Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Thầy Vương Văn Huệ - Trường THPT Chuyên ĐHSP.

Trang 1/3 - Mã đề: 145


BÀI TẬP VỀ CẤU TRÚC ADN_SINH HỌC 10.

Phần I. Tự luận
Câu 1.
Xác định tổng số nucleotit của từng gen sau:
1. Gen 1 dài 4080 Å. 3. Gen 3 dài 0,00051 mm.
2. Gen 2 dài 0,255 µm. 4. Gen 4 có 90 chu kì xoắn.
Câu 2.
Xác định chiều dài của các gen sau:
1. Gen 1 có 2160 nucleotit. 3. Gen 3 có 126 chu kì xoắn.
2. Gen 2 có 2340 nucleotit. 4. Gen 4 có khối lượng 405000 đvC.
Câu 3.
Tính khối lượng của từng gen sau:
1. Gen 1 có 2400 nucleotit. 3. Gen 3 có 60 chu kì xoắn.
2. Gen 2 dài 0,306 µm. 4. Gen 4 có 3000 nucleotit.
Câu 4.
Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit trong các phân tử ADN sau:
1. ADN 1 có X=18,75%.
AT 1
2. ADN 2 có tỉ lệ giữa các loại nucleotit  .
G X 7
1
3. ADN 3 có A= G .
3
4. ADN 4 có tổng của hai loại nucleotit bằng 28% số nucleotit của phân tử.
Câu 5.
Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit trong các gen sau:
1. Gen 1 có hiệu số giữa nucleotit loại X với một loại nucleotit khác bằng 30% tổng số nucleotit của gen.
7
2. Gen 2 có tỉ lệ giữa hai loại nucleotit bằng . Biết số nucleotit loại T lớn hơn loại nucleotit kia.
3
3. Gen 3 có tích giữa hai loại nucleotit không bổ sung là 5,25%.
4. Gen 4 có A2 – X2=15% tổng số nucleotit của gen.
5. Gen 5 có X2 + T2=13% tổng số nucleotit của gen (biết X>T).
6. Gen 6 có T3+G3=4,625% tổng số nucleotit của gen. Biết số nucleotit loại T nhỏ hơn loại nucleotit kia.
Câu 6.
Một gen dài 0,51µm, có tích giữa hai loại nucleotit không bổ sung là 6% số nucleotit của gen. Hãy tính:
a. Tỉ lệ % và số lượng từng loại nucleotit của gen.
b. Số liên kết hidro của gen.
Câu 7.
Một gen có 120 chu kì xoắn và có 3075 liên kết hidro. Hãy tính:
a. Số lượng từng loại nucleotit của gen.
b. Chiều dài của gen.
Câu 8.
T 7 T 7
Một gen dài 0,306µm, trên mạch thứ nhất của gen có A=G,  ,  . Hãy tính:
X 2 A 3
a. Số lượng từng loại nucleotit của gen.
b. Số liên kết hidro của gen.
Câu 9.
1
Trên một mạch đơn của gen có tổng hai loại nucleotit A và T chiếm 20% số nucleotit của mạch, trong đó A= T . Ở
3
mạch còn lại, hiệu số giữa nucleotit loại G với X chiếm 10% số nucleotit của mạch và có 525 nucleotit loại X. Hãy
tính:
a. Tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nucleotit trong mỗi mạch đơn của gen.
b. Số chu kì xoắn, số liên kết hidro của gen.
Câu 10.
Một gen dài 0,51µm và có 3900 liên kết hidro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 150 nucleotit loại A; còn ở mạch đối
diện có 300 nucleotit loại X. Hãy tính:
a. Tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nucleotit của gen.
b. Tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nucleotit trong mỗi mạch đơn của gen.
Thầy Vương Văn Huệ - Trường THPT Chuyên ĐHSP. Trang 2/3 - Mã đề: 145
Phần II. Trắc nghiệm.
Câu 1. Gen dài 0,408 μm (micrômet ) có khối lượng là
A. 720000 đvC. B. 540000 đvC. C. 360000 đvC. D. 1440000 đvC.
Câu 2. Gen có 72 chu kì sẽ có chiều dài bao nhiêu μm?
A. 0,1172. B. 0,17595. C. 0,4692. D. 0,2448.
Câu 3. Gen dài 0,2482 μm có bao nhiêu chu kì xoắn?
A. 730. B. 1460. C. 146. D. 73.
Câu 4. Gen cấu trúc có khối lượng 500400 đvC sẽ có chiều dài bao nhiêu Å?
A. 2835,6. B. 1417,8. C. 5671,2. D. 4253,4.
Câu 5. Một gen có khối lượng 615600 đvC sẽ có bao nhiêu nucleotit?
A. 1026. B. 4101. C. 5593. D. 2052.
Câu 6. Gen có 920 cặp nucleotit sẽ có số chu kì xoắn là
A. 184. B. 46. C. 69. D. 92.
Câu 7. Một gen chứa 2634 nucleotit sẽ có chiều dài là
A. 388.35 Å. B. 8955,6 Å. C. 2238,9 Å. D. 4477,8 Å.
Câu 8. Một gen phân mảnh chứa 952 cặp nucleotit có khối lượng là
A. 1142400 đvC. B. 285600 đvC. C. 571200 đvC. D. 428100 đvC.
Câu 9. Một gen có số nucleotit là 6800, số lượng chu kì xoắn theo mô hình Watson và Crick là
A. 340. B. 338. C. 180. D. 680.
Câu 10. Gen có hiệu số giữa nucleotit loại T với loại nucleotit khác bằng 20%. Tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit
của gen là
A. A=T= 30%, G=X= 20%. B. A=T= 35%, G=X= 65%.
C. A=T= 15%, G=X= 35%. D. A=T= 35%, G=X= 15%.
Câu 11. Gen có A> G và có tổng giữa 2 loại nucleotit bổ sung cho nhau bằng 52%. Tỉ lệ phần trăm từng loại
nucleotit của gen là
A. A=T= 74%, G=X= 26%. B. A=T= 24%, G=X= 26%.
C. A=T= 26%, G=X= 24%. D. A=T= 26%, G=X= 74%.
Câu 12. Gen có A< G và tỉ lệ giữa 2 loại nucleotit bằng 3/5. Tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit của gen là
A. A=T=31,25%, G=X= 18,75%. B. A=T= 21,8%, G=X= 28,2%.
C. A=T= 37,5%, G=X= 62,5%. D. A=T= 18,75%, G=X= 31,25%.
Câu 13. Gen có tỉ lệ (X+G)/(T+A) =9/7. Tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit của gen là
A. A=T= 21,875%, G=X= 28,125%. B. A=T= 43,75%, G=X= 56,25%.
C. A=T= 28,125%, G=X= 21,875%. D. A=T= 6,25%, G=X= 93,75%.
Câu 14. Gen có X= 3T. Tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit của gen là
A. A=T= 12,5%, G=X= 87,5%. B. A=T= 12,5%, G=X= 37,5%.
C. A=T= 25%, G=X= 75%. D. A=T= 10%, G=X= 30%.
Câu 15. Gen có T> X và tích giữa hai loại nucleotit không bổ sung bằng 4%. Tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit của
gen là
A. A=T= 60%, G=X= 40%. B. A=T= 30%, G=X= 20%.
C. A=T= 40%, G=X= 10%. D. A=T= 70%, G=X= 30%.
Câu 16. Gen có T =14,25% tổng số nucleotit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit của gen là
A. A=T=G=X= 14,25%. B. A=T= 14,25%, G=X= 86,75%.
C. A=T= 7,125%, G=X= 42,475%. D. A=T= 14,25%, G=X= 35,75%.
Câu 17. Gen có X< A và có T2 + X2 =13%. Tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit của gen là
A. A=T= 20%, G=X= 30%. B. A=T= 30%, G=X= 20%.
C. A=T= 40%, G=X= 10%. D. A=T= 35%, G=X= 15%.
Câu 18. Một gen cấu trúc có tỉ lệ (A+T)/ (G+X) =3/7 và có khối lượng 582000 đvC. Số lượng từng loại nucleotit
của gen là
A. A=T= 582, G=X= 388. B. A=T= 291, G=X= 679.
C. A=T= 1358, G=X=582. D. A=T= 679, G=X=291.
Câu 19. Một gen cấu trúc có tỉ lệ (A+T)/(G+X) =1,5 và tổng số nucleotit là 3.103. Số lượng từng loại nucleotit của
gen là
A. A=T= G=X=900. B. A=T= 900, G=X= 600.
C. A=T= G=X= 600. D. A=T= 600, G=X=900.
Câu 20. Gen có 2184 liên kết hidro và có hiệu số nucleotit loại G với nucleotit khác bằng 10%. Số lượng từng loại
nucleotit của gen là
A. A=T= 336, G=X= 504. B. A=T= 672, G=X=108. C. A=T= 504, G=X= 336. D. A=T= 363, G=X=477.
Câu 21. Gen dài 3417 Å có số liên kết hidro giữa G và X bằng số liên kết hidro giữa A và T. Số lượng từng loại
nucleotit của gen là
A. A=T= 402, G=X=603. B. A=T= G=X= 402. C. A=T= 603, G=X= 402. D. A=T= 603, G=X=1809.
Câu 22. Một gen chứa 3900 liên kết hidro và tổng 2 loại nucleotit bằng 60%. Số nucleotit của gen là
Thầy Vương Văn Huệ - Trường THPT Chuyên ĐHSP. Trang 3/3 - Mã đề: 145
A. 1500. B. 3000. C. 3250. D. 3000 hoặc 3250.
Câu 23. Một gen có tổng số 150 chu kì xoắn và Adenin chiếm 30% tổng số nuclêôtit. Tổng số liên kết hidro của gen
này là
A. 3100. B. 3600. C. 3900. D. 3000.
Câu 24. Trong 4 loại đơn phân của ADN, 2 loại đơn phân có kích thước nhỏ là
A. Timin và Adenin. B. Timin và Xitozin. C. Guanin và Xitozin. D. Adenin và Guanin.
Câu 25. Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 2400. B. 2040. C. 1800. D. 3000.
Câu 26. Một gen có chiều dài 4080 Å và trên mạch thứ hai của gen có tỉ lệ A:T:G:X= 3:1:2:4. Số nuclêôtit loại A
của gen là
A. 1440. B. 720. C. 960. D. 480.
Câu 27. DH2009. Một gen của sinh vật nhân sơ có Guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch
của gen này có 150 Adenin và 120 Timin. Số liên kết hidro của gen là
A. 1120. B. 990. C. 1080. D. 1020.
Câu 28. DH2011. Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nuclêôtit loại G. Mạch 1 của gen
có số nuclêôtit loại A chiếm 30% và số nuclêôtit loại G chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại
ở mạch 1 của gen này là
A. A=150;T=450; G=750;X=150. B. A=450; T=150; G=750; X=150.
C. A=450; T=150; G=150; X=750. D. A=750; T=150; G=150; X=150.
Câu 29. CD2011. Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit
mỗi loại của gen trên là
A. A=T=900; G=X=600. B. A=T=300; G=X=1200. C. A=T=1200; G=X=300. D. A=T=600; G=X=900.
Câu 30. CD2012. Một gen ở vi khuẩn E.coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số
nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen là
A. 644. B. 480. C. 506. D. 322.

