Professional Documents
Culture Documents
Tailieuxanh Baitaplondongcodottrong2 6511
Tailieuxanh Baitaplondongcodottrong2 6511
Tailieuxanh Baitaplondongcodottrong2 6511
λ t = 1.15
9) Hệ số nạp thêm λ 1:
Hệ số nạp thêm λ 1 phụ thuộc chủ yếu vào pha phối khí. Thông thường ta có thể
chọn:
λ 1 = (1,02 – 1,07) = 1.03
10) Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z
z :
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z z phụ thuộc vào chu trình công tác của động cơ.
Với các loại động cơ Xăng ta thường chọn:
z 0,85 0,92 0,80
1) Hệ số khí sót
r :
Hệ số khí sót
r được tính theo công thức:
2 .(Tk T ) pr 1
r . . 1
Tr pa
p m
.1 t .2 . r
pa
Trong đó m là chỉ số giãn nở đa biến trung bình của khí sót có thể chọn:
m 1, 45 1,5 1,5
Ta
Nhiệt độ cuối quá trình nạp được tính theo công thức:
m 1
pa m
Tk T t . r .Tr .
Ta pr
1 r
3) Hệ số nạp
v :
Hệ số nạp
v được xác định theo công thức:
1
1 Tk pa pr m
v . . . .1 t .2 .
1 (Tk T ) pk pa
1
1 300 0, 09 0,11 1,5
v . . . 8, 2.1, 03 1,15.1. 0,836
8, 2 1 300 20 0,1 0, 09
Đối với nhiên liệu của động cơ Xăng ta có: C 0,855; H 0,145; O 0
M 0 0,512(kmol / kg.nl )
M1
5) Lượng khí nạp mới :
1
M 1 0,88.0,512 0, 459( kmol / kg.nl )
114
C H 0,855 0,145
M2 0, 79. .M 0 0, 79.0,88.0, 512 0, 499( kmol / kg .nl )
12 2 12 2
II. Tính toán quá trình nén:
V) Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của không khí:
8,314
n1 1
a b .Ta . n1 1 1
'
v
'
v
Thay các giá trị n1 vào hai vế của phương trình cho đến khi cân bằng 2 vế (sai số
cho phép 0,2%) ta được:
n1 1,37
Với
8,314 8,314
n1 1 0,37075
a b .Ta . 1 19,806 0,00419 .365. 8, 2n1 1 1
' ' n1 1
v v
2
Vậy ta có sai số giữa 2 vế của phương trình là:
0.37075 0.37
n1 100% 0.198% 0.2%
0.37
pc pa . n1
Tc Ta . n1 1
Thay số ta được:
Ta có hệ số thay đổi phân tử thực tế được xác định theo công thức:
0 r
1 r
0 1
z 1 . z
1 r
Trong đó ta có:
z 0,8
z 0,889
b 0,9
Thay số ta được:
1, 08 1
z 1 .0,889 1,066
1 0,0742
ΔQ là nhiệt lượng tổn thất do nhiên liệu cháy không hết khi đốt 1kg nhiên
liệu.trong điều kiện α<1 xác định như sau:
mcvz'' là tỉ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản vật cháy được xác định theo công
thức:
4,19 4,19.795
mcvc'' 19806 .Tc 19806 21471,5( J / kmol.K )
2 2
Tỉ nhiê ̣t mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp cháy cuối quá trình nén:
Tỉ nhiê ̣t mol đẳng tích trung bình của khí sót:
bvz'' 1
mc a .Tz (17,997 3,504.0,88).103 .(360,34 252, 4.0,88)105.795 23395,8( J / kmol .K )
''
vc
''
vz
2 2
Tỉ nhiê ̣t mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy tại điểm z:
bvz'' 1
mc a .Tz (17,997 3,504.0,88) .(360,34 252, 4.0,88)10 5.Tz
''
vz
''
vz
2 2
Thay các giá trị vào phương trình (**) ta tính được:
Tz =2525,3(K)
pz . pc
Trong đó λ là hệ số tăng áp :
Tz
z .
Tc
Thay số ta được:
Tz 2525,3
pz z . .Pc 1,066. .1,61 5, 45( MPa )
Tc 795
1) Hệ số giãn nở sớm :
2) Hệ số giãn nở sau :
Trong đó:
Tb là nhiệt trị tại điểm b và được xác định theo công thức:
Tz Tz
Tb
n2 1
n2 1
QH*: là nhiệt trị thấp của nhiên liệu.
Với động cơ xăng :
Thay các giá trị n2 =(1,23-1,27) vào 2 vế phương trình đến khi cân bằng 2 vế với
sai số <2%.
Thay n2 = 1,23 ta tính dược vế phải phương trình bằng 0.23045
Vậy sai số giữa 2 vế phương trình là:
0.23045 0.23
n2 100% 0.195% 0.2%
0.23
pz
pb
n2
Thay số vào ta được:
5, 45
pb 0, 409( MPa)
8, 21,23
Pb = (0,34 ÷ 0.45) Mpa
Tz 2525,3
Tb n2 1
1556,4( K )
8, 21,231
Kiểm nghiệm nhiệt độ khí sót Tr:
Điều kiện:
Tr 10%Tr
1,51
Pr mm1 0,11 1,5
Tr Tb ( ) 1556, 4.( ) 1000(K)
Pb 0, 409
Tr 1000 900
10%
Tr 1000
Pc λ 1 1 1
p'i= [ (1− n )− (1− n )]
ε −1 n2 −1 ε −1
2 n 1 −1 ε 1
−1
Trong đó:
pc pa . n1
pz . pc
áp :
Trong đó λ là hệ số tăng
pz 5.45
3.38
pc 1.61
=>
8, 21,37 3,38 1 1 1
pi' 0, 09. (1 1,23 ) (1 ) 0,932( MN / m2 )
8, 2 1 1, 23 1 8, 2 1 1,37 1 8, 2 1
1,37
Do có sự sai khác giữa tính toán và thực tế do đó ta có áp suất chỉ thị trung bình
trong thực tế được xác định theo công thức:
pi pi' .d
Với φđ = 0,97
Thay số vào công thức trên ta được:
e m . i
Thay số vào công thức trên ta được:
e 0,887.0,0,28 0, 248
Ta có công thức xác định áp suất có ích trung bình thực tế được xác định theo
công thức:
gi
Ta có công thức xác định suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị :
3600 3600
gi 0, 273( Kg / Kw.h)
QH .i 43960.0, 28
8) Suất tiêu hao nhiên liệu
ge :
Ta có công thức xác định suất tiêu hao nhiên liệu tính toán là:
gi
ge
m
Vậy thay số vào ta được:
0, 273
ge 0,31( Kg / KW .h)
0,887
C-KẾT CẤU ĐỘNG CƠ:
Dkn :
Ta có công thức kiểm nghiệm đường kính xy lanh
4.Vh
Dkn
.S
Thay số vào ta được:
4.0,935
Dkn 1, 09(dm) 109( mm)
3,14.1
Điểm a: cuối quá trình nạp, áp suất Pa, thể tích Va
V 0,935
Vc h 0,130(dm3 )
1 8, 2 1
Va = Vh + Vc = 0,935 + 0,130 = 1,065 (dm3)
Điểm c : cuối quá trình nén
Pc = 1,61 (MPa)
Vc = 0,130 (dm3)
ĐIểm z : cuối quá trình cháy
Pz = 5,45 (MPa)
Vz = Vc = 0,130 (dm3)
Điểm b : điểm cuối quá trình giãn nở
Pb = 0,409 (MPa)
Vb = Va = 1,065 (dm3)
Điểm r : cuối hành trình xả
Pr = 0,11 (MPa)
Vr = Vc = 0,130 (dm3)
Trong hành trình nén khí trong xi lanh bị nén với chỉ số đa biến trung bình n1 =
1,37 từ phương trình :
Pxn, Vxn là áp suất và thể tích tại 1 điểm bất kỳ trên đường cong nén
n1 1,37
V 1065
Pxn Pa . a 0,09.
Vxn Vxn
Bằng cách cho giá trị Vxn chạy từ Vc đến Va , bước nhảy phụ thuô ̣c vào góc quay
trục khủy 5 [độ] theo công thức :
1 1
Vxn F .x .R 3 . 1 Cos ( ) .Cos ( )
Pxg, Vxg là áp suất và thể tích tại 1 điểm bất kỳ trên đường cong nén
n1 1,23
V 130
Pxg Pz . z 5, 45.
V
xg Vxn
Bằng cách cho giá trị Vxn chạy từ Vc đến Va , bước nhảy phụ thuô ̣c vào góc quay
trục khủy 5 [độ] theo công thức :
1 1
Vxg F .x .R 3 . 1 Cos ( ) .Cos ( )
Gía trị
Tên gọi Ký hiệu [độ] Áp suất [Mpa]
Gó c/điểm đá nh lử a sớ m c' 20 1.1178
Gó c/điểm mở xupap nạ p r'' 25 0.11
Gó c/điểm đó ng xupap nạ p a' 45 0.0907
Gó c/điểm mở xupap thả i b' 55 0.45
Gó c/điểm đó ng xupap thả i r' 30 0.09
Gó c/ điểm á p suấ t cự c đạ i trướ c hiệu
chỉnh z 5.45
z' 4.63
z'' 4.63
c'' 2.6
b'' 0.25
PHẦN 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC, ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU PISTON-
KHUỶU TRỤC- THANH TRUYỀN.
Vậy ta xác định được khối lượng chuyển động tịnh tiến của cơ cấu trục khuỷu
thanh truyền:
m m pt mA 15 6 21( g / cm 2 )
p f
Ta tiến hành khai triển đồ thị công P V thành đồ thị kt để thuận tiện cho
việc tính toán sau này.
p f
3) Xác định lực .
p f pj f
Ta tiến hành vẽ đồ thị bằng cách ta cộng hai đồ thị là đồ thị
pkt f
và đồ thị
4) Xác định lực tiếp tuyến, lực pháp tuyến và lực ngang N:
sin
T p .
cos
cos
Z p .
cos
N p .tag ( )
Trong đó góc lắc của thanh truyền được xác định theo góc quay của trục
theo biểu thức sau:
sin .sin
6) Chuyển vị piston x
X 1 cos . 1 cos 2.
4
0; 2 0, 29
Với ;
7)Tốc đô ̣ piston Vp
V p R sin sin 2
2
0; 2
Với ; 0, 29
J p R 2 cos .cos
0; 2
Với ; 0, 29
R=54.5 (mm) ; 251,3(rad / s)
PHỤ LỤC:
Bảng số liệu và hình vẽ đính kèm trong file EXCEL