Chi Phí Và Học Bổng Tại Deakin

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Chi phí du học Úc là mối bận tâm của không ít phụ huynh lẫn các bạn trẻ bởi

quốc gia này vốn được biết đến với mặt bằng
chi phí du học không hề thấp. Sự quan tâm này càng được gia tăng khi các bạn trẻ chọn học ở những ngôi trường danh
tiếng mà Đại học Deakin là một ví dụ

Về học phí du học Úc tại Đại học Deakin

Học phí
Chương trình Thời gian
(năm)

KIẾN TRÚC VÀ MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG

Cử nhân thiết kế (kiến trúc) 3 năm 32.000 AUD


Cử nhân quản lý xây dựng (danh dự) 4 năm 32.000 AUD
Cử nhân thiết kế (kiến trúc)/Cử nhân quản
5 năm 32.000 AUD
lý xây dựng (danh dự)
Thạc sĩ kiến trúc 2 năm 35.000 AUD
Thạc sĩ kiến trúc (quản lý thiết kế) 1,5 năm 35.000 AUD
Thạc sĩ quản lý xây dựng 1,5 năm 37.400 AUD
Thạc sĩ quản lý xây dựng (chuyên nghiệp) 2 năm 37.400 AUD
Thạc sĩ kiến trúc cảnh quan 2 năm 35.000 AUD

KINH DOANH

Cử nhân kinh doanh 3 năm 34.600 AUD


Cử nhân phân tích kinh doanh 3 năm 34.600 AUD
Cử nhân kinh doanh (quản lý thể thao) 3 năm 34.600 AUD
Cử nhân thương mại 3 năm 35.800 AUD
Cử nhân địa ốc và bất động sản 3 năm 31.200 AUD
Cử nhân marketing (tâm lý học) 3 năm 34.600 AUD
Cử nhân thương mại/Cử nhân nghệ thuật 4 năm Liên hệ trường
Cử nhân thương mại/Cử nhân phân tích
4 năm 35.800 AUD
kinh doanh
Cử nhân thương mại/Cử nhân luật 5 năm 36.000 AUD
Cử nhân thương mại/Cử nhân khoa học 4 năm 36.000 AUD
Cử nhân thương mại/Cử nhân khoa học
4 năm 35.800 AUD
dinh dưỡng
Cử nhân thương mại/Cử nhân địa ốc và
4 năm 35.800 AUD
bất động sản
Cử nhân địa ốc và bất động sản/Cử nhân
5 năm 36.000 AUD
luật
Cử nhân thương mại/Cử nhân sức khỏe
4 năm 35.800 AUD
cộng đồng và quảng bá sức khỏe
Thạc sĩ kinh doanh (quản lý thể thao) 1 – 2 năm 39.000 AUD
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (MBA) 1,5 năm 42.200 AUD
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (quản lý chăm
2 năm 42.200 AUD
sóc sức khỏe)
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (quốc tế) 2 năm 39.800 AUD
Thạc sĩ phân tích kinh doanh 1,5 – 2 năm 35.000 AUD
Thạc sĩ thương mại 1,5 – 2 năm 38.400 AUD
Thạc sĩ lập kế hoạch tài chính 1,5 – 2 năm 38.400 AUD
Thạc sĩ tài chính quốc tế 1,5 – 2 năm 38.400 AUD
Thạc sĩ marketing 1,5 – 2 năm 39.000 AUD
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp 1,5 năm 38.400 AUD
Thạc sĩ kế toán và tài chính chuyên nghiệp 1,5 – 2 năm 38.400 AUD
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp và luật 1,5 – 2 năm 38.400 AUD

TRUYỀN THÔNG VÀ MEDIA

Cử nhân truyền thông (quảng cáo) 3 năm 30.600 AUD


Cử nhân truyền thông (digital media) 3 năm 30.600 AUD
Cử nhân truyền thông (báo chí) 3 năm 30.600 AUD
Cử nhân truyền thông (quan hệ công
3 năm 30.600 AUD
chúng)
Cử nhân phim, truyền hình và hoạt họa 3 năm 30.600 AUD
Thạc sĩ truyền thông 1,5 – 2 năm 31.400 AUD

VIẾT VÀ SÁNG TẠO NGHỆ THUẬT

Cử nhân nghệ thuật 3 năm 29.400 AUD


Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ giảng dạy
4 năm Liên hệ
(trung học)
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật (nhảy) 3 năm 32.200 AUD
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật (kịch) 3 năm 32.200 AUD
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật (nhiếp ảnh) 3 năm 32.200 AUD
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật (nghệ thuật
3 năm 32.200 AUD
thị giác – visual arts)
Cử nhân viết sáng tạo 3 năm 30.600 AUD
Thạc sĩ nghệ thuật (viết và văn học) 1,5 – 2 năm 31.400 AUD
Thạc sĩ sáng tạo nghệ thuật 2 năm 31.400 AUD

THIẾT KẾ

Cử nhân thiết kế (hoạt hình 3D – 3D


3 năm 31.000 AUD
animation)
Cử nhân thiết kế (công nghệ kỹ thuật số) 3 năm 31.000 AUD
Cử nhân thiết kế (truyền thông hình ảnh –
3 năm 31.000 AUD
visual communication)
Thạc sĩ phim và truyền hình 2 năm 31.400 AUD

GIÁO DỤC VÀ GIẢNG DẠY

Cử nhân giáo dục (mầm non) 4 năm 29.400 AUD


Cử nhân giáo dục (tiểu học) 4 năm 29.400 AUD
Cử nhân giáo dục sức khỏe và vật lý 4 năm 29.400 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ giảng dạy
4 năm 29.400 AUD
(trung học)
Cử nhân khoa học/Thạc sĩ giảng dạy
4 năm 36.000 AUD
(trung học)
Thạc sĩ giáo dục 1,5 năm 29.400 AUD
Thạc sĩ giảng dạy tiếng Anh (TESOL) 1,5 năm 31.000 AUD
Thạc sĩ giảng dạy (mầm non) 2 năm 29.400 AUD
Thạc sĩ giảng dạy (mầm non và tiểu học) 2 năm 29.400 AUD
Thạc sĩ giảng dạy (tiểu học) 2 năm 29.400 AUD
Thạc sĩ giảng dạy (tiểu học và trung học) 2 năm 29.400 AUD
Thạc sĩ giảng dạy (trung học) 2 năm 29.400 AUD

KỸ THUẬT
Cử nhân kỹ thuật dân dụng (danh dự) 4 năm 35.200 AUD
Cử nhân kỹ thuật điện, điện tử (danh dự) 4 năm 35.200 AUD
Cử nhân kỹ thuật môi trường (danh dự) 4 năm 35.200 AUD
Cử nhân kỹ thuật cơ khí (danh dự) 4 năm 35.200 AUD
Cử nhân kỹ thuật cơ điện tử (danh dự) 4 năm 35.200 AUD
Cử nhân kỹ thuật phần mềm (danh dự) 4 năm 33.000 AUD
Thạc sĩ kỹ thuật 2 năm 37.400 AUD
Thạc sĩ kỹ thuật (chuyên nghiệp) 2 năm 37.400 AUD
Thạc sĩ triết học (vật liệu điện) 2 năm 36.200 AUD

KHOA HỌC SỨC KHỎE

Cử nhân khoa học thể dục thể thao 3 năm 36.000 AUD
Cử nhân khoa học sức khỏe 3 năm 32.000 AUD
Cử nhân hình ảnh y khoa 4 năm 37.200 AUD
Cử nhân khoa học dinh dưỡng 3 năm 35.600 AUD
Cử nhân trị liệu nghề nghiệp 4 năm 37.400 AUD
Cử nhân sức khỏe cộng đồng và tăng
3 năm 32.000 AUD
cường sức khỏe
Cử nhân công tác xã hội 4 năm 32.200 AUD
Cử nhân sức khỏe cộng đồng và tăng
4 năm 35.800 AUD
cường sức khỏe/Cử nhân thương mại
Cử nhân khoa học thị giác/Thạc sĩ đo thị
3,5 năm 55.800 AUD
lực
Cử nhân tội phạm học/Cử nhân khoa học
33.200 AUD
tâm lý
Cử nhân khoa học thể dục thể thao/Cử
4 năm 36.000 AUD
nhân kinh doanh (quản lý thể thao)
Cử nhân khoa học thể dục thể thao/Cử
4 năm 36.000 AUD
nhân khoa học dinh dưỡng
Cử nhân khoa học sức khỏe/Cử nhân nghệ
4 năm 32.000 AUD
thuật
Cử nhân điều dưỡng/Cử nhân khoa học 4 năm 33.800 AUD
tâm lý
Cử nhân điều dưỡng/Cử nhân sức khỏe
4 năm 33.800 AUD
cộng đồng và tăng cường sức khỏe
Cử nhân khoa học dinh dưỡng/Cử nhân
35.800 AUD
thương mại
Thạc sĩ thể dục sinh lý học lâm sàng 1,5 năm 36.200 AUD
Thạc sĩ quản lý dịch vụ sức khỏe và con
2 năm 37.400 AUD
người
Thạc sĩ dinh dưỡng và sức khỏe cộng
2 năm 36.400 AUD
đồng
Thạc sĩ tăng cường sức khỏe 2 năm 37.400 AUD
Thạc sĩ kinh tế học sức khỏe 2 năm 32.400 AUD
Thạc sĩ sức khỏe cộng đồng 1 – 2 năm 37.400 AUD

KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

Cử nhân nghệ thuật 3 năm 29.400 AUD


Cử nhân tội phạm học 3 năm 29.400 AUD
Cử nhân nghiên cứu quốc tế 3 năm 29.400 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Cử nhân luật 5 năm 36.000 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Cử nhân khoa học 4 năm 36.000 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ nghệ thuật
4,5 năm 32.000 AUD
(nghiên cứu quốc tế)
Cử nhân thương mại/Cử nhân nghệ thuật 4 năm Liên hệ trường
Cử nhân tội phạm học/Cử nhân an ninh
4 năm 33.000 AUD
mạng
Cử nhân tội phạm học/Cử nhân luật 5 năm 36.000 AUD
Cử nhân tội phạm học/Cử nhân khoa học
33.200 AUD
tâm lý
Cử nhân khoa học pháp lý/Cử nhân tội
4 năm 36.000 AUD
phạm học
Cử nhân nghiên cứu quốc tế/Cử nhân
4 năm 35.800 AUD
thương mại
Cử nhân luật/Cử nhân nghiên cứu quốc tế 5 năm 36.000 AUD
Thạc sĩ di sản văn hóa 1,5 – 2 năm 30.400 AUD
Thạc sĩ hỗ trợ nhân đạo 1 năm 27.000 AUD

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Cử nhân khoa học máy tính 3 năm 33.000 AUD


Cử nhân an ninh mạng 3 năm 33.000 AUD
Cử nhân công nghệ thông tin 3 năm 33.000 AUD
Cử nhân trí tuệ nhân tạo 3 năm 33.000 AUD
Cử nhân tội phạm học/Cử nhân an ninh
4 năm 33.000 AUD
mạng
Cử nhân luật/Cử nhân an ninh mạng 5 năm 36.000 AUD
Thạc sĩ trí tuệ nhân tạo ứng dụng 2 năm 35.000 AUD
Thạc sĩ trí tuệ nhân tạo ứng dụng (chuyên
2 năm 35.000 AUD
nghiệp)
Thạc sĩ an ninh mạng 1 – 2 năm 35.000 AUD
Thạc sĩ an ninh mạng (chuyên nghiệp) 2 năm 35.000 AUD
Thạc sĩ khoa học dữ liệu 2 năm 35.000 AUD
Thạc sĩ hệ thống thông tin 1 – 2 năm 35.000 AUD
Thạc sĩ công nghệ thông tin 1,5 năm 35.000 AUD
Thạc sĩ công nghệ thông tin (chuyên
2 năm 35.000 AUD
nghiệp)

LUẬT

Cử nhân luật 4 năm 36.000 AUD


Cử nhân luật/Cử nhân an ninh mạng 5 năm 36.000 AUD
Cử nhân luật/Cử nhân nghiên cứu quốc tế 5 năm 36.000 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Cử nhân luật 5 năm 36.000 AUD
Cử nhân thương mại/Cử nhân luật 5 năm 36.000 AUD
Cử nhân tội phạm học/Cử nhân luật 5 năm 36.000 AUD
Cử nhân khoa học pháp lý/Cử nhân tội
4 năm 36.000 AUD
phạm học
Cử nhân địa ốc và bất động sản/Cử nhân
5 năm 36.000 AUD
luật
Cử nhân thương mại/Cử nhân luật 5 năm 36.000 AUD
Cử nhân khoa học/Cử nhân luật 5 năm 36.000 AUD
Thạc sĩ luật (LLM) 1 năm 39.800 AUD
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp và luật 1,5 – 2 năm 38.400 AUD

DƯỢC

Tiến sĩ dược (MD) 4 năm 70.800 AUD

ĐIỀU DƯỠNG

Cử nhân điều dưỡng 3 năm 33.800 AUD


Cử nhân điều dưỡng/Cử nhân hộ sinh 4 năm 33.800 AUD
Cử nhân điều dưỡng/Cử nhân khoa học
4 năm 33.800 AUD
tâm lý
Cử nhân điều dưỡng/Cử nhân sức khỏe
4 năm 33.800 AUD
cộng đồng và tăng cường sức khỏe

DINH DƯỠNG

Cử nhân khoa học dinh dưỡng 3 năm 35.600 AUD


Cử nhân khoa học dinh dưỡng/Cử nhân
35.800
thương mại
Cử nhân khoa học thể dục thể thao/Cử
4 năm 36.000 AUD
nhân khoa học dinh dưỡng
Thạc sĩ tâm lý học (lâm sàng) 2 năm 35.200 AUD
Thạc sĩ tâm lý học (tổ chức) 2 năm 35.200 AUD

KHOA HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG

Cử nhân khoa học sinh học 3 năm 36.400 AUD


Cử nhân khoa học môi trường (quản lý
3 năm 36.000 AUD
môi trường và sự bền vững)
Cử nhân khoa học môi trường (sinh học
3 năm 36.000 AUD
biển)
Cử nhân khoa học môi trường (bảo tồn
3 năm 36.000 AUD
sinh học và động vật hoang dã)
Cử nhân khoa học pháp lý 3 năm 36.000 AUD
Cử nhân khoa học 3 năm 36.000 AUD
Cử nhân khoa học biển 3 năm 36.000 AUD
Cử nhân khoa học động vật và động vật
3 năm 36.000 AUD
học
Cử nhân nghệ thuật/Cử nhân khoa học 4 năm 36.000 AUD
Cử nhân thương mại/Cử nhân khoa học 4 năm 36.000 AUD
Cử nhân khoa học/Thạc sĩ giảng dạy
4 năm 36.000 AUD
(trung học)
Cử nhân khoa học/Cử nhân luật 5 năm 36.000 AUD
Thạc sĩ sinh học và công nghệ sinh học 2 năm 36.400 AUD
Thạc sĩ phát triển bền vững 2 năm 36.200 AUD

THỂ THAO

Cử nhân kinh doanh (quản lý thể thao) 3 năm 34.600 AUD


Cử nhân phát triển thể thao 3 năm 35.800 AUD
Cử nhân khoa học thể dục và thể thao 3 năm 36.000 AUD
Cử nhân giáo dục sức khỏe và vật lý 4 năm 29.400 AUD
Cử nhân khoa học thể dục thể thao/Cử
4 năm 36.000 AUD
nhân kinh doanh (quản lý thể thao)
Cử nhân khoa học thể dục thể thao/Cử
4 năm 36.000 AUD
nhân khoa học dinh dưỡng
Thạc sĩ kinh doanh (quản lý thể thao) 1,5 – 2 năm 39.000 AUD
Thạc sĩ sinh lý học lâm sàng 1,5 năm 36.200 AUD

Về chi phí sinh hoạt tại Đại học Deakin

Tùy khả năng chi tiêu của mỗi cá nhân mà khi học tại Deakin, bạn nên chuẩn bị khoảng 15.000
AUD/năm để chi trả các khoản chi phí như nhà ở, đi lại, ăn uống, vui chơi giải trí…
Về vấn đề nhà ở: Ở mỗi cơ sở đào tạo của Deakin đều có hệ thống ký túc xá đầy đủ tiện nghi
dành cho sinh viên quốc tế với chi phí từ 280 – 356 AUD/tuần. Ngoài ra còn có một số loại hình
nhà ở khác bạn có thể tham khảo khi du học Úc:

 Homestay (ở chung với gia đình bản xứ): 120 – 150 AUD/tuần
 Share room/share house: 80 – 120 AUD/tuần

Học bổng Đại học Deakin năm 2020

Hằng năm Đại học Deakin vẫn duy trì các chương trình học bổng cho sinh viên ưu tú đến từ các
quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam, giúp các em giảm thiểu một phần chi phí, tạo động
lực để các em tiếp tục nỗ lực hơn nữa trong quá trình học tại trường. Có thể kể đến như:
 Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship: giảm 50% hoặc 100% học phí
khóa học
 Deakin International Scholarship: giảm 25% trong tổng học phí toàn khóa học
 Deakin STEM Scholarship: giảm 20% học phí khi sinh viên nộp đơn vào khóa cử nhân
hoặc thạc sĩ thuộc các khối ngành khoa học, công nghệ, kỹ thuật, toán học
 Vietnam Partners Scholarship: giảm 20% học phí cho học sinh sinh viên Việt Nam tốt
nghiệp từ các trường THPT, đại học được Deakin công nhận

Danh sách các trường:

Deakin là trường đại học được công nhận quốc tế và nhận nhiều giải thưởng cho công tác giáo dục đào tạo như top 10 đại
học tốt nhất nước Úc, top 350 đại học toàn cầu (theo ARWU Rankings 2018, QS). Với các chương trình đại học và sau đại
học chất lượng, Deakin sẽ trang bị cho bạn một nền tảng vững chắc để thành công trong sự nghiệp tương lai.
Tại Đại học Deakin, bạn có thể tối ưu cơ hội thành công nhờ vào: cơ sở vật chất hiện đại, chất lượng giảng dạy xuất sắc,
các chương trình được công nhận trên thế giới, cơ hội thực tập và tích lũy kinh nghiệm làm việc thực tế, tham gia mạng
lưới cựu sinh viên tài năng và giảng viên chuyên môn cao cùng hệ thống đối tác của trường trên toàn thế giới.

Học bổng du học Úc bậc đại học, sau đại học cho HSSV Việt Nam
Nhằm công nhận những HSSV có thành tích học tập tốt, có tiềm năng, tạo động lực để các em tiếp tục nỗ lực phát triển,
cống hiến cho trường và cộng đồng, Đại học Deakin mang đến chương trình học bổng  du học Úc dành riêng cho HSSV
Việt Nam. Nếu đáp ứng yêu cầu nhận học bổng, bạn sẽ được giảm 20% học phí toàn thời gian học.
Để tham gia học bổng, bạn phải:

 Là công dân Việt Nam


 Không tham gia bất kỳ chương trình học bổng hoặc tài trợ học phí nào khác từ Deakin
 Là sinh viên mới theo học tại Deakin trong năm 2019, 2020, 2021
 Đáp ứng yêu cầu đầu vào khóa học, bao gồm cả tiếng Anh
 Đang học đại học hoặc sau đại học (coursework) tại Deakin, ngoại trừ khóa học được cung cấp bởi Khoa Khoa
học Kỹ thuật và Môi trường Xây dựng

Với chương trình đại học Với chương trình sau đại học

Đáp ứng một trong các điều kiện sau trong chứng Đáp ứng một trong các điều kiện sau:
nhận/nghiên cứu gần đây nhất:
– Học 1 học kỳ chương trình sau đại học tại bất kỳ
– Nếu học 1 học kỳ ở trường đại học trong danh trường đại học nào trong danh sách, GPA tối thiểu
sách: GPA tối thiểu 6.5; hoặc 6.5; hoặc
– Nếu mới tốt nghiệp từ các trường THPT trong danh – Hoàn tất chương trình cử nhân tại bất kỳ đại học
sách: GPA lớp 12 tối thiểu 8.2; hoặc nào trong danh sách, GPA tối thiểu 6.5; hoặc
– Được cử đi du học bằng ngân sách của tỉnh hoặc – Được cử đi du học bằng ngân sách của tỉnh hoặc
cơ quan có tên trong danh sách cơ quan có tên trong danh sách

