Professional Documents
Culture Documents
Buổi 13-Bào Chế
Buổi 13-Bào Chế
PPHA168
ĐẠI CƯƠNG VỀ
HÒA TAN CHIẾT XUẤT
Chương trình Dược sĩ đại học-
Buổi 13 – 3 tiết
• Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học,
Tập 1, Chương 5, Bài 1, Tr. 221-229
• Võ Xuân Minh, Phạm Ngọc Bùng, 2016, Kỹ thuật bào chế và sinh dược học các dạng thuốc,
Tập 1, Chương 4, Tr. 204-222
2
MỤC TIÊU
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức, kỹ năng, thái độ và
hành vi cần để có khả năng lên kế hoạch và thực hiện thành
công các quy trình hòa tan chiết xuất các loại thuốc sử dụng
nguyên liệu từ hòa tan chiết xuất trong nghiên cứu phát triển,
bào chế và sản xuất.
Sinh viên có khả năng đọc và phân tích tài liệu chuyên môn
cơ bản bằng tiếng Anh.
3
NỘI DUNG
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN CHIẾT XUẤT
1.1 Định nghĩa
1.2 Phân loại
II. NGUYÊN LIỆU & DUNG MÔI ĐỂ ĐIỀU CHẾ DỊCH CHIẾT
2.1 Nguyên liệu
2.2 Dung môi
III. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÁC HIỆN TƯỢNG XẢY RA TRONG QUÁ
TRÌNH HÒA TAN CHIẾT XUẤT
3.1 Sự thẩm thấu
3.2 Sự hòa tan
3.3 Sự khuếch tán
IV. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH HÒA TAN CHIẾT
XUẤT
4.1 Dược liệu
4.2 Dung môi
4.3 Kỹ thuật chiết xuất 4
CÂY/ CON THUỐC
THUỐC
5
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN CHIẾT XUẤT
6
1.1 ĐỊNH NGHĨA
Hòa tan chiết xuất (HTCX): là quá trình kỹ thuật dùng dung môi
(DM) để hòa tan & tách các chất tan ra khỏi dược liệu (DL)
HTCX Bã
Dung môi + Dược liệu
Mục tiêu
Lấy tối đa hoạt chất & chất hỗ trợ
Xác định điều kiện cần thiết về dung môi, nhiên liệu, thời
gian … trong quá trình chiết xuất
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
8
1.2 PHÂN LOẠI
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
9
NGUYÊN LIỆU
II. NGUYÊN LIỆU & DUNG MÔI ĐỂ
DL thảo mộc (hoa, lá, rễ, …?) dùng tươi hoặc KHÔ
DL động vật (xương, sừng, gạc, …?)
Hàm lượng HC thay đổi phụ thuộc nhiều yếu tố: giống,
loài, khí hậu, giai đoạn sinh trưởng, thời kỳ thu hái, cách
bảo quản….
VD: Nụ hoa đinh hương để cất tinh dầu (15-20%), chứa eugenol
(78-95%)
Nụ hoa hòe chiết rutin (20-28% ở Thái Bình)
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
11
2.1 NGUYÊN LIỆU
Quả: - Thuốc phiện chiết alkaloid (0,2-0,3% alkaloid toàn phần trong
quả khô, quả tươi)
Phần trên mặt đất: - Hương nhu trắng cất tinh dầu chứa eugenol (60-
70% trong tinh dầu 1,1%)
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
12
2.1 NGUYÊN LIỆU
MÀNG SINH CHẤT
Một số đặc điểm cấu tạo tế bào DL:
Màng sinh chất:
- Có tính bán thấm chỉ cho DM đi vào tế bào -> DL tươi khó chiết xuất
- DL khô, DL nhúng cồn phá hủy màng sinh chất -> chất tan đi ra khỏi
màng sinh chất
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
13
2.1 NGUYÊN LIỆU
MÀNG TẾ BÀO
Màng tế bào (mtb)
Màng thẩm tích cho DM thấm vào bên trong & các phân tử nhỏ
khuếch tán qua, giữ lại các phân tử lớn trong tế bào
Thực vật còn non, cây cỏ, hoa, lá: mtb chủ yếu cellulose -> DM dễ
thấm vào DL
- Hóa bần/ cutin/ phủ lớp sáp (bản chất lipid) không thấm nước
& khí
- Phủ lớp chất nhày -> cản trở thấm DM, quá trình khuếch tán
Võ Xuân Minh, Phạm Ngọc Bùng, 2016, Kỹ thuật bào chế & sinh dược học các dạng thuốc, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 204-210
14
CHẤT TRONG TẾ BÀO 2.1 NGUYÊN LIỆU
• Vitamin tan trong nước: không bền với nhiệt, môi trường
kiềm, dễ bị oxy hóa
Võ Xuân Minh, Phạm Ngọc Bùng, 2016, Kỹ thuật bào chế & sinh dược học các dạng thuốc, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 204-210
15
2.1 NGUYÊN LIỆU
- Khối lượng phân tử lớn, tạo dung dịch keo với nước, môi
