 .S o2 = ; KĐ=1/kφ; Tc=J/β.
Tc p.(1 + T− p)
khi tính đến E động cơ:

S§ =
Tc .T− p 2 + Tc p + 1

Ing Inm I,M

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

b) Hệ điều chỉnh độc lập các tọa độ kiểu nối tiếp

om
ω βkín

.c
βhở

ng
co
Uđi.max = Kpi.Icp ⇒ khi khởi động Iu.max = Ikđ = Icp
an

Icp I, M
th

E Mc
Uđω Uđi Uđk Uư ω
ng

Rω I
Ri BĐ S01(p) S02(p)
- -
o

Upω Upi
du

KI


u
cu

return

4.3 Hệ điều chỉnh xung áp - động cơ một chiều (ĐAX-Đ)


4.3.1 Nguyên lý làm việc của hệ ĐAX-Đ

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

om
.c
ng
co
td
an

E b = U tb = U = γ.U γ: hệ số chu kỳ, độ rộng xung


TCK
th

E b − E γ.U − kφω
I u = I tb = =
ng

Ru Ru
o
du

γ.U R u γ.U R M
ω= − .I u = − u 2 .M = ω0 −
kφ kφ kφ (kφ) βb
u
cu

U
ω0.c = ω0 max =

(xem mô phỏng)

4.3.2 Phương pháp điều khiển hệ ĐAX-Đ


- Thay đổi td, giữ TCK (fx = 500Hz÷10kHz).
- Thay đổi TCK (fx) giữ td,.
- Phương pháp hỗn hợp

4.3.3 Sơ đồ hệ ĐAX-Đ dùng khóa tiristo

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 12

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

4.4 Điều khiển động cơ không đồng bộ bằng điện trở xung trong mạch rôto
4.4.1 Sơ đồ nguyên lý

om
.c
ng
co
an

Rmc = 2Rf
th

R '2
- Độ trượt tới hạn tự nhiên s th =
X nm
ng

R '2 t R '2 + R 'f


- Độ trượt tới hạn nhân tạo s th .nt = =
o

X nm X nm
du

 s th .nt 
⇒ R f = R 2  − 1
u

R2 điện trở cuộn dây roto của động cơ


 s th 
cu

 s th .nt 
⇒ R mc = 2R f = 2R 2  − 1
 s th 
- Điều chỉnh tốc độ bằng cách thay đổi γ:
R mctb = R 1 (1 − γ ) γ: độ rỗng xung điện trở γ=td/TCK

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 14

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

4.2.2 Các đặc tính giới hạn và biểu diễn của các quá trình quá độ
Để có vùng điều chỉnh rộng (tốc độ, mômen) người ta thường tạo ra hai đường đặc tính giới hạn:
đường 1-giới hạn ngoài và đường 2- giới hạn trong.
- Đường giới hạn ngoài nhằm mục đích hạ thấp đường ĐTC tự nhiên, thành ĐTC nhân tạo có độ
trượt tới hạn sth1 đủ lớn, nhờ đó đảm bảo cho vùng tốc độ thấp có khả năng điều chỉnh mômen
rộng, nhất là vùng hãm ngược. Để có được ĐTC này, ta nối cố định một điện trở R0 ≈
(0,15÷0,2)Rdm; Rdm=E2nmf/I2dm.

om
.c
ng
co
an
th
ng

Như vậy:
đường 1: đường giới hạn ngoài (khi Tiristo luôn mở Rmcmin = R0).
o

đường 2: đường giới hạn trong (khi Tiristo luôn mở Rmcmax = R0+R1).
du

- Ứng với đường giới hạn ngoài:


 R 
sth1 = sth  0 + 1 
u

 2R2 
cu

- Đường giới hạn trong ứng với trường hợp T luôn khóa: Rmc = Ro + R1 = Rmc.max
U d max
thường chọn: R mc max = ⇒ R1 = Rmcmax – R0
I d.cp
Id.cp ≈ 1,226I2.cp
Udmax điện áp chỉnh lưu lớn nhất ứng với khi động cơ ngắn mạch.
- Một quá trình quá độ (khởi động, đảo chiều quay) sẽ diễn ra theo đường dích dắc qua lại giữa 2
đặc tính giới hạn trên: Khi T dẫn, điểm làm việc có xu hướng chạy về đường 1; Khi T khoá, điểm
làm việc sẽ chạy về đường 2. Tuy nhiên, nhờ mạch có điện cảm đủ lớn (X2 và XCK) nên dòng roto
không thể đột biến, do đó động cơ sẽ tăng tốc theo đường gợn sóng (đường 3). Bằng cách điều
khiển T, thay đổi tđ, γ của Rmc ta có thể xê dịch được mômen và gia tốc trong các QTQĐ.

4.4.3 Hệ điều khiển điện trở xung tự động


tương tự hệ ĐAX-Đ

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 15

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

Ví dụ 4-2: Chọn R0 và R1 trong mạch một chiều của sơ đồ điều khiển điện trở xung mạch rôto
sao cho có thể mở rộng vùng điều chỉnh mômen và tốc độ động cơ cả trong trạng thái động cơ và
hãm ngược. Động cơ roto dây quấn 30kW, 380/220V, 970vg/ph, λ = 2,8;
I1dm = 70,5A; R1 = 0,125Ω; X1 = 0,23Ω; E2nm = 259V; I2dm = 72A; R2=0,055Ω; X2 = 0,225Ω; Ke
= 1,4.
Giải
n 0 − n dm 1000 − 970
- Độ trượt định mức s dm = = = 0,03
n0 1000
- Độ trượt tới hạn của đặc tính cơ tự nhiên
R '2 R '2 K e2
s th = = = 0,158
R + (X1 + X 2 ) R + (X1 + X 2 K )
2 2 2

om
2 ' 2
1 1 e

⇒ vẽ được DTC tự nhiên qua 3 điểm:

.c
[M*=0;s=0] [1; 0,03] [2,8; 0,158]

ng
Ta chọn R0=0,2Rdm = 0,2.259/( 3 .72) = 0,41Ω
- Điện trở phụ 3 pha đẳng trị cho R0: Rf0 = R0/2 = 0,205Ω co
- Độ trượt tới hạn của đặc tính cơ giới hạn có điện trở cố định R0:
 R   0,205 
s th1 = s th  0 + 1 = 0,158 + 1 = 0,747
an

 2R 2   2.0,055 
⇒ đảm bảo vùng điều chỉnh mômen đủ rộng cho cả trạng thái hãm ngược (góc phần tư
th

thứ 4) và khởi động.


- Điện áp chỉnh lưu lớn nhất, ứng với trường hợp động cơ ngắn mạch:
ng

259
U d max = 2,34E 2 nmf = 2,34 = 350,3V
o

3
du

- Chọn mức hạn chế dòng điện roto I2.max = 2I2dm, tương đương với dòng điện trong mạch một
chiều:
Idcp = Idmax = 1,226I2max = 1,226.2.72 = 176,5A
u

- Điện trở điều chỉnh R1:


cu

U d max 350,3
R1 = − R0 = − 0,41 = 1,574Ω
I dcp 176,5
- Độ trượt tới hạn của đặc tính cơ giới hạn trong (ứng với Rmc = R0+R1 = 1,98Ω)
R   1,98 
s th 2 = s th  mc + 1 = 0,158 + 1 = 3
 2R 2   2.0,055 

return

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 16

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

4.5 Hệ điều chỉnh pha Tiristo-động cơ không đồng bộ (FT-ĐKĐB)


4.5.1 Bộ điều chỉnh điện áp dùng tiristo

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

α : góc mở Tiristo;
ϕ: góc pha của động cơ

ΩL d X d
tgϕ = = t
Rd Rd
Đường U1=f(Ωt) chứa các thành phần sóng hài, trong đó có hài bậc 1 (50Hz) là thành phần sinh
công:
U1
ν1 = = f (α, ϕ) giá trị tương đối của U1
U
Ul điện áp hiệu dụng của điện áp pha lưới

