Professional Documents
Culture Documents
c1. Chu de 1 DĐĐH CLLX Hs 1
c1. Chu de 1 DĐĐH CLLX Hs 1
c1. Chu de 1 DĐĐH CLLX Hs 1
Câu hỏi: So với các chuyển động cơ em đã học như chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng biến đổi
đều thì dao động cơ có những điểm khác biệt gì?
..........................................................................................................................................................................
2. Dao động tuần hoàn:
a) Định nghĩa: là dao động mà trạng thái của vật được lặp đi lặp lại như cũ trong những khoảng thời
gian xác định.
Ví dụ dao động của đồng hồ quả lắc , …
b) Chu kì, tần số
+ Chu kì: là khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại trạng thái dao động như cũ (trạng thái cũ gồm vị
trí cũ và chiều chuyển động như cũ) hoặc là khoảng thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
2 t
Công thức T
N
s với N là số dao động thực hiện trong thời gian t s
+ Tần số: là số dao động toàn phần mà vật thực hiện được trong một giây hoặc là đại lượng nghịch
đảo của chu kì.
Công thức : f
N 1
t T 2
Hz 2f
2 rad
T s
Ví dụ minh họa 1: Một người đứng trên bờ hồ quan sát một chiếc phao nổi trên mặt nước và đang dao động
tuần hoàn. Người này đo được thời gian từ lần nhô lên đầu tiên của chiếc phao cho đến lần nhô lên thứ 10
của nó là 36 giây. Tính chu kì dao động của chiếc phao.
Hướng dẫn
9T 36 T 4s
Ví dụ minh họa 2: Một con lắc đơn thực hiện dao động tuần hoàn, thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật
nặng qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều là 0,5 giây. Tính tần số dao động của con lắc đơn này.
Hướng dẫn
1
Theo đề: T 0,5s f 2 Hz
T
II. Dao động điều hòa
Định nghĩa dao động điều hòa: là dao động mà tọa độ của vật được biểu diễn theo một hàm cos (hoặc sin)
theo thời gian.
1. Phương trình dao động của CLLX: 𝒙 = 𝑨𝐜𝐨𝐬(𝝎𝒕 + 𝝋) HOẶC 𝒙 = 𝑨𝐬𝐢𝐧(𝝎𝒕 + 𝝋)
Trong đó:
• x: là li độ (tọa độ) của chất điểm so với vị trí cân bằng
• A>0: là biên độ dao động hay li độ cực đại phụ thuộc thuộc vào cách kích thích ban đầu.
(vì −1 ≤ cos(𝜔𝑡 + 𝜑) ≤ 1 ⇒ −𝐴 ≤ 𝑥 ≤ 𝐴)
2. Mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà
Xét chất điểm M chuyển động tròn đều trên một đường tròn tâm O, bán kính A như hình vẽ.
M(t)
Mt0=0
t
-A φ A
O P x
x
x
-A O P +A
- Xét điểm M CĐTĐ trên đường tròn O , R theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ) với tốc độ góc
không đổi .
- Chọn trục Ox trùng với đường kính của O , R , gốc tọa độ trùng O của đường tròn. Chiều dương của trục
tọa độ hướng sang phải như hình vẽ. Gọi P là hình chiếu của M lên trục Ox.
+Giả sử ban đầu( t0 = 0 ) điểm M ở vị trí M t 0 0 được xác định bằng góc .
+Ở thời điểm t, nó chuyển động đến M t , xác định bởi góc: .t .
Khi đó hình chiếu của điểm M trên trục Ox là P được biễu diễn bằng pt: x OP OM.cos(t )
Đặt OM = R = A, phương trình tọa độ của P được viết thành: x A.cos(t )
Kết luận: Một dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một vật chuyển động tròn đều lên
phương của đường kính .
Sự tương quan giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều
Lưu ý: Trong dao động điều hòa không có chuyển động nhanh dần đều hay chậm dần đều. Chỉ có
nhanh dần và chậm dần.