trường cho vi khuẩn nấm mốc phát triển
- Loại khỏi dịch chiết bằng cách cho kết tủa với cồn cao độ
Tinh bột: dung dịch keo ở pH acid, dễ nhiễm khuẩn, nấm mốc
Các chất màu: có thể làm thay đổi màu sắc dịch chiết
Chất béo, dầu mỡ, sáp, nhựa: loại đi bằng DM trước khi chiết
Võ Xuân Minh, Phạm Ngọc Bùng, 2016, Kỹ thuật bào chế & sinh dược học các dạng thuốc, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 204-210
16
XỬ LÝ DƯỢC LIỆU 2.1 NGUYÊN LIỆU
Xử lý DL:
- Nhúng nhanh trong cồn sôi, dùng luồng hơi nước 100oC
trong 3-5 phút rồi làm lạnh
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
17
2.1 NGUYÊN LIỆU
Xử lý DL:
• Tạo điều kiện cho men hoạt động: vò nát, cắt nhỏ DL,
ủ DL ở nhiệt độ thích hợp (30-40oC)
• Nếu bị nấm mốc -> rửa với nước/ cồn rồi phơi sấy lại
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
18
TIÊU CHUẨN
2.1 NGUYÊN LIỆU DL
Tiêu chuẩn DL
Hàm lượng hoạt chất
Độ ẩm
Tạp chất
VD
Mô tả Tro toàn phần
Bột Tro không tan trong acid
Định tính Tạp chất
Độ ẩm Chất chiết được trong DL
Dễ thấm vào DL
Rẻ tiền, dễ kiếm
20
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
2.2 DUNG MÔI
NƯỚC
Nước
Ưu điểm
• Nước cất, nước khử khoáng, nước mềm
• Độ nhớt & sức căng bề mặt thấp
• Hòa tan nhiều nhóm dược chất: alkaloid, glycoside, muối,
enzyme
• Không hòa tan nhựa, chất béo, tinh dầu
• Có thể acid hóa/ kiềm hóa
• Dễ kiếm, kinh tế
21
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
2.2 DUNG MÔI
Nước
Nhược điểm
• Có thể gây thủy phân 1 số hoạt chất ( glycoside,
alkaloid)
22
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
ETHANOL
2.2 DUNG MÔI
Ethanol (cồn ethylic)
Ưu điểm
• Hòa tan nhiều loại hoạt chất: alkaloid, glycoside, acid hữu
cơ, đường, tannin, tinh dầu, nhựa,…
• Nồng độ > 20% cản trở sự phát triển của vi sinh vật
Nhược điểm
• Dễ cháy
• Có tác dụng dược lý riêng
23
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
DẦU THỰC VẬT 2.2 DUNG MÔI
• Ít dùng
• Dễ bị thủy phân & oxy hóa -> độ acid tăng, ôi khét sau thời
gian bảo quản
24
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
DM HỮU CƠ KHÁC 2.2 DUNG MÔI
DM hữu cơ khác
25
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
HIỆN TƯỢNG
III. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÁC HIỆN TƯỢNG
HTCX
XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH HTCX
26
SỰ THẨM THẤU
3.1 SỰ THẨM THẤU- Sự thấm DM vào DL
27
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
SỰ HÒA TAN
3.2 SỰ HÒA TAN CÁC CHẤT TRONG TẾ BÀO DL
x: phụ thuộc điều kiện thủy động (hiện tượng đối lưu,
sự khuấy trộn,…)
28
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
SỰ KHUẾCH TÁN
3.3 SỰ KHUẾCH TÁN
Là quá trình vận chuyển chất tan qua màng tế bào ở những tế bào
nguyên vẹn
𝑾 = 𝑽𝟎𝑨𝑪
C: Gradient nồng độ (độ chênh lệch nồng độ giữa trong & ngoài tế bào)
29
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
3.3 SỰ KHUẾCH TÁN
Là quá trình vận chuyển chất tan trên bề mặt của tiểu phân
DL vào lớp DM bao quanh & từ đó tiếp tục đến các lớp DM
xa hơn
Phụ thuộc: hệ số khuếch tán của chất tan, diện tích bề mặt
khuếch tán, bề dày lớp khuếch tán
30
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
YẾU TỐ ẢNH
IV. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ
HƯỞNG HTCX
TRÌNH HTCX
31
YT DƯỢC LIỆU
4.1 YẾU TỐ DƯỢC LIỆU
Cấu trúc DL
DL già/ cấu trúc rắn chắc (rễ, thân, thân rễ, vỏ thân,…):
màng tế bào thường được bao bọc bởi những chất sơ
nước như nhựa, sáp -> HTCX chậm
32
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
4.1 YẾU TỐ DƯỢC LIỆU
MỨC ĐỘ PHÂN CHIA
Mức độ phân chia DL
• DL quá thô -> DM khó thấm ướt DL, hòa tan HC
• Quá mịn -> ngâm DL + DM -> bết dính, vón cục ->?
