Professional Documents
Culture Documents
Truyen-Dong-Dien - Chuong4-Cac-He-Truyen-Dong-Dieu-Chinh-Thong-Dung - (Cuuduongthancong - Com)
Truyen-Dong-Dien - Chuong4-Cac-He-Truyen-Dong-Dieu-Chinh-Thong-Dung - (Cuuduongthancong - Com)
Chương 4
CÁC HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH THÔNG DỤNG
4.1 Hệ thống máy phát - động cơ một chiều (F-Đ)
4.2 Hệ chỉnh lưu điều khiển-động cơ một chiều (CL-Đ)
4.3 Hệ điều chỉnh xung áp - động cơ một chiều (ĐAX-Đ)
4.4 Điều khiển động cơ không đồng bộ bằng điện trở xung trong mạch rôto
4.5 Hệ điều chỉnh pha Tiristo-động cơ không đồng bộ
4.6 Hệ biến tần - động cơ không đồng bộ, điều khiển vectơ
4.7 Các sơ đồ nối tầng của động cơ không đồng bộ rôto dây quấn
om
4.1 Hệ thống máy phát - động cơ một chiều (F-Đ)
4.1.1 Sơ đồ nguyên lý
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
Hệ F-Đ cho phép làm việc trên cả 4 góc phần tư của mặt phẳng tọa độ [M,ω]:
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
Nếu cho kt máy phát theo chiều thuận để có Ef1>0 ⇒ đường 1, trạng thái động cơ, góc 1.
cu
Nếu giảm UkF để sđđ F giảm xuống Ef3 ⇒ đường 3 (góc 2) ⇒ hãm tái sinh.
return
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
a) Sơ đồ nguyên lý
om
.c
ng
co
Nếu iu liên tục:
Ud = Udo.cosα
an
Nếu số lần đập mạch trong một chu kỳ điện áp lưới m≥2:
π
th
m
U do = sin 2.U 2 = K u .U 2
π m
ng
- Để hạn chế sự đập mạch của dòng điện ⇒ thiết kế cuộn kháng lọc các thành phần sóng hài có
cu
trong điện áp chỉnh lưu. Trị số điện cảm cần thiết để lọc được tính:
U dn.max .100
LL = ,H
2K.m.ω.I1* %.I d.®m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
om
1 U
L g® = do .k gh − x BA , ω = 2πf.m: tần số góc dòng điện chỉnh lưu
ω I dgh
.c
π π
k gh = 1 − cot g .sin α
m m
ng
Idgh: dòng điện giới hạn nhỏ nhất, chọn Idgh≤ 0,05Iđm.
co
b) Sơ đồ thay thế của hệ Cl-Đ không đảo chiều
an
Ed = Udo.cosα = KCL.Uđk
trong đó:
th
Rcm = (m/2π).XBA điện trở đẳng trị xét đến phần sụt áp do hiện tượng chuyển mạch giữa
các tiristo.
u
U1dm U1dm
KBA ≈ ≈ hệ số biến áp
E 2 dm U 2 dm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
E d R ut E R
ω= − .I u = d − ut 2 .M
kφ kφ kφ (kφ)
U do R U R
ω= cos α − ut .I u = do cos α − ut 2 .M
kφ kφ kφ (kφ)
om
K CL R K R
ω= U dk − ut .I u = CL U dk − ut 2 .M
kφ kφ kφ (kφ)
.c
ω
ng
ωomax co
Udkmax; α=0; +Udo
an
th
ωoi
ng
0
o
M
du
HN
Udk=0; α=π/2; Ed=0
ĐN
u
cu
TS
TS
-ωomax
-Udkmax
Nhận xét:
- Tốc độ không tải lí tưởng:
U do K
ω0 = cos α = CL .U dk
kφ kφ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
β CL −D =
(kφ)2 = const thường RCL ≈ 3Ru.
R u + R CL
- Trong vùng Ic, Mc nhỏ ⇒ ”trạng thái dòng điện gián đoạn”
d) Các trạng thái hãm, trạng thái tái sinh của động cơ và trạng thái nghịch lưu của bộ chỉnh
lưu
Xem hình trên.