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 17

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

om
.c
ng
Có dây trung tính Không có dây trung tính
co
4.5.2 Sơ đồ nguyên lý của một hệ “Điều chỉnh pha tiristo-động cơ” tự động
an
th
o ng
du
u
cu

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 18

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

return

4.6 Hệ biến tần - động cơ không đồng bộ, điều khiển vectơ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

Điều chỉnh Điều chỉnh Chuyển đổi


từ thông dòng điện tọa độ
ψrc = cst isdc usdc usαc ta
u

Rψ dq
SVM tb
cu

ωc isqc Ri usqc usβc tc VSI


Rn αβ
Điều chỉnh
tốc độ
isd i sα
dq αβ
isq isβ
αβ abc
θs
Ước lượng
ψr RFE từ thông IM
rôto
ω

Cấu trúc sơ bộ hệ TĐĐ động cơ KĐB điều khiển hướng trường

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 19

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

4.7 Các sơ đồ nối tầng của động cơ không đồng bộ rôto dây quấn
4.7.1 Việc sử dụng công suất trượt trong sơ đồ nối tầng
P12 = Mdt.ω0 công suất điện từ
∆Ps = P12.s công suất trượt chuyển từ mạch stato vào rôto, (trong các hệ thống TĐĐ
bình thường, ∆Ps tiêu tán trên điện trở rôto).
⇒ P12 = Pcơ + ∆Ps
Để tận dụng năng lượng điện ∆Ps khi ta điều chỉnh sâu, ta sử dụng sơ đồ nối tầng.

Lưới Lưới

om
P1≈P12 P1≈P12

.c
Động cơ Pcơ Máy sx Động cơ Pcơ Máy sx

∆Ps
∆Pđiện
ng ∆Ps
co
∆P’cơ
TB biến đổi TB biến đổi
an

nối tầng điện cơ nối tầng điện


th

4.7.2 Phân loại sơ đồ nối tầng


ng

- Sơ đồ nối tầng điện cơ


Pcơ.t = Pcơ + ∆P’cơ = Pcơ + ∆Ps = P12 = Mđtω0 = const
o

⇒ nối tầng có công suất không đổi khi điều chỉnh tốc độ.
du

- Sơ đồ tầng điện
Pcơ = P12 - ∆Ps = Mđmω0 – Mđm.ω0.s = Mđm.ω0(1-s)
u

Pco M dm ω0 (1 − s )
cu

M cp = = = M dm = const
ω ω
⇒ nối tầng có mômen không đổi

4.7.3 Sơ đồ nguyên lý của tầng điện cơ và tầng điện

a) Tầng điện cơ
E2d = KuE2 = KuE2nmf.s
Ebđ = kφω = k.a.Ikt.ω
Iu = Id ~ I2:
E 2 d − E bd
Id = K i I2 = Rt = RCL+Rbđ
Rt
Ikt var ⇒ Ebđ var ⇒ I2 var ⇒ mômen động cơ var ⇒ tốc độ ω var.

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 20

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

b) Tầng điện
Ebđ = ENL = Udo cosα = -Ud0cosβ β=π-α
Ud0 = 2,34.U2.ba
⇒ α var = π/2 ÷π ⇒ Ebđ = 0 ÷ Udo, ⇒ Id và I2 var ⇒ thay đổi được mômen và tốc độ.

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

4.7.4 Đặc tính cơ của động cơ trong sơ đồ nối tầng


a) Các biểu thức liên quan đến ĐTC
Xét sơ đồ tầng điện:
- Momen động cơ:

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 21

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

Nếu coi dòng điện rôto là hình sin, ta quy đổi công suất trượt trong mạch một chiều về dạng sơ
đồ nối điện trở phụ ba pha thông thường có điện trở đẳng trị R2đt, thì mômen động cơ:
3I 22 R2®t
M= (*)
ωo .s
- Điện trở đẳng trị:
Điều kiện để tính điện trở đẳng trị là coi công suất trượt tỏa ra trên điện trở ba pha đẳng trị và
công suất trượt chuyển vào mạch rôto bằng nhau:
3I22 R 2®t = 2I 2d R 2 + U b® .I d
hoặc:
2 I2d U b® I d
R 2®t = R2 + .
3 I 22 3 I22

om
trong đó: Id = Ki.I2; CL cầu 3 pha: Ki=1,225
Điện áp trên đầu vào của bộ nghịch lưu Ubđ được xác định bằng tổng sđđ nghịch lưu Ebđ và điện
áp rơi trên điện trở trong của bộ nguồn này.