Câu 31. Một gen có A=30% và A=900 nuclêôtit. Số liên kết hidro của gen là
A. 4200. B. 3600. C. 2400. D. 6000.
AT
Câu 32. Một gen có cấu trúc 2 mạch xoắn kép, có tỉ lệ  1,5 và tổng số nuclêôtit bằng 3.103. Số nuclêôtit
G X
mỗi loại của gen là
A. A=T=G=X=600. B. A=T=600; G=X=900. C. A=T=900; G=X=600. D. A=T=G=X=900.
Câu 33. Một gen có số lượng nuclêôtit là 6800. Số lượng chu kì xoắn của gen theo mô hình Watsơn - Crick là
A. 338. B. 100. C. 680. D. 340.
Câu 34. Một gen có hiệu giữa số nuclêôtit A với nuclêôtit X là 20% tổng số nuclêôtit của gen. Tỉ lệ phần trăm mỗi
loại nuclêôtit của gen là
A. A=T=35%; G=X=15%. B. A=T=60%; G=X=40%. C. A=T=70%; G=X=30%. D. A=T=40%; G=X=10%.
Câu 35. Một đoạn ADN có tích số % của A với một nuclêôtit không bổ sung với nó là 6% (Biết % của A lớn hơn %
của nuclêôtit không bổ sung). Tỉ lệ phần trăm mỗi loại nuclêôtit của đoạn ADN là
A. A=T=30%; G=X=20%. B. A=T=40%; G=X=10%. C. A=T=60%; G=X=40%. D. A=T=35%; G=X=15%.
Câu 36. Gen có tổng số bình thương của nuclêôtit A với nuclêôtit không bổ sung là 17% tổng số nuclêôtit (biết rằng
% của nuclêôtit A lớn hơn % của nuclêôtit kia). Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit là
A. A=T=40; G=X=10%. B. A=T=35; G=X=15%. C. A=T=30; G=X=20%. D. A=T=80; G=X=20%.
Câu 37. Một gen có hiệu bình phương của nuclêôtit loại A với nuclêôtit loại G bằng 10% tổng số nuclêôtit. Giá trị
nào sau đây đúng?
A. A=T=20%; G=X=30%. B. A=T=70%; G=X=30%.
C. A=T=15%; G=X=35%. D. A=T=35%; G=X=15%.
Câu 38. Một gen có số lượng nuclêôtit loại A là 450 và chiếm 20%. Khối lượng của gen là
A. 675.103 đvC. B. 675.102 đvC. C. 3375.102 đvC. D. 135.104 đvC.
Câu 39. Chiều dài của gen là 5100 Ǻ. Mạch đơn thứ hai của gen có tỉ lệ các loại A:T:G:X =1:2:3:4. Số lượng từng
loại nuclêôtit của gen là
A. A=T=300; G=X=1200. B. A=T=900; G=X=600. C. A=T=450; G=X=1050. D. A=T=750; G=X=750.
Câu 40. Một gen có 2400 nuclêôtit; tích tỉ lệ % của số nuclêôtit loại G và một loại nuclêôtit khác là 9%. Gen đó có
số liên kết hidro là
A. 3900. B. 3600. C. 3120. D. 2800.

You might also like