“trạng thái động cơ” ⇔ “trạng thái chỉnh lưu”
om
“trạng thái hãm tái sinh” ⇔ “trạng thái nghịch lưu”
tuỳ trị số Uđk mà có thể xảy ra hãm
.c
- Hãm ngược.
- Hãm động năng.
- Hãm tái sinh.
ω
an
cơ Iu
ng
ngược Iu
ω
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
Ví dụ: Lập sơ đồ thay thế cho hệ CL-Đ và xác định phạm vi điều chỉnh góc mở van α để điều
chỉnh tốc độ động cơ trong dải D=10:1. Động cơ 13,5kW; 220V; 1050vg/ph; 73A; Ru = 0,12Ω.
Chỉnh lưu Tiristo cầu 3 pha, có máy biến áp chuyên dùng 20kVA,nối Y/Y, U1=380/220V;
U2=220/127V; điện trở ngắn mạch Rnm=0,15Ω; điện kháng ngắn mạch Xnm=0,87Ω (khi ngắn
mạch thứ cấp).
Giải
om
.c
ng
co
Ω
0,33Ω
an
th
m π 6 π
U do = sin 2.U 2 = sin . 2.127 = 297V
π π
o
m 6
- Sức điện động của chỉnh lưu: Ed = Udo.cosα = 297.cosα
du
U1f 220
- Hệ số biến áp K BA = = = 1,73
U 2 F 127
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
n dm 1050
ωmax = ωdm = = = 110rad / s
9,55 9,55
- Tốc độ nhỏ nhất trong dải điều chỉnh
ωmax 110
ωmin = = = 11rad / s
D 10
- Sdd của bộ chỉnh lưu tương ứng với tốc độ lớn nhất
Ed.max = Udocosαmin = kφđm.ωmax+(RCL+Ru)Idm
U dm − I dm R u 220 − 73.0,12
kφ dm = = = 1,92Wb
ωdm 110
E 247,7
cos α min = d max = = 0,837; α min = 33,50
U do 297
om
⇒ Edmax = 247V
- Sdd của bộ chỉnh lưu tương ứng với tốc độ nhỏ nhất
.c
Ed.min = Udocosαmax = kφđm.ωmin+(RCL+Ru)Idm = 56,7V
E d min 56,7
cos α max = = = 0,194; αmax = 78,80.
ng
U do 297 co
4.2.2 Hệ chỉnh lưu điều khiển-Động cơ đảo chiều
Để động cơ có thể làm việc được ở cả 4 góc ¼ của mặt phẳng [M,ω] thì ta phải sử dụng hệ CL-Đ
an
đảo chiều.
th
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
V1
om
b) Sơ đồ nguyên lý hệ CL-Đ đảo chiều dùng cho bộ chỉnh lưu thuận nghịch
- Sơ đồ nối song song-ngược
.c
- Sơ đồ hình chữ thập
ng
co
an
th
o ng
du
u
c) Các nguyên tắc điều khiển bộ chỉnh lưu thuận nghịch trong hệ CL-Đ đảo chiều
cu
α1 + α2 = 1800.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
om
.c
ng
co
an
E Mc
th
Uđ Uđk Uư ω
I
R∑ BĐ S01(p) S02(p)
ng
- -
Đ
o
Upω KI
Upi.ng
du
Kω
u
trong đó:
cu
1 1
S o1 = . ; Tư = Lư/Rư
R − 1 + T− p
kφ 1 ω NG
S o2 = .
J p βhở
K§
S § = S o1 .S o2 = ; KĐ=1/kφ; Tc=J/β.
