Professional Documents
Culture Documents
Hóa Vô Cơ - Bài Tập c1235
Hóa Vô Cơ - Bài Tập c1235
CHẤT RẮN
a) Mạng nguyên tử có tính chất dẫn nhiệt tốt, dễ kéo dài, dát mỏng…
b) Mạng ion có số phối trí cao vì liên kết ion không định hướng và không bão hòa.
c) Mạng phân tử có các nút mạng là những phân tử hữu hạn hay nguyên tử khí trơ.
d) Mạng nguyên tử có các nút mạng liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
a) Liên kết trong mạng tinh thể nguyên tử là liên kết yếu
b) Tinh thể kim loại có ánh kim, có tính dẻo, có khả năng dẫn điện và nhiệt
c) Tinh thể phân tử mềm, xốp, có nhiệt độ nóng chảy thấp và dễ bay hơi
d) Liên kết trong tinh thể ion là liên kết ion bền
18. Chọn phát biểu chính xác trong các phát biểu sau:
a) Hệ tinh thể kiểu mạng phân tử ở nút mạng là các phân tử công hóa trị hữu hạn
hoặc nguyên tử khí trơ, chúng liên kết với nhau bằng lực Van der Waals hay
lực hydro.
b) Hệ tinh thể kiểu mạng phân tử ở nút mạng là các phân tử công hóa trị, các phân
tử liên kết với nhau chỉ bằng lực Van der Waals.
c) Hệ tinh thể kiểu mạng phân tử ở nút mạng là các phân tử công hóa trị, các phân
tử liên kết với nhau bằng lực Van der Waals và lực hydro.
d) Hệ tinh thể kiểu mạng phân tử ở nút mạng là các phân tử công hóa trị hoặc
nguyên tử, các phân tử liên kết với nhau bằng lực Van der Waals hay liên kết
phối trí.
19. Trong hệ tinh thể kiểu mạng phân tử, trên nút mạng có thể là:
a) 1,2 và 3
b) 2 và 4
c) 1 và 2
d) 1,2 và 4
1.3 Chọn câu đúng. Sự thêm electron vào ocbitan phân tử phản liên kết dẫn đến hệ
quả:
a) Giảm độ dài và tăng năng lượng liên kết.
b) Tăng độ dài và giảm năng lượng liên kết.
c) Giảm độ dài và giảm năng lượng liên kết.
d) Tăng độ dài và tăng năng lượng liên kết.
1.4 Cấu hình electron hóa trị của ion CN- là (z là trục liên kết):
2 ¿ 2 2 4
( σ 2s ) ( σ 2 s ) ( σ 2 p z ) ( π 2 px π 2 p y )
a)
2
( σ 2s )2 ( σ ¿2 s ) ( π 2 p x π 2 p y )4 ( σ 2 p z )2
b)
2
( σ 2s )2 ( σ ¿2 s ) ( π 2 p x)2 ( σ 2 p z )2 ( π 2 p z )2
c)
2 1
( σ 2s )2 ( σ ¿2 s ) ( π 2 p x π 2 p y )4 ( σ 2 p z )1 ( π ¿2 p x)
d)
1.5 Cấu hình electron hóa trị của phân tử CO là (x là trục liên kết):
2
( σ 2s )2 ( σ ¿2 s ) ( σ 2 p x )2 ( π 2 p y π 2 pz )4
2 ¿ 2 2 2 2
a)
( σ 2s ) ( σ 2 s ) ( π 2 p y ) ( σ 2 px ) ( π 2 p z )
2
( σ 2s )2 ( σ ¿2 s ) ( π 2 p y π 2 p z )4 ( σ 2 px )2
b)
2 ¿ 2 4 1 ¿ 1
c)
( σ 2s ) ( σ 2 s ) ( π 2 py π 2 p z ) ( σ 2 px ) ( π 2 p y )
IV.2 DỰ ĐOÁN TRẠNG THÁI TẬP HỢP CỦA HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ
2.2 Chọn nhận xét đúng.
a) OF2 là chất khí ở nhiệt độ thường.
b) OF2 là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
c) OF2 là chất rắn ở nhiệt độ thường.
d) Không thể khẳng định OF2 là chất lỏng hay chất khí ở nhiệt độ thường.
2.3 Những chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường nằm trong trạng thái rắn?
1. OF2 3. AgCl
2. TiF4 (Ti có số phối trí 4) 4. Po
a) Chỉ 3,4 b) 2,3,4 c) Chỉ 1 d) 1,2
2.4 Những chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường phải là chất rắn?
1. K2[NiCl4] 2. CeO2 3. PF5 4. ClO2
a) 1,2 b) 3,4 c) Chỉ 1 d) Chỉ 3
IV.3 TỪ CẤU TRÚC MẠNG TINH THỂ, DỰ ĐOÁN TRẠNG THÁI TẬP HỢP
CỦA CÁC CHẤT CỘNG HÓA TRỊ
3.1 Molibden(IV) sulfide có cấu trúc tinh thể kiểu lớp. MoS2 ở điều kiện thường là:
a) Chất rắn, không dẫn điện. c) Chất rắn, dẫn nhiệt tốt.
b) Chất rắn, dẫn điện tốt. d) Chất lỏng, có mùi khó chịu.
3.2 Acid boric có cấu trúc tinh thể kiểu lớp. Các lớp được hình thành nhờ liên kết
hydro O – H ∙∙∙O giữa các phân tử H3BO3. Dự đoán tính chất của acid boric:
1) Là chất rắn ở nhiệt độ thường.
2) Mềm.
3) Ít tan trong nước.
a) Tất cả cùng b) Chỉ 1,2 đúng d) 3 đúng
đúng c) Chỉ 2 đúng
IV.4 TỪ CÔNG THỨC PHÂN TỬ, DỰ ĐOÁN CẤU TRÚC, MẠNG TINH THỂ
CỦA CHẤT CỘNG HÓA TRỊ
4.1 Phosphin (PH3) ở trạng thái rắn có mạng tinh thể kiểu gì?
a) Mạng phân tử c) Mạng nguyên d) Mạng kim loại
b) Mạng ion tử
2.1 Những chất nào trong số các chất sau ở trạng thái rắn có mạng phân tử:
COCl2, NO, Al2S3, BaO
a) COCl2, NO
b) COCl2 , BaO
c) COCl2, NO, Al2S3
d) Chỉ NO, As2S3
4.2 Chọn trường hợp đúng:
Dãy nào sau đây có cấu tử không thuộc cấu trúc đảo:
a) CO2, XeF4, [Cu(NH3)4](OH)2, K4[Fe(CN)6]
b) CO, XeF4, Ar, H2O, Al(OH)3
c) CO2, XeF2, Ar, H2O, K2[TiCl6]
d) Ne, HI, K2[TiCl6]
4.4 Cho hợp chất BeCl2 và cấu trúc của nó. Chọn phát biểu đúng:
1. BeCl2 có cấu trúc mạch với thành phần hợp thức là AB2 và mạch có cấu trúc tứ
diện AB4
2. Trong cấu trúc này, tất cả các liên kết của Be với các nguyên tử biên đều là liên kết
cộng hóa trị được hình thành theo cơ chế ghép đôi và cơ chế cho nhận.
3. Do có cấu trúc mạch và hình thành dạng polymer nên BeCl2 có nhiệt độ sôi cao
nhất trong nhóm các hợp chất clorua của kim loại nhóm IIA.
a) Chỉ 1, 2 b) 1, 2, 3 đúng đúng
đúng c) Chỉ 2, 3 d) Chỉ 3 đúng
4.5 Những chất nào trong số các chất sau ở trạng thái rắn có mạng tinh thể ion:
K3[Fe(CN)6], [Fe(CO)5], As2O3, BaO
a) Chỉ BaO, K3[Fe(CN)6] c) As2O3, BaO, K3[Fe(CN)6]
b) Chỉ As2O3, BaO d) K3[Fe(CN)6], Fe(CO)5
4.6 Các chất nào sau đây có mạng tinh thể ion:
1. K2O, 2. ZnS, 3. CCl4, 4. K2[TiCl6]
a) Chỉ 1,4
b) Chỉ 2,3
c) Tất cả
d) Chỉ 1,2,4
4.7 Những chất nào trong số các chất sau ở trạng thái rắn có mạng phân tử:
Na2O, H2O, KNO3, SO3, CCl4, Po, H3BO3, BeCl2, K3[Fe(CN)6], C(kim cương)
a) Chỉ H2O, CCl4, γ-SO3
b) Na2O, H2O, KNO3, α-SO3, H3BO3
c) H2O, H3BO3, CCl4, BeCl2, K[Fe(CN)6]
d) H2O, KNO3, β-SO3, H3BO3, C(kim cương)
4.8 Theo thứ tự các chất Na2O, CCl4 , C(kim cương ), Po ở trạng thái rắn nằm dưới
dạng mạng tinh thể nào ?
a) Mạng ion , phân tử , nguyên tử , kim loại
b) Mạng kim loại , phân tử , nguyên tử , ion
c) Mạng ion , kim loại , nguyên tử , phân tử
d) Mạng kim loại , phân tử , ion , nguyên tử
4.9 Chọn câu đúng: Sắp xếp các chất sau theo cấu trúc mạng phù hợp: Na2O, ZnS,
CCl4, K2[TiCl6]
a) Mạng ion, mạng nguyên tử, mạng phân tử, mạng ion cấu trúc đảo.
b) Mạng ion, mạng ion, mạng phân tử, mạng ion cấu trúc đảo.
c) Mạng ion, mạng phân tử, mạng phân tử, mạng ion cấu trúc đảo.
d) Mạng ion, mạng ion, mạng phân tử, mạng phân tử cấu trúc đảo.
