Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Chương 2
Bài Tập Chương 2
Bài Tập Chương 2
Đối với một doanh nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, việc bỏ ra chi phí đầu tư (chi tiêu
vốn) khi bắt đầu một dự án có thể rất lớn, ảnh hưởng đến dòng tiền của dự án đang
xem xét, có thể ảnh hưởng đến dòng tiền của cả doanh nghiệp. Và nếu chi phí này quá
cao thì có thể làm cho dòng tiền doanh nghiệp âm trong một kỳ. Nhìn chung thì việc
dòng tiền ra từ tài sản là âm hay dương thì không quan trọng bằng việc hoạt động đồng
tiền một cách hiệu quả.
7. Dòng tiền từ hoạt động
Tương tự như câu trả lời ở trên, khi chi phí cho việc đầu tư (chi tiêu vốn) dự án quá
cao có thể khiến dòng tiền từ hoạt động kinh doanh bị âm. Nhưng đó không phải là
một dấu hiệu tốt cho công ty, nó sẽ gặp rắc rối nếu không tạo ra đủ tiền để trang trải
các chi phí hoạt động, và tình trạng này chỉ thường thấy ở các công ty mới thành lập.
8. Vốn luân chuyển ròng và chi tiêu vốn
Trong một công ty đang tăng trưởng, thay đổi trong vốn luân chuyển ròng thường
dương, và nó có thể âm, khi các tài sản ngắn hạn như hàng tồn kho giảm. Nếu một
công ty quản lý hiệu quả hàng tồn kho, thì lượng hàng tồn kho sẽ giảm, điều này chỉ
đúng khi hàng tồn kho như sản phẩm được sản xuất ra quá nhiều, nhanh chóng được
tiêu thụ và rời khỏi doanh nghiệp. Hoặc trường hợp khác xảy ra đó là nợ ngắn hạn
tăng, khoản tiền mặt mà công ty phải chi trả tăng cao. Chi tiêu vốn âm nghĩa là những
tài sản cố định sẽ được thanh lý nhiều hơn là được mua vào.
9. Dòng tiền thuộc về cổ đông và chủ nợ
Nếu công ty huy động được nhiều tiền từ việc bán cổ phiếu hơn việc chi trả cổ tức cho
cổ đông thì dòng tiền thuộc về cổ đông âm. Nếu một công ty vay mới nhiều hơn tiền
lãi đã trả, thì dòng tiền cho chủ nợ sẽ bị âm.
10. Giá trị doanh nghiệp
Các điều chỉnh đã nêu hoàn toàn là các thay đổi kế toán, chúng không có các kết quả
dòng tiền và giá trị thị trường, trừ khi những thông tin kế toán mới khiến các cổ đông
định giá lại công cụ phái sinh.
Tài sản ngắn hạn = nợ + vốn luân chuyển ròng =$2.400.000 + $800.000 = $3.200.000
4. Tính thuế
Thuế = $50.000*15% + $25.000*25% + $25.000*34% + $173.000*39% = $89.720
89.720
Thuế suất trung bình = 273.000 x 100% = 32.86%
Mức thuế suất biên là 39%.
5. Tính OCF
Raney, Inc.,
Báo cáo thu nhập
($)
OCF=
EBIT + Chi phí khấu hao – Thuế = $6.500 + $1.900 - $2.100 = $6.300
- Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ (A) = lợi nhuận ròng – cổ tức = $9 triệu - $2 triệu =
$7 triệu.
- Cổ phiếu thường cuối kỳ (A) = Giá cổ phiếu x Số lượng cp = $1 x 10.000.000
= $10.000.000
- Thặng dư vốn cuối kỳ (A) = Tổng giá trị cổ phần (A) – Cổ phiếu thường (A)
= $58.000.000 - $10.000.000 = $48.000.000
8. Dòng tiền cho chủ nợ
Lãi vay đã trả = Chi phí lãi vay – ( Nợ dài hạn 2012 – Nợ dài hạn 2011 )
= $127.000 – ($1.520.000 - $1.450.000 ) = $57.000
Dòng tiền thuộc chủ nợ = $57.000 ( Vì không có nợ mới )
9. Dòng tiền cho cổ đông
Dòng tiền thuộc = Cổ tức đã trả - Huy động vốn cổ phần mới ròng
về cổ đông = $275.000 – [($525.000 -490.000) + ($3.700.000- 3.400.000)]
= $275.000 – ($35.000 + $300.000)
= -$60.000
Thay đổi trong tài sản cố định (Chi tiêu vốn) $110
Dòng tiền trong hoạt động đầu tư $110
b. Thay đổi vốn luân chuyển = Vốn luân chuyển2012 – Vốn luân chuyển2011
= ( TS ngắn hạn2012- Nợ ngắn hạn2012 )-( TS ngắn hạn2011- Nợ ngắn hạn2011)
=[($65+170) – 125] – [($55+165) – 115 ]
= $5
Dòng tiền trả cho các nhà đầu tư vào doanh nghiệp
Nợ -$17.000
Cổ tức 14.500
Vốn cổ phần phát hành mới -4.000
Dòng tiền trong hoạt động kinh doanh -$6.500
13. Xây dựng báo cáo thu nhập
a. Tính lợi nhuận ròng:
Senbet Disccount Tire Company
Báo cáo thu nhập
($)
Doanh thu $1.060.000
Giá vốn 525.000
Khấu hao 130.000
Chi phí bán hàng 215.000
Thu nhập hoạt động 190.000
Chi phí lãi vay 56.000
Thu nhập trước thuế 134.000 7
ĐẶNG THỊ THU HÀ
Thuế 46.900
Lợi nhuận ròng $87.100
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
GV: Hồ Thu Hoài
Cusis Industries
Báo cáo thu nhập
( $)
Ingersoll Inc.
Bảng cân đối kế toán
($)
Nợ phải trả và vốn chủ
Tài sản 2011 2012 2011 2012
sở hữu
Tài sản ngắn hạn: Nợ ngắn hạn:
Tiền mặt $4.109 $5.203 Phải trả người bán $4.316 $4.185
Khoản phải thu 5.439 6.127 Nợ ngắn hạn phải trả 794 746
Hàng tồn kho 9.670 9.938 Tổng nợ ngắn hạn 5.110 4.931
Tổng tài sản ngắn hạn 19.218 21.268 Nợ dài hạn
Tài sản cố định 34.455 35.277 Nợ dài hạn 13.460 16.050
Tổng nợ dài hạn 13.460 16.050
Tổng nợ 18.570 20.981