Professional Documents
Culture Documents
C1.MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
C1.MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
Giải: 2 5 7 1 2 3
1/3A 2B 3 6 3 4 +2 3 2 4
5 2 3 3 1 0
6 15 21 2 4 6 8 19 15
18 9 12 6 4 8 24 13 4
15 6 9 6 2 0 21 8 9
2) Từ phƣơng trình: A X B X B A
1 2 3 2 5 7
1 3 10
X 3 2 4 6 3
4 3 1 8
3 1 0
5 2 3
2 1 3
2 5 7 1 2 3
38 7 26
3) AB 6
3 4 3
2 4 27
14 30
5 2 3 3 1
0
10 9 7
2 1
1 2 1
Cho A
, B 1
2
2 0 1
0 1
T
1) Tính AT,B T, AB ,B TAT .
T
Kiểm tra AB B TAT
VD 3.(Bài 2.9 Trang 50)
3
1 2
13 14
Tính các lũy thừa: 1)
(=
)
3 4
21 22
n
2 1
2)
3 2
II. ĐỊNH THỨC CẤP n
1.Hoán vị :
2.Định nghĩa định thức cấp n :
Cho ma trận vuông cấp n
a a a a
11 12 1j 1n
a a a a
21 22 2j 2n
A
a a a a
i1 i2 ij in
a a a ann
n1 n2 nj
Gọi định thức cấp n của ma trận A là:
a a a a
11 12 1j 1n
a a a a
21 22 2j 2n
Dn
a a a a
i1 i2 ij in
a a a ann
n1 n2 nj
*Quy tắc tính định thức:
+ Tính định thức cấp 2
a a
D 11 12 a .a a .a
a a 11 22 21 12
21 22
+ Quy tắc tính định thức cấp 3
*Giá trị của định thức cấp 3 bằng tổng đại số của hai
nhóm:
+ Nhóm thứ nhất mang dấu + là: Tích của các phần tử
nằm
trên đƣờng chéo chính, tích các phần tử song song với
đƣờng
chéo chính với phần tử ở góc đối diện. (hình 1.a)
+ Nhóm thứ hai mang dấu - là: Tích của các phần tử
nằm
trên đƣờng chéo phụ, tích các phần tử song song với
đƣờng chéo
phụ với phần tử ở góc đối diện. (hình 1.b)
VD.1.(Bài 1. Trang 16)
Tính các định thức sau:
1 2 3 m 1 1
b / D 3 1 2, c/D m 1 1 0
3 3
2 3 1 1 1 m 2
1 2 3
Giải:
b /D 3 1 2
3
2 3 1
1.1.1 2 .2. 2 3.3.3 2 .1.3 1.2.3 3. 2 .1 42
m 1 1
c / D m 1 1 0 m.1.m 2 1.1.0 1.m 1 1
3
1 1 m 2
1.1. 1 m.1.0 1.m 1.m 2 4
1 x x2 x3
Ví dụ 2. Cho
1 2 3 5
f (x ) D
4 2 1 2 1
3 4 1 3
Tìm bậc của đa thức f(x)
+
+
3.Tính chất :
+Định thức không thay đổi qua phép chuyển vị
+Định thức sẽ đổi dấu nếu đổi chỗ hai dòng với
nhau trong định thức
+Có thể rút một thừa số chung của một dòng hay
cột ra ngoài định thức
+Định thức có giá trị bằng không nếu có hai dòng
tỷ lệ nhau.
+Nếu đổi chổ hai chổ hai dòng hay hai cột cho
nhau thì định thức đổi dấu
+Định thức của ma trận tam giác bằng tích các
phần tử nằm trên đƣờng chéo chính.
VD.2.(Bài 2. Trang 17)
a b c 1
Tính
D b c a 1
c a b 1
Giải:Cộng cột 2 vào cột 1, ta có :
a b c c 1 1 c 1
D a b c a 1 a b c 1 a 1 0
a b c b 1 1 b 1
III .PHƢƠNG PHÁP TÍNH DỊNH THỨC
PP1: Phƣơng pháp biến đổi: Dùng các tính chất của định thức
đƣa
về ma trận tam giác.
a a a
11 12 1n
0 a a
Dn 22 2n a .a ...a
11 22 nn
0 0 ann
Giải: 4 2 0 3
3 2 1 1 1 2 1 3
2 1 2 0 0 1 2 2
D (C 1,C 4 )
4 3 1 2 1 1 1 2 3
4 2 0 3 3 2 0 4
1 2 1 3 1 2 1 3
d1 d3 0 1 2 2 d2 d3 0 1 2 2
3d1 d4 0 1 1 0 4d2 d4 0 0 3 2
0 4 3 5 0 0 5 3
1 2 2 3 1 2 2 3
(C 4 C 1 0 1 0 2 0 1 0 2
(2d3 d4 ) 1
0 0 1 2 0 0 1 2
0 0 2 3 0 0 0 1
PP2 : Khai triển theo dòng (cột ) :
+ Khai triển theo dòng i:
Dn a A a A a A
i1 i1 i2 i2 in in
+ Khai triển theo cột J: D a A a A a A
n 1j 1j 2j 2j nj nj
Trong đó: ij
A 1
.M
ij ij
M ij là định thức con cấp n-1 của D, có đƣợc bằng
cách xóa dòng I, cột j trong D
VD 3. Tính định thức :
2 3 4 1
2 3 0 1
4 2 3 0 4 2 3 2
D4
1 ,( 40) D42
2 1 0 1 a b c d
0 1 1 1
3 1 4 3
Giải:
+ Khai triển định thức theo cột 3 ta có:
2 3 0 1
4 2 3 0
D4
1 0.A13 3A23 0.A33 1.A43
2 1 0 1
0 1 1 1 =-40
+ Khai triển định thức D42 theo dòng 3 ta có:
D42 aA bA cA dA
D
31 32 33 34
Ta tính các phần bù đại số:
3 4 1 2 4 1
31 32
A 1 2 3 2 8; A 1 4 3 2 15
31 32
1 4 3 3 4 3
2 3 1 2 3 4
33 34
A 1 4 2 2 12; A 1 4 2 3 19
33 34
3 1 3 3 1 4
D42 8a 15b 12c 19d
2)Ma trận suy biến
a) Định nghĩa:
b) Nhận xét
3) Ma trận khả nghịch
a) Định nghĩa
b) Nhận xét
4) Cách tìm ma trận nghịch đảo
Định lý :
A có ma trận nghịch đảo khi và chỉ khi A không suy biến
A
A A
11
21 n1
A A A
A* 12
22 n2
Trong đó
ij
A A Ann
1n 2n
A 1
.M
ij ij
A* đƣợc gọi là ma trận phụ hợp của A, còn đƣợc ký
hiệu A
1 2 1 0
VD 1:
2 1 0 3
Cho : A
3 m 5 3
3 3 1 1
Tìm m để A không suy biến.
1 2 1 0
Giải :Ta có 2 1 0 3
D4
1 4(m 9)
3 m 5 3
3 3 1 1
1 2 3
2/ Khi m=0, ta cóA 3 2 4
2 1 0
4 3 2
Suy ra:A1 8 6 5 .
7 5 4
A.X=B
4 3 2 1 1 3 8 2 17
X A1B 8 6 5 . 2 2 1 15 4 35
7 5 4 1 0 1 13 3 30
V. Hạng của ma trận:
1) Định nghĩa :
2) Tính chất :
3) Cách tìm hạng của ma trận :
PP1:
Tìm hạng của ma trận bằng phƣơng pháp định thức:
Giải:
1 2 3
1/ C1: Tính 1 2
A 2 3 4 0; D2 1 0
2 3
3 5 7
1)vậy r(A)=2
C2: Ta biến đổi ma trận A thành ma trận hình thang, có bao
nhiêu
dòng khác không, số dòng khác không là hạng của ma trận.
Vậy r (A) 2
+ Nếu a 0 hạng A = 2
+ Nếu a 0 hạng A = 3.
Daïng 1 TÌM ÑK ÑEÅ TOÀN TAÏI A-1
PP: Duøng ñònh lyù
A khaû nghòch detA khaùc 0
Ví duï 1: Tìm x ñeå A khaû nghòch
x
A = ( x 2 3 ) -x
-1
A khaû nghòch detA khaùc 0
x
A = (x 2 3) -x = (x2-2x-3)
-1
x -1
detA = x2-2x-3 x 3
A khaû nghòch
x2-2x-3 0
Ví duï 2:Tìm m ñeå A khaû nghòch
1 1 3 1 2 m
A= 2 4 6 2 -3 1
-3 m -9 -3 -6 1-m
B C
A = B.C
detA = detB.detC
1 1 3 1 2 m
A= 2 4 6 2 -3 1 = B.C
-3 m -9 -3 -6 1-m
detB = 0, m
detA = 0, m
A-1 khoâng toàn
taïi vôùi moïi m
Daïng 2 TÌM MA TRAÄN An-1
n=1: Neáu A = (a), a = 0 thì A-1= (1/a )
A = (2) A-1=(1/2)
a b 1 d - b
n=2: A = A-1 =
c d detA - c a
Ví duï: Tìm A-1 bieát
-1 -3
A=
1 -2
-1 -3 1 -2 -3
A= A-1 =
1 -2 5 -1 -1
n 3:
PP: Duøng coâng thöùc
A11 A21 . . . An1
1 A A . . . An2
A =
-1
. 12 22
A .
.
A1n A2n . . . Ann
Ai j = (-1)i+j Di j
Di j laø ñònh thöùc
boû doøng i, coät j töø
detA
1 2 3
Bài 4.1. Cho ma trận:
A 3 2 4
2 1 m
1/ Tìm m để A không suy biến
1 -2 -3
A -1 =
5 -1 -1
X = A-1B
-2 3 1 2
= 1
5 -1 -1 0 1
1 -2 -1
=
5 -1 -3
-2/5 -1/5
X=
-1/5 -3/5
Caùch2 AX = B
-1 -3 1 2
A= B=
1 -2 0 1
Caáp cuûa X: 2x2
x y
X=
z t
Phaàn töû cuûa X
-1 -3 x y 1 2
=
1 -2 z t 0 1
-x-3z = 1
x-2z = 0
-y-3t = 2
y-2t = 1
-x-3z = 1 x = -2/5
x-2z = 0 y = -1/5
-y-3t = 2 z = -1/5
y-2t = 1 t = -3/5
-2/5 -1/5
X=
-1/5 -3/5
Ví duï3 : Tìm X ñeå: XA=B
-1 -3 1 2
A= B=
1 -2 0 1
Caùch1 XA = B X A A-1 = B A-1
1 -2 -3
A =
-1
5 -1 -1
1 2 1 -2 -3
X = BA =
-1
0 1 5 -1 -1
1 1 2 -2 -3
=
5 0 1 -1 -1
1 -4 -5
X=
5 -1 -1
Caùch2
x y -1 -3 1 2
XA = B =
z t 1 -2 0 1
x = -4/5
y = -1
z = -1/5
t = -1/5
1 -4 -5
X=
5 -1 -1
Ví duï4: Tìm X thoûa:
AX = B A = (1 2) C = 4
XAT = C B = (2 3) 2
A12 X = B12
Caáp cuûa X
X A 21 = C21
T
x y
X=
z t
Phaàn töû cuûa X
x y A = (1 2)
(1 2) _= (2 3)
z t B = (2 3)
x y 1 4 4
= C=
z t 2 2 2
x + 2z = 2
y + 2t = 3
x + 2y = 4
z + 2t = 2
x + 2z =2 x=2
y + 2t =3 y=1
x + 2y =4 z=0
z + 2t =2 t=1
2x 1y
X=
0z 1t
Ví duï5: Tìm X ñeå: AXB=C
A= 1 1 B= 1 2 C= 1 1
1 2 0 1 0 1
A-1 A X B B-1 = A-1 C B-1
1 2 -1
A-1 =
1 -1 1
1 1 -2
B =
-1
1 0 1
2 -1 X = A-1 C B-1
A =
-1
-1 1 2 -3
X=
1 -2 -1 2
B =
-1
0 1
1 1
C=
0 1
Daïng 5 TÌM HAÏNG CUÛA MA TRAÄN
PP1: Duøng ñònh nghóa
PP2: Ñöa veà ma traän baäc thang
Ví duï1 : Tìm r(A) , bieát:
1 2 3 2
A= 2 0 3 4
1 0 0 1
2 4 6 4
Duøng ñònh nghóa
1 2 3 2 detA = 0
A= 2 0 3 4
1 0 0 1 r(A) < 4
2 4 6 4
2 3 2
B= 0 3 4
0 0 1
detB = 6 0
r(A) = 3
Ví duï2 : Tìm r(A) , bieát:
1 2 3 D=1 4 6
2 0 3 0 1
A= 1 0 0 =4 0
2 4 6
4 0 1 5X 3 r(A) = 3
r(A) = 3
1 0 0
D= 2 4 6
4 0 1
PP2: Ñöa veà ma traän baäc thang
Ví duï3 : Tìm r(A) , bieát:
1 2 1 0 0
1 5 1 -1 -1
A=
1 2 2 1 1
0 0 3 3 3
1 2 1 0 0
1 5 1 -1 -1
1 2 2 1 1
0 0 3 3 3
d2-d1 d3-d1
1 2 1 0 0
0 3 0 -1 -1
0 0 1 1 1
0 0 3 3 3
1 2 1 0 0
0 3 0 -1 -1
0 0 1 1 1
0 0 3 3 3
d4 – 3d3 r(A) = 3
1 2 1 0 0
0 3 0 -1 -1
0 0 1 1 1
0 0 0 0 0
Ví duï4: Tìm x ñeå r(A) = 2 bieát:
1 2 1 x
A= 1 5 1 -1
2 4 2 x2
1 2
D= =3 0
1 5
Vaäy r(A)= 2
D2 = 3x1 2 2- 6x
1 1 2 1 x
D1 = 1 5 1 A = 1 5 1 -1
D3 = -3x
2 24+ 26x
2 4 2 x2
1 2 =x2
Vaäy r(A)
D2 = 1 5 -1
2 4 x2
x = 0 2hay1 x x= 2
D3 = 5 1 -1
4 2 x2
Ví duï 5: Neáu A, B caáp 4, khaû nghòch
CMR: r(A.B) = r[(B)-1]
A khaû nghòch r(A) = caáp cuûa A
A, B caáp 4, khaû nghòch
A.B caáp 4, khaû nghòch
r(A.B) = 4
r(A.B) = 4
B-1 khaû nghòch r(B-1)= caáp cuûa B-1
r(B )
-1 =4
r(A.B) = r(B)-1
Daïng 6 T/C CUÛA PHEÙP TOAÙN TREÂN
MA TRAÄN
1. Pheùp coäng hai ma traän
A+B = B+A
(A+B)+C = A+(B+C)
(0)+A = A+(0)= A
A+(-A) = (0)
2. Pheùp nhaân moät soá vôùi moät ma traän
m(A+B) = mA+mB
(m+t)A = mA+tA
A(0)=(0),
(0)A=(0)
A(B+C)=AB+AC
(AB)T=BTAT
m(AB)=(mA)B=A(mB)
Ví duï1: Tìm B ñeå AB = BA
1 1 1 1 x y
A= AB =
0 1 0 1 z t
Caáp cuûa B
x+z y+t
AB = BA =
z t
x y
B=
z t
Phaàn töû cuûa B
x+z y+t
AB =
z t
x y 1 1 x x+y
BA = =
z t 0 1 z z+t
AB = BA
x+z = x
y+t = x+y
t = z+t
x+z = x z=0
y+t = x+y t=x
t = z+t z=0
x y
B=
z xt
0
(x, y tuøy yù)
Ví duï 2 : CMR caùc meänh ñeà sau ñaây sai
vôùi A, B laø hai ma traän vuoâng cuøng caáp baát kyø
1. A2 = B2 A = B V A = -B
00 1n 0 2
0 0
AA == B =Ak =
00 00 0 0 0
A2 = B 2
0 0
=
0 0
2. AB = (0) A = (0) V B = (0)
A= 0 1 B= 0 2
0 0 0 0
AB = 0 0
0 0
3. (A – B)2 = A2 - 2AB + B2
(A – B)2 = (A – B)(A – B)
= A(A – B) – B(A – B)
= A2 – AB – BA + B2
Ñeå chöùng minh
3. sai ta choïn
A, B sao cho
AB khaùc BA
A= 0 1 B= 0 2
0 0 0 1
AB =
0 1
0 0
BA =
0 0
0 0