Tc p.(1 + T− p)
khi tính đến E động cơ:
K§
S§ =
Tc .T− p 2 + Tc p + 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
om
ω βkín
.c
βhở
ng
co
Uđi.max = Kpi.Icp ⇒ khi khởi động Iu.max = Ikđ = Icp
an
Icp I, M
th
E Mc
Uđω Uđi Uđk Uư ω
ng
Rω I
Ri BĐ S01(p) S02(p)
- -
o
Upω Upi
du
KI
Kω
u
cu
return
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
om
.c
ng
co
td
an
E b − E γ.U − kφω
I u = I tb = =
ng
Ru Ru
o
du
γ.U R u γ.U R M
ω= − .I u = − u 2 .M = ω0 −
kφ kφ kφ (kφ) βb
u
cu
U
ω0.c = ω0 max =
kφ
(xem mô phỏng)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
4.4 Điều khiển động cơ không đồng bộ bằng điện trở xung trong mạch rôto
4.4.1 Sơ đồ nguyên lý
om
.c
ng
co
an
Rmc = 2Rf
th
R '2
- Độ trượt tới hạn tự nhiên s th =
X nm
ng
X nm X nm
du
s th .nt
⇒ R f = R 2 − 1
u
s th .nt
⇒ R mc = 2R f = 2R 2 − 1
s th
- Điều chỉnh tốc độ bằng cách thay đổi γ:
R mctb = R 1 (1 − γ ) γ: độ rỗng xung điện trở γ=td/TCK
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
4.2.2 Các đặc tính giới hạn và biểu diễn của các quá trình quá độ
Để có vùng điều chỉnh rộng (tốc độ, mômen) người ta thường tạo ra hai đường đặc tính giới hạn:
đường 1-giới hạn ngoài và đường 2- giới hạn trong.
- Đường giới hạn ngoài nhằm mục đích hạ thấp đường ĐTC tự nhiên, thành ĐTC nhân tạo có độ
trượt tới hạn sth1 đủ lớn, nhờ đó đảm bảo cho vùng tốc độ thấp có khả năng điều chỉnh mômen
rộng, nhất là vùng hãm ngược. Để có được ĐTC này, ta nối cố định một điện trở R0 ≈
(0,15÷0,2)Rdm; Rdm=E2nmf/I2dm.
om
.c
ng
co
an
th
ng
Như vậy:
đường 1: đường giới hạn ngoài (khi Tiristo luôn mở Rmcmin = R0).
o
đường 2: đường giới hạn trong (khi Tiristo luôn mở Rmcmax = R0+R1).
du
2R2
cu
- Đường giới hạn trong ứng với trường hợp T luôn khóa: Rmc = Ro + R1 = Rmc.max
U d max
thường chọn: R mc max = ⇒ R1 = Rmcmax – R0
I d.cp
Id.cp ≈ 1,226I2.cp
Udmax điện áp chỉnh lưu lớn nhất ứng với khi động cơ ngắn mạch.
- Một quá trình quá độ (khởi động, đảo chiều quay) sẽ diễn ra theo đường dích dắc qua lại giữa 2
đặc tính giới hạn trên: Khi T dẫn, điểm làm việc có xu hướng chạy về đường 1; Khi T khoá, điểm
làm việc sẽ chạy về đường 2. Tuy nhiên, nhờ mạch có điện cảm đủ lớn (X2 và XCK) nên dòng roto
không thể đột biến, do đó động cơ sẽ tăng tốc theo đường gợn sóng (đường 3). Bằng cách điều
khiển T, thay đổi tđ, γ của Rmc ta có thể xê dịch được mômen và gia tốc trong các QTQĐ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
Ví dụ 4-2: Chọn R0 và R1 trong mạch một chiều của sơ đồ điều khiển điện trở xung mạch rôto
sao cho có thể mở rộng vùng điều chỉnh mômen và tốc độ động cơ cả trong trạng thái động cơ và
hãm ngược. Động cơ roto dây quấn 30kW, 380/220V, 970vg/ph, λ = 2,8;
I1dm = 70,5A; R1 = 0,125Ω; X1 = 0,23Ω; E2nm = 259V; I2dm = 72A; R2=0,055Ω; X2 = 0,225Ω; Ke
= 1,4.
