Chương 2 Giới Thiệu Hệ Thống Tài Chính

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

9/28/2021

Nội dung
Chương 2: Tổng quan về thị trường tài  Khái niệm thị trường tài chính

chính và hệ thống tài chính  Giới thiệu hệ thống tài chính


 Chức năng của hệ thống tài chính
 Cấu trúc một hệ thống tài chính
 Các công cụ tài chính
 Các trung gian tài chính
 Vai trò của nhà nước trong việc phát triển hệ
thống tài chính
 Fintech và hệ thống tài chính

Khái niệm thị trường tài chính Khái niệm – Công cụ tài chính
 Thị trường tài chính là nơi diễn ra quá trình luân  Công cụ tài chính hay các chứng khoán
chuyển vốn từ những người thừa vốn đến những (securities) là các trái quyền đối với với thu
người thiếu hụt vốn, thông qua các công cụ tài chính nhập hoặc tài sản tương lai của người nắm giữ
và cơ chế nhất định.
 Thị trường tài chính là nơi diễn ra các hoạt động
mua bán các loại giấy tờ có giá, nơi gặp gỡ của các
nguồn cung, cầu về vốn
 Thị trường tài chính liên quan đến “cơ chế”.
 Các công cụ tài chính (financial instruments) còn
được gọi là các chứng khoán (securities)

1
9/28/2021

3. Khái niệm
Khái niệm
Các loại tài sản trực tiếp  Tài sản tài chính: là loại tài sản không tham gia trực
tham gia quá trình sản tiếp vào quá trình sx hàng hóa dịch vụ như tiền, vàng,
xuất hàng hóa – dịch vụ
Tài ngoại tệ, chứng khoán và các giấy tờ có giá khác như
của nền kinh tế như đất sản sổ tiết kiệm,…
đai, nhà xưởng, máy thực  Các loại TS này chỉ là những chứng chỉ bằng giấy
móc, thiết bị…
T hoặc có thể là dữ liệu trong máy tính, sổ sách

bao gồm quyền sở


hữu trí tuệ như quyền TS vô
phát minh, phần mềm hình
máy tính

Chứng khoán nợ (Debt) Chứng khoán vốn (Equity)

Đặc điểm Quan hệ người đi vay - người cho Quan hệ sở hữu, không có
Khái niệm Phân biệt
vay; thời CK
gian đáonợ
hạn cốvà
định CK
thời vốn
gian đáo hạn

Ưu điểm:
Chứng khoán bao gồm hai loại chủ yếu:
Đối với doanh Có tính dự đoán trước (khoản Linh hoạt, danh tiếng
 Chứng khoán nợ (Debt securities) nghiệp phải trả định kỳ, thời gian đáo
 Chứng khoán vốn (Equity securities) hạn, lãi suất), độc lập khỏi
những ảnh hưởng của cổ đông
 Chứng khoán phái sinh (Derivatives): là CK mà giá trị
của nó đc phái sinh từ giá trị của TS cơ sở. Các Đối với nhà đầu tư Rủi ro thấp Suất sinh lợi kỳ vọng cao
CKPS phổ biến: hợp đồng kỳ hạn Forward, hợp đồng
giao sau Future, hợp đồng hoán đổi Swap và hợp Nhược điểm:
đồng quyền chọn Option. CKPS vừa có thể sử dụng Đối với doanh Nghĩa vụ bắt buộc trả nợ Phụ thuộc vào cổ đông, ảnh
nghiệp hưởng của thị trường trong ngắn
để phòng ngừa rủi ro vừa có thể dùng đầu cơ
hạn ảnh hưởng đến các quyết
định quản trị

Đối với nhà đầu tư Suất sinh lợi thấp Rủi ro cao

2
9/28/2021

Giới thiệu hệ thống tài chính


Giới thiệu hệ thống tài chính
 Hệ thống (tài chính): tổng thể các bộ phận khác THỊ TRƯỜNG
nhau trong các lĩnh vực khác nhau nhưng có mối TÀI CHÍNH
liên hệ tác động lẫn nhau theo quy luật.
CÔNG
 Cấu trúc hệ thống tài chính: TCDN; TC cá
CỤ TÀI
nhân, NSNN, TC quốc tế; thị trường tài chính và CHÍNH
tổ chức trung gian tài chính TỔ CHỨC
TÀI CHÍNH CƠ SỞ HẠ
TẦNG TÀI
CHÍNH