GROUP: LUYỆN THI VẬT LÝ THPT – THẦY ZEN 3
GV TRƯƠNG ĐÌNH DEN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2021-2022
4. Phương trình biễu diễn sự biến thiên của gia tốc a (cm/s2) trong DĐĐH
giá trị đại số a max = +A𝜔 2 (𝐵 −) độ lớn |a| 2
max = A𝜔 (𝐵)
𝑎 = 𝜔2 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑 + 𝜋) = −𝜔2 𝑥 → { → {
amin = −A𝜔2 (𝐵 +) |a|min = 0(𝑉𝑇𝐶𝐵)
Chuyên sâu về gia tốc:
Gia tốc: 𝑎 ∈ [−𝜔2 𝐴 → 𝜔2 𝐴] → |𝑎| ∈ [0 → 𝜔2 𝐴] độ lớn |𝑎| = 𝜔2 |𝑥|
Vectơ 𝑎 đổi chiều và gia tốc a đổi dấu khi qua VTCB, 𝑎 luôn hướng về VTCB.
- Khi chất điểm chuyển động chậm dần thì 𝒂𝒗 < 𝟎 . (a và v trái dấu hay ngược chiều)
- Khi chất điểm chuyển động nhanh dần thì 𝒂𝒗 > 𝟎. (a và v cùng dấu hay cùng chiều)
5. Phương pháp biểu diễn véc tơ quay-Độ lệch pha giữa các đại lượng cùng tần số: 𝒙, 𝒗, 𝒂
a. Phương pháp biểu diễn véc tơ quay
x1 A1 cos t 1
Giả sử có hai đại lượng dao động điều hòa cùng tần số:
x 2 A 2 cos t 2
+ Khi đó, ta có thể biểu diễn hai dao động trên thông qua 2 vecto A 1 , A 2 như hình vẽ.
+ Li độ của hai dao động được biểu diễn và tính toán trên cùng một trục (đơn trục – đa vecto).
Gèc t¹i O
Biểu diễn x A cos t bằng vecto quay A x cã : § é dµi A x A
t 0 : A x ,
Gèc t¹i O
Biểu diễn v A cos t / 2 bằng vecto quay A v cã : § é dµi A v v max A
t 0, A v , / 2
Gèc t¹i O
Biểu diễn a 2x 2 A cos t bằng vecto qua A a cã : § é dµi A a a max A2
t 0, A a ,
⃗⃗⃗⃗
𝐴 ⊥ ⃗⃗⃗⃗
𝐴𝑣
Suy ra:{ 𝑥 Cho bộ ba véctơ quay quanh O theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ 𝜔 trong
⃗⃗⃗⃗
𝐴𝑥 ↑↓ ⃗⃗⃗⃗
𝐴𝑎
mặt phẳng chứa trục Δ thì hình chiếu của nó lên trục Δ sẽ biểu diễn x, a, v.
Ví dụ 1. Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng có chiều dài quĩ đạo L = 10 cm quanh vị trí cân
bằng O. Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc 20 cm/s (O là gốc tọa độ).
a) Tìm vận tốc, gia tốc của vật khi li độ 4 cm và đang chuyển động nhanh dần.
b) Tìm vận tốc, gia tốc của vật khi vật cách vị trí cân bằng 3 cm và đang chuyển động nhanh dần theo
chiều dương.
c) Tìm li độ, vận tốc khi vật có gia tốc bằng nửa gia tốc cực đại và đang chuyển động chậm dần.
d) Tìm vận tốc, gia tốc khi li độ cảu vật là 2,5 2 cm
Hướng dẫn
a)
Cách 1: PP cổ điển
a b
+ Khi a, b cùng pha k2 với k 0; 1; 2.... Ta có:
A B
a b
+ Khi a, b ngược pha 2k 1 với k 0; 1; 2.... Ta có:
A B
2 2
a b
+ Khi a, b vuông pha 2k 1 với k 0; 1; 2.... Ta có: 1
2 A B
CÙNG PHA NGƯỢC PHA VUÔNG PHA
A
A A
B
B b
O a
O b a b O a
B
6) Đồ thị mối quan hệ giữa các đại lượng cùng tần số: 𝒙, 𝒗, 𝒂 và đồ thị x(t), v(t), a(t)
a) Đồ thị mối quan hệ giữa các đại lượng cùng tần số: 𝒙, 𝒗, 𝒂
𝜋 𝜋 v 2
• v sớm pha hơn x là 2 → x trễ pha hơn v là 2 → x và v vuông pha ta có: A2 = x 2 + (𝜔)
Đồ thị của (v, x) là đường elip.
𝜋 𝜋 a2 v 2
• a sớm pha hơn v là2 → v trễ pha hơn a là 2 → v và a vuông pha ta có: A2 = 𝜔 4 + (𝜔)
Đồ thị của (v, a) là đường elip.
x a
• a và x lệch pha π → a ngược pha với x ta có: x = −𝑎
max max
Đồ thị của (a, x) là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ thuộc góc phần tư thứ 2-4.
b) Đồ thị mối liên hệ giữa các đại lượng 𝒙, 𝒗, 𝒂 theo thời gian
Giả sử phương trình li độ: x A cos(t)
Đồ thị của li độ x phụ thuộc vào thời gian là một đường
hình sin.
+ Phương trình vận tốc: v Acos t / 2
+ Phương trình gia tốc: a 2 Acos t
Đồ thị của li độ x, vận tốc v và gia tốc a cùng tần số phụ
thuộc vào thời gian cũng có dạng hình sin với.
a
max 5 rad s
v max A v max v2 v 40 cm s
Với . Mặt khác: A x 2 x 6 cm
2 2
amax A
2
v max
A 0,1m 10 cm
Chọn B.
Ví dụ 6: (ĐH 2008) Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao
động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao
động của viên bi là
A. 16cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm.
Hướng dẫn
k 20 v 20 cm s a2 v 2
Ta có: 10 rad s A 4 cm Chọn B
m 0,2 a 200 3 cm s2
4 2
II. TỰ LUYỆN
Câu 1. THPT QG - L1 NĂM 2020 Một vật dao động trong điều hòa theo phương trình x Acos t
với A>0, 0. Đại lượng ѡ được gọi là
A. li độ dao động. B. pha của dao động. C. biên độ dao động. D. tần số góc của dao động.
Câu 2. THPTQG 2020 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + φ) với A > 0, ω > 0.
Đại lượng (ωt + φ) được gọi là
A. pha của dao động. B. chu kì của dao động. C. li độ của dao động. D. tần số của dao động.
Câu 3. CHUYÊN HÀ TĨNH L1-2020 Trong dao động điều hoà, khoảng thời gian để vật thực hiện được
một dao động toàn phần gọi là
A. pha ban đầu. B. tần số. C. tần số góc. D. chu kỳ.
Câu 4. CHUYÊN ĐH VINH L2-2020 Trong dao động điều hòa, ý kiến nào sau đây đúng?
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. D. Quỹ đạo là một đường hình sin
Câu 54. NGUYỄN HUỆ 2020 Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật là v1 thì gia tốc của vật là
a1 , khi vận tốc của vật là v 2 thì gia tốc của vật là a 2 . Tần số góc của vật dao động là
v12 v22 v12 v22 a22 a12 a22 a12
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
a22 a12 a22 a12 v12 v22
v12 v22
Câu 55. CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 1-2020 Một vật dao động điều hòa, biết rằng khi vật có li độ x1 = 6
cm thì vận tốc là v1 = 80 cm/s, khi vật có li độ x2 5 3 cm thì vận tốc của nó là v2 = 50 cm/s. Tần số góc và
biên độ dao động của vật là
A. = 10 rad/s, A = 5 cm. B. = 10 rad/s, A = 10 cm.
C. = 10 rad/s, A = 6 cm. D. = 10 rad/s, A = 5 cm.
Câu 56. SỞ CẦN THƠ 2020 Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 2 cm. thì vận tốc
của vật v1 4 3 cm / s. Khi vật có li độ x2 2 2 cm thì vận tốc của vật là v2 4 2 cm / s. Biên
độ dao động của vật là
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 4 2 cm. D. 8 2 cm.
Câu 57. Mỗi dao động điều hòa với chu kì T được biểu diễn bởi một vectơ quay. Vectơ này quay với tốc
độ góc
A. 2π/T. B. 1/T. C. 2π/T2. D. 1/T2.
Câu 58. Cho một dao động có phương trình x = 3cos(10πt + π/6) cm, t tính bằng s. Theo Fre-nen, dao
động được biểu diễn bởi một vectơ quay. Ở thời điểm t = 0,025 s, vectơ này hợp với trục Ox một góc bằng
A. 5π/12 rad. B. π/6 rad. C. π/3 rad. D. 5π/9 rad.
Câu 59. THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN 2020 Một điểm M chuyển động đều trên một đường tròn
với bán kính 10 cm và tốc độ 20 cm / s. Gọi P là hình chiếu của M lên một đường kính của đường tròn
quỹ đạo, d là khoảng cách MP. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc d min đến lúc d max là
1 1
A. s. B. 0,5s. C. s. D. 0,25s.
3 6
Câu 60. CHUYÊN LÊ KHIẾT QUẢNG NGÃI L1-2020 Chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường
tròn C . Gọi H là hình chiếu của M trên một đường kính d của C . Cứ sau những khoảng bằng nhau và
bằng 0,3 s ; H và M lại gặp nhau. Sau các thời điểm gặp nhau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì
1
tốc độ của H bằng tốc độ của M ?