Giải
n 0 − n dm 1000 − 970
- Độ trượt định mức s dm = = = 0,03
n0 1000
- Độ trượt tới hạn của đặc tính cơ tự nhiên
R '2 R '2 K e2
s th = = = 0,158
R + (X1 + X 2 ) R + (X1 + X 2 K )
2 2 2
om
2 ' 2
1 1 e
.c
[M*=0;s=0] [1; 0,03] [2,8; 0,158]
ng
Ta chọn R0=0,2Rdm = 0,2.259/( 3 .72) = 0,41Ω
- Điện trở phụ 3 pha đẳng trị cho R0: Rf0 = R0/2 = 0,205Ω co
- Độ trượt tới hạn của đặc tính cơ giới hạn có điện trở cố định R0:
R 0,205
s th1 = s th 0 + 1 = 0,158 + 1 = 0,747
an
2R 2 2.0,055
⇒ đảm bảo vùng điều chỉnh mômen đủ rộng cho cả trạng thái hãm ngược (góc phần tư
th
259
U d max = 2,34E 2 nmf = 2,34 = 350,3V
o
3
du
- Chọn mức hạn chế dòng điện roto I2.max = 2I2dm, tương đương với dòng điện trong mạch một
chiều:
Idcp = Idmax = 1,226I2max = 1,226.2.72 = 176,5A
u
U d max 350,3
R1 = − R0 = − 0,41 = 1,574Ω
I dcp 176,5
- Độ trượt tới hạn của đặc tính cơ giới hạn trong (ứng với Rmc = R0+R1 = 1,98Ω)
R 1,98
s th 2 = s th mc + 1 = 0,158 + 1 = 3
2R 2 2.0,055
return
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
α : góc mở Tiristo;
ϕ: góc pha của động cơ
ΩL d X d
tgϕ = = t
Rd Rd
Đường U1=f(Ωt) chứa các thành phần sóng hài, trong đó có hài bậc 1 (50Hz) là thành phần sinh
công:
U1
ν1 = = f (α, ϕ) giá trị tương đối của U1
U
Ul điện áp hiệu dụng của điện áp pha lưới
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
om
.c
ng
Có dây trung tính Không có dây trung tính
co
4.5.2 Sơ đồ nguyên lý của một hệ “Điều chỉnh pha tiristo-động cơ” tự động
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
return
4.6 Hệ biến tần - động cơ không đồng bộ, điều khiển vectơ
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
Rψ dq
SVM tb
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
4.7 Các sơ đồ nối tầng của động cơ không đồng bộ rôto dây quấn
4.7.1 Việc sử dụng công suất trượt trong sơ đồ nối tầng
P12 = Mdt.ω0 công suất điện từ
∆Ps = P12.s công suất trượt chuyển từ mạch stato vào rôto, (trong các hệ thống TĐĐ
bình thường, ∆Ps tiêu tán trên điện trở rôto).
⇒ P12 = Pcơ + ∆Ps
Để tận dụng năng lượng điện ∆Ps khi ta điều chỉnh sâu, ta sử dụng sơ đồ nối tầng.
Lưới Lưới
om
P1≈P12 P1≈P12
.c
Động cơ Pcơ Máy sx Động cơ Pcơ Máy sx
∆Ps
∆Pđiện
ng ∆Ps
co
∆P’cơ
TB biến đổi TB biến đổi
an
⇒ nối tầng có công suất không đổi khi điều chỉnh tốc độ.
du
- Sơ đồ tầng điện
Pcơ = P12 - ∆Ps = Mđmω0 – Mđm.ω0.s = Mđm.ω0(1-s)
u
Pco M dm ω0 (1 − s )
cu
M cp = = = M dm = const
ω ω
⇒ nối tầng có mômen không đổi
a) Tầng điện cơ
E2d = KuE2 = KuE2nmf.s
Ebđ = kφω = k.a.Ikt.ω
Iu = Id ~ I2:
E 2 d − E bd
Id = K i I2 = Rt = RCL+Rbđ
Rt
Ikt var ⇒ Ebđ var ⇒ I2 var ⇒ mômen động cơ var ⇒ tốc độ ω var.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
b) Tầng điện
Ebđ = ENL = Udo cosα = -Ud0cosβ β=π-α
Ud0 = 2,34.U2.ba
⇒ α var = π/2 ÷π ⇒ Ebđ = 0 ÷ Udo, ⇒ Id và I2 var ⇒ thay đổi được mômen và tốc độ.
