Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 81

CHƯƠNG I .

MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


I- KHAÙI NIEÄM VEÀ MA TRAÄN
1-Ñònh nghóa :
 a a a a 


11 12 1j 1n 

 
 a a a a 
 21 22 2j 2n 
 
 
 
 
A  
 a a a a 

 i1 i2 ij in 

 
 
 
 
 
a
 a a amn 

m1 m2 mj 

2. Caùc pheùp toùan veà ma traän :
   
a. Phép cộng hai ma trận: A  a   ; B b  

 ij (m,n)

 ij (m,n)




 
A  B  a b
 
ij ij (m,n)



b. Phép nhân ma trận với một số thực:


 
k.A  k.a
 

 ij (m,n)


   
c. Phép nhân hai ma trận: A  a   ; B b  

 ij (m,n)

 ij (n,p)




  n
. c
AB   với c   a b , i  1,m, j  1, p .
ij (m,p)



 ij k 1 ik kj
VD. 1. (Bài 7, Trang 21) Cho các ma trận sau
2 5 7  1 2 3 
   
A 6 3 4  , B  3 2 4 
   
5
 2 3  3
 1 0 
1) Tính 3A  2B .
2) Tìm ma trận X sao cho A  X  B .
Tính AB. , B.A .

Giải: 2 5 7   1 2 3 


   
1/3A  2B  3 6 3 4  +2  3 2 4 


   
5 2 3   3 1 0 



 6 15 21   2 4 6   8 19 15 
     
 18 9 12    6 4 8    24 13 4 


     
15 6 9   6 2 0   21 8 9 


2) Từ phƣơng trình: A X  B  X  B A

 1 2 3   2 5 7  
 1 3 10 
     
     
 X  3 2 4  6 3






4  3 1 8






     



3 1 0 





5 2 3 





2 1 3 



 2 5 7   1 2 3  
 38 7 26 
    
    
3) AB  6


3 4 3 

2 4  27




14 30 

    



5 2 3 3 1


0 





10 9 7 

VD 2. (Bài 8. Trang 23)


 2 1
1 2 1






Cho A  

, B  1



2 



2 0 1 



0 1




T
1) Tính AT,B T,  AB  ,B TAT .
 
T
Kiểm tra  AB   B TAT
 
 
VD 3.(Bài 2.9 Trang 50)
3

 1 2  
 13 14 
Tính các lũy thừa: 1) 



(= 



)


3 4 



21 22 

n

 2 1 
2)  
 


3 2 

II. ĐỊNH THỨC CẤP n

1.Hoán vị :
2.Định nghĩa định thức cấp n :
Cho ma trận vuông cấp n
 a a a a 
 11 12 1j 1n 
 
 a a a a 


21 22 2j 2n 
 
 
 
A  
 a a a a 
 i1 i2 ij in 
 
 
 
 
 
 a a a ann 

 n1 n2 nj 

Gọi định thức cấp n của ma trận A là:
a a a a
11 12 1j 1n
a a a a
21 22 2j 2n

Dn 
a a a a
i1 i2 ij in

a a a ann
n1 n2 nj
*Quy tắc tính định thức:
+ Tính định thức cấp 2
a a
D  11 12  a .a a .a
a a 11 22 21 12
21 22
+ Quy tắc tính định thức cấp 3
*Giá trị của định thức cấp 3 bằng tổng đại số của hai
nhóm:
+ Nhóm thứ nhất mang dấu + là: Tích của các phần tử
nằm
trên đƣờng chéo chính, tích các phần tử song song với
đƣờng
chéo chính với phần tử ở góc đối diện. (hình 1.a)
+ Nhóm thứ hai mang dấu - là: Tích của các phần tử
nằm
trên đƣờng chéo phụ, tích các phần tử song song với
đƣờng chéo
phụ với phần tử ở góc đối diện. (hình 1.b)
VD.1.(Bài 1. Trang 16)
Tính các định thức sau:
1 2 3 m 1 1
b / D  3 1 2, c/D  m  1 1 0
3 3
2 3 1 1 1 m 2
1 2 3
Giải:
b /D  3 1 2
3
2 3 1
 1.1.1   2 .2. 2   3.3.3   2 .1.3  1.2.3  3. 2 .1  42
m 1 1
c / D  m 1 1 0  m.1.m  2   1.1.0  1.m  1 1
3
1 1 m 2
 1.1. 1  m.1.0  1.m  1.m  2   4
1 x x2 x3
Ví dụ 2. Cho
1 2 3 5
f (x )  D 
4 2 1 2 1
3 4 1 3
Tìm bậc của đa thức f(x)
+
+

3.Tính chất :
+Định thức không thay đổi qua phép chuyển vị
+Định thức sẽ đổi dấu nếu đổi chỗ hai dòng với
nhau trong định thức
+Có thể rút một thừa số chung của một dòng hay
cột ra ngoài định thức
+Định thức có giá trị bằng không nếu có hai dòng
tỷ lệ nhau.
+Nếu đổi chổ hai chổ hai dòng hay hai cột cho
nhau thì định thức đổi dấu
+Định thức của ma trận tam giác bằng tích các
phần tử nằm trên đƣờng chéo chính.
VD.2.(Bài 2. Trang 17)
a b c 1
Tính
D  b c a 1
c a b 1
Giải:Cộng cột 2 vào cột 1, ta có :
a b  c c 1 1 c 1
D  a b  c a 1  a b  c  1 a 1  0
a b  c b 1 1 b 1
III .PHƢƠNG PHÁP TÍNH DỊNH THỨC
PP1: Phƣơng pháp biến đổi: Dùng các tính chất của định thức
đƣa
về ma trận tam giác.
a a a
11 12 1n
0 a a
Dn  22 2n  a .a ...a
11 22 nn

0 0 ann

VD 1: Tính định thức:


5 1 1 1 1
1 5 1 1 1
D1 1 5 1 1
1 1 1 5 1
VD1(Bài 3. Trang 43) 3 2 1 1
2 1 2 0
D 
4 3 1 2 1

Giải: 4 2 0 3
3 2 1 1 1 2 1 3
2 1 2 0 0 1 2 2
D  (C 1,C 4 ) 
4 3 1 2 1 1 1 2 3
4 2 0 3 3 2 0 4
1 2 1 3 1 2 1 3
d1 d3 0 1 2 2 d2 d3 0 1 2 2
 
3d1 d4 0 1 1 0 4d2 d4 0 0 3 2
0 4 3 5 0 0 5 3

1 2 2 3 1 2 2 3
(C 4 C 1 0 1 0 2 0 1 0 2
  (2d3 d4 )  1
0 0 1 2 0 0 1 2
0 0 2 3 0 0 0 1
PP2 : Khai triển theo dòng (cột ) :
+ Khai triển theo dòng i:
Dn  a A a A  a A
i1 i1 i2 i2 in in
+ Khai triển theo cột J: D  a A a A  a A
n 1j 1j 2j 2j nj nj
Trong đó: ij
A  1 


 .M
ij   ij
M ij là định thức con cấp n-1 của D, có đƣợc bằng
cách xóa dòng I, cột j trong D
VD 3. Tính định thức :
2 3 4 1
2 3 0 1
4 2 3 0 4 2 3 2
D4 
1 ,( 40) D42 
2 1 0 1 a b c d
0 1 1 1
3 1 4 3
Giải:
+ Khai triển định thức theo cột 3 ta có:
2 3 0 1
4 2 3 0
D4 
1  0.A13  3A23  0.A33  1.A43
2 1 0 1
0 1 1 1 =-40
+ Khai triển định thức D42 theo dòng 3 ta có:

D42  aA bA  cA  dA
D
31 32 33 34
Ta tính các phần bù đại số:
3 4 1 2 4 1
31 32
A   1 2 3 2  8; A   1 4 3 2  15
31 32
1 4 3 3 4 3
2 3 1 2 3 4
33 34
A   1 4 2 2  12; A   1 4 2 3  19
 
33 34
3 1 3 3 1 4
D42  8a  15b  12c  19d
2)Ma trận suy biến
a) Định nghĩa:
b) Nhận xét
3) Ma trận khả nghịch
a) Định nghĩa
b) Nhận xét
4) Cách tìm ma trận nghịch đảo

Định lý :
A có ma trận nghịch đảo khi và chỉ khi A không suy biến
A
 A A 
11
 21 n1 
 
A A A 
A*  12


22 n2 
 



 Trong đó
 

ij
 
 A A Ann 
 1n 2n 
A  1


 .M
ij   ij
A* đƣợc gọi là ma trận phụ hợp của A, còn đƣợc ký
hiệu A
1 2 1 0 
VD 1: 
 2 1 0 3

Cho : A 
3 m 5 3 
 
3 3 1 1 

Tìm m để A không suy biến.
1 2 1 0
Giải :Ta có 2 1 0 3
D4 
1  4(m  9)
3 m 5 3
3 3 1 1

Vậy A không suy biến m 9


1 2 3 


VD 2. Cho ma trận:  
A  3 2 4 


 
2 1 m 


1/ Tìm m để A không suy biến

2/ Khi m=0,tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A.


Giải phƣơng trình:
A.X=B , XAT=B
1 1 3 


 
B  2 2 1


 
1 0 1 


Giải: 1/Tính: A  4m  1  0  m  1/4


1 2 3 
 
2/ Khi m=0, ta cóA  3 2 4 


 
2 1 0 


Dùng ma trận phụ hợp A1  1 A*


A
+ Ta có A 1 do đó A không suy biến A1.
+ Tìm các phần bù đại số A
ij
Tìm các phần bù đại số A
ij
2 4 3 4 3 2
A   4 ;A    8 ; A   7
11 1 0 12 2 0 13 2 1
2 3 1 3 1 2
A  3 ; A  6 ; A  5
21 1 0 22 2 0 23 2 1
2 3 1 3 1 2
A   2 ; A    5 ; A   4
31 2 4 32 3 4 33 3 2

4 3 2 


 
Suy ra:A1  8 6 5 .


 
7 5 4 


A.X=B
4 3 2   1 1 3   8 2 17 


    
 X  A1B  8 6 5 . 2 2 1  15 4 35 


    
7 5 4   1 0 1  13 3 30 


V. Hạng của ma trận:
1) Định nghĩa :
2) Tính chất :
3) Cách tìm hạng của ma trận :
PP1:
Tìm hạng của ma trận bằng phƣơng pháp định thức:

PP2: Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận.


+ Đổi chỗ hai dòng (hay cột) cho nhau.
+ Nhân một dòng (hay cột) với một số khác 0.
+ Nhân một dòng (hay cột) với một số rồi cộng vào một
dòng (hay cột) khác
với a ,a ,...,arr  0
11 22
Vì các phép biến đổi sơ cấp không làm thay đổi hạng của ma trận
do
đó hạng của ma trận A là r  A   r .
 
Ví dụ.1. Tìm hạng của ma trận:

1 2 3  1

 7 17 3 
 
 
a 4 10 1 
1/ A  2 3 4 

 2/B  
  
  3


1 1 4 
3 5 7 



2
 2 4 3 

Giải:
1 2 3
1/ C1: Tính 1 2
A  2 3 4  0; D2   1  0
2 3
3 5 7
1)vậy r(A)=2
C2: Ta biến đổi ma trận A thành ma trận hình thang, có bao
nhiêu
dòng khác không, số dòng khác không là hạng của ma trận.

Vậy r (A)  2
+ Nếu a  0  hạng A = 2
+ Nếu a  0  hạng A = 3.
Daïng 1 TÌM ÑK ÑEÅ TOÀN TAÏI A-1
PP: Duøng ñònh lyù
A khaû nghòch detA khaùc 0
Ví duï 1: Tìm x ñeå A khaû nghòch
x
A = ( x 2 3 ) -x
-1
A khaû nghòch detA khaùc 0
x
A = (x 2 3) -x = (x2-2x-3)
-1
x -1
detA = x2-2x-3 x 3
A khaû nghòch

x2-2x-3 0
Ví duï 2:Tìm m ñeå A khaû nghòch
1 1 3 1 2 m
A= 2 4 6 2 -3 1
-3 m -9 -3 -6 1-m
B C
A = B.C
detA = detB.detC
1 1 3 1 2 m
A= 2 4 6 2 -3 1 = B.C
-3 m -9 -3 -6 1-m

detB = 0, m
detA = 0, m
A-1 khoâng toàn
taïi vôùi moïi m
Daïng 2 TÌM MA TRAÄN An-1
n=1: Neáu A = (a), a = 0 thì A-1= (1/a )
A = (2) A-1=(1/2)
a b 1 d - b
n=2: A = A-1 =
c d detA - c a
Ví duï: Tìm A-1 bieát
-1 -3
A=
1 -2
-1 -3 1 -2 -3
A= A-1 =
1 -2 5 -1 -1
n 3:
PP: Duøng coâng thöùc
A11 A21 . . . An1
1 A A . . . An2
A =
-1
. 12 22

A .
.
A1n A2n . . . Ann
 Ai j = (-1)i+j Di j
 Di j laø ñònh thöùc
boû doøng i, coät j töø
detA
1 2 3 


Bài 4.1. Cho ma trận:  
A  3 2 4 


 
2 1 m 


1/ Tìm m để A không suy biến

2/ Khi m=0,tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A.


1/
Giải: Tính và đặt điều kiện:
A  4m  1  0  m  1/ 4

A11 A21 A31


2/ Khi m=0
1
A-1 = A12 A22 A32
A A13 A23 A33
Daïng 3 TÍNH CHAÁT CUÛA A-1
TC1: (A-1)-1 =A
TC2: (AT)-1 = (A-1)T
TC3: (AB)-1 = B-1A-1
Ví duï1: Neáu A khaû nghòch thì meänh
ñeà sau ñuùng hay sai (2A) -1 = 2A-1

 Neáu A=(a) thì A-1=(1/a), a khaùc 0


A=(1) 2A = (2) (2A)-1= (1/2)
Vaäy
A =(1/1)=(1)
-1 meä n h
ñeà
treân
2A-1= (2) sai
Ví duï2: Neáu A, B, C khaû nghòch vaø cuøng
caáp thì meänh ñeà sau ñuùng hay sai
(ABC)-1 = C-1B-1A-1
 TC: (AB)-1 = B-1A-1
(ABC)-1 = [(AB)C]-1
= C-1(AB)-1
= C-1B-1A-1
Vaäy meänh ñeà treân ñuùng
daïng 4 GIAÛI PT MA TRAÄN
PP1: Duøng ma traän nghòch ñaûo
AX = B A-1 A X = A-1 B
PP2: Giaûi hpt tuyeán tính
 Tìm caáp cuûa X  Tìm phaàn töû cuûa X
Chuù yù Neáu A,B vuoâng
detA=0, detB=0
thì pt AX=B VN
Ví duï1 : Tìm X ñeå: AX=B(*)
0 2 -1 1 0 0
A = 0 6 -3 B= 2 5 0
-1 -1 4 -1 -1 4
2 -1
detA = (-1) =0
6 -3
detB = 20 0
Vaäy: pt (*)voâ nghieäm
Tìm X ñeå: AX=B
Ví duï2 :
-1 -3 1 2
A= B=
1 -2 0 1
Caùch1 AX = B A-1 A X = A-1 B
detA = 5

1 -2 -3
A -1 =
5 -1 -1
X = A-1B
-2 3 1 2
= 1
5 -1 -1 0 1
1 -2 -1
=
5 -1 -3
-2/5 -1/5
X=
-1/5 -3/5
Caùch2 AX = B
-1 -3 1 2
A= B=
1 -2 0 1
 Caáp cuûa X: 2x2
x y
X=
z t
 Phaàn töû cuûa X
-1 -3 x y 1 2
=
1 -2 z t 0 1
-x-3z = 1
x-2z = 0
-y-3t = 2
y-2t = 1
-x-3z = 1 x = -2/5
x-2z = 0 y = -1/5
-y-3t = 2 z = -1/5
y-2t = 1 t = -3/5
-2/5 -1/5
X=
-1/5 -3/5
Ví duï3 : Tìm X ñeå: XA=B
-1 -3 1 2
A= B=
1 -2 0 1
Caùch1 XA = B X A A-1 = B A-1

1 -2 -3
A =
-1
5 -1 -1
1 2 1 -2 -3
X = BA =
-1
0 1 5 -1 -1
1 1 2 -2 -3
=
5 0 1 -1 -1

1 -4 -5
X=
5 -1 -1
Caùch2
x y -1 -3 1 2
XA = B =
z t 1 -2 0 1
x = -4/5
y = -1
z = -1/5
t = -1/5
1 -4 -5
X=
5 -1 -1
Ví duï4: Tìm X thoûa:
AX = B A = (1 2) C = 4
XAT = C B = (2 3) 2
A12 X = B12
 Caáp cuûa X
X A 21 = C21
T

x y
X=
z t
 Phaàn töû cuûa X
x y A = (1 2)
(1 2) _= (2 3)
z t B = (2 3)
x y 1 4 4
= C=
z t 2 2 2
x + 2z = 2
y + 2t = 3
x + 2y = 4
z + 2t = 2
x + 2z =2 x=2
y + 2t =3 y=1
x + 2y =4 z=0
z + 2t =2 t=1

2x 1y
X=
0z 1t
Ví duï5: Tìm X ñeå: AXB=C
A= 1 1 B= 1 2 C= 1 1
1 2 0 1 0 1
A-1 A X B B-1 = A-1 C B-1
1 2 -1
A-1 =
1 -1 1
1 1 -2
B =
-1
1 0 1
2 -1 X = A-1 C B-1
A =
-1
-1 1 2 -3
X=
1 -2 -1 2
B =
-1
0 1
1 1
C=
0 1
Daïng 5 TÌM HAÏNG CUÛA MA TRAÄN
PP1: Duøng ñònh nghóa
PP2: Ñöa veà ma traän baäc thang
Ví duï1 : Tìm r(A) , bieát:
1 2 3 2
A= 2 0 3 4
1 0 0 1
2 4 6 4
Duøng ñònh nghóa
1 2 3 2 detA = 0
A= 2 0 3 4
1 0 0 1 r(A) < 4
2 4 6 4
2 3 2
B= 0 3 4
0 0 1
detB = 6 0
r(A) = 3
Ví duï2 : Tìm r(A) , bieát:
1 2 3 D=1 4 6
2 0 3 0 1
A= 1 0 0 =4 0
2 4 6
4 0 1 5X 3 r(A) = 3
r(A) = 3
1 0 0
D= 2 4 6
4 0 1
PP2: Ñöa veà ma traän baäc thang
Ví duï3 : Tìm r(A) , bieát:
1 2 1 0 0
1 5 1 -1 -1
A=
1 2 2 1 1
0 0 3 3 3
1 2 1 0 0
1 5 1 -1 -1
1 2 2 1 1
0 0 3 3 3
d2-d1 d3-d1
1 2 1 0 0
0 3 0 -1 -1
0 0 1 1 1
0 0 3 3 3
1 2 1 0 0
0 3 0 -1 -1
0 0 1 1 1
0 0 3 3 3
d4 – 3d3 r(A) = 3
1 2 1 0 0
0 3 0 -1 -1
0 0 1 1 1
0 0 0 0 0
Ví duï4: Tìm x ñeå r(A) = 2 bieát:
1 2 1 x
A= 1 5 1 -1
2 4 2 x2
1 2
D= =3 0
1 5
Vaäy r(A)= 2
D2 = 3x1 2 2- 6x
1 1 2 1 x
D1 = 1 5 1 A = 1 5 1 -1
D3 = -3x
2 24+ 26x
2 4 2 x2
1 2 =x2
Vaäy r(A)
D2 = 1 5 -1
2 4 x2
x = 0 2hay1 x x= 2
D3 = 5 1 -1
4 2 x2
Ví duï 5: Neáu A, B caáp 4, khaû nghòch
CMR: r(A.B) = r[(B)-1]
A khaû nghòch r(A) = caáp cuûa A
A, B caáp 4, khaû nghòch
A.B caáp 4, khaû nghòch
r(A.B) = 4
r(A.B) = 4
B-1 khaû nghòch r(B-1)= caáp cuûa B-1
r(B )
-1 =4
r(A.B) = r(B)-1
Daïng 6 T/C CUÛA PHEÙP TOAÙN TREÂN
MA TRAÄN
1. Pheùp coäng hai ma traän
 A+B = B+A
 (A+B)+C = A+(B+C)
 (0)+A = A+(0)= A
 A+(-A) = (0)
2. Pheùp nhaân moät soá vôùi moät ma traän
m(A+B) = mA+mB
(m+t)A = mA+tA

3. Pheùp nhaân hai ma traän


A(BC)=(AB)C

 A(0)=(0),
(0)A=(0)
A(B+C)=AB+AC

(AB)T=BTAT
m(AB)=(mA)B=A(mB)
Ví duï1: Tìm B ñeå AB = BA
1 1 1 1 x y
A= AB =
0 1 0 1 z t
 Caáp cuûa B
x+z y+t
AB = BA =
z t
x y
B=
z t
 Phaàn töû cuûa B
x+z y+t
AB =
z t
x y 1 1 x x+y
BA = =
z t 0 1 z z+t
AB = BA
x+z = x
y+t = x+y
t = z+t
x+z = x z=0
y+t = x+y t=x
t = z+t z=0
x y
B=
z xt
0
(x, y tuøy yù)
Ví duï 2 : CMR caùc meänh ñeà sau ñaây sai
vôùi A, B laø hai ma traän vuoâng cuøng caáp baát kyø
1. A2 = B2 A = B V A = -B
00 1n 0 2
0 0
AA == B =Ak =
00 00 0 0 0
A2 = B 2
0 0
=
0 0
2. AB = (0) A = (0) V B = (0)

A= 0 1 B= 0 2
0 0 0 0
AB = 0 0
0 0
3. (A – B)2 = A2 - 2AB + B2
(A – B)2 = (A – B)(A – B)
= A(A – B) – B(A – B)
= A2 – AB – BA + B2
Ñeå chöùng minh
3. sai ta choïn
A, B sao cho
AB khaùc BA
A= 0 1 B= 0 2
0 0 0 1
AB =
0 1
0 0
BA =
0 0
0 0

You might also like