IV.5 TỪ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA CHẤT, DỰ ĐOÁN CẤU TRÚC, MẠNG
TINH THỂ CỦA HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ
5.1 Graphite có cấu trúc lớp. Graphite mềm và dẫn điện khá tốt. Graphite thuộc loại
mạng tinh thể:
a) Trung gian giữa mạng nguyên tử và mạng phân tử
b) Mạng nguyên tử
c) Mạng ion
d) Mạng kim loại
5.2 Kim cương rất cứng vì các tinh thể kim cương:
a) Chứa những miền năng lượng và những dải electron không định chỗ không thuộc
về một nguyên tử cụ thể nào mà thuộc về cả tinh thể.
b) Được tạo thành trong những điều kiện nhiệt độ và áp suất rất khốc liệt
c) Được tạo bới các nguyên tử bản chất rất cứng
d) Là những đại phân tử mà mỗi nguyên tử liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử
bên cạnh
5.3 Cryolite là một loại khoáng vật được dùng để điện phân nhôm. Trong bể điện phân
chứa cryolite nóng chảy, nhôm được hoàn nguyên ở catod. Tuy nhiên ở trạng thái rắn
cryolite không dẫn điện. Cryolite khá cứng nhưng dòn. Hãy cho biết đặc tính hóa tinh
thể của cryolite, cho biết công thức phân tử của cryolite : K3[AlF6].
a) Mạng ion, cấu trúc đảo
b) Mạng phân tử, cấu trúc đảo
c) Mạng nguyên tử, cấu trúc phối trí
d) Mạng ion, cấu trúc phối trí
5.4 Cho biết titan (IV) bromide có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi lần lượt bằng:
38oC và 231oC. Chọn câu đúng:
a) Titan (IV) bromide rắn có mạng tinh thể phân tử và có cấu trúc tinh thể kiểu đảo.
b) Titan (IV) bromide rắn có mạng tinh thể nguyên tử và có cấu trúc tinh thể kiểu
phối trí.
c) Titan (IV) bromide rắn có mạng tinh thể phân tử và có cấu trúc tinh thể kiểu
mạch.
d) Titan (IV) bromide rắn có mạng tinh thể ion và có cấu trúc tinh thể kiểu phối trí.
5.5 Chọn phương án đúng: SnCl4 có nhiệt độ nóng chảy (-33oC) thấp hơn SnCl2
(247oC) là do:
a) Tính cộng hóa trị của liên kết trong SnCl4 cao hơn.
b) Tính base của SnCl2 cao hơn
c) Số phối trí của SnCl4 cao hơn
d) Khối lượng phân tử SnCl4 lớn hơn
5.6 TiCl2 có nhiệt độ nóng chảy: 10350C, TiCl4 có nhiệt độ nóng chảy -24,10C. Sự
chênh lệch lớn giữa nhiệt độ nóng chảy của hai chất này do ở trạng thái rắn:
a) Titan(II) clorua có mạng tinh thể ion, Titan(IV) clorua có mạng tinh thể phân tử
b) Titan(II) clorua có mạng tinh thể nguyên tử, Titan(IV) clorua có mạng tinh thể
phân tử
c) Titan(II) clorua có mạng tinh thể ion, Titan(IV) clorua có mạng tinh thể nguyên
tử
d) Titan(II) clorua có mạng tinh thể ion, Titan(IV) clorua có mạng tinh thể phân tử
và có liên kết hydro
5.7 Chọn phương án đúng.
Cho nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước ở 250C của các thủy ngân
(II) halogenua
47.2 So sánh giá trị pH của dung dịch cùng nồng độ của các muối
1) Na2HPO4 2) Na2HPO3 3) Na2SeO3.
Cho biết các hằng số acid:
Acid KA Acid Ka Acid Ka
-2,12 -1,8
H3PO4 10 (1) H3PO3 10 (1) H2SeO 10-2,6 (1)
-7,21 -6,7
10 (2) 10 (2) 3 10-8,32 (2)
10-12,38 (3)
a) 3 > 1 > 2 b) 3 > 2 > 1 c) 2 > 3 > 1 d) 2 > 1 > 3
48.6 Chọn phương án đúng: Cho phản ứng trao đổi ion:
Na2[Cd(CN)4](dd) + H2S(dd) ⇌ CdS(r) + 2HCN(dd) + 2NaCN(dd)
K K
(Cho a 1( H 2 S ) = 10-7.04, a 2( H 2 S ) = 10-12,89, Ka(HCN) = 10-9,35,
K
kb[Cd ( CN )4 ]2− =10-17,11 , TCdS = 10-27.8)
Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng:
a) 109.46 b) 10-9.46 c) 10-6,33 d) 106,33
31. Cường độ acid - base Lewis: h/ư cảm ứng, lập thể,
cộng hưởng
31.1 Tính acid tăng dần trong dãy BF3, BCl3, BBr3 do hiệu ứng gì:
a) Hiệu ứng cộng hưởng c) Hiệu ứng lập thể
b) Hiệu ứng cảm ứng d) Hiệu ứng cộng hóa trị
1. Hằng số cân bằng của phản ứng (i), (iii) lớn hơn 1, và phản ứng (ii) nhỏ hơn 1.
2. Trong các phản ứng này, CdI2(r), [CuCl4]3-, H2O là các axit mềm,CaF2, [CuCl4]2- và
NH2- là bazơ cứng.
3. Hằng số cân bằng của phản ứng (ii), (iii) lớn hơn 1, và phản ứng (i) nhỏ hơn 1.
4. Thuyết về axit, bazơ cứng mềm xuất phát từ thuyết Lewis để so sánh tương đối các
acid-base với nhau.
a) 3, 4 đúng b) 1, 2 đúng c) 2, 4 đúng d) 1, 3 đúng
34.3 Chọn phát biểu đúng. Dãy ion nào dưới đây được xếp theo chiều độ cứng tăng
dần:
a) Sr2+ < Ca2+ < Mg2+ < Al3+ c) Mn2+ < Hg2+ < Mn7+ < Ca2+
b) H+ < Li+ < Na+ < Ag+ d) Be2+ < Mg2+ < Fe3+ < Al3+
34.4 Cho biết các acid và base sau đây:
Acid cứng: Li+ ; Mg2+ Base cứng: OH-
Acid mềm: Ag+ , Cd2+ Base mềm: CN-
Cho biết hydroxide của những kim loại nào dễ tan trong dung dịch natri cyanide.
a) AgOH, Cd(OH)2 c) LiOH, AgOH
b) LiOH, Mg(OH)2 d) Mg(OH)2, Cd(OH)2,
34.5 Sử dụng quy tắc acid – base cứng/mềm, hãy dự đoán: Trong các chất dưới đây
chất nào có thể tác dụng mạnh nhất với TiO2
a) NaF b) NaCl c) NaBr d) NaI
29.2 Hãy xác định acid - base Usanovich trong các phản ứng sau:
(1) CaO + SiO2 = CaSiO3
(2) 2Al(OH)3 + P2O5 = 2AlPO4 + 3H2O
(3) 2NaH + B2H6 = 2Na[BH4]
a) Acid: CaO, NaH, B2H6; Base:
SiO2, P2O5, Al(OH)3
b) Acid: SiO2, P2O5, B2H6; Base:
CaO, Al(OH)3, NaH
c) Acid: CaO, Al(OH)3, NaH; Base:
SiO2, P2O5, B2H6
d) Acid: SiO2, P2O5, Al(OH)3; Base:
CaO, NaH, B2H6
28.16 Phản ứng nào sau đây là phản ứng acid- base Bronsted và Lewis?
1) HCl + NaOH ↔ NaCl + H2O 4) BF3 + KF → K+ + BF4
2) CaCl2 + Na2SO4 ↔ 2NaCl + CaSO4 5) AgNO3 + CaCl2 → Ca(NO3)2
- -
3) F (k) + HCl(k) ↔ HF(k) + Cl (k) +AgCl (r)
a) Chỉ 1 ,3 ,4 b) Chỉ 2 ,3 ,4 ,5 c) Chỉ 1, 2, 3, 4 d) Tất cả
Chương 3. OXY HÓA – KHỬ
3.1 QUY LUẬT BIẾN ĐỔI TÍNH OXH – K TRONG
BẢNG HTTH
3.1.1 Theo quy tắc chẵn lẻ, phát biểu nào sau đây là đúng cho các nguyên tố ứng với
các phân nhóm:
1) Nhóm VA chỉ có số oxy lẻ.
2) Nhóm VI A chỉ có số oxy hóa chẵn.
3) Nhóm VB chỉ có số oxy hóa lẻ.
a) Không có câu đúng c) 2 đúng
b) 1 đúng d) 3 đúng
3.1.2 Chọn phát biểu đúng về quy luật tuần hoàn thứ cấp (dành cho các nguyên tố
p):
1) Từ trên xuống trong một phân nhóm, số oxy hóa dương cao nhất kém bền vững
dần.
2) Số oxy hóa dương cao nhất của chu kỳ 4 kém bền rõ rệt so với chu kỳ 3, hiện
tượng này tương tự giữa chu kỳ 6 và chu kỳ 5.
3) Số oxy hóa dương cao nhất của chu kỳ 7 là kém bền nhất.
a) 2 đúng c) 1 đúng
b) Không có câu đúng d) 3 đúng
3.1.4 Trong dãy theo thứ tự S → Se → Te → Po từ trên xuống trong nhóm VIA, tính
khử tăng tính oxi hóa giảm nguyên nhân chính vì:
1) Lực hút hạt nhân đối với lớp vỏ e được hạt nhân hút ngày càng giảm yếu vì
hiê ̣u ứng chắn tăng dần
2) Hiệu ứng xâm nhập giảm do điện tích hạt nhân giảm.
3) Do quy luật tuần hoàn thứ cấp.
a) 1 đúng c) 2 đúng
b) Không có câu đúng d) 3 đúng
3.2.2 Brom ở mức oxy hóa nào là bền vững nhất trong những hợp chất chứa oxy?
a) +5 b) +1 c) +3 d) +7
3.2.3 Titanium có mức oxy hóa nào trong những hợp chất bền nhất của mình?
a) +4 b) -4 c) +2 d) +3
3.2.4 Nguyên tố ở số oxy hóa nào dưới đây ít tạo ra các hợp chất nhất so với các
nguyên tố (ở các số oxy hóa) còn lại.
a) Se(2+) b) P(5+) c) V(5+) d) Tl(+)
3.2.5 Nguyên tố ở số oxy hóa nào dưới đây ít tạo ra các hợp chất nhất so với các
nguyên tố (ở các số oxy hóa) còn lại.
a) Mn(+) b) Ag(+) c) Cs(+) d) Tl(+)
3.2.6 Mức oxy hóa: +3 đặc trưng nhất cho nguyên tố nào dưới đây:
a) Crom (Z = 24) c) Wolfram (Z = 74)
b) Molybden (Z = 42) d) Seaborgi (Z = 106)
3.2.7 Những nguyên tố nào dưới đây có mức oxy hóa +6 là đặc trưng nhất:
1) Crom 2) Molybden 3) Wolfram
a) 2 & 3 b) Chỉ 1 c) 1 & 2 d) 1 &3
3.2.8 Đối với nguyên tố nào việc oxy hóa hợp chất M(II) lên hợp chất M(III) dễ dàng
nhất (xét trong cùng điều kiện)?
a) Fe b) Ni c) Co d) Cu
3.2.11 Acid nào trong các acid dưới đây là bền nhất?
a) HBrO3 b) HBrO c) HBrO4 d) HBrO2
3.2.10 Acid nào trong số các acid dưới đây là kém bền nhất?
a) HBrO4 b) HClO4 c) H5IO6 d) HBrO3
3.2.12 Hydroxide nào dưới đây bền nhất trong không khí?
a) Ni(OH)2 b) Fe(OH)2 c) Co(OH)2 d) Mn(OH)2
3.2.13 Chất nào dưới đây không có tính oxy hóa mạnh trong bất cứ giá trị pH nào của
môi trường?
a) In2(SO4)3 b) Tl2(SO4)3 c) Na2SeO4 d) KBrO4
3.3 TÍNH OXY HÓA – KHỬ CỦA CÁC CHẤT
3.3.1 Số oxy hóa nào trong số các số oxy hóa dưới đây kém đặc trưng nhất đối với
iod?
a) +2 b) +1 c) +5 d) +7
3.3.2 Hợp chất nào sau đây của Crôm chỉ có tính oxy hóa:
1) K2Cr2O7 2) Na2CrO4 3) CrO3
a) Cả 3 hợp chất trên c) Chỉ 2 và 3
b) Chỉ 1 d) Chỉ 1 và 2
3.3.3 Hợp chất nào của mangan chỉ có tính oxy hóa:
a) KMnO4 b) K2MnO4 c) MnO2 d) MnO
3.3.4 Chất nào dưới đây không phải là chất oxy hóa mạnh?
a) Re2O7 b) Mn2O7 c) CrO3 d) NiO2
3.3.5 Những chất nào dưới đây thường được sử dụng làm chất oxy hóa trong các phản
ứng hóa học?
1) CrO3 2) MoO3 3) K2Cr2O7 4) K2WO4
a) Chỉ 1 & 3 b) Chỉ 1 & 2 c) Tất cả d) Chỉ 2 & 4
3.3.6 Những chất nào dưới đây thường được sử dụng làm chất oxy hóa trong các phản
ứng hóa học?
1) K2Cr2O7 ; 2) KClO3 ; 3) Na2FeO4 ; 4) MnO2 ; 5) WO3
a) Chỉ 1, 2 & 3 b) Chỉ 1 & 2 c) 1, 2, 3 & 4 d) 1 , 2 , 4 & 5
3.3.7 Chọn phương án phù hợp nhất. Cho biết những chất nào có tính khử rất yếu.
a) BiCl3 ; IF5 b) H2Se ; ZrCl2 c) Ga2O ; NO d) SnCl2 ; PCl3
3.3.9 Cho biết tính chất oxy hóa – khử đặc trưng của các hợp chất sau đây của brom:
BrO2, Br2O, BrF3
a) Chúng có tính oxy hóa đặc trưng.
b) Chúng thể hiện tính oxy hóa đặc trưng trong môi trường acid và tính khử đặc
trưng trong môi trường base.
c) Tính oxy hóa và tính khử đều đặc trưng với chúng.
d) Không thể kết luận chung mà chỉ có thể nhận xét riêng với từng chất.
3.3.10 Hãy chọn phương án tất cả các hợp chất có tính chất oxy hóa khử đặc trưng là
tính oxy hóa:
a) HBrO4 ; HgCl2 ; OF2 c) H5IO6; PoO2 ; SnCl2
b) HClO4 ; H3VO4 ; LaCl3 d) H5AtO6 ; IF3 ; NaH
3.3.11 Chọn phương án chính xác nhất. Các chất sau có tính chất oxy hóa hay khử đặc
trưng: CrCl2, Na2[Pb(OH)6]
a) CrCl2 có tính khử đặc trưng. Na2[Pb(OH)6] có tính oxy hóa đặc trưng.
b) CrCl2 có cả tính khử và cả tính oxy hóa đặc trưng, Na2[Pb(OH)6] có tính oxy hóa
đặc trưng.
c) Cả hai chất đều có tính oxy hóa đặc trưng.
d) Cả hai chất đều có tính khử đặc trưng.
3.4.2 Hợp chất nào có tính oxy hóa kém nhất trong số các hợp chất sau (xét trong
cùng điều kiện)
a) Na2GeO3 b) Na2SeO4 c) NaBrO4 d) Na3AsO4
3.4.3 Hợp chất nào có tính oxy hóa kém nhất trong số các hợp chất sau (xét trong cùng
điều kiện)
a) HClO4 b) H5IO6 c) HBrO4 d) H5AtO6
3.4.4 Sắp xếp khả năng oxy hóa của các hợp chất (1) Si+4, (2) Ge+4 và (3) Pb+4 trong
dung dịch nước, pH = 0 ở cùng điều kiện khí quyển:
a) 3 > 2 > 1 c) 2 > 3 > 1
b) 1 > 2 > 3 d) Không thể so sánh.
3.4.5 Chọn phương án đúng. So sánh độ mạnh tính oxy hóa của các cặp chất sau (xét
trong cùng điều kiện):
2− 2−
a) TiCl4 > ZrCl4. c) SO 4 >TeO 4
3− −
b) AsO 4 >BiO 3
− −
d) TcO 4 >MnO 4
3.4.6 Chọn phương án đúng. So sánh độ mạnh tính oxy hóa của các cặp chất sau (xét
trong cùng điều kiện):
1) H2SO4 < H2SeO4 2) Tl2O3 < PbO2 3) CoCl3 > FeCl3 4) TiO2 > ZrO2
a) Tất cả cùng đúng. c) Chỉ 3, 4 đúng
b) Chỉ 1, 2 đúng d) Chỉ 1, 3 đúng
3.4.7 Tìm trường hợp sai khi so sánh độ mạnh chất oxy hóa của các cặp chất sau (xét
trong cùng điều kiện)
a) KMnO4 < Na2Cr2O7 c) GeO2 < PbO2
b) H2SO4 < H2TeO4 d) Na3VO4 > Na3NbO4
3.4.8 Hợp chất nào có tính khử mạnh nhất trong số các hợp chất sau: (xét trong cùng
điều kiện)
a) SiF2 b) IF5 c) SeF4 d) PF3
3.4.10 Chọn câu đúng khi so sánh về độ bền của các hợp chất sau: Mn2O7; Tc2O7;
Re2O7.
a) Mn2O7 Tc2O7 Re2O7 c) Mn2O7 Re2O7 Tc2O7
b) Mn2O7 Tc2O7 Re2O7 d) Re2O7 Mn2O7 Tc2O7
3.4.11 Chọn phương án sai. So sánh độ bền mức oxy hóa 0 của các cặp nguyên tố sau.
a) Na > Be b) Y > La c) Mg > Sr d) Tl > Ga
3.4.12 Chọn phương án đúng. So sánh độ bền mức oxy hóa 0 của các cặp nguyên tố
sau.
a) Pt > Re b) Fe > Os c) Cr > W d) Tl < Ga
3.4.13 Chọn phương án đúng. So sánh độ bền mức oxy hóa 0 của các cặp nguyên tố
sau.
1) La > Hf 2) Zr > Y 3) Mn > Fe 4) Cu > Zn
a) Chỉ 2,4 đúng c) Tất cả cùng đúng
b) Chỉ 1,3 đúnh d) Chỉ 2 đúng
3.4.14 Chọn phương án đúng. So sánh độ bền mức oxy hóa 0 của các cặp nguyên tố
sau.
a) Sc > Ac b) Al > Tl c) Cr > W d) Ni > Pd
3.4.15 Chọn phương án sai. So sánh độ bền mức oxy hóa 0 của các cặp nguyên tố sau.
a) Mn < Cr b) Nb > V c) Sc > Y d) Se > S
3.4.16 Kim loại nào yếu nhất trong số các đơn chất dưới đây:
a) In b) Al Ga c) Sc d) La
3.4.17 Nguyên tố nào trong số các nguyên tố dưới đây tác dụng yếu nhất với acid
hydroclohydric?
a) Ta b) Sc c) Y d) V
3.4.18 Kim loại nào yếu nhất trong số các đơn chất dưới đây:
a) Os b) La c) Ta d) W
3.4.19 Sắp xếp theo thứ tự mức oxi hóa cao nhất kém bền dần (xét trong cùng điều
kiện)
2− 2− − −
a) MoO4 >Cr 2 O7 >MnO 4 >BrO 4 > At (+7 )
b) Cr 2 O2− − 2− −
7 > MnO4 >MoO 4 >BrO 4 > At (+7 )
2− − 2− −
c) MoO4 >MnO 4 >Cr 2 O7 > At(7+)>BrO4
2− 2− − −
d) Cr 2 O7 > MoO4 >MnO 4 >BrO4 > At (+7 )
Cho thế khử tiêu chuẩn của cặp Cu+(dd) + e− → Cu(r) là +0,52 V. Tính lại thế khử của
cặp này khi có mặt NH3 trong dung dịch. Biết hằng số không bền của phức [Cu(NH3)2]+
là 10-10,86 ở cùng điều kiện.
a) -0,12V b) -0,54V c) +0,54V d) +0,46V
o o
ϕ ϕ
3.5.2 Biết trong môi trường acid, nhiệt độ 250C Ce 4+ /Ce 3+ = 1,61 V và Fe 3+ / Fe2 + = 0,77
V. Cho 5ml dung dịch Ce4+ 0,1M vào 5ml dung dịch Fe2+ 0,3M.Tính suất điện động của
phản ứng ở cùng điều kiện tại thời điểm dung dịch còn lại 50% ion Ce 4+.
a) 0,881 V b) 0,840 V c) 0,607V d) 0,799V
3.5.3 Dùng giản đồ Latimer của Fe trong môi trường pH = 0 khi không có mặt ion CN -
và có mặt ion CN- cho dưới đây, xác định hằng số bền của các phức Fe(CN)63- và
Fe(CN)64-.
3− 4−
[ Fe(CN )6 ] ⃗ 0 .361 [ Fe(CN )6 ] ⃗ −1 . 16 Fe
Fe3
0.771
Fe2 0.44
F e
pK b Fe CN 3 = -31,3 và pK b Fe CN 4 = -24,4
a) 6 6
3.5.4 Cho giản đồ Latimer của Clo trong môi trường base (pH = 14)
− − −
ClO 4 ⃗0 , 36 ClO 3 ⃗
0 , 33 ClO 2
Tính thế khử của các bán phản ứng oxy hóa - khử sau ở pH=7
− − −
(1) ClO4 + H 2 O+2 e→ClO 3 +2 OH
− − −
(2) ClO3 + H 2 O+2 e→ClO 2 +2 OH
a) 0.773V, 0.743V c) 0.95 V, 0.865V
b) 0.85 V, 0.90V d) Không thể xác định
3.5.5 Cho dãy Latimer của brom ở môi trường axit
BrO − ⃗
3 1 . 45 HBrO 1
⃗ . 6 Br 2 ⃗
1 .087 Br
−
− − −
Tính thế khử của cặp BrO 3 /Br 2 và BrO 3 /Br ở cùng điều kiện
a) 1,48 và 1,41 b) 1,32 và 1,35 c) 1,52 và 1,45 d) 1,38 và 1,35
3.5.6 Xác định E0 trong giản đồ Latime của Mangan trong môi trường acid
3.6.2 Thêm chất nào dưới đây vào làm thay đổi tính khử của CoCl2?
1) NaOH ; 2) H2O ; 3) NH3 ; 4) HCl loãng
a) Chỉ 1& 3
b) Chỉ 1
c) Tất cả
d) 2 & 4
3.6.3 Chọn phương án phù hợp nhất. Trường hợp nào cả hai chất khi thêm vào dung
dịch coban(II) clorua làm tăng mạnh thay đổi tính khử của CoCl2:
a)
e) Không có trường hợp nào cả hai chất đều làm tăng mạnh tính khử của coban(II)
clorua.
3.6.4 Thêm những chất nào dưới đây vào làm tăng tính khử của FeTiO3 ở nhiệt độ
cao?
1) KOH ; 2) B2O3 ; 3) SiO2 ; 4) NaHCO3
a) 1,4 b) 1,2 c) 2,3 d) 3,4
3.6.5 Thêm chất nào dưới đây vào làm giảm độ bền của Na2FeO4?
1) KOH ; 2) Al2(SO4)3 ; 3) Na2CO3 ; 4) NH4Cl
a) Chỉ 2,4 b) Chỉ 1,3 c) 2,3,4 d) 1,3,4
3.6.6 Chất nào thêm vào làm tăng độ bền của K2MnO4 nhiều nhất:
a) KOH b) NaHCO3 c) NH4Cl d) CO2
3.6.7 Tính oxy hóa của KClO3 yếu nhất trong môi trường nào?
a) Base b) Acid c) Trung tính
3.6.8 Các hợp chất Fe(III) bền nhất trong môi trường nào?
a) Base c) Trung tính kiện
b) Acid d) Còn tùy điều
xếp theo thứ tự tăng dần So sánh thế khử chuẩn của các bán phản ứng sau:
Cu2+ + Cl- + e- = CuCl(r) (2) ; Cu2+ + 2Cl- + e- = [CuCl2]- (3)
a) 2 > 3 > 1 b) 1 > 2 > 3 c) 1 > 3 > 2 d) 3 > 1 > 2
3.7.2 Cho thế khử tiêu chuẩn của cặp Fe3+(aq) + e− → Fe2+(aq) là +0,771V. Khảo sát sự
thay đổi của cặp trên khi có mặt CN -, biết hằng số bền của các phức [Fe(CN)6]3- là
1043.9 và [Fe(CN)6]4- là 1036.9.
a) Giảm c) Không đổi
b) Tăng d) Không thể xác định.
3.7.3 Biết thế khử chuẩn của Ag+ + e = Ag là jo = +0,799V; tích số tan của Ag+ với
Cl-, Br-, I- lần lượt là 10-9.75, 10-12.28 và 10-16.08 ở 250C. Thế khử chuẩn tăng hay giảm và
thay đổi nhiều nhất là khi có mặt chất nào trong dung dịch Ag+?
a) Giảm, I-. b) Giảm, Cl- c) Tăng, I- d) Giảm, Br-
3.7.5 Dự đoán sự thay đổi thế khử của cặp Al3+/Al trong dung dịch nước (ban đầu cho
ở điều kiện chuẩn) sau khi cho thêm NH3 lỏng vào dung dịch trên ở cùng điều kiện.
a) Giảm do Al3+ tạo phức với NH3 NH3
b) Giảm do tạo kết tủa Al(OH)3 d) Không dự đoán được
c) Không đổi vì Al3+ không phản ứng với
3.7.6 Cho hằng số bền của phức [Fe(CN)6]3- bằng 1043,9 và [Fe(CN)6]4- là 1036.9.
So sánh tính oxy hóa của Fe(III) trong [Fe(H2O)6]3+ và [Fe(CN)6]3+:
a) [Fe(H2O)6]3+ mạnh hơn c) Bằng nhau
3-
b) [Fe(CN)6] mạnh hơn d) Không có cơ sở để so sánh.
3.7.7 Cho điện cực gồm một thanh kẽm nhúng vào dung dịch ZnSO 4. Khi thêm NH3
vào dung dịch, thế của điện cực sẽ:
1) Giảm do Zn2+ thủy phân trong môi trường baz.
2) Giảm do tạo phức [Zn(NH3)4]2+.
3) Tăng do ion lạ làm tăng độ tan của muối ZnSO4.
4) Giảm do môi trường baz làm giảm thế của điện cực.
5) Không đổi do nồng độ Zn2+ trong dung dịch không đổi
a) 1,2,4 đúng đúng d) 5 đúng.
b) Chỉ 1,2 c) 3 đúng
4.8.3 Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về giản đồ Latimer:
1) Các dạng hợp chất của nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần số oxy hóa.
2) Thế khử của một că ̣p oxy hóa – khử liên hợp trong môi trường acid luôn lớn hơn
thế khử của nó trong môi trường base.
3) Trong dãy Latimer, thế khử phải luôn giảm từ trái sang phải để các chất là bền
vững.
4) Trong dãy Latimer không xác định được các dạng chất kém bền vì không thể đo
được thế khử của chúng.
a) Chỉ 1, 3 c) 2, 4 e)
b) 1, 2, 3 d) 1, 4
4.9.2 Cho giản đồ Latimer các hợp chất của Clo trong môi trường acid như sau:
Hợp chất nào của Clo không bền vững (dị ly) trong môi trường acid?
a) ClO3-, ClO2, HClO2 c) ClO2, Cl2, HClO
-
b) ClO3 , ClO2, HClO d) HClO, Cl2, Cl-
4.9.3 Cho giản đồ Latimer của Nito trong môi trường base
4.9.5 Cho dãy Latimer của nguyên tố Oxy trong môi trường acid:
O2⃗
0 . 694 H 2 O 2 ⃗
1 . 77 H 2 O
Nhận xét nào sau đây là không chính xác trong môi trường acid:
a) Ở điều kiê ̣n thường H2O và O2 có thể kết hợp tạo thành H2O2
b) H2O2 là chất oxy hóa mạnh
c) H2O2 không bền ở điều kiê ̣n thường.
d) H2O2 có thể đóng vai trò chất khử trong phản ứng oxy hóa khử.
4.9.6 Từ dữ kiện giản đồ Latimer của Cr ở pH = 0, các hợp chất nhị hợp trong môi
trường axit là:
2− 3+ 2+
Cr 2 O 7 ⃗+ 1, 33 Cr −0 , 41 Cr
⃗ −0 , 91 Cr
⃗
a) Cr3+, Cr2+ c) Cr(V), Cr(IV)
2−
b) Cr 2 O7 , Cr
d) Không có hợp chất nhị hợp.
4.10 GIẢN ĐỒ Frost
4.10.1 Dựa vào giản đồ Frost ta kết luận được:
a) Hợp chất nằm phía trên bên phải là chất oxy hóa đối với chất nằm phía dưới bên
trái của chúng.
b) Độ dốc đường nối các hợp chất càng lớn thì tác nhân thể hiện tính oxy hóa (khử)
càng yếu.
c) Hợp chất nằm phía trên đường nối hai cấu tử nằm lân cận nó thì hai cấu tử này
dễ cộng hợp thành hợp chất đó.
d) Hợp chất ở đáy giản đồ thường là sản phẩm không bền của quá trình oxy hóa –
khử.