Học bổng không áp dụng cho khóa thạc sĩ nghiên cứu, tiến sĩ hoặc bác sĩ y khoa

Danh sách các trường THPT và đại học được áp dụng học bổng

THPT Đại học

HÀ NỘI

– THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam – Đại học Điện lực


– Trường Quốc tế Anh – Việt – Đại học FPT
– THPT chuyên Chu Văn An – Đại học Ngoại thương
– THPT Đoàn Thị Điểm – Đại học Kiến trúc Hà Nội
– THPT chuyên ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
– THPT FPT
– Trường Quốc tế Hà Nội – IB
– THPT chuyên Khoa học Tự nhiên Hà Nội
– THPT chuyên, Đại học Quốc gia Hà Nội
– THPT Kim Liên
– Đại học Luật Hà Nội
– THPT Lê Quý Đôn
– Đại học Hà Nội
– THPT Lomonoxop
– Đại học Y tế Công cộng Hà Nội
– THPT chuyên Nguyễn Huệ
– Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
– THPT Nguyễn Siêu
– Đại học Kinh tế Quốc dân
– THPT Phan Đình Phùng
– Viện Dinh dưỡng Quốc gia
– SACE College Vietnam – Hanoi Adelaide School
– Đại học RMIT
– Trường Quốc tế Singapore
– Đại học Thủy Lợi
– THPT Tây Sơn
– Đại học Giao thông Vận tải
– TH School
– Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
– THPT Thăng Long
– Đại học Quốc gia Hà Nội
– Trường Olympia
– THPT Trần Phú
– THPT Việt Đức
– Trường Quốc tế Việt Úc
– Vinschool
– Trường Phổ thông Song ngữ Liên cấp Wellspring

HẢI PHÒNG

– Trường Quốc tế QSI Hải Phòng


– Đại học Hàng hải Việt Nam
– THPT chuyên Trần Phú

ĐÀ NẴNG

– THPT Hoàng Hoa Thám


– THPT chuyên Lê Quý Đôn
– Đại học FPT
– THPT Phan Châu Trinh
– Đại học Huế
– Trường Quốc tế Singapore
– Đại học Đà Nẵng
– THPT Trần Phú
– Trường Quốc tế SKY-LINE

TP. HCM

– Trường Quốc tế Úc – Đại học FPT


– Trường Quốc tế Anh – Việt – Đại học Ngoại thương
– THPT Bùi Thị Xuân – Đại học Sư phạm TP. HCM
– Hệ thống trường quốc tế Canada (CIS, BCIS, Albert – Đại học Luật TP. HCM
Einstein School)
– Đại học Khoa học Tự nhiên TP. HCM
– THPT Đinh Thiện Lý
– Đại học Bách khoa TP. HCM
– THPT Gia Định
– Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
– Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia
TP. HCM – Đại học Công nghệ TP. HCM (HUTECH)
– THPT chuyên Lê Hồng Phong – Đại học Nông Lâm TP. HCM
– THPT Lê Quý Đôn – Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
– THPT Nguyễn Du – Đại học RMIT
– THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Đại học Sài Gòn
– THPT Nguyễn Thượng Hiền – Đại học Kiến trúc TP. HCM
– THPT Quốc tế Việt Úc (Saigon International – Đại học Kinh tế TP. HCM
College)
– Đại học Giao thông Vận tải
– Trường Quốc tế Singapore
– Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP. HCM
– Trung học Thực hành Sài Gòn
– Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học
– THPT chuyên Trần Đại Nghĩa Quốc gia TP. HCM
– THPT Trưng Vương – Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia
TP. HCM
– THPT Việt Anh
– Khoa Y, Đại học Quốc gia TP. HCM
– Trường Quốc tế Việt – Úc
– Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP. HCM
– Vinschool
– Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia
– Hệ thống Trường Quốc tế Tây Úc (WASS)
TP. HCM
– Trường Phổ thông Song ngữ Liên cấp Wellspring

ĐỒNG NAI

– THPT chuyên Lương Thế Vinh

VŨNG TÀU

– THPT chuyên Lê Quý Đôn


– Trường Quốc tế Singapore

CẦN THƠ

– THPT Châu Văn Liêm


– THPT chuyên Lý Tự Trọng
– Đại học Cần Thơ
– THPT Thực hành Sư phạm
– Trường Quốc tế Singapore

KHÁC

– Trường Quốc tế Singapore (Hà Nội, TP. HCM, Hạ Long, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu, Bình Dương, Cần
Thơ)

CƠ QUAN TÀI TRỢ

– Tỉnh Cà Mau
– Tỉnh Quảng Ninh
– Đại học Quốc gia TP. HCM
– Bộ Giáo dục và Đào tạo
– Dự án Học bổng Quốc gia
– Đảng ủy TP. HCM
 Warrnambool Campus International Bursary: hỗ trợ 20% học phí và giảm 20% phí
ký túc xá cho sinh viên đăng ký khóa cử nhân điều dưỡng hoặc cử nhân thương mại, học
tại khu học xá Warrnambool
 Đại học Deakin mang đến cho SV du học Úc các ngành học đang thiếu nhân lực như công nghệ
thông tin, kỹ thuật, kiến trúc, xây dựng, điều dưỡng, giáo dục…

You might also like