Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 19

TỪ TRƯỜNG

Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 2: Chọn câu trả lời sai.
A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.
D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.
Câu 3: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm?
A. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam;
B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau;
C. Mọi nam châm đều hút được sắt;
D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực.
Câu 5: Từ phổ là:
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
Câu 6: Một kim nam châm ở trạng thái tự do, không đặt gần các nam châm và dòng điện. Nó có thề nằm cân
bằng theo bất cứ phương nào. Kim nam châm này đang nắm tại
A. địa cực từ. B. xích đạo. C. chí tuyến bắc. D. chí tuyến nam.
Câu 7: Thực tế hiện nay cực từ bắc của Trái Đất
A. nằm tại bắc cực. B. nằm tại nam cực. C. nằm gần bắc cực. D. nằm gần nam cực.
Câu 8: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
Câu 9: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Câu 10: Chọn phương án sai. Các đường sức từ
A. là những đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của véc tơ cảm ứng từ tại điểm đó.
B. là những đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với trục nam châm thử đặt tại điểm đó.
C. không cắt nhau.
D. của nam châm hướng vào cực bắc và hướng ra từ cực nam của nó.
Câu 11: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thẳng. B. song song.
C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 12: Chọn phương án sai. Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức từ song song và cách đều nhau.
B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên mọi dòng điện đều như nhau.
D. véc tơ cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau.
Câu 13: Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các nguyên tử sắt. B. Các nam châm vĩnh cửu.
C. Các mômen từ. D. Các điện tích chuyển động.
Câu 14: Kim nam cham của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì
A. Lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
B. Lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
C. Từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
D. Vì một lí do khác chưa biết.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai ? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang
dòng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
Câu 16: Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi
A. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau.
C. Một ống dây có dòng điện chạy qua.
D. Một vòng dây có dòng điện chạy qua.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai ? Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.
C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
Câu 19: Từ trường không tương tác với
A. các điện tích chuyển động. B. nam châm chuyển động.
C. nam châm đứng yên. D. các điện tích đứng yên.

LỰC TỪ - CẢM ỨNG TỪ


Câu 20: Quy tắc bàn tay trái dùng để
A. Xác định chiều chuyển động của các điện tích trong từ trường
B. Xác định phương của lực từ tác dụng lên dòng điện
C. Xác định chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
D. Xác định chiều của vectơ cảm ứng từ gây bởi dòng điện
Câu 21: Từ trường không tương tác với
A. các điện tích chuyển động. B. nam châm chuyển động.
C. nam châm đứng yên. D. các điện tích đứng yên.
Câu 22: Độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt vuông góc vectơ với cảm ứng từ
trong từ trường đều phụ thuộc vào yếu tố nào?
A.Vị trí của đặt dây dẫn trong từ trường B. Chiều của từ trường
C. Chiều dài của dây dẫn D.Chiều của dòng điện
Câu 23: Chọn phương án sai: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đặt trong từ
trường đều tỉ lệ thuận với
A. cường độ dòng điện trong đoạn dây. B. chiều dài của đoạn dây.
C. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ. D. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.
Câu 24: Tương tác nào không phải là tương tác từ ?
A. Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động
B. Tương tác giữa nam châm và dòng điện
C. Tương tác giữa hai điện tích chuyển động
D. Tương tác giữa nam châm và mẩu sắt
Câu 25: Hình nào sau đây biểu diễn không đúng vectơ lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện
đặt trongtừ trường mô tử như hình dưới đây?  
F  B F 
B I B 
I F

