Professional Documents
Culture Documents
BÀI 13 ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME ĐỀ BÀI
BÀI 13 ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME ĐỀ BÀI
n
CH2 CH CH CH2
n
CH2 CH
CN
n
CH2 CH
Cl n
Poli(vinyl axetat) (PVA)
COOCH3
CH2 C
n
CH3
Poli(tetrafloetilen)
(teflon)
Poliisopren
hay cao su isopren
N [CH2]5 C
H O n
N (CH2)6 C
H O n
Câu 2: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CHCl=CHCl.
Câu 3: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. CH2=CH-COOH.
Câu 4: Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. axit- bazơ. B. trùng hợp. C. trao đổi. D. trùng ngưng.
Câu 5: Tơ nitron (tơ olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CH−CN. B. CH2=CH−CH=CH2.
C. CH3COO−CH=CH2. D. CH2=C(CH3)−COOCH3.
Câu 6: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X
tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glicogen. D. xenlulozơ.
Câu 7: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây?
A. CH3−CH=CH2. B. CH2=CH2. C. CH2=CH−CH=CH2. D. C6H5−CH=CH2.
Câu 8: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
CH2 CH2
n
A. polietilen. B. polistiren
C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua).
Câu 9: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là
A. polietilen. B. poli (vinylclorua). C. cao su lưu hóa. D. amilopectin.
Câu 10: Loại polime có chứa nguyên tố halogen là
A. PE. B. PVC. C. cao su buna. D. tơ olon.
Câu 11: Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O?
A. Xenlulozơ. B. Polistiren. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 12: Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. Etilen. B. Isopren. C. Buta-1,3-đien D. Etan
Câu 13: Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CN. C. CH3-CH=CH2. D. C6H5OH và HCHO.
Câu 14: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Amilozo. D. Poli (vinyl clorua).
Câu 15: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
CH CH2
Câu 17: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
CH2 CH
Cl n
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen. D. polistiren.
● Mức độ thông hiểu
Câu 18: Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6)
nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :
A. (2), (3), (5), (7). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (6). D. (2), (3), (6).
Câu 19: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat,
nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Cho các polime: poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-stien),
polienantoamit, poli(metyl metacrylat), teflon. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Cho các polime: policaproamit, poli(vinyl clorua), polistiren, poli(phenol-fomanđehit),
polietilen, poliisopren. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Cho các polime: nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, poli(phenol-fomanđehit), tơ lapsan, tơ olon. Số
polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho các polime: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, nilon-7, protein, nilon-6. Số polime có chứa liên
kết –CONH– trong phân tử là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Cho các monome sau: stiren, toluen, vinyl axetat, caprolactam, metyl metacrylat, propilen. Số
monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 25: Cho các polime sau: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat),
teflon. Số polime có thành phần nguyên tố giống nhau là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 26: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime
có mạch không phân nhánh là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 27: Cho các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron. Số polime có
nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 28: Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ enang. Có bao
nhiêu polime thuộc loại tơ nhân tạo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 .
Câu 29: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy
có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 30: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang.
Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 .