Cầu nối giữa tiết kiệm và đầu tư

Giới thiệu hệ thống tài chính


Chức năng của hệ thống tài chính :
 Làm cầu nối giữa tiết kiệm và đầu tư
 Sàng lọc, chuyển giao, và phân tán rủi ro
 Giám sát doanh nghiệp
 Vận hành hệ thống thanh toán

3
9/28/2021

Chuyển giao và phân bổ rủi ro


Quản lý giám sát
 Rủi ro luôn vốn có trong mọi giao dịch tài chính.  Một hệ thống tài chính phân phối và giám sát việc
 Một hệ thống tài chính hoạt động tốt cung cấp phương tiện sử dụng vốn
để đa dạng hóa hoặc tổng hòa rủi ro giữa một số lượng lớn
người gửi tiền và các nhà đầu tư.
 Rủi ro được chia sẻ và dịch chuyển giữa người tiết kiệm và
người đầu tư theo các hình thức khác nhau và thông qua
các công cụ tài chính khác nhau.

Vận hành hệ thống thanh toán


CẤU TRÚC MỘT HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
 Vai trò của các trung gian tài chính đối với thị
trường hàng hóa, dịch vụ:
 Tài khoản ngân hàng
 Thị trường tài chính
 Thanh toán chuyển khoản  Tổ chức tài chính
 Thẻ tín dụng …
 Công cụ tài chính
 Tăng tính thanh khoản của các tài sản tài chính
 Giảm chi phí giao dịch  Cơ sở hạ tầng tài chính

4
9/28/2021

Cấu trúc của thị trường tài chính Cấu trúc của thị trường tài chính
 Thị trường nợ:
Thị trường nợ
Căn cứ vào tính chất  Là nơi giao dịch các công cụ nợ như trái phiếu và
hoàn trả các món vay thế chấp
Thị trường vốn cổ phần
 Là nơi hình thành các loại lãi suất ngắn hạn và dài
hạn trong nền kinh tế
Thị trường tiền tệ
Căn cứ vào thời hạn
luân chuyển
Thị trường vốn

Thị trường sơ cấp


Căn cứ vào mục
đích hoạt động
Thị trường thứ cấp

Cấu trúc của thị trường tài chính Cấu trúc của thị trường tài chính

 Thị trường vốn cổ phần:  Thị trường tiền tệ


 Là nơi giao dịch cổ phiếu của các công ty  Là nơi mua bán các chứng khoán nợ ngắn hạn,
 Phản ánh dự tính về hoạt động trong tương lai của thường có kỳ hạn là 1 năm
các công ty cổ phần  Hàng hóa trên thị trường này có tính thanh khoản
cao
 Ở Việt Nam, thị trường tiền tệ có các hình thức là
thị trường nội tệ liên ngân hàng và thị trường ngoại
tệ liên ngân hàng

5
9/28/2021

Cấu trúc của thị trường tài chính Cấu trúc của thị trường tài chính

 Thị trường vốn  Thị trường sơ cấp:


 Là thị trường mua bán các loại chứng khoán nợ dài  Là nơi mua bán các chứng khoán mới được phát
hạn (có kỳ hạn trên một năm) và các chứng khoán hành lần đầu
vốn  Thị trường thứ cấp:
 Đây là thị trường cung ứng vốn đầu tư chủ yếu cho  Là nơi mua bán lại các chứng khoán đã phát hành
nền kinh tế trên thị trường sơ cấp
 Tạo ra tính thanh khoản cho các chứng khoán
 Xác định giá chứng khoán trên thị trường sơ cấp
 Question: “Because corporations do not actually
raise any funds in secondary markets, they are
less important to the economy than primary
markets.” Comment.