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
Nếu coi dòng điện rôto là hình sin, ta quy đổi công suất trượt trong mạch một chiều về dạng sơ
đồ nối điện trở phụ ba pha thông thường có điện trở đẳng trị R2đt, thì mômen động cơ:
3I 22 R2®t
M= (*)
ωo .s
- Điện trở đẳng trị:
Điều kiện để tính điện trở đẳng trị là coi công suất trượt tỏa ra trên điện trở ba pha đẳng trị và
công suất trượt chuyển vào mạch rôto bằng nhau:
3I22 R 2®t = 2I 2d R 2 + U b® .I d
hoặc:
2 I2d U b® I d
R 2®t = R2 + .
3 I 22 3 I22
om
trong đó: Id = Ki.I2; CL cầu 3 pha: Ki=1,225
Điện áp trên đầu vào của bộ nghịch lưu Ubđ được xác định bằng tổng sđđ nghịch lưu Ebđ và điện
áp rơi trên điện trở trong của bộ nguồn này.
.c
m
U b® = E b® + I d R b® = 2,34U 2.ba cosβ+I d (2R ba.2 + X ba.2 )
2π
ng
trong đó:
Rba.2, Xba.2 điện trở và điện kháng của MBA qui đổi về phía thứ cấp.
co
⇒ điện trở đẳng trị:
0, 957U 2ba cosβ
R2®t = R2 + R ba.2 + 0, 48X ba.2 +
an
I2
th
- Độ trượt không tải lí tưởng so (tương ứng với tốc độ không tải ωkt = ωo(1-so) được xác định
khi dòng điện Id = 0, tức I2 = 0 và M = 0.
o
U .cos β
so = 2ba
E2nm
u
MBA phải có công suất đủ để chuyển tải được công suất trượt lớn nhất trong dải điều chỉnh tốc
độ của động cơ:
Pba=∆Pmax ≈ Pđm.smax
Nếu coi smax=1 (tương ứng với trạng thái khởi động), thì công suất MBA phải là:
Pba ≈ Pđm
Khi hệ thống làm việc, trong mạch chỉnh lưu và nghịch lưu có dòng Id chảy, khi đó:
E2d - Ebđ = Id(Rcl + Rbđ)
Nếu bỏ qua tất cả sụt áp trên mạch, có thể coi gần đúng: E2d ≈ Ebđ,
do đó: 2,34E2nm.s ≈ 2,34U2ba.cosβ
Xét trường hợp MBA làm việc nặng nhất, ta lấy s = 1 và β = βmin:
E 2nm
U 2.ba =
cos βmin
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
Thông thường người ta lấy βmin = 200, bằng tổng của góc chuyển mạch các van (γ = 150) và góc
khóa van an toàn (δ = 50), khi đó:
1
U 2ba = E 2nm ≈ 1, 06.E 2nm
cos 20 0
- Quan hệ giữa độ trượt s và dòng điện I2: Phương trình s = f(I2) chính là phương trình đặc tính
cơ điện. Nếu có phương trình này, kết hợp với biểu thức mômen động cơ (*) ta xây dựng được
đặc tính cơ s = f(M) hoặc ω = f(M).
Khi hệ thống làm việc, điện áp ra của chỉnh lưu rôto và điện áp đặt vào bộ nghịch lưu là một:
U2d = Ubđ
trong đó: U2d = E2d – IdRCL = 2,34E2nm.s – 2IdRnm2 – (m/2π)Xnm2.s.Id
= 2,34E2nm.s – 2,45I2(Rnm2 + 0,48Xnm2.s)
với Rnm2 và Xnm2 điện trở, điện kháng ngắn mạch của động cơ qui đổi về phía roto:
R
om
R nm2 = R 2 + R1/ = R2 + 1
K 2e
.c
X
X nm2 = X 2 + X1/ = X 2 + 1
K 2e
ng
Điện áp nghịch lưu Ubđ:
U b® = E b® + I d R b® = 2,34U 2ba cosβ+2,45I2 (R ba2 + 0, 48X ba2 )
co
Cân bằng…:
U cosβ + 1, 047I2 (0, 48X ba2 + R ba2 + R nm2 )
s = 2ba : PT đặc tính cơ-điện
an
return
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Môn học: Điều khiển động cơ điện (Truyền động điện)
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt