Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐIỂM: 41/61 (~6.

7/10)
NHẬN XÉT:
 xem lại bài làm và đáp án cô chữa dưới đây
 chép tất cả cấu trúc và từ mới cô đã chữa vào vở
Task3: 2/5
1. A. =>Less
2. A B=> Because C => relaxes (câu điều kiện loại 1)
3. A=> Shouldn’t
4. B=> Because so
5. B=> Because but
Task 4: 19/30
1. B
2. C
3. A
4. B
5. A
6. D
7. A
8. A B (đừng uống quá nhiều sữa, hoặc/nếu ko thì bạn sẽ tăng
cân)
9. C
10. A
11. C B (stay healthy: giữ gìn sức khỏe; sống khỏe)
12. C
13. C
14. D
15. B
16. C A (keep …clean: giữ mình sạch sẽ)
17. B D (ăn nhiều cá thay vì ăn thịt nên sống khỏe mạnh hơn =>
dùng ‘so’)
Avoid + V_ing: tránh
Wearing your hat to avoid getting a headache.
Although = even though = though + mệnh đề (S+V), S + V: mặc dù
Although she was tired, she went to school.
18. B
19. A C (Spend + thời gian + V_ing: dành thời gian làm gì)
I want to spend 2 weeks traveling to Hongkong.
20. B C
21. A D (rest: nghỉ ngơi)
22. D
23. B
24. D B (rest more: nghỉ ngơi nhiều hơn)
25. C D (headache: đau đầu; quên đội mũ chống nắng nên đau
đầu)
26. D B (stay in shape = keep fit: giữ thân hình cân đối)
27. D
28. A
29. C A (cấu trúc find it + adj + to_V: nhận thấy như thế nào để
làm gì. VÍ DỤ: I find it difficult to get up early every morning)
I find it challenging/hard to be good at English.
Good at >< bad at. vd: I’m good at Math.

30. A
Task 5: 4/8
1. A lot
2. This to (want + to_V: muốn làm gì)
3. Take this
4. Got
5. Of take (take a painkiller: uống thuốc giảm đau) take medicine
6. Shouln’t
7. Hurt
8. of
Task 6: 9/10
1. Less
2. More
3. Less
4. More less: ăn ít đồ ăn nhanh
5. More
6. More
7. Less
8. More
9. Less
10. Less
Task 7: 7/8
1. And
2. And
3. So
4. Because
5. And
6. So
7. And
8. Because but (lưu ý từ ‘still’: vẫn => anh ấy bị đau răng nhưng vẫn
ăn nhiều đồ ngọt và bánh)
Early >< late
Earlier
What’s problem? = What’s wrong with you?
Enough: đủ

You might also like