I   B I 

B F B 
B B
Hình 3
Hình 1 Hình 2 Hình 4

A. Hình1 B. Hình4 C. Hình 2 D. Hình 3


Câu 26: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:
A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trái. D. bàn tay phải.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường sức từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường sức từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường sức từ.
Câu 28: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. B. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.
C. Song song với các đường sức từ. D. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng
điện.
Câu 29: Phương của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện là
A. Phương vuông góc với dây dẫn mang dòng điện B. Phương của từ trường nơi đặt dòng điện
C. Phương vuông góc với vectơ cảm ừng từ D. Phương vuông góc với mặt phẳng chứa dây dẫn
và vectơ cảm ừng từ
Câu 30: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích chuyển động. B. kim nam châm đặt song song với nó.
C. điện tích đứng yên. D. dây dẫn mang dòng điện đặt song song với nó.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực
F
B. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức B  phụ thuộc vào cường độ dòng điện I
Il sin 
và chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường
F
C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức B  không phụ thuộc vào cường độ dòng
Il sin 
điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường
D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường sức từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng? Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ,
chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi
A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
C. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ
dòng điện trong đoạn dây.
B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài
của đoạn dây.
C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp
bởi đoạn dây và đường sức từ.
D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng
từ tại điểm đặt đoạn dây.
Câu 35: Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có các đường sức từ thẳng đứng
từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều
A. thẳng đứng hướng từ trên xuống. B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải. D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 36: Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng;
B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam.
C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện;
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường
đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
Câu 38: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. C. điện trở dây dẫn.
Câu 39: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla.
Câu 40: Từ trường tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ B1 , do dòng điện thứ hai
gây ra có vectơ cảm ứng từ B 2 , hai vectơ B1 và B 2 có hướng vuông góc với nhau. Góc hợp bởi vectơ cảm
ứng từ tổng hợp B với vectơ B1 là α được tính theo công thức:
B1 B2 B1 B2
A. tanα = B 2 . B. tanα = B1 . C. sinα = B . D. cosα = B .
Câu 41: Từ trường tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ B1 , do dòng điện thứ hai
gây ra có vectơ cảm ứng từ B 2 , hai vectơ B1 và B 2 có hướng vuông góc với nhau. Độ lớn cảm ứng từ tổng
hợp được xác định theo công thức:
A. B = B1 + B2. B. B = B1 - B2. C. B = B2 – B1. D. B = B12  B 22
Câu 42: Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A. vuông góc với đường sức từ. B. nằm theo hướng của đường sức từ.
C. nằm theo hướng của lực từ. D. không có hướng xác định.
Câu 43: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu
dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều
A. từ phải sang trái. B. từ phải sang trái. C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên.
Câu 44: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường
sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ.
A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện.
B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.
C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.
D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.
Câu 45: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên
thì lực từ có chiều
A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong.
Câu 46: Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt
đoạn dây đó
A. vẫn không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 47: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây
dẫn
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 48: Một dây dẫn dài 10 cm có dòng điện I = 5 A chạy qua đặt trên mặt phẳng nằm ngang và đặt trong từ
trường đều B thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có phương nằm ngang và độ lớn F = 0,01 N. Phương và độ lớn
của cảm ứng từ có kết quả nào sau đây?
A. Phương thẳng đứng, B = 0,02 T. B. Phương ngang, B = 0,01 T.
C. Phương thẳng đứng, B = 2.10-4 T. D. Phương ngang, B = 0,02 T.
Câu 49: Xác định phương và độ lớn lực từ mà từ trường Trái Đất (ở gần xích đạo ) tác dụng lên một
đoạn dây của đường tải dòng điện không đổi. Giả thiết đoạn dây được đặt nằm ngang theo hướng Đông – Tây.
Đoạn dây dài 100 m, mang dòng điện 1 000 A. Thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất bằng 3.10-5 T
còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ.
A. F = 0. B. phương thẳng đứng, F = 30 N.
C. phương ngang, F = 3 N. D. phương thẳng đứng, F = 3 N.
Câu 50: Từ trường do dòng điện thẳng dài gây ra tại điểm M và N là BM và BN với BM = 4BN. Khoảng
cách từ M và N đến dòng điện là
r r
A. rM = 4rN. B. rM = 2rN. C. rM = N . D. rM = N .
2 4
Câu 51: Từ trường do dòng điện thẳng dài gây ra tại điểm M và N là BM và BN với BN = 4BM . Khoảng
cách từ M và N đến dòng điện là
r r
A. rM = 4rN. B. rM = 2rN. C. rM = N . D. rM = N .
2 4
Câu 52: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng
điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 N. Cảm ứng từ của từ trường
đó có độ lớn là
A. 0,4 T. B. 0,8 T. C. 1,0 T. D. 1,2 T.
Câu 53: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 cm có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2 N. Góc hợp bởi chiều dòng điện và chiều
cảm ứng từ là M
0 0 0 0
A. 0,5 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 54: Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông
cân MNP. Cạnh MN = NP = 10 cm. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = B
N P
10-2 T có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 A vào khung dây
theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là
A. FMN = FNP = FMP = 10-2 N. B. FMN = 10-2 N, FNP = 0 N, FMP = 10-2 N.
C. FMN = 0 N, FNP = 10 N, FMP = 10 N. D. FMN = 10-3 N, FNP = 0 N, FMP = 10-3 N.
-2 -2

Câu 55: Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông MNP. Cạnh MN = 30 cm, NP
= 40 cm. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 10-2 T vuông góc với mặt phẳng khung dây có chiều như
hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 A vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh
của khung dây:
A. FMN = 0,03 N, FNP = 0,04 N, FMP = 0,05 N. Lực từ tác dụng lên các cạnh có
tác dụng nén khung.
M
B. FMN = 0,03 N, FNP = 0,04 N, FMP = 0,05 N. Lực từ tác dụng lên các cạnh có
tác dụng kéo dãn khung.
C. FMN = 0,003 N, FNP = 0,004 N, FMP = 0,007 N. Lực từ tác dụng lên các cạnh
B
có tác dụng nén khung.
D FMN = 0,003 N, FNP = 0,004 N, FMP = 0,007 N. Lực từ tác dụng lên các cạnh N P
có tác dụng kéo dãn khung.

TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG DÂY DẪN ĐẶC BIỆT


Câu 56: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng
dài?
A. phụ thuộc bản chất dây dẫn. B. phụ thuộc môi trường xung quanh.
C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