Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Pitch Data

- Diametral Pitch:Đường kính rang tiếp xúc.


- Diametral Pitch, Normal: Đượng kính rang tiếp xúc ở trạng thái thông thường.
- Module: Thông số Modun của bánh răng
- Module, Normal: Thông số modun ở trạng thái thông thường
- Circular Pitch: Thông số bước răng.
- Pressure Angle:Góc áp lực
- Pressure Angle, Normal: Góc áp lực ở trạng thái thông thường.
- Helical Angle: Goc nghiêng của rang.
- Coefficient, Addendum:Hệ số khe hở.
- Coefficient, Clearance: Hệ số khe hở bánh rang.
- Coefficient, Fillet: Hệ số bo cung bán kính cho khe hở bánh rang.
- Units:Đơn vị thiết kế.
- Assembly: Lắp ráp
Gear Rotio: Tỉ số truyền của bộ bánh rang.
Center Distance: Khoảng cách tâm của bánh răng.

Gear Data:
- Number of Teeth:
- Gear Type:
External: Bánh răng khớp bánh ngoài.
Face:Bánh rang ăn khớp bề mặt vuông góc.
Internal: Bánh rang ăn khớp trong.
Rack: Ăn khớp kiểu thanh rang bánh răng .
- Han of Helix: Hướng nghiêng của banh răng. (Chú ý:Trong một cặp bánh răng ăn khớp, hai
hướng nghiêng trái chiều nhau)
o Right_Han: Bánh răng hướng nghiêng phải.
o Left_Han: Bánh răng hướng nghiêng trái.
- Pich Diameter: Đường kính vòng chia của bánh răng.
o Start of Active Profile: Đường kính bắt đầu biên dạng ăn khớp.
o Single Tooth Contact: Trình liên hệ răng độc lập (Phạm vi đường kính bắt đầu, và
đường kính kết thúc)

- Major Diameter: Đường kính đỉnh răng.


Topping Adjustment: Điều chỉnh thông số chính của cặp bánh răng. (Sau khi nhập dữ liệu thì
thông số chính modun của bánh răng sẽ giảm trừ tương úng và dẫn đến các thông số khác cũng
thay đổi theo.)
Top Land :

You might also like