Các công cụ của thị trường tài chính


 Các công cụ của thị trường tiền tệ
 Các công cụ của thị trường vốn

6
9/28/2021

Công cụ Thị trường tài chính Công cụ Thị trường tài chính

1. Công cụ của thị trường tiền tệ • Thương phiếu: Giấy ghi nợ do công
• Tín phiếu Kho bạc (TB): công cụ vay ty có uy tín phát hành để vay vốn
nợ ngắn hạn của CP do KB phát ngắn hạn trên thị trường tài chính
hành để bù đắp thiếu hụt tạm thời • Hối phiếu/Chấp phiếu ngân hàng: hối
NSNN phiếu kỳ hạn do công ty ký phát và
• Chứng chỉ tiền gửi (CD): công cụ nợ NH đảm bảo thanh toán bằng cách
do NH phát hành, cam kết trả lãi định đóng dấu “đã chấp nhận” lên tờ hối
1-25 kỳ và vốn gốc vào ngày đáo hạn 1-26
phiếu

Công cụ Thị trường tài chính Công cụ Thị trường tài chính
• Hợp đồng mua lại (Repo): là hợp đồng
2. Công cụ của thị trường vốn
trong đó ngân hàng bán một số lượng
tín phiếu KB mà ngân hàng đang nắm • Trái phiếu
giữ kèm theo điều khoản mua lại số tín
phiếu đó sau một thời gian thỏa thuận • Cổ phiếu
với mức giá cao hơn → công cụ vay nợ
• Vay thế chấp
ngắn hạn (thường không quá 2 tuần)
của các NH sử dụng tín phiếu KB làm • Vay thương mại & tiêu dùng
vật thế chấp
1-27 1-28

7
9/28/2021

Trái phiếu Cổ phiếu

1. Định nghĩa: 1. Định nghĩa:


Là chứng thư hay bút toán ghi sổ xác nhận Là một chứng thư hay bút toán ghi sổ xác
nghĩa vụ trả lãi theo kỳ và vốn gốc khi đáo hạn nhận trái quyền về vốn đối với thu nhập và
2. Đặc điểm: tài sản ròng của công ty cổ phần
- Mệnh giá - Thời hạn 2. Đặc điểm:
- Lãi suất - Người sở hữu - Người sở hữu: Quyền tham gia quản
3. Loại hình lý; Quyền sở hữu tài sản ròng; Quyền
- Trái phiếu Chính phủ/Công ty tham gia chia lợi nhuận ròng
1-29 1-30

Cổ phiếu Cổ phiếu

3. Loại hình:
 Thời hạn của cổ phiếu
 Cổ phiếu thường/phổ thông
 Giá trị của cổ phiếu
- Không quy định trước cổ tức
- Mệnh giá (face value)
- Chia lãi sau trái phiếu và cổ
- Giá trị ghi sổ (book value) phiếu ưu đãi
- Giá trị thị trường (market value) - Vô thời hạn
- Có quyền quản lý công ty
1-31 1-32

8
9/28/2021

Cổ phiếu Vay thế chấp, vay thương mại/tiêu dùng

 Cổ phiếu ưu đãi 3. Vay thế chấp: là khoản tiền cho cá


- Hưởng mức cổ tức ưu đãi nhân/công ty vay đầu tư vào bất động
sản, và sử dụng BĐS đó thành vật thế
- Chia lãi trước CP thường
chấp để đảm bảo khoản vay
- Ưu tiên chia tài sản
4. Vay thương mại và tiêu dùng: là
- Hạn chế: Không có quyền quản khoản vay chủ yếu do các NH cung
lý công ty, cổ tức không đổi cấp cho công ty và người tiêu dùng.
1-33 1-34