4.10.2 Dựa vào giản đồ Frost ta kết luận được:
a) Hợp chất nằm phía trên bên trái là chất khử đối với chất nằm phía dưới bên phải
của chúng.
b) Hợp chất nằm phía dưới đường nối hai cấu tử lân cận rất dễ bị dị ly thành hai
cấu tử lân cận đó.
c) Hợp chất nằm phía trên đường nối hai cấu tử nằm lân cận nó thì hai cấu tử này
dễ cộng hợp thành hợp chất đó.
d) Hợp chất ở đáy giản đồ thường là sản phẩm không bền của quá trình oxy hóa –
khử.
4.10.3 Cho giản đồ Frost của Nito ở pH = 14:
3.11.2 Các chất nào dưới đây là sản phẩm của phản ứng:
FeSO4 + KMnO4(dư)+ H2SO4(rất loãng)
1) K2FeO4 2) Fe2(SO4)3 3) MnSO4 4) MnO2
a) 2 & 4 b) 2 & 3 c) 1 & 3 d) 1 & 4
3.11.3 Các chất nào dưới đây là sản phẩm của phản ứng: Ni(OH)3 + HCl(đđ)
1) NiCl2 2) NiCl3 3) H2 4) Cl2
a) 1 & 4 b) 2 & 3 c) Chỉ 2 d) 2 & 4
3.11.4 Các chất nào dưới đây có thể là sản phẩm của phản ứng
Na2S2O3 (dd) + HCl ®
a) S , SO2 b) S , Na2SO3 c) H2S , SO2 d) H2S , Na2SO3
3.11.5 Những chất nào được tạo thành khi sục khí H2S vào dung dịch FeCl3?
1) Fe2S3 2) FeS 3) S 4) FeCl2
a) Chỉ 3 & 4 b) Chỉ 2 & 3 c) Chỉ 1 d) Cả 4 chất
3.11.7 CuCl được điều chế nhờ những phản ứng nào dưới đây?
1) Cu + HCl(dd) → 3) CuCl2(dd) + HCl + Cu →
2) Cu + Cl2 (đun nóng) → 4) CuCl2(dd) + HCl + SO2 →
a) Chỉ 3 & 4 b) Chỉ 2 & 3 c) Chỉ 1 & 2 d) Cả 4 phản ứng
3.11.8 Những phản ứng nào dưới đây có thể sử dụng điều chế khí chlor trong phòng
thí nghiệm?
1) KMnO4 (r) + HCl (đđ) 2) MnO2 + HCl (đđ, nóng)
3) CaOCl2 (r) + H2SO4 (đđ) 4) KClO3 (r) + HCl (đđ)
a) Cả 4 phản ứng trên c) Chỉ 1 , 2 & 3
b) Chỉ 1 & 2 d) Chỉ 2 & 3
3.11.9 Trong công nghiệp những phương pháp nào được sử dụng điều chế Oxygen?
1) Phân hủy nhiệt kali permanganat lỏng.
2) Phân hủy nhiệt bari peroxyt. 4) Điện phân nước.
3) Chưng cất phân đoạn không khí
a) Chỉ 3 & 4 b) 2 , 3 & 4 c) 1 & 2 d) 1 & 4
3.11.10 Có thể sử dụng những phản ứng nào dưới đây để chuyển hợp chất Cr(VI)
thành hợp chất Cr(III)?
1) K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4(loãng) → 3) K2CrO4 + H2SO4 (đđ) →
2) K2Cr2O7 + (NH4)2S + H2O → 4) K2Cr2O7 + Na2CO3 + H2O →
a) 1 & 2 b) Chỉ 1 c) 3 & 4 d) Chỉ 2
3.11.11 Có thể sử dụng những phản ứng nào (trong môi trường kiềm nóng chảy hoặc
kiềm đậm đặc) dưới đây để điều chế: Co(OH)3?
1) CoCl2 + NaOH + O2 → 3) CoCl2 + NaOCl + NaOH →
2) CoCl2 + H2O2 + NaOH → 4) CoCl2 + Br2 + NaOH →
a) Cả 4 phản ứng b) Chỉ 3 & 4 c) Chỉ 2 & 4 d) Chỉ 2 , 3 & 4
3.11.12 Ion M(III) được tạo thành trong các phản ứng nào dưới đây trong dung dịch?
a) Fe(OH)3 + HCl → c) Ni(OH)3 + HCl →
b) Co(OH)3 + HCl → d) Mn(OH)3 + HCl →
3.11.14 Mangan dioxide tạo thành trong phản ứng nào dưới đây?
1) KMnO4 + MnSO4 + H2O → 3) KMnO4 + C6H12O6 + KOH (đđ) →
2) KMnO4 + SO2 + H2SO4 (rất loãng) 4) KMnO4 + H2S + H2O →
→
a) 1, 2 & 4 b) Chỉ 1 c) Chỉ 1 & 2 d) 3 & 4
3.11.15 Chất nào được tạo thành khi tương tác giữa nước brom lấy dư nhiều với kali
iodide?
a) HIO3 b) I2 c) HI d) H5IO6
3.11.16 Chất nào trong dung dịch nước có thể tác dụng với khí Clor?
a) NaBr KBrO3 b) KF c) KIO3
3.11.17 Muối nào khi nung phân hủy không giải phóng oxygen?
a) CaCO3 b) KMnO4 c) Cu(NO3)2 d) CaOCl2
3.11.18 Mangan có mức oxy hóa bao nhiêu sau khi khử kali permanganat trong môi
trường kiềm đậm đặc?
a) +6 b) +2 c) +3 d) +4
3.11.19 Những chất nào được tạo thành do sự tương tác của mangan với HCl?
1) MnCl2 2) MnCl3 3) MnCl4 4) H2
a) 1 & 4 b) 1 & 2 c) 2 & 4 d) 3 & 4
3.11.20 Cloride nào được tạo thành khi cho khí clor khô tác dụng với Mn rắn?
a) MnCl2 b) MnCl4 c) MnCl5 d) MnCl6
3.11.21 Sản phẩn thu được khi nung nóng hỗn hợp mangan đioxit, muối bectôlê
(KClO3) và kiềm là:
a) kali manganat
b) Kali permanganate
c) hỗn hợp kali manganat và Kali permanganate
d) không phản ứng
3.11.22 Khi cho MnO2 tác dụng với KClO3 trong môi trường kiềm nóng chảy, sản
phẩm thu được có đặc tính:
a) Đạt đến số oxy hóa dương +6.
b) Đạt đến số Oxy hóa dương cao nhất (+7) vì đây là môi trường oxy hóa mạnh.
c) Đạt đến số oxy hóa dương +4 vì đây là số oxy hóa dương bền.
d) Đạt đến số Oxy hóa dương + 2 vì liên quan đến việc sử dụng hết 2 electron
trên phân lớp ns.
3.11.23 Những chất nào dưới đây làm mất màu tím của dung dịch kali permanganat đã
acid hóa?
1) FeSO4 2) H2S 3) (NH4)2SO4 4) CO2
a) 1 & 2 b) Chỉ 1 c) 1 & 3 d) 2 & 4
3.11.24 Chất nào dưới đây được tạo thành khi cho MnSO4 tác dụng với K2S2O8 trong
môi trường KOH loãng?
a) MnO2 b) Mn2O3 c) K2MnO4 d) KMnO4
3.11.25 Wolfram có thành phần thế nào khi nung trong dòng oxy?
a) WO3 b) WO2 c) W2O5 d) W2O3
pT Hg S pT Hg Cl
3.11.26 Cho pTHgS = 52.40; 2 = 47; 2 2 =17.88; Chất nào được tạo thành
nhiều nhất khi dẫn khí H2S qua dung dịch HgCl2?
a) HgS b) Hg2Cl2 c) Hg d) Hg2S
3.11.27 Những kim loại nào dưới đây đẩy bạc khỏi dung dịch muối của nó?
1) Zn 2) Sn 3) Cu 4) Hg
a) Chỉ 1 , 2 & 3 c) Chỉ 2 & 3 trên.
b) Chỉ 1 d) Cả 4 kim loại
3.11.28 Hợp chất nào được tạo thành khi nung nóng chảy Cr2O3 với K2S2O7?
a) Cr2(SO4)3 b) KCrO2 c) K2CrO4 d) K2Cr2O7
3.11.29 Chọn đáp án phù hợp nhất. Dung dịch nước của những chất nào có thể sử
dụng để loại vết khí hydro sulfua khỏi khí carbonic?
a) TlCl3 ; HgCl2 b) LaCl3 ; FeCl3 c) CoCl3 ; H2SeO3 d) ZrCl4 ; H2CrO4
3.11.30 Trong số chất hay hỗn hợp các chất dưới đây chất nào hay hỗn hợp chất nào
có thể được sử dụng để tinh chế khí Hydrogen khỏi tạp chất SO2?
a) K2Cr2O7 + H2SO4 (đđ) c) H3PO4(đđ)
b) H2O d) HNO3(đđ)
3.11.31 Chất nào dưới đây không thể dùng làm khô khí clo
a) CaO b) P2O5 c) H2SO4 d) CaCl2
a) Phức cation: FH2+, [Co(NH3)6]Cl3; Phức trung hòa: [Ni(CO)4], Fe(CO)5; Phức
anion: Na[BF4], K4[Fe(CN)6]
b) Phức cation: Na[BF4], FH2+ ; Phức trung hòa: [Ni(CO)4], Fe(CO)5; Phức anion:
[Co(NH3)6]Cl3 , K4[Fe(CN)6]
c) Phức cation: Na[BF4], K4[Fe(CN)6]; Phức trung hòa: [Ni(CO)4], Fe(CO)5; Phức
anion: [Co(NH3)6]Cl3 , [Cr(H2O)6]Cl3
d) Phức cation: FH2+, K4[Fe(CN)6]; Phức trung hòa: Na[BF4], Fe(CO)5; Phức
anion: [Co(NH3)6]Cl3, [Ni(CO)4]
31.2 Cho các phức chất: [Co(NH3)6]Cl3, [Cr(H2O)6]Cl3, [Ni(CO)4], Na[BF4], phức NH4+,
phức floroni FH2+, K4[Fe(CN)6], [Co(NH3)3Cl3]. Chọn câu đúng:
a) Phức cation là: phức floroni FH2+, [CO(NH3)6]Cl3. Phức trung hòa là [Ni(CO)4],
[CO(NH3)3Cl3]. Phức anion: Na[BF4], K4[Fe(CN)6].
b) Phức cation là: phức NH4+, Na[BF4]. Phức trung hòa là [Ni(CO)4], [CO(NH3)3Cl3].