• CẤU TRÚC
• TẠP CHẤT
• PP
34
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
YT DUNG MÔI
4.2 YẾU TỐ DUNG MÔI
Bản chất DM
35
Võ Xuân Minh, Phạm Ngọc Bùng, Kỹ thuật bào chế & sinh dược học các dạng thuốc, tập 1, Tr 204 - 222
4.2 YẾU TỐ DUNG MÔI
TỈ LỆ DM-DL
Tỉ lệ DM & DL:
Đạt hiệu suất chiết xuất
Thông thường:
- Với DL không đắt tiền, không cần chiết kiệt HC, điều chế cồn
thuốc -> lượng DC thu được = 5* DL
- Với DL độc, quý hiếm, cần chiết kiệt, điều chế cao thuốc ->
lượng DC thu được = 10* DL
36
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
4.2 YẾU TỐ DUNG MÔI
PH DUNG MÔI
pH của DM
Chiết alkaloid có thể acid hóa DM bằng các acid như a. citric,
a. tartric, a. hydrochloric, (tỉ lệ 0,25-1%)
Chiết saponin kiềm hóa DM bằng chất kiềm/ muối kiềm 5-10%
so với DL
37
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
4.2 YẾU TỐ DUNG MÔI
CHẤT DIỆN HOẠT
Chất diện hoạt
Làm tăng hiệu suất chiết do tăng thấm của DM vào DL,
có thể làm tăng độ tan
Tween 80
YT KỸ THUẬT CX
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
38
4.3 YẾU TỐ KỸ THUẬT CHIẾT XUẤT
NHIỆT ĐỘ
Nhiệt độ
Ưu điểm:
- Giảm độ nhớt DM
Nhược điểm:
- Dịch chiết chứa nhiều tạp chất
- Hao hụt DM
39
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
THỜI GIAN
4.3 YẾU TỐ KỸ THUẬT CHIẾT XUẤT
Thời gian chiết xuất
Khi bắt đầu chiết: các chất phân tử lượng nhỏ sẽ hòa tan
trước, sau thời gian đến các chất phân tử lượng lớn
Thời gian chiết dài -> lượng chất khuếch tán vào DM
càng lớn, nhiều tạp chất, thủy phân/ phân hủy hoạt chất
Phụ thuộc vào độ mịn DL, phương pháp chiết, bản chất
DM, nhiệt độ chiết, …
40
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
KHUẤY TRỘN
4.3 YẾU TỐ KỸ THUẬT CHIẾT XUẤT
Khuấy trộn
Tăng vận tốc tan & khuếch tán hoạt chất vào dịch chiết
- DL cứng?
41
Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, 2011, Bào chế và sinh dược học, Nhà xuất bản y học, tập 1, tr. 221-229.
TÓM TẮT NỘI DUNG
1.1 Định nghĩa: là quá trình kỹ thuật dùng dung môi (DM) để hòa tan
& tách các chất tan ra khỏi dược liệu (DL). Hoạt chất & chất hỗ trợ
1.2 Phân loại: theo dung môi, theo PP điều chế, theo dạng thuốc
II. NGUYÊN LIỆU & DUNG MÔI ĐỂ ĐIỀU CHẾ DỊCH CHIẾT
2.1 Nguyên liệu: bộ phận dùng, đặc tính của tế bào dược liệu, các
chất chứa trong DL, xử lý dược liệu
2.2 Dung môi: nước, ethanol, dầu, một số dung môi khác
43
NỘI DUNG