Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

CLB Trí Việt – Dạy Toán tư duy, luyện thi vào lớp 6

Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội


Điện thoại : 096 1977 288

Ôn tập về đọc, viết và so sánh các số trong phạm vi 100 000


( Đề cơ bản )
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Số 3596 đọc là : Ba nghìn năm trăm chín sáu.
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Số ba nghìn tám trăm viết là ………………………
Bài 3. Viết số gồm : Bốn nghìn, ba trăm và 2 đơn vị: …………………………………….
Bài 4. Viết số gồm : Năm chục nghìn, tám trăm, bảy chục và chín đơn vị: ………………
Bài 5. Viết số gồm tám chục nghìn, sáu trăm: …………………………………………….
Bài 6. Viết số gồm năm nghìn và hai đơn vị: ……………………………………………..
Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 18269 = 10 000 + ……… + 200 + 60 + 9
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 68500 = ……… + 8 000 + 500
Bài 9. Viết số liền sau số 9 999: ……………………….
Bài 10. Viết số liền trước của số 100 000: …………….
Bài 11. Viết số lớn nhất có 4 chữ số: ………………….
Bài 12. Viết số nhỏ nhất có 5 chữ số: ………………….
Bài 13: Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số và các chữ số đó đều khác nhau:……………………
Bài 14. Cho dãy số : 10 100; 10 200; 10 300; 10 400; 10 500; …
Số tiếp theo trong dãy số trên là …………………………..
Bài 15. Số lớn nhất trong các số: 38695; 9999; 38569; 38596; 38659 là ………………….
Bài 16. Số bé nhất trong các số: 98765; 98567; 96578; 96573; 96587 là …………………
Bài 17. Trong các dãy số sau, dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
Chọn đáp án đúng :
A. 1356; 1365; 1368; 1369; 1359.
B. 2357; 3275; 3279; 3199; 3927
C. 98765; 98756; 98675; 98657; 98576
D. 26158; 26185; 26187; 26189; 28169
Bài 18. Viết số tròn nghìn lớn nhất có 5 chữ số: ……………………………
Bài 19. Viết số lớn nhất có 5 chữ số sao cho tổng của 4 chữ số bằng 26: …………………
Bài 20. Viết số lớn nhất có 4 chữ số, các chữ số đó đều khác nhau và tổng của 4 chữ số
bằng 23: …………………………
CLB Trí Việt – Dạy Toán tư duy, luyện thi vào lớp 6
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Ôn tập về đọc viết và so sánh các số trong phạm vi 100 000


( Đề nâng cao )
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Số 26935 đọc là : Hai mươi sáu nghìn chín trăm ba mươi năm.
Bài 2. Số sáu mươi nghìn không trăm linh năm viết là ………………………………….
Bài 3. Số gồm tám nghìn và 26 đơn vị viết là ……………………………………………
Bài 4. Số gồm ba mươi sáu nghìn, chín chục và 2 đơn vị viết là ……………………….
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 50 100 = …….… + 100
Bài 6. Cho 5 chữ số : 0; 2; 4 ; 6; 8. Hãy viết số tròn chục nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau
từ 5 chữ số đã cho: …………………………………………..
Bài 7. Cho dãy số : 95000; 96000; 97000; 98000; 99000; …
Số tiếp theo trong dãy số trên là ……………………………..
Bài 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
8000 × 5 > 10000 × 3 + 3000 × 3 + 999
Bài 9. Cho dãy số : 12345; 23456; 34567; 45678; …
Số tiếp theo trong dãy số trên là ……………………..
Bài 10. Viết số lớn nhất có 4 chữ số và tổng của 4 chữ số đó bằng 8: ……………………
Bài 11. Viết số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 11:
……………………………………………………………………………………………..
Bài 12. Viết số bé nhất có 5 chữ số khác nhau và tổng của 5 chữ số đó bằng 17:
………………………………………………………………………………………………
Bài 13. Cho dãy số : 5000; 5000; 10000; 15000; 25000; 40000; …
Số tiếp theo trong dãy số trên là ………………………….
Bài 14. Cho dãy số : 10000; 90000; 80000; 10000; 70000; 60000; 10000; 50000; …
Số tiếp theo trong dãy số trên là …………………………
Bài 15. Cho dãy số: 10000; 12000; 15000; 19000; 24000; …
Số tiếp theo trong dãy số trên là ………………………………..
CLB Trí Việt – Dạy Toán tư duy, luyện thi vào lớp 6
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Bài 16. Cho dãy số : 100000; 98000; 95000; 91000; 86000; …


Số tiếp theo trong dãy số trên là ……………………………
Bài 17. Cho dãy số : 1000; 2000; 4000; 8000; 16000; …
Số tiếp theo trong dãy số trên là ……………………………..
Bài 18. Cho dãy số : 500; 1000; 3000; 12000; …
Số tiếp theo trong dãy số trên là …………………………
Bài 19. Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau sao cho chữ số hàng nghìn gấp 4 lần chữ
số hàng trăm, tổng các chữ số ở hàng nghìn và hàng trăm bằng tổng các chữ số ở hàng
chục và hàng đơn vị.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 20. Tìm một số có 5 chữ số thỏa mãn các yêu cầu sau :
- Tổng của 5 chữ số đó bằng 20.
- Tổng của chữ số hàng chục nghìn và chữ số hàng đơn vị bằng 8.
- Tổng của chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục bằng 6.
- Khi viết số đó theo thứ tự ngược lại thì số đó vẫn không thay đổi.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CLB Trí Việt – Dạy Toán tư duy, luyện thi vào lớp 6
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Ôn tập về 4 phép tính trong phạm vi 100 000


( Đề cơ bản )
Bài 1. Tính :
a) 32568 + 7396 b) 85264 – 9738 c) 9563 × 7 d) 19248 : 6
Bài 2. Tính giá trị biểu thức :
2357 – 2464 : ( 3251 - 3244)
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất : 3257 + 4835 – 257 + 2165
Bài 4. Tìm y, biết :
a) y + 3569 = 5823 b) y – 23658 = 37169 c) 8563 – y = 261
d) y × 5 = 8695 e) y : 9 = 3627 g) 98936 : y = 8
Bài 5. Bình có 7 túi kẹo, mỗi túi có 36 cái kẹo. Bình chia đều toàn bộ số kẹo trên cho 9
bạn. Hỏi mỗi bạn được chia bao nhiêu cái kẹo ?
Bài 6. Năm nay tổng số tuổi của ba mẹ con là 65 tuổi. Anh 15 tuổi. Em kém anh 5 tuổi.
Tìm tuổi mẹ.
Bài 7. Có một thùng đựng dầu. Người ta đổ dầu từ thùng sang các can 5 lít thì được tất cả
9 can và còn thừa 3 lít dầu. Hỏi nếu đổ sang các can 3 lít thì được tất cả bao nhiêu can ?
Bài 8. Tìm a, biết :

10 8 15 6 9 6

5 4 5 2 a 8
CLB Trí Việt – Dạy Toán tư duy, luyện thi vào lớp 6
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Ôn tập về 4 phép tính trong phạm vi 100000


( Đề nâng cao )
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
2354  7 + 8325 : 9
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
117 + 120 + 123 + 126 + 129 + 132 + 135 + 138
Bài 3. Tìm y
a) y  8 + 2356 = 3196 b) y : 7 – 3257 = 2364
c) 95684 – 25795 : y = 95679 d) y : 8 = 125 (dư 7)
e) 3789 : y = 5 (dư 4)
Bài 4. Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 257, được bao nhiêu nhân với 6, rồi
cộng với 392, sau đó chia cho 5 thì được kết quả là 130.
Bài 5. Tìm một số biết rằng nếu lấy 7985 trừ đi số đó , được bao nhiêu nhân với 9 thì
được kết quả là 66762.
Bài 6. Tìm một số biết rằng nếu lấy 2678 chia cho số đó thì được thương là 9 và số dư là
5.
Bài 7. Một cửa hàng bán đi 358kg gạo. Sau đó cửa hàng lại nhập về 2367kg gạo thì số
gạo của cửa hàng là 9574kg. Hỏi Lúc đầu, cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 8. Có 97 lít dầu được rót đầy vào các can loại 5 lít. Sau đó người ta bán đi 6 can dầu
loại 5 lít đó. Hỏi còn lại bao nhiêu can dầu loại 5 lít?
Bài 9. Tìm số hạng thứ sáu của dãy số sau:
1 ; 1 ; 10 ; 55 ; 325 ; …
Bài 10. Tìm a, biết:

6 60 5 50 4 a

1 10 5 2 5 5
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Ôn tập về đại lượng


( Đề cơ bản )
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6hm 8dam = …..…dam
5m 2cm = ………...cm
3km 26m = ……..…m
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 giờ 15 phút =……. ...phút
2 ngày 12 giờ = ……… giờ
4 năm 6 tháng = …..… tháng
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6 giờ 45 phút hay 7 giờ kém …..… phút
9 giờ kém 10 phút hay 8 giờ …….. phút
Bài 4. Kim ngắn chỉ giữa số 5 và số 6, kim dài chỉ số 4. Hỏi đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Chọn đáp án đúng :
A. 5 giờ 4 phút B. 5 giờ 20 phút C. 4 giờ 5 phút D. 4 giờ 25 phút
Bài 5. Kim ngắn chỉ giữa số 7 và số 8, kim dài chỉ số 9. Hỏi đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Chọn đáp án đúng :
A. 7 giờ 9 phút B. 8 giờ kém 9 phút C. 8 giờ kém 15 phút D. 8 giờ 45 phút
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6kg 3g = ………g
Bài 7. Đĩa cân thứ nhất gồm 1 quả cân 400g và 2 quả cân mỗi quả 300g. Đĩa cân thứ hai
gồm 1 quả cân 500g và 1 quả táo. Hỏi quả táo nặng bao nhiêu gam ? Biết rằng cân thăng
bằng.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Trong 1 năm có …….. tháng có 30 ngày.
Trong 1 năm có ……. tháng có 31 ngày.
Tháng 2 của năm thường có ……… ngày.
Tháng 2 của năm nhuận có ……..… ngày.
Bài 9. Ngày 28 tháng 8 là thứ ba. Vậy ngày Quốc Khánh (2/9) năm đó là thứ mấy ?
Chọn đáp án đúng :
A. Thứ hai B. Thứ sáu C. Thứ bảy D. Chủ nhật
Bài 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 20 phút là 5 phút.
Bài 11. Mỗi cái bút máy giá 40000 đồng, mỗi cái bút chì giá 5000 đồng. Hương mua 1
cái bút máy và 2 cái bút chì. Hương đưa cho cô bán hàng 1 tờ 100000 đồng. Hỏi cô bán
hàng phải trả lại Hương bao nhiêu tiền ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 12. Muốn đổi 1 tờ 10 000 đồng lấy đủ các tờ tiền loại 5000 đồng, 2000 đồng và 1000
đồng thì có bao nhiêu cách đổi ?
Chọn đáp án đúng :
A. 1 cách đổi B. 2 cách đổi C. 3 cách đổi D. 4 cách đổi
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Ôn tập về đại lượng


( Đề nâng cao )
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
36dam = …..hm …dam
306cm = ......m ……..cm
2078m = … km …….m
128 phút = …… giờ …… phút
30 giờ = …… ngày …….giờ
40 tháng = ……năm ….… tháng
6008g = ………kg ……..g
Bài 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 năm thường có ………. ngày.
1 năm nhuận có ……..… ngày.
Bài 3. Ngày 1 tháng 8 là thứ ba. Vậy ngày Quốc Khánh (2/9) năm đó là thứ mấy ?
Chọn đáp án đúng :
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Bài 4. Khoảng thời gian từ 4 giờ 15 phút đến 5 giờ kém 20 phút là :
A. 55 phút B. 25 phút C. 5 phút D. 35 phút
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hùng kỉ niệm sinh nhật lần thứ 5 vào ngày 26 tháng 3 năm 2010. Hùng kỉ niệm sinh nhật
lần thứ 10 vào ngày …… tháng ……. năm ………
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Lan kỉ niệm sinh nhật lần thứ 10 vào ngày 3 tháng 2 năm 2010. Lan kỉ niệm sinh nhật lần
thứ nhất vào ngày …… tháng …… năm …………..
Bài 7. Hương kỉ niệm sinh nhật lần thứ nhất vào ngày 29 tháng 2 năm 2016. Ngày 29
tháng 2 năm 2020 là kỉ niệm sinh nhật lần thứ ……… của Hương.
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Có 6 cây cột điện được đánh số thứ tự lần lượt từ 1 đến 6. Biết khoảng cách giữa 2 cây
cột điện liền nhau là 200m. Khoảng cách từ cây cột điện thứ nhất đến cây cột điện thứ
sáu là ……….. ki-lô-mét.
Bài 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Bác An cưa một thanh sắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn 6dm. Bác cưa 4 lần.
Thanh sắt dài …m.
Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bác Bình cưa một cây gỗ dài 4m thành các khúc bằng nhau, mỗi khúc dài 5dm.
Bác phải cưa ……. lần.
Bài 11. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Dũng có 100 000 đồng gồm 6 tờ giấy bạc với 4 loại mệnh giá khác nhau. Dũng có
……….. tờ 10 000 đồng.
Bài 12. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Có ………… cách đổi 1 tờ 100 000 đồng lấy các tờ từ 10 000 đồng trở lên.
Bài 13. Bác bán đường cân bằng cân đĩa, bác đặt 4 quả cân loại 600g lên 1 bên rồi đặt 2
quả cân loại 200g vào bên đĩa có đường thì cân thăng bằng. Hỏi số đường nặng bao
nhiêu ki-lô-gam ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Ôn tập về hình học


( Đề cơ bản )
Bài 1. Một hình tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 12cm; 15cm; 16cm; 17cm. Hỏi chu
vi hình tam giác đó là bao nhiêu đề-xi-mét ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Một hình tam giác có chu vi là 5dm. Cạnh thứ nhất dài 15cm, cạnh thứ hai dài
17cm. Hỏi cạnh thứ ba của tam giác đó dài bao nhiêu ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


Hình trên có ………. góc vuông.
Bài 4. Cho đoạn thẳng AB dài 72cm. Điểm M là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn
thẳng AM.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Bài 5. Cho đoạn thẳng AB. Điểm M là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng AB,
biết rằng AM = 38cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6. Một hình chữ nhật có chiều dài là 12cm, chiều rộng là 9cm. Tính chu vi của hình
chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm, chiều rộng là 2dm. Tính chu vi của hình
chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 8. Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm, chiều rộng kém chiều dài 13cm. Tính chu
vi của hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều dài là 15cm và chiều rộng là 9cm. Tính diện tích hình
chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 10. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 8cm và chiều dài là 3dm. Tính diện tích hình
chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 11. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 8cm và chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Tính
diện tích hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 12. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 15cm, chiều dài là 8cm. Tìm chiều rộng của
hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Bài 13. Một hình chữ nhật có chu vi là 36cm, chiều rộng là 7cm. Tính diện tích hình chữ
nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 14. Một hình chữ nhật có diện tích là 72cm2 và chiều rộng là 6cm. Tìm chiều dài của
hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 15. Một hình chữ nhật có diện tích là 45cm2 và chiều dài là 9cm. Tìm chu vi của hình
chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 16. Một hình vuông có cạnh là 36cm. Tính chu vi của hình vuông đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Bài 17. Một hình vuông có cạnh là 5cm. Tính diện tích của hình vuông đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 18. Một hình vuông có chu vi là 24cm. Tính cạnh của hình vuông đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 19. Một hình vuông có chu vi là 36cm. Tính diện tích của hình vuông đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 20. Một hình vuông có diện tích là 36cm2. Tính chu vi của hình vuông đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Ôn tập về hình học


( Đề nâng cao )
Bài 1. Một hình tam giác có cạnh thứ nhất dài 15cm và ngắn hơn cạnh thứ hai 3cm. Cạnh
thứ hai dài hơn cạnh thứ ba 5cm. Tính chu vi hình tam giác đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


Hình trên có … góc vuông.
Bài 3
A M N P B

Biết M là trung điểm của AN, P là trung điểm của BN, AN = 12cm, BP = 18cm. Tính độ
dài đoạn thẳng BM.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Bài 4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


Hình trên có … tam giác.
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài là 6dm và hơn chiều rộng 3cm. Tính chu vi của
hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 5cm và kém chiều dài 1dm 2cm. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 7. Một hình chữ nhật có chu vi là 42cm và chu vi gấp 3 lần chiều dài. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 8. Một hình chữ nhật có diện tích là 104cm2 và chiều rộng là 8cm. Tìm chu vi của
hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 9. Một hình vuông có chu vi là 32cm. Tính diện tích của hình vuông đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 10. Một hình vuông có diện tích là 81cm2. Tính chu vi của hình vuông đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 11. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nếu chiều dài tăng thêm
6cm thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 54cm2. Tính diện tích của hình chữ nhật
ban đầu.
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 12. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chia hình chữ nhật đó thành
3 hình vuông bằng nhau. Biết tổng chu vi của 3 hình vuông đó là 6dm. Tính tổng chu vi
của tất cả các hình vuông và các hình chữ nhật có được.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 13. Một hình chữ nhật có diện tích là 180cm2 và có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.
Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Ôn tập về giải Toán


(Đề cơ bản)
1
Bài 1. của 75kg là bao nhiêu ki-lô-gam?
5

Bài 2. Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán được 5418 kg gạo, ngày thứ hai bán
1
được bằng số gạo bán được trong ngày thứ nhất. Hỏi trong hai ngày cửa hàng bán
6
được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
1
Bài 3. Năm nay mẹ 35 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi ?
5
Bài 4. Một chùm bóng bay có 120 quả gồm ba màu xanh, đỏ và vàng. Số bóng bay màu
1 1
xanh bằng tổng số bóng bay. Số bóng bay màu đỏ bằng số bóng bay màu xanh. Hỏi
2 3
có bao nhiêu quả bóng bay màu vàng ?
1
Bài 5. Trên sân có 28 con gà. Số vịt bằng số gà. Hùng ngồi đếm số chân gà và chân vịt
4
trên sân. Hỏi Hùng đếm được tất cả bao nhiêu chân ? Biết rằng Hùng đếm đúng.
1
Bài 6. Số thứ nhất là 35 và bằng số thứ hai. Tìm số thứ hai.
7
1
Bài 7. Trên sân có tất cả 52 con vừa gà vừa chó. Biết số gà trên sân là 15 con. Hỏi trên
3

sân có tất cả bao nhiêu con chó ?


Bài 8. Số thứ nhất là 16. Số thứ hai gấp 5 lần số thứ nhất. Tìm số thứ hai.
Bài 9. Hồng có 25 bông hoa. Lan có nhiều hơn Hồng 7 bông hoa. Cúc có số hoa gấp 2
lần số hoa của cả Hồng và Lan. Hỏi Cúc có bao nhiêu bông hoa ?
Bài 10. Số thứ nhất là 138. Nếu giảm số thứ nhất đi 6 lần thì được số thứ hai. Tìm số thứ
hai.
Bài 11. Số thứ nhất là 175, số thứ hai là 5. Hỏi số thứ nhất gấp mấy lần số thứ hai ?
Bài 12. Số thứ nhất là 8, số thứ hai là 200. Hỏi số thứ nhất bằng một phần mấy số thứ
hai ?
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Bài 13. Hùng có 24 viên bi. Nếu giảm số bi của Hùng đi 6 lần thì bằng số bi của Mạnh.
Số bi của Dũng gấp 2 lần số bi của Mạnh. Hỏi số bi của Hùng gấp mấy lần số bi của
Dũng ?
Bài 14. Hùng có 2 túi bi, mỗi túi có 10 viên. Hùng lấy 5 viên ở túi thứ nhất bỏ vào túi thứ
hai. Hỏi túi thứ nhất có số bi bằng một phần mấy số bi ở túi thứ hai ?
Bài 15. Số thứ nhất là 96 và gấp 3 lần số thứ hai. Tìm số thứ hai.
Bài 16. Có 36 quả chanh. Số quả chanh gấp 4 lần số quả cam. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả
cam và chanh ?
Bài 17. 6 gói kẹo như nhau có tất cả 150 chiếc kẹo. Hỏi 9 gói kẹo như thế có tất cả bao
nhiêu chiếc kẹo?
Bài 18. Một cửa hàng có 5 thùng nước mắm như nhau chứa tổng cộng 240 lít nước mắm.
Cửa hàng đã bán đi 2 thùng nước mắm. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu lít nước mắm ?
Bài 19. Để lắp 7 chiếc ô tô như nhau cần tất cả 28 bánh xe. Hỏi có 500 chiếc bánh xe thì
lắp được bao nhiêu chiếc ô tô như vậy ?
Bài 20. Một cửa hàng có 81 chai nước mắm đựng trong 9 thùng. Cửa hàng đã bán 72 chai
nước mắm. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng nước mắm ?
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN


( Đề nâng cao )
1 1
Bài 1. Mẹ mang đi chợ 90 000 đồng. Mẹ mua thịt hết số tiền và mua cá hết số tiền.
2 3
Số tiền còn lại mẹ mua rau. Hỏi mẹ mua rau hết bao nhiêu tiền ?
1
Bài 2. Một cửa hàng bán gạo có tất cả 5478kg gạo. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được
3
1
số gạo. Ngày thứ hai cửa hàng bán được số gạo còn lại. Hỏi sau hai ngày, cửa hàng
4
còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
1
Bài 3. Có một hộp bi. Người ta lấy ra số bi trong hộp và 5 viên thì được 23 viên. Hỏi
9
trong hộp còn lại bao nhiêu viên bi ?
1
Bài 4. Trên sân có 25 con gà. Nếu bớt đi 8 con gà thì số gà bằng số vịt. Hỏi số vịt
3
nhiều hơn số gà là bao nhiêu con ?
1
Bài 5. Năm nay, con 9 tuổi và bằng tuổi mẹ. Hỏi khi con 20 tuổi thì mẹ bao nhiêu
4
tuổi?
Bài 6. Một bà mang trứng ra chợ bán. Lần thứ nhất bà bán được 10 quả. Lần thứ hai bà
1 1
bán được số trứng còn lại sau lần bán thứ nhất. Lần thứ ba bà bán được số trứng còn
2 3
lại sau lần bán thứ hai. Cuối cùng bà còn lại 10 quả mang về. Hỏi bà mang đi chợ bao
nhiêu quả trứng ?
Bài 7. Năm 2017 con 2 tuổi và tuổi mẹ gấp 13 lần tuổi con. Bố nhiều hơn mẹ 2 tuổi. Hỏi
bố sinh năm bao nhiêu ?
Bài 8. Hà năm nay 9 tuổi. Hai lần tuổi ông Hà bằng 12 lần tuổi Hà cộng với 16. Hỏi ông
Hà bao nhiêu tuổi ?
1
Bài 9. Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 48 tuổi. Hai năm trước, tuổi con là 2
3

tuổi. Hỏi hiện nay tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ?
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Bài 10. Thùng thứ nhất có 36 lít dầu. Biết rằng nếu giảm số lít dầu của thùng thứ nhất đi
1
3 lần thì bằng số lít dầu của thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ?
5

Bài 11. Hiện nay mẹ 36 tuổi và gấp 4 lần tuổi con. Hỏi lúc mẹ 30 tuổi thì con bao nhiêu
tuổi ?
Bài 12. Hồng có 240 chiếc bóng bay đựng trong các túi như nhau trong đó có 5 túi bóng
xanh và 3 túi bóng vàng. Hỏi số bóng xanh nhiều hơn bóng vàng là bao nhiêu quả ? Biết
rằng số bóng bay trong mỗi túi là như nhau.
Bài 13. 6 thùng như nhau xếp đầy được tất cả 48 chai nước. Hỏi 216 chai nước như thế
thì xếp đầy được vào tất cả bao nhiêu thùng như vậy ? Biết rằng số chai nước trong mỗi
thùng là như nhau.
Bài 14. Hùng có 7 hộp bi như nhau chứa tất cả 42 viên bi. Hùng cho 3 bạn, mỗi bạn 8
viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu hộp bi ? Biết rằng số bi trong mỗi hộp là như nhau.
Bài 15. Lan có 9 gói kẹo, Đào có 6 gói kẹo. Lan có nhiều hơn Đào 90 chiếc kẹo. Hỏi hai
bạn có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo ? Biết rằng số chiếc kẹo trong mỗi gói là như nhau.
Bài 16. Lan có 8 hộp bút chì. Lan cho bạn 36 chiếc bút chì thì Lan còn lại 5 hộp bút chì
nguyên. Hỏi lúc đầu Lan có tất cả bao nhiêu chiếc bút chì ?
Bài 17. Lúc đầu có 7 xe tải chở tổng cộng 350 bao đường vào kho. Sau đó có thêm 5 xe
nữa chở đường vào kho. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao đường được chở vào kho, biết các xe
tải chở số bao đường bằng nhau.
Bài 18. Có 200 quyển sách xếp đều vào 8 tủ, mỗi tủ có 5 ngăn. Biết rằng số sách mỗi
ngăn như nhau. Tìm số sách trong 20 ngăn.
Bài 19. Có 8 bao gạo. Nếu lấy ra ở mỗi bao 15 kg gạo thì số gạo lấy ra bằng bằng số gạo
của 3 bao nguyên. Hỏi 8 bao lúc đầu có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài 20. Lan mua 2 quyển sách và 2 quyển vở hết 80 000 đồng. Hà mua 2 quyển sách và 4
quyển vở như thế hết 100 000 đồng. Tính giá tiền một quyển sách.
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Ôn tập chung
( Đề cơ bản )
Bài 1. Viết số gồm sáu nghìn, năm trăm và bốn đơn vị: …………………………………
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 20786 = 20000 + ……….. + 80 + 6
Bài 3. Gạch chân số bé nhất trong các số sau : 96325; 96235; 96253; 96218; 96281.
Bài 4. Viết số tròn chục bé nhất có 5 chữ số khác nhau: …………………………………
Bài 5. Tính giá trị biểu thức :
92124 – 2124 : ( 5243 – 5234) = ………………………………………………………….
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
5236 + 9375 + 4764 – 4375 = ………………………………………………………….
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Bài 7. Tìm y, biết :
6325 – y = 2718
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Bài 8. Tìm y, biết :
36837 : y = 9
………………………………………………………….
………………………………………………………….
Bài 9. Một cửa hàng lương thực trong 3 ngày bán được tất cả 4356kg gạo. Ngày thứ nhất
cửa hàng bán được 1268kg gạo và hơn ngày thứ hai 239kg gạo. Hỏi ngày thứ ba cửa
hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 10. An có một số viên bi. Nếu An chia vào 8 hộp, mỗi hộp 12 viên bi thì còn thừa 4
viên bi. Hỏi nếu An chia đều số bi trên vào 7 hộp thì còn thừa lại mấy viên bi ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 11. Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm : 6hm 9dam + 3hm 9m … 1km
1 1
Bài 12. Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm : giờ … giờ
2 3

Bài 13. Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 25 phút đến 7 giờ kém 5 phút là bao nhiêu phút ?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 14. Muốn đổi 1 tờ 50 000 đồng lấy các tờ tiền từ 10 000 đồng trở lên thì có bao nhiêu
cách đổi ?
Chọn đáp án đúng :
A. 1 cách đổi B. 2 cách đổi C. 3 cách đổi D. 4 cách đổi
Bài 15. Một hình chữ nhật có diện tích là 48cm2 và chiều dài là 8cm. Tìm chu vi của hình
chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Bài 16. Một hình vuông có chu vi là 16cm. Tính diện tích của hình vuông đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
1
Bài 17. Năm nay mẹ 32 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi ?
4
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 18. Lan có 12 bông hoa. Huệ có số hoa gấp 2 lần số hoa của Lan. Số hoa của Huệ
giảm đi 4 lần thì bằng số hoa của Hồng. Hỏi số hoa của Lan gấp mấy lần số hoa của
Hồng ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Bài 19. Quân mua 5 quyển vở hết 40000 đồng. Hỏi Hùng mua 8 quyển vở như thế hết
bao nhiêu tiền ? Biết rằng giá tiền mỗi quyển vở là như nhau.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 20. Một cửa hàng có 40 lít sữa đựng đều trong 8 bình. Cửa hàng bán đi một số bình
sữa thì còn lại 20 lít sữa. Hỏi cửa hàng đã bán đi mấy bình sữa ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Ôn tập chung
( Đề nâng cao )
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Số gồm sáu nghìn và 38 đơn vị viết là ………………………….
Bài 2. Gạch chân số lớn nhất trong các số sau : 9999; 12349; 12358; 12385; 12098
Bài 3. Viết số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 18.
………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Viết số bé nhất có 5 chữ số khác nhau và tổng của 5 chữ số đó bằng 29.
………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Tính giá trị biểu thức :
2576  8 + 6524 : 7 = ………………………………………
= ………………………………………
Bài 6. Tìm y
y  6 + 2 = 8000
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 7. Tìm y
y : 9 = 236 (dư 8)
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 8. Tìm a, biết :

6 25 8 24 12 a

5 5 24 6 8 9
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

………………………………………………………….
1 1
Bài 9. Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm : km + km …… 5hm 9dam + 1hm 9cm
2 5

Bài 10. Khoảng thời gian từ 5 giờ 5 phút đến 7 giờ kém 25 phút là :
A. 90 phút B. 140 phút C. 150 phút D. 100 phút
Bài 11. Có 9 bạn xếp hàng trên sân, mỗi bạn cách đều nhau 5dm. Hỏi khoảng cách giữa
bạn đầu hàng và bạn cuối hàng là bao nhiêu mét ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 12. Dũng có 100 000 đồng gồm 8 tờ giấy bạc với 2 loại mệnh giá khác nhau. Hỏi
Dũng có mấy tờ 20 000 đồng ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 13. Một hình chữ nhật có chu vi là 46cm và chiều dài là 15cm. Tính diện tích hình
chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

Bài 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


Hình bên có ………….… hình chữ nhật.

Bài 15. Người ta chia một hình vuông lớn có cạnh là 8cm thành 4 hình vuông nhỏ như
hình vẽ. Tính tổng chu vi tất cả các hình vuông và hình chữ nhật ở hình vẽ trên.

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 16. Một hình chữ nhật có diện tích là 256cm2 và có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.
Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
1 1
Bài 17. Minh có 30 viên bi. Minh cho Tuấn số bi và cho Hùng số bi còn lại sau khi
3 4

cho Tuấn. Hỏi sau khi cho 2 bạn thì Minh còn lại bao nhiêu viên bi ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CLB Trí Việt – Luyện thi Toán vào lớp 6 CLC
Địa chỉ : Số 31 – Ngách 27 – Ngõ 4 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 096 1977 288

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 18. Năm nay, mẹ 32 tuổi và gấp 4 lần tuổi con. Hỏi lúc con 6 tuổi thì mẹ bao nhiêu
tuổi ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 19. Một cửa hàng có 5 can nước mắm như nhau chứa tổng cộng 45 lít nước mắm.
Cửa hàng đã bán đi 18 lít nước mắm. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu can nước mắm ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 20. Có 2 xe chở hàng, xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 400 kg gạo. Xe thứ hai
1
chở 4 bao và bằng xe thứ nhất. Hỏi hai xe chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
3

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

You might also like