2
GROUP: LUYỆN THI VẬT LÝ THPT – THẦY ZEN 12
GV TRƯƠNG ĐÌNH DEN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2021-2022
A. 0,1s . B. 0,075 s . C. 0,15 s . D. 0,05 s .
Câu 61. SỞ THÁI BÌNH L3-2020 Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên –A
về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều theo chiều dương B. chậm dần đều theo chiều dương.
C. nhanh dần theo chiều dương. D. chậm dần theo chiều âm
Câu 62. CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH PHÚ YÊN-L1-2020 Một vật dao động điều hòa, kết luận
nào sau đây là sai?
A. Khi tốc độ của vật dao động giảm thì độ lớn gia tốc cũng giảm.
B. Gia tốc của vật dao động luôn ngược pha với li độ.
C. Vận tốc của vật dao động luôn sớm pha hơn li độ /2.
D. Gia tốc, vận tốc và li độ của vật biến thiên điều hòa với cùng tần số.
Câu 63. CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA 2020 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi
đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng của chất điểm giảm. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
Câu 64. SỞ PHÚ THỌ 2020 Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân
bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Câu 65. CHUYÊN LÊ KHIẾT QUẢNG NGÃI L1-2020 Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox
với vị trí cân bằng trùng gốc tọa độ O . Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương của trục Ox thì
li độ x và vận tốc v của nó là
A. x 0 và v 0 . B. x 0 và v 0 . C. x 0 và v 0 . D. x 0 và v 0 .
Câu 66. CHUYÊN HÀ TĨNH L1-2020 Một vật dao động điều hòa có vận tốc phụ thuộc vào thời gian
5
theo biểu thức v 16 cos(4t ) cm/s . Mốc thời gian đã được chọn lúc vật có li độ
6
A. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương.
B. 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương.
C. 2 3 cm và đang chuyển động ngược chiều dương.
D. 2 cm và đang chuyển động ngược chiều dương
Câu 67. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), A và ω giá trị dương. Ứng với
pha dao động có giá trị nào thì vật ở tại vị trí cân bằng:
A. + kπ, k nguyên. B. + k.2π, k nguyên. C. π+ kπ, k nguyên. D. π + k.2π, k nguyên.
2 2
Câu 68. THPT QG L1-2021 Một chất điểm dao động với phương trình x 6cos5t cm (t tính bằng s).
Khi chất điểm ở vị trí có li độ x 6 cm thì gia tốc của nó là
A. 15m s .
2
C. 0,9 m s . D. 0,3m s .
2
B. 1,5m s .
2 2
Câu 69. SỞ THÁI BÌNH L3-2020 Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Tại t = 0 vật có li độ x =
4 3 cm và chuyển động ngược chiều dương. Pha ban đầu của dao động của vật là
A. π/6. B. π/2. C. π/4. D. ± π/3.
Câu 70. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(2πt/3 + π/3) (cm). Vectơ
vận tốc và vectơ gia tốc sẽ cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban
đầu t = 0) sau đây?
A. 1s < t < 1,75s. B. 0,25 s < t < 1s. C. 0 s < t < 0,25s. D. 1,75s < t < 2,5s.
Câu 71. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên
độ 5cm thì nó dao động với tần số f 2,5Hz . Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 10cm thì tần
số dao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. 5 Hz. B. 2,5 Hz. C. 0,5 Hz. D. 5Hz.
Câu 72. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với chu
kỳ T. Độ cứng của lò xo là
GROUP: LUYỆN THI VẬT LÝ THPT – THẦY ZEN 13
GV TRƯƠNG ĐÌNH DEN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2021-2022
2 2 m 4 2 m 2 m 2 m
A. k B. k C. k D. k .
T2 T2 4T 2 2T 2
Câu 73. THPT 2008 Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng
kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở
vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là
g 1 m 1 k
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
g 2 k 2 m
Câu 74. Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m và khối lượng 0,5 kg đang dao động điều hòa. Tần số góc
riêng của dao động này bằng
A. 100 rad/s. B. 100 Hz. C. 10 rad/s. D. 10 Hz.
Câu 75. THPTQG 2018 Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này
có tần số góc là
A. 400 rad/s. B. 0,1π rad/s. C. 20 rad/s. D. 0,2π rad/s.
Câu 76. MHTHPTQG 2018 Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100g, dao
động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là
A. 80 N/m. B. 20 N/m. C. 40 N/m. D. 10 N/m.
Câu 77. THPTQG 2018 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều
hòa vói chu kì riêng 1 s. Khối lượngcủa vật là
A. 100 g. B. 250 g C. 200 g D. 150 g
Câu 78. Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m, đang dao động điều hòa. Chu kì riêng của dao động này
bằng 0,544 s. Khối lượng của con lắc bằng
A. 0,4 kg. B. 0,3 kg. C. 0,45 kg. D. 0,35 kg.
Câu 79. Một con lắc lò xo có khối lượng 0,395 kg, đang dao động điều hòa. Tần số riêng của dao động
này bằng 1,5 Hz. Độ cứng của con lắc bằng
A. 40 N/m. B. 30 N/m. C. 45 N/m. D. 35 N/m.
Câu 80. THPTQG 2013 Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 300g dao động điều hòa với
chu kì 1s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu
kì 0,5s. Giá trị m2 bằng
A. 100 g B. 150g C. 25 g D. 75 g
Câu 81. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T, để chu kì dao động tăng thêm 10% thì khối
lượng của vật phải
A. tăng 21%. B. giảm 11%. C. giảm 10%. D. tăng 20%.
Câu 82. CĐ 2009 Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật
nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì
gia tốc của nó có độ lớn là
A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 83. CĐ 2013 Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động
điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị
của k là
A. 120 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m.
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A D C A D A A A C B C D B B B C C D D C D D C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A D B B A D B D C C A B C A B B A A B D B D C B
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75
D B A C B A A A D D C A D B D D A B A A B B B C C
76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
C B B D D A B C
…………………….
LOẠI 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐỒ THỊ
I. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa có đồ thị của gia tốc theo vận tốc được biễu diễn như hình bên.
GROUP: LUYỆN THI VẬT LÝ THPT – THẦY ZEN 14
GV TRƯƠNG ĐÌNH DEN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2021-2022
am/s2
6,4
-16π 0 16π
v(cm/s)
-6,4
Lấy π2 = 10. Chiều dài quỹ đạo và tần số dao động của vật lần lượt là
A. 8 cm; 2 Hz. B. 4 cm; 2 Hz. C. 8 cm; 4 Hz. D. 4 cm; 4 Hz.
Hướng dẫn
a 2
6, 4 m s 640 cm s2
max
Từ đồ thị ta có:
v max 16 cm s
a
a max
4 rad s L 2A 8 cm
2
A v
max
Với max Chọn A
v max A v f 2 Hz
A max 4 cm 2
Ví dụ 2: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của một vật dao động điều
hòa.
am/s2
2
-2 2
x(cm)
-2
+ Tại t=0 ta có pha ban đầu của dao động là: (t 0) 0
2
+ Tại thời điểm t=4 s ta có: (t 4s) 4 rad / s
2 8
+ Tại thời điểm t=3,2 s ta có: x 6 cos 3,2 5, 7 cm Chọn B
8 2
Ví dụ 4: Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t=2021 s là
A. a, v, x. B. v, x, a. C. x, v, a. D. x, a, v.
Câu 6. CHUYÊN NGUYỄN TRÃI-HẢI DƯƠNG-L3-2020 Đồ thị li độ - thời gian của một dao động
điều hòa trên trục Ox được cho như hình vẽ.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v
vào thời gian t. Khi li độ của vật cách biên âm 4 cm thì gia tốc của vật bằng
Ứng với điểm M trên đồ thị, li độ của vật có giá trị bằng
A. 2 3 cm B. 2 3 cm C. 2 cm D. 2 cm
Câu 13. CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2020 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có
độ cứng 100 N/m đang dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li
độ x theo thời gian t. Lấy 2 10. Giá trị của m là
Ta thấy :
A. tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương
B. tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương
C. tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm
D. tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox xung quanh vị trí cân bằng của nó. Đường
biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc theo thời gian t cho ở hình vẽ.
Chu kì dao động và biên độ dao động và pha ban đầu có giá trị lần lượt là
A. A 8 cm; . B. A 8 cm; 2 . C. A 4 cm; 0 . D. A 4 cm; 2 .
Câu 17. Đồ thị gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hòa được cho như hình vẽ. Chọn câu trả
lời đúng.
Vận tốc cực đại của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,9 cm/s. B. 1,8 cm/s. C. 2,1 cm/s. D. 2 cm/s.
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
B D D A A B C A B A D B A B B C C D