Phức anion: [CO(NH3)6]Cl3 , K4[Fe(CN)6].
c) Phức cation là: Na[BF4], K4[Fe(CN)6]. Phức trung hòa là [Ni(CO)4], [CO(NH3)3Cl3].
Phức anion: [CO(NH3)6]Cl3 , [Cr(H2O)6]Cl3.
d) Phức cation là: phức floroni FH2+, phức NH4+. Phức trung hòa là Na[BF4],
K4[Fe(CN)6]. Phức anion: [CO(NH3)6]Cl3, [Ni(CO)4].
31.3 Chọn câu đúng. Ion phức được tạo thành nhờ những loại liên kết:
31.4 Phức chất nào dưới đây có tính ion lớn nhất?
31.6 Chọn phương án đúng: Các phức có đồng phân hình học:
1) Số phối trí của phức chất là số phối tử bao quanh chất tạo phức trong cầu nội.
3) Số phối trí 6 của nguyên tử trung tâm chỉ ứng với cấu hình bát diện.
4) Số phối trí 4 của nguyên tử trung tâm chỉ ứng với cấu hình tứ diện.
1) Chất tạo phức có thể là ion (anion, cation) hay nguyên tử và thường được gọi chung
là nguyên tử tạo phức.
2) Ligand là ion ngược dấu với chất tạo phức (cation, anion) hay phân tử trung hòa
điện, được phối trí xung quanh nguyên tử trung tâm.
3) Điện tích của cầu nội là tổng điện tích của các ion ở trong cầu nội. Cầu nội có thể là
cation, anion hoặc phân tử trung hòa điện.
4) Những ion nằm ngoài và ngược dấu với cầu nội tạo nên cầu ngoại.
17
. Tính tan của AgI trong dung dịch NH3 và trong dung dịch NaCN:
a) Hầu như không tan trong NH3 nhưng tan tốt trong NaCN
b) Tan tốt trong NH3 nhưng hầu như không tan trong NaCN
c) Hầu như không tan trong cả hai dung dịch
d) Tan tốt trong cả hai dung dịch.
31.10 Chọn phát biểu đúng về phức có công thức phân tử là Co(NH3)5Cl3
1) Phức có thể có công thức cấu tạo là [Co(NH3)5Cl]Cl2 và có tên là:
cloridopentaammincobalt(III) cloride.
2) Phức có thể có công thức cấu tạo là [Co(NH3)5]Cl3 và có tên là:
pentaammincobalt(III) cloride.
3) Hai phức [Co(NH3)5]Cl3 và [Co(NH3)5Cl]Cl2 đều là phức bát diện.
4) Hai phức [Co(NH3)5]Cl3 và [Co(NH3)5Cl]Cl2 đều không màu
31.11 Chọn phát biểu đúng về các giải pháp đơn giản để phân biệt 2 phức
[Co(NH3)5]Cl3 và [Co(NH3)5Cl]Cl2
2) Có thể phân biệt bằng cách cho dung dịch có cùng nồng độ của hai phức trên tác
dụng với dung dịch AgNO3 và xác định phức thông qua lượng kết tủa AgCl thu được.
3) Xác định thông qua độ dẫn điện của dung dịch bằng cách đo độ dẫn của dung dịch
có cùng nồng độ của hai phức trên ở cùng điều kiện, phức [Co(NH 3)5]Cl3 có độ dẫn
cao hơn phức [Co(NH3)5Cl]Cl2
1) Hai phức trên không thể phân biệt được.
1) Không giải thích được vì sao các phức của nguyên tố chuyển tiếp d và f thường có
màu trong khi phức nguyên tố không chuyển tiếp (nguyên tố p) thường không có màu.
2) Không giải thích được vì sao các nguyên tố chuyển tiếp tạo được nhiều phức chất
hơn hẳn các nguyên tố không chuyển tiếp.
3) Không giải thích được vì sao có sự tách mức năng lượng trong phân lớp d.
a) Tất cả đều
đúng.
b) Chỉ 1 đúng
c) Chỉ 2 đúng
d) Chỉ 3 đúng
23.2 Theo thuyết liên kết hóa trị, sự lai hóa dsp2 tạo thành hình dạng gì và do các
orbital p, d nào tham gia lại hóa (chọn trục x làm trục liên kết):
d
d) Dạng hình vuông phẳng, s, py, px, z2 .
3+
23.4 Chọn phát biểu đúng về phức [Co( NH 3 )6 ] theo thuyết liên kết hóa trị, biết
phức này nghịch từ.
23.5 Biết phức hình vuông tương ứng với trạng thái lai hóa dsp2. Trong các ion kim
loại sau kim loại nào có thể tạo được phức hình vuông.
a) 46Pd2+
2+
b) 27Co
3+
c) 23V
3+
d) 26Fe
Phức [Co(NH3)6]3+ là nghịch từ. Theo thuyết liên kết hóa trị, cấu trúc của phức chất đó
là:
a) Co3+ ở trạng thái lai hóa d2sp3 tạo phức orbital nội
b) Co3+ ở trạng thái lai hóa sp3d2 tạo phức orbital nội
c) Co3+ ở trạng thái lai hóa d2sp3 tạo phức orbital ngoại
d) Co3+ ở trạng thái lai hóa sp3d2 tạo phức orbital ngoại
Phức [NiCl4]2- (1) là thuận từ với 2 electron độc thân, phức [Ni(CN)4]2- (2) là nghịch
từ. Theo thuyết liên kết hóa trị, cấu trúc của 2 phức chất đó là:
a) (1) Ni2+ ở trạng thái lai hóa sp3, (2) Ni2+ ở trạng thái lai hóa dsp2
b) (1) Ni2+ ở trạng thái lai hóa dsp2, (2) Ni2+ ở trạng thái lai hóa sp3
c) Ni2+ ở trạng thái lai hóa sp3 trong cả 2 phức chất
d) Ni2+ ở trạng thái lai hóa dsp2 trong cả 2 phức chất
Phức [NiCl4]2- là thuận từ. Theo thuyết liên kết hóa trị, cấu trúc của phức chất đó là:
24.6 Xác định trạng thái lai hóa ion kim loại trung tâm trong phức [Co(H 2O )6]2+, biết
phức này thuận từ :
a) sp3d2
b) sp2d
c) dsp2
d) d2sp3
THUYẾT TRƯỜNG TINH THỂ
a) Đối với các nguyên tố p có phân lớp p hoặc còn trống, hoặc đã đầy e, khi tạo
phức có sự tách mức năng lượng trên phân lớp d
b) Năng lượng tách ∆ phụ thuộc cấu hình của phức chất, bản chất của chất tạo
phức và bản chất phối tử.
c) Từ tính của phức chất là do các e không ghép đôi tạo nên.
d) Phức chất tồn tại và bền nhờ vào lực tương tác tĩnh điện giữa chất tạo phức và
các phối tử
1) Với phức bát diện, tương tác giữa ligand với các orbital dxy, dyz, dzx mạnh hơn tương
tác với các orbital dz², dx²-y².
2) Với phức tứ diện, tương tác giữa ligand với các orbital dxy, dyz, dzx yếu hơn tương
tác với các orbital dz², dx²-y².
1) Với cùng nguyên tử trung tâm và phối tử, năng lượng tách của tứ diện ∆T lớn hơn
năng lượng tách của bát diện ∆O.
2) Với cùng ion trung tâm và cấu hình phức, ∆ càng lớn nếu phối tử càng mạnh.
3) Các nguyên tố chuyển tiếp có trạng thái oxy hóa dương và tuân theo quy tắc chẵn lẻ
Mendeleev.
1) Trong trường hợp kích thước ion tạo phức khá nhỏ so với kích thước phối tử, xu
hướng tạo phức tứ diện lớn hơn phức bát diện.
2) Dãy hóa quang phổ chỉ đúng với các phức bát diện
3) Phức lập phương chỉ biết đối với các ion có kích thước rất lớn so với kích thước
phối tử.
12.5 Theo thuyết trường tinh thể, năng lượng tách trường tinh thể phụ thuộc vào:
1) Điện tích của nguyên tử trung tâm: nguyên tử trung tâm có điện tích càng lớn thì
năng lượng tách trường tinh thể càng cao (với các phức có cùng cấu hình và phối tử).
2) Cấu hình của phức chất, bản chất của chất tạo phức và bản chất phối tử
a) 1, 2 đúng c) 3 đúng
12.6 Chọn phát biểu đúng theo thuyết trường tinh thể:
12.7 Chọn phương án đúng theo thuyết trường tinh thể về thông số tách trường tinh
thể Δ:
1) Thông số tách trường tinh thể ∆ là hiệu năng lượng của các phân mức d và d.
2) Nếu có cùng nguyên tử trung tâm và phối tử, ∆O của phức bát diện lớn hơn ∆T của
phức tứ diện.
3) Với các phức có cùng cấu hình và phối tử, ∆ sẽ càng lớn khi cation tạo phức có
điện tích càng lớn.