Trung gian Tài chính Trung gian Tài chính

 Vai trò của trung gian tài chính


 Vai trò của trung gian tài chính
 Giảm thiểu rủi ro bằng cách đa dạng hóa danh mục
 Cầu nối giữa người cho vay và người đi vay. Cách dẫn chuyển vốn
đầu tư.
chính trong nền kinh tế: thể hiện ở chỗ nguồn vốn cho các DN chủ
 Giảm CP hợp đồng và CP xử lý thông tin.
yếu là từ các TGTC.
 Tạo lập cơ chế cho việc thanh toán.
 Chuyển đổi thời gian đáo hạn của các TSTC: có thể nhận thấy
chức năng này thông qua hoạt động của các tổ chức nhận tiền gửi,  Tại sao Trung gian tài chính lại làm “trung gian”?
chủ yếu là các NHTM. Nhờ có TGTC, cả người đầu tư (gửi tiết  Chi phí giao dịch: ưu thế tiết kiệm từ quy mô
kiệm) và người đi vay đều có thể lựa chọn được những thời hạn  Chênh lệch thông tin
thích hợp với các mục tiêu của mình.  Lựa chọn nghịch: người vay được là người không nên
cho vay
 Rủi ro đạo đức: hành động làm mất khả năng chi trả
sau khi đã được vay

9
9/28/2021

TrungTrung gian Tài chính gian


Taøi chính Tài sản và nguồn vốn của các Trung gian tài chính

Các loại Trung gian Tài chính


 Các tổ chức tín dụng (nhận tiền gửi)
 Ngân hàng thương mại
 Liên hiệp, hiệp hội cho vay (S&L association)
 Quỹ tín dụng (Credit Union)
 Các tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng
 Bảo hiểm nhân thọ
 Bảo hiểm cháy và tai nạn
 Quỹ hưu trí (pension fund)và Quỹ hưu trí của chính phủ (Government
Retirement funds)
 Các trung gian đầu tư
 Các công ty tài chính (finance company)
 Quỹ hỗ tương (mutual funds)
 Quỹ hỗ tương thị trường tiền tệ

Điều hành hệ thống tài chính Điều hành hệ thống tài chính
Biện pháp
 Hệ thống tài chính được kiểm soát kỹ với 3 mục đích:  Xác lập điều kiện để lập ra trung gian tài chính
 Tăng thông tin cho nhà đầu tư: bắt buộc các công ty phát  Yêu cầu và giám sát chặt chẽ các trung gian tài chính
hành chứng khoán báo cáo thông tin theo quy định  báo cáo tình hình hoạt động.
giảm vấn đề lựa chọn nghịch và rủi ro đạo đức.  Giới hạn rõ ràng những việc trung gian TC được và
 Bảo đảm sự lành mạnh của các trung gian tài chính không được làm để bảo đảm sự an toàn trong sử dụng
 Chênh lệch thông tin tạo ra hoảng loạn tài chính tiền.
 Bảo hiểm tiền gửi.
 Ngăn cản sự cạnh tranh không lành mạnh giữa các
trung gian tài chính.
Cải thiện kiểm soát chính sách tiền tệ
 Kiểm soát cung tiền: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc; Panic 
ảnh hưởng sự tồn tại của TGTC  không kiểm soát
được lượng tiền

10
9/28/2021

Công nghệ tài chính là gì? Sự phát triển của công nghệ tài chính

 Theo cách hiểu đơn giản nhất, công nghệ tài chính (Fintech) là
tổng hợp của hai thuật ngữ: tài chính (finance) và công nghệ
(technology). Đây là thuật ngữ mang nghĩa rộng, đề cập đến tất
cả các công nghệ, phần mềm trong các sản phẩm và dịch vụ tài Tài chính trên
chính. nền tảng
Internet
 Công nghệ tài chính gắn liền với đổi mới sáng tạo (innovation) ở Lorem
Giai đoạn 2
mức nhỏ (incremental) và đổi mới sáng tạo có tính “đột phá” 02 Ipsum

(disruption). Giai đoạn 1 01 Giai đoạn 3 03


 Đối với đổi mới sáng tạo ở mức nhỏ, các hoạt động vẫn nằm
Ứng dụng công
trong khuôn khổ điều chỉnh của pháp luật hiện hữu. nghệ thông tin
Ứng dụng AI, blockchain,
trong tài chính
 Đổi mới sáng tạo có tính phá vỡ đòi hỏi phải có khung pháp lý big data.v.v. trong tài chính
 xuất hiện các mô hình
mới để quản lý vì các công nghệ mang lại các sản phẩm, dịch kinh doanh mới trong ngành
vụ hay quy trình mới vượt ra ngoài những phạm vi của pháp tài chính
luật hiện hành.

