Professional Documents
Culture Documents
Danh T
Danh T
Danh T
TIẾNG ANH
I. Danh từ
Noun
Examples
Endings
bath, birth, death, growth, health, length, strength, truth, depth, breadth,
9. – th
wealth
1
16. – graphy bibliography, biography
II. Tính từ
Adj endings Examples
13. – y angry, happy, icy, messy, milky, tidy, chilly, slippery, rainy
14. – ly friendly, lovely, lively, daily, manly, beastly, cowardly, queenly, rascally
III. Động từ
Verb endings Examples
V + – er/-or
3
drive => driver
teach => teacher
edit => editor
instruct => instructor
dry => dryer
cook => cooker
V + – ence/- ance
exist => existence
differ => difference
attend => attendance
appear => appearance
V + – ing
teach => teaching
build => building
understand => understanding
1. Thêm –ion cho những động từ tận cùng bằng ate, ect, bit, ess, ict, ise, pt, uct, ute
- to adopt – adoption (sự thừa nhận)
- to confess – confession (sự thú tội)
- to construct – construction (việc xây dựng)
- to contribute – contribution (việc góp phần)
2. Thêm –ation sau động từ tận cùng aim, ign, ine, ire, ize, orm, ore, ort, rve
5
- to admire – admiration (sự ngưỡng mộ)
- to assign – assignation (sự phân công)
- to assign – assignment (công tác)
- to examine – examination (sự xem xét, khám bệnh, khảo hạnh)
- to inspire – inspiration (cảm hứng)
- to realize – realization (việc thực hiện, nhận định)
3. Verb + ing
- paint + ing = painting (bức họa)
- read + ing = reading (bài đọc)
- write + ing = writing (bài viết)
4. Verb + er/or/ist/ian
- act + or = actor (nam diễn viên)
- build + er = builder (nhà xây dựng)
- explor + er = explorer (nhà thám hiểm)
- invent + or = inventor (nhà phát minh)
5. Những động từ tận cùng bằng –eive thay bằng –eption
- to conceive – conception (sự mang bầu)
- to receive – reception (sự tiếp nhận)
6. Những từ tận cùng bằng –ibe thay bằng –iption
- to describe – description (sự miêu tả)
- to prescribe – prescription (toa thuốc, sự quy định)
- to transcribe – transcription (sự sao chép)
7. Những động từ tận cùng bằng –ify thay bằng –ification
- to amplify – amplification (sự khuếch đại)
- to certify – certification (sự chứng nhận)
8. Những động từ tận cùng bằng –ose bỏ e rồi thêm –ition
- to compose – composition (sáng tác phẩm, bài tập làm văn)
- to depose – deposition (sự phế truất)
9. Những động từ tận cùng bằng – olve bỏ -ve rùi thêm –ution
- to evolve – evolution (sự biến thái)
- to resolve – resolution (nghị quyết)
10. Những động từ tận cùng bằng –uce thay bằng –uction
- to produce – production (sự sản xuất)
- to reduce – reduction (sự giảm bớt)
11. Những động từ tận cùng bằng – end, ide, ode, ude bỏ -d hay –de rồi thêm –ison
- to decide – decision (sự giải quyết)
- to erode – erosion (sự xói mòn)
- to pretend – pretension (sự giả vờ)
12. Những động từ tận cùng bằng –mit, eed, ede bỏ t, ed, và –de rồi thêm –ssion
- to permit – permission (sự cho phép)
- to proceed – procession (đám rước)
13. Những động từ tận cùng bằng –ish thêm –ment
- to accomplish – accomplishment (sự hoàn thành)
- to establish – establishment (sự thiết lập)
14. Những động từ tận cùng bằng –fer thêm –ence
- to interfere – interference (sự can dự vào)
6
- to refer – reference (sự tham khảo)
15. Những động từ tận cùng bằng –er thêm –y
- to deliver – delivery (sự giao hàng, đọc diễn văn)
- to discover – discovery (sự khám phá)
- to recover – recovery (sự bình phục)
Danh từ sang tính từ
1. Danh từ thêm đuôi -ly sẽ thành tính từ
* Danh từ chỉ ngày tháng
day => daily: hàng ngày
week => weekly: hàng tuần
month => monthly: hàng tháng
year => yearly: hàng năm
* Danh từ chỉ thời tiết
rain => rainy: mưa
sun => sunny: nắng
storm => stormy: bão
cloud => cloudy: mây
* Danh từ liên quan đến con người/gia đình:
man => manly: nam tính
girl => girly: nữ tính
mother => motherly: (thuộc) mẹ
father => fatherly: (thuộc) bố
home => homely: giản dị, mộc mạc
2. Danh từ thêm đuôi -ful thành tính từ:
Ví dụ:
Beauty => beautiful: xinh đẹp
Hope => hopeful: hi vọng
Care => careful: cẩn thận
3. Danh từ thêm đuôi -less thành tính từ (mang nghĩa phủ định)
Ví dụ:
Care => careless: bất cẩn
Home => homeless: vô gia cư
Hope => hopeless: thất vọng
4. Những danh từ tận cùng “tion”, “ture” , “ic”, “ment”, thêm đuôi -al thành tính
từ
Ví dụ:
Nation => national: (thuộc) quốc gia
Profession => professional
Music => musical: (thuộc) âm nhạc
Nature => natural: (thuộc)tự nhiên
Government => governmental: (thuộc) chính phủ
5. Danh từ thêm đuôi -like thành tính từ: giống như
Ví dụ:
Child => childlike: giống như trẻ con
Star => starlike: giống như ngôi sao
6. Danh từ kết thúc bằng đuôi -y, thêm đuôi -ic hoặc -ical thành tính từ:
7
Ví dụ:
Technology => technological / technologic: (thuộc) kỹ thuật
Biology => biological / biologic: (thuộc) sinh vật học
Economy => economic: (thuộc) kinh tế
Economy => economical: tiết kiệm
7. Danh từ thêm đuôi -en thành tính từ: làm bằng chất liệu gì
Ví dụ:
Wood => wooden: làm bằng gỗ
Gold => golden: làm bằng vàng
8. Danh từ có đuôi là -ce: chuyển -ce thành “t”
Ví dụ:
Difference => different: khác biệt
Importance => important: quan trọng
9. Danh từ thêm đuôi -ern thành tính từ: chỉ các hướng
Ví dụ:
Eastern: Đông
Western: Tây
Southern: Nam
Northern: Bắc
10.Danh từ thêm đuôi -ive, -able, hoặc -ous thành tính từ
Ví dụ:
Act => active (năng động)
Attract => attractive (hấp dẫn)
Comfort => comfortable (thoải mái)
Danger => dangerous (nguy hiểm)
Homor => homorous (hài hước)