4) Với các phức có cùng cấu hình và nguyên tử tạo phức, ∆ sẽ càng lớn khi ligand
càng yếu.
a) Thuyết trường tinh thể coi chất tạo phức và phối tử là các điện tích điểm cung cấp
trường tĩnh điện
b) Thuyết trường tinh thể coi sự tạo phức là tương tác tĩnh điện giữa chất tạo phức và
phối tử.
c) Tương tác tĩnh điện giữa chất tạo phức và phối tử có thể làm thay đổi cấu trúc
electron hóa trị của chất tạo phức
d) Dưới tác dụng của trường tĩnh điện của các phối tử, trạng thái suy biến của chất
tạo phức sẽ giảm
12.9 Chọn phát biểu sai theo thuyết trường tinh thể.
a) Năng lượng ổn định trường tinh thể càng âm thì hệ càng bền
b) Sự khác biệt giữa phức chất của nguyên tố p và d là phức chất nguyên tố p không
có sự tách mức năng lượng phân lớp d, không có năng lượng ổn định tinh thể.
c) Năng lượng tách trường tinh thể ∆ chỉ phụ thuộc cấu hình của phức chất.
d) Phức chất tồn tại bền nhờ vào lực tương tác tĩnh điện giữa nhân trung tâm và các
phối tử.
4
1) Với cùng ion tạo phức và phối tử, ∆T = 9 ∆O.
2) Khi ∆O > P sẽ tạo phức spin cao, sắp xếp sao cho số e đô ̣c thân lớn nhất.
3) Khi ∆O < P sẽ tạo phức spin cao, sắp xếp sao cho số e đô ̣c thân lớn nhất.
b) 1 và 3 d) Chỉ 3 đúng
2) Đối với nguyên tố tạo phức M, M(II) có thông số tách trường tinh thể Δ lớn hơn
M(III).
3) Thuyết trường tinh thể giải thích được sự có màu phong phú của các hợp chất
nguyên tố chuyển tiếp d và f.
4) Phức sẽ càng bền khi năng lượng ổn định trường tinh thể càng âm.
a) 1&2
b) 1&3
c) 2&4
d) 1&4
1) Dãy hóa quang phổ chỉ đúng với các phức bát diện.
2) Phức kim loại chuyển tiếp có xu hướng tạo 8e hóa trị xung quanh nguyên tử tạo
phức.
3) Phức lập phương chỉ biết đối với các ion có kích thước rất lớn so với kích thước
phối tử.
a) Chỉ 3 đúng
b) Tất cả cùng đúng
c) Chỉ 1 đúng
d) Chỉ 2 đúng
12.14 Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây theo thuyết trường tinh thể:
a) Phức bát diện có cấu hình d6 luôn nghịch từ với mọi phối tử.
b) Phức bát diện có cấu hình d8 luôn nghịch từ với mọi phối tử.
c) Phức tứ bát diện có cấu hình d6 luôn nghịch từ với phối tử trường mạnh.
d) Phức bát diện có cấu hình d4 chỉ thuận luôn nghịch từ với mọi phối tử.
12.15 Thuyết trường tinh thể, khẳng định nào sau đây sai?
a) Trong trường bát diện, electron trên phân lớp d của ion kim loại phải điền vào
orbital dε hết rồi mới điền đến orbital dγ
b) Ion kim loại nghịch từ không thể có số lẻ electron.
c) Phức spin thấp có thể nghịch từ.
d) Trong phức spin cao, năng lượng tách trường tinh thể luôn nhỏ hơn năng lượng
ghép đôi electron.
13. CẤU HÌNH E CỦA PHỨC THEO THUYẾT TRƯỜNG TT
13.1 Cấu hình phức chất [CoCl4]2- theo thuyết trường tinh thể
a) c)
b) d)
13.3 Chọn phát biểu đúng về các phức Cu2+ theo thuyết trường tinh thể:
1) Các phức bát diện của Cu(II) có 2 cấu hình electron ở mức d khác nhau khi tạo
phức với phối tử trường yếu và trường mạnh.
2) Các phức chất của Cu2+ chỉ có 1 cấu hình duy nhất là d6d4.
3) Các phức chất của Cu2+ có thể thuận từ hay nghịch từ tùy theo phối tử trường
mạnh hay yếu.
a) Tất cả đều sai.
b) 1, 3
c) 2, 3
d) 2
a) Fe(II) > Os(II) b) Mn(III) > Mn(II) c) Ag(I) > Cu(I) d) W(III) > Cr(III)
So sánh năng lượng tách trường tinh thể của các phức sau:
14.3 So sánh năng lượng tách trường tinh thể E1 của [Ru(CN)6]3- và E2 của [Fe(CN)6]3-.
5
a) E > E do Fe3+ và Ru3+ có cùng cấu hình electron là d ε nhưng trong cùng một
1 2
phân nhóm năng lượng tách trường tinh thể tăng khi tăng kích thước nguyên
tử.
5
b) E1 = E2 do Fe3+ và Ru3+ có cùng cấu hình electron là d ε
5
c) E < E do Fe3+ và Ru3+ có cùng cấu hình electron là d ε nhưng trong cùng một
1 2
phân nhóm phụ năng lượng tách trường tinh thể giảm dần do tăng độ âm điện
của nguyên tử.
d) Không thể so sánh do không có giá trị ∆ tương ứng với từng chất.
Tính năng lượng ổn định trường tinh thể của phức [Fe(CN)6]4-, biết P = 209,9 kJ/mol,
∆ = 403,2 kJ/mol.
15.2 Tính năng lượng ổn định trường tinh thể của phức bát diện [Fe(CN)6]3-. Biết
[Fe(CN)6]3- là phức spin thấp :
15.3 Tính năng lượng ổn định trường tinh thể của [Ni(SCN)6]4-
−2 3 −3 2
a)
E=6×
5 ( ) ( )
Δ o +2× Δ o
5 c)
E=4×
5 ( ) ( )
Δ o +4× Δ o
5
b) d)
15.4 Cho biết từ tính và tính năng lượng ổn định trường tinh thể của phức
hexaaquamagan(II). Biết DO = 101 kJ/mol và P = 304,2 kJ/mol.
15.6 Tính năng lượng ổn định trường tinh thể của [Co(NH3)6]3+, biết rằng Δ > P.
Các phức có giá trị năng lượng ổn định trường tinh thể bằng không là:
a) 1,2,5,6,7 đúng b) Chỉ 1,2 đúng c) Chỉ 1,2,5,6 đúng d) 3,4 đúng.
15.9 Chất nào sau đây có năng lượng ổn định trường tinh thể bằng 0
a) 1 = 3 > 2 c) 1 < 2 = 3
b) 1 > 2 > 3 d) Không so sánh được.
16.4 So sánh năng lượng ổn định trường tinh thể E1 của [Cr(H2O)6]2+và E2 của
[Mn(H2O)6]2+
a) E1 < E2 c) E1 > E2
b) E1 = E2 d) Không thể so sánh
16.5 So sánh năng ổn định trường trường tinh thể E1 của [Fe(CN)6]4- và E2 của
[MnCl6]4-.
a) E1 < E2 c) E1 = E2
b) E1 > E2 d) Không so sánh được
1) d5 2) d7 3) d4 4) d8
17.2 Các nguyên tố ở mức oxy hóa cho dưới đây có thể tạo phức bát diện spin thấp:
17.3 Chọn câu đúng: Cho phức [Co(NH3)6]3+ biết: D = 273.2kJ/mol, P = 250.5kJ/mol
17.4 Viết cấu hình electron của phức [CoF6]3- theo thuyết trường tinh thể và kết luận
đây là phức spin cao hay spin thấp, biết đây là phức thuận từ.
4 2
a) (d ε )(d γ )
spin thấp
b) (d 4ε )(d 2γ )
spin cao
c) không thể xác định
d) (d 4γ )(d 2ε )
spin cao
20.5 Hãy cho biết phức nào có trị tuyệt đối tổng spin lớn nhất trong các phức sau:
a) Hexaaquamangan(II) c) Tetrafloronikelat(II)
b) Hexaammincobalt(III) d) Hexatiocyanatovanadat(III)
20.6 Xét phức [M(CN)6]3-, trong các kim loại sau, kim loại nào tạo được phức có trị
tuyệt đối tổng spin cao nhất
a) Cr b) Mn c) Fe d) Zn
18. DỰ ĐOÁN CẤU HÌNH KHÔNG GIAN CỦA PHỨC
18.1 Chọn phương án đúng:
Trong số các ion Fe2+, Co2+, Ni2+, ion dễ tạo phức tứ diện nhất là:
a) Co2+ c) Ni2+
b) Fe2+ d) Như nhau cho cả 3 ion
Hãy dự đoán về khả năng tạo phức tứ diện và bát diện của Co(II) với các phối tử
trường yếu:
3) Với các phối tử trường không yếu lắm (F-, H2O, NH3), Co(II) tạo phức bát diện vì
phức bát diện có năng lượng ổn định trường tinh thể âm hơn phức tứ diện.
2) Với các phối tử trường rất yếu ( I-, Cl-, Br-, SCN-), Co(II) tạo phức tứ diện vì phức
tứ diện có cấu hình d 4γ d 3ε bền vững hơn.
1) Xác suất tạo thành cấu hình bát diện và tứ diện là gần như nhau vì năng lượng ổn
định trường tinh thể của hai trường hợp là xấp xỉ nhau.
Dựa vào cấu trúc của phức chất và sự sắp xếp electron của nguyên tử trung tâm có thể
dự đoán tính oxy hóa – khử đặc trưng của các ion phức bát diện của (1) Ti(aq)3+ và (2)
Cr(aq)2+
a) Cả 2 đều có tính khử đặc trưng hơn. c) (1) có tính khử, (2) có tính oxy hóa.
b) Cả 2 đều có tính oxy hóa đặc trưng d) (1) có tính oxy hóa, (2) có tính khử.
hơn.
a) Hexaamminruteni(II) b) Hexafloromolibdat(III)
c) Hexaaquaniobi(III) d) Hexaclorotitanat(III)
20.2 Hãy cho biết phức nào có tính thuận từ mạnh nhất trong các phức sau:
a) Hexaaquamangan(II) c) Tetrafloronikelat(II)
b) Hexaammincobalt(III) d) Hexatiocyanatovanadat(III)
20.3 Các phức sau đây là thuận từ hay nghịch từ (giả thiết rằng các phức này tồn tại
bền).