.c
m
U b® = E b® + I d R b® = 2,34U 2.ba cosβ+I d (2R ba.2 + X ba.2 )

ng
trong đó:
Rba.2, Xba.2 điện trở và điện kháng của MBA qui đổi về phía thứ cấp.
co
⇒ điện trở đẳng trị:
0, 957U 2ba cosβ
R2®t = R2 + R ba.2 + 0, 48X ba.2 +
an

I2
th

biểu thị các loại phần trả về lưới


tổn thất
ng

- Độ trượt không tải lí tưởng so (tương ứng với tốc độ không tải ωkt = ωo(1-so) được xác định
khi dòng điện Id = 0, tức I2 = 0 và M = 0.
o

Từ sơ đồ nguyên lý: Id = 0 khi sđđ của bộ chỉnh lưu |E2đ |= |Ebđ|:


du

U .cos β
so = 2ba
E2nm
u

- Điện áp thứ cấp và công suất của MBA:


cu

MBA phải có công suất đủ để chuyển tải được công suất trượt lớn nhất trong dải điều chỉnh tốc
độ của động cơ:
Pba=∆Pmax ≈ Pđm.smax
Nếu coi smax=1 (tương ứng với trạng thái khởi động), thì công suất MBA phải là:
Pba ≈ Pđm
Khi hệ thống làm việc, trong mạch chỉnh lưu và nghịch lưu có dòng Id chảy, khi đó:
E2d - Ebđ = Id(Rcl + Rbđ)
Nếu bỏ qua tất cả sụt áp trên mạch, có thể coi gần đúng: E2d ≈ Ebđ,
do đó: 2,34E2nm.s ≈ 2,34U2ba.cosβ
Xét trường hợp MBA làm việc nặng nhất, ta lấy s = 1 và β = βmin:
E 2nm
U 2.ba =
cos βmin

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 22

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

Thông thường người ta lấy βmin = 200, bằng tổng của góc chuyển mạch các van (γ = 150) và góc
khóa van an toàn (δ = 50), khi đó:
1
U 2ba = E 2nm ≈ 1, 06.E 2nm
cos 20 0
- Quan hệ giữa độ trượt s và dòng điện I2: Phương trình s = f(I2) chính là phương trình đặc tính
cơ điện. Nếu có phương trình này, kết hợp với biểu thức mômen động cơ (*) ta xây dựng được
đặc tính cơ s = f(M) hoặc ω = f(M).
Khi hệ thống làm việc, điện áp ra của chỉnh lưu rôto và điện áp đặt vào bộ nghịch lưu là một:
U2d = Ubđ
trong đó: U2d = E2d – IdRCL = 2,34E2nm.s – 2IdRnm2 – (m/2π)Xnm2.s.Id
= 2,34E2nm.s – 2,45I2(Rnm2 + 0,48Xnm2.s)
với Rnm2 và Xnm2 điện trở, điện kháng ngắn mạch của động cơ qui đổi về phía roto:
R

om
R nm2 = R 2 + R1/ = R2 + 1
K 2e

.c
X
X nm2 = X 2 + X1/ = X 2 + 1
K 2e

ng
Điện áp nghịch lưu Ubđ:
U b® = E b® + I d R b® = 2,34U 2ba cosβ+2,45I2 (R ba2 + 0, 48X ba2 )
co
Cân bằng…:
U cosβ + 1, 047I2 (0, 48X ba2 + R ba2 + R nm2 )
s = 2ba : PT đặc tính cơ-điện
an

E 2nm − 0,502I2 X nm2


Ví dụ, ĐTC của động cơ KĐB 100kW-1450vg/ph-380V trong sơ đồ nối tầng:
th
o ng
du
u
cu

return

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 23

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 24

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like