Các lĩnh vực đổi mới công nghệ tài chính


Huy động vốn, tín dụng Thanh toán Dịch vụ quản lý
đầu tư
Các - Equity-based - Mobile payment - High frequency
đổi crowdfunding - E-Wallet trading
mới lõi - Peer-To-Peer lending - Peer-To-Peer transfer - Copy trading
- E-trading
- Digital banking / - Digital currency - Robo advice
Blockchain banking /Cryptocurrency
- Hệ sinh thái kinh tế số (hạ tầng, mã nguồn mở, ...)
Các - Cổng thông tin và dữ liệu tích hợp
dịch vụ - Các ứng dụng dữ liệu (dữ liệu lớn, học máy, mô hình dự báo)
thị
- Trí tuệ nhân tạo, điện toán đám mây, internet vạn vật, công nghệ di
trường
động
hỗ trợ
- Công nghệ Blockchain, hợp đồng thông minh
- An ninh: nhận dạng khách hàng, xác thực

Nguồn: BIS (2018)

11
9/28/2021

Công nghệ tài chính và các mô hình


kinh doanh mới

Sự tham gia của Bigtech trong Sự tham gia của Bigtech trong
lĩnh vực tài chính lĩnh vực tài chính
 Bên cạnh các hoạt động của công nghệ tài chính
nói chung, sự nổi lên của các Bigtech đang thu
hút nhiều sự quan tâm của các nhà chính sách
trên toàn thế giới bởi vì chúng có quy mô hoạt
động cực kỳ lớn, tầm ảnh hưởng rộng khắp toàn
cầu.

12
9/28/2021

Sự tham gia của Bigtech trong


lĩnh vực tài chính
 BigTech có thể biến đổi ngành ngân hàng theo những
cách như sau:
 (1) Trong ngắn hạn hoạt động của Bigtech có thể
làm tăng khả năng cạnh tranh giúp người tiêu dùng
dùng đạt được nhiều lợi ích. Ví dụ, các doanh
nghiệp BigTech có lợi thế độc quyền về sự tiên
phong trong ứng dụng công nghệ và khả năng tiếp
cận cho vay đối với người dùng – vì thế buộc ngân
hàng truyền thống giảm các khoản phí cho vay.
 (2) Tuy nhiên, trong dài hạn, hoạt động của BigTech
có thể làm giảm khả năng cạnh tranh, giảm lợi ích
của khách hàng và thậm chí gây ra các bất ổn tài
chính.

Hệ sinh thái công nghệ tài chính


Hệ sinh thái công nghệ tài chính Việt Nam Việt Nam (tt)
41

16 16 17
14 14
12
10
7 8 7 7 8
5 6 6
3
Kế toán - Chuỗi So sánh Cho vay Cơ sở hạ Phân tích Huy Ngân Nhận Thanh Công Tài chính POS Thế Đầu tư Tài trợ BNPL
Tài chính khối, tiêu dùng tầng & và Chấm động vốn hàng số dạng kỹ toán, ví nghệ bảo cá nhân chấp, bất bán lẻ DNVVN (Buy
Tiền điện Ngân điểm tín từ công thuật số điện tử hiểm động sản now pay
tử và hàng lõi dụng chúng later)
Chuyển
tiền Nguồn: Fintech Capital, MDI venture, dealroom.co (2020)

13
9/28/2021

Hệ sinh thái công nghệ tài chính tại Việt Nam


Hệ sinh thái công nghệ tài chính Việt Nam (tt)
Tín dụng từ Fintech và Bigtech tại Việt Nam
Lĩnh vực phát triển
300

250 35.60

200

150 16.31
242.11
100
5.00 138.91 Crowd funding
50
73.71  Thanh toán di động  Website so sánh POS
0  Nền tảng thanh toán  P2P lending
 Crowd investing P2P lending
2017 2018 2019
 Kết hợp cả hai  Chuyển tiền Quản lý dữ liệu và đánh giá rủi ro
Tín dụng từ Big tech (triệu USD) Tín dụng từ Fintech (triệu USD)  Hỗ trợ đầu tư tài chính Insurtech
 …
…
Nguồn: BIS (2020)

14

You might also like