1. [Fe(CN)6]-4 2. [FeCl6]-3 3. [Co(CN)6]-4
4. [CoCl6]-3 5. [Ni(CN)6]-4 6. [Ni(CN)6]-3.
a) Thuận từ: 2, 3, 4, 5, 6 ; nghịch từ: c) Thuận từ: 1, 5, 6 ; nghịch từ: 2, 3,
1 4
b) Thuận từ: 1, 2, 3 ; nghịch từ: 4, 5, d) Thuận từ: 1, 3 ; nghịch từ: 2, 4, 5,
6 6
20.4 Cấu trúc không gian và từ tính của phức [Fe(CN)6]4- là:
a) Fe b) Cr c) Mn d) Zn
Các phức nào trong các phức sau đây có thể là không màu:
a) 2,3,4,6 đúng b) Chỉ 2,5 đúng c) Chỉ 1,3 đúng d) Chỉ 4,6 đúng
Dự đoán dung dịch của các ion sau có thể là không màu:
a) Các dung dịch 5,6,7,8,10 không b) Các dung dịch 1,2,3,4,9 không màu
màu c) Không có cơ sở để dự đoán
d) Chỉ 5,8 không màu
21.3 Phần nhiều các hợp chất của các nguyên tố có số oxy hóa dưới đây đều mang
màu:
21.5 Titan dioxide có màu trắng. Hãy chọn khoảng ánh sáng (λ, nm) nó hấp thụ:
21.6 Năng lượng tách ion phức bát diện [V(H2O)6]3+ là 2.2eV. Tính bước sóng hấp thu
cực đại của phức này, biết h = 6.626×10-34 J.s, e = 1.6×10-19C, c = 3×108 m/s
a) 1, 2 đúng c) 1, 3 đúng
b) 2, 3 đúng d) Không có đáp án đúng.
22.3 Chọn phát biểu đúng về các phức Ni2+ theo thuyết trường tinh thể:
1) Các phức bát diện của Ni(II) có 2 cấu hình electron ở mức d khác nhau khi tạo
phức với phối tử trường yếu và trường mạnh.
d6 d2
2) Các phức chất bát diện của Ni2+ chỉ có 1 cấu hình duy nhất là . Chúng đều là
phức thuận từ.
3) Chỉ có phức hình thành giữa Ni2+ và các phối tử trường mạnh mới có thể tạo phức
hình vuông, phần lớn các phức còn lại của Ni2+ là phức bát diện.
a) Chỉ 1, 3 đúng
b) Chỉ 2 đúng
c) Chỉ 2, 3 đúng
d) Tất cả cùng đúng
THUYẾT MO
a) Sự tổ hợp của các AO của các nguyên tử càng mạnh khi chúng có năng lượng
càng gần nhau và chúng xen phủ nhau càng nhỏ.
b) Thừa nhận rằng chỉ có các ocbitan nguyên tử (AO) hóa trị là bị biến đổi rõ rệt
khi tạo thành phân tử do đó chỉ tổ hợp các AO hóa trị với nhau, các AO còn lại
chuyển vào phân tử dưới dạng các ocbitan phân tử không liên kết.
c) Chỉ các AO của các nguyên tử có tính đối xứng giống nhau mới tổ hợp với nhau.
d) Kết quả tổ hợp tuân theo quy tắc: aAO của nguyên tử A tổ hợp với bAO của
nguyên tử B sẽ tạo thành aMOlk , aMOplk và (b-a) MOklk (b > a).
25.2 Trong thuyết MO về phức chất, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu
sau:
a) Chỉ các AO của các nguyên tử có tính đối xứng giống nhau mới tổ hợp với nhau.
b) Tất cả các AO của chất tạo phức và phối tử tổ hợp với nhau tạo thành các MO
liên kết và phản liên kết.
c) aAO của nguyên tử A tổ hợp với bAO của nguyên tử B sẽ tạo thành aMOlk ,
aMOplk và (b-a) MOklk (a>b)
d) Liên kết cho nhận bổ trợ từ phối tử và ion tạo phức có thể làm phức chất bền
hơn hay kém bền hơn tùy theo phối tử cho hay nhận electron.
1) Các OA tổ hợp với nhau theo nguyên tắc aAO của nguyên tử A tổ hợp với bAO của
nguyên tử B tạo thành a MOlk, a MOplk, (b-a) MOklk .(a<b)
2) Tất cả các OA của các nguyên tử đều tổ hợp với nhau thành các orbital phân tử
liên kết và phản liên kết, sự tổ hợp càng mạnh khi năng lượng càng gần nhau và xen
phủ càng lớn.
3) Các phối tử nhận π làm cho phức kém bền vững hơn.
a) Chỉ 1
b) Chỉ 3
c) 1,2
d) Chỉ 2
1) I- < Br- < Cl- < F- vì bán kính ion giảm làm tăng điện trường của phối tử.
2) CO < NH3 < H2O vì sự phân cực của phân tử tăng.
3) H2O < OH- < C 2 O2−¿¿ 4 vì điện tích của phối tử tăng.
4) OH < NH3 < CN vì OH- là phối tử cho , NH3 là phối tử không tạo liên kết , còn CN-
- -
là phối tử nhận .
26.4 Cho biết pKkb của các phức tứ diện của Ag+ với các ion halogenua I- , Br- và Cl-
lần lượt tương ứng: 13,10 ; 8,73 ; 5,30.
27.1 Chọn phát biểu đúng về phức [MnBr4]2-, biết đây là phức thuận từ:
1) Phức có tên gọi: tetrabromomanganat(II).
2) Phức có cấu hình tứ diện do tổ hợp của các orbital 4s và 4p hình thành 4 orbital lai
hóa sp3 theo thuyết liên kết hóa trị.
3) Phức có cấu hình là hình vuông do tổ hợp của các orbital 3d, 4s, và 4p hình thành 4
orbital lai hóa d2sp.
27.2 Thuyết nào giải thích được bản chất dãy hóa quang phổ
1) Dãy hóa quang phổ thể hiện độ bền vững các phức của một kim loại giảm dần từ
trái qua phải khi chúng có cùng loại cấu trúc và phối tử.
2) Đối với các phức không có liên kết π, Δ tách càng lớn phức càng bền.
3) Phức spin thấp hexacyanoferat(III) (dε5 dγ0) bền hơn phức spin thấp
hexacyanoferat(II) (dε6 dγ0).
a) Đối với các phức mà phối tử cho π thì Δ tách càng nhỏ, càng dễ
tạo phức spin cao và phức tạo thành càng kém bền.
b) Trong phức tứ diện các orbital dxy, dyz, dxz có năng lượng cao hơn
dx2-y2 & dz2. Trong phức bát diện các orbital dx2-y2 & dz2 có năng lượng cao hơn dxy,
dyz, dxz.
c) Đối với các phức không có liên kết π thì Δ tách càng lớn, càng dễ
tạo phức spin thấp và phức tạo thành càng bền.
d) Thuyết trường tinh thể giải thích được sự có màu phong phú của
các hợp chất nguyên tố chuyển tiếp d & f.
27.5 Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào không chính xác:
1) Theo thuyết liên kết hóa trị, phức chất được hình thành nhờ liên kết cộng hóa trị
cho – nhận giữa chất tạo phức và phối tử. Thuyết cộng hóa trị giải thích được số phối
trí, cấu hình không gian và màu sắc của phức.
2) Theo thuyết trường tinh thể, 5 orbital d bị tách thành hai mức năng lượng dε và dγ
do tương tác đẩy của các phối tử.
3) Theo thuyết MO, phức spin cao bền hơn phức spin thấp vì có mức năng lượng ổn
định tinh thể ΔE lớn hơn.
a) 1, 3
b) Chỉ 1
c) Chỉ 3
d) 2
a) Theo thuyết MO, các phối tử cho hay nhâ ̣n p đều làm cho phức bền hơn
c) Ion tạo phức có bán kính càng lớn, thông số tách D càng nhỏ do nó hút các phối
tử về mình yếu hơn
d) Phức tứ diện có thông số tách DT bằng 5/9 thông số tách DO của phức bát diện
a) Đối với Cr(III) phức bát diện bền hơn hẳn phức tứ diện.
b) Tất cả các phức bát diện và tứ diện của Fe(II) nghịch từ
c) Phức tứ diện của Co(III) có trạng thái spin thấp nếu phối tử nhận rất
mạnh.
d) V(II) có tạo phức bát diện nghịch từ với các phối tử nhận mạnh.
28. PHẢN ỨNG TẠO PHỨC
28.1 Chất nào thêm vào dung dịch muối Mohr (NH 4)2Fe(SO4)2·6H2O có thể làm thay
đổi từ tính dung dịch
28.2 Hợp chất nào được tạo thành khi dung dịch ammoniac lấy dư tương tác với dung
dịch CoSO4?
a) [Co(NH3)6]SO4 c) (NH4)2SO4.CoSO4
b) Co(OH)2 d) [Co(NH3)4(OH)2]SO4
28.5 Đồng lá có thể tan trong những chất nào dưới đây?
28.6 Đồng lá có thể tan trong những chất nào dưới đây khi có mặt oxy? Cho biết:
Phức Hằng số không bền Phức Hằng số không bền
[CuI2]- 10-8,85 [Cu(NH3)2]+ 10-10,86
[Cu(CN)4]3- 10-30,3 [Cu(OH)4]2- 10-18,5
28.7 Cho: pKb (NH4OH) = 4,755; pT(Fe(OH)2) = 15,1; pKkb ([Fe(NH3)6]2+): không xác
định.
Khi cho từ từ dung dịch NH4OH loãng vào dung dịch FeCl2 sẽ xảy ra hiện tượng:
28.8 Sản phẩm của phản ứng CoCl2 + NH3 + NH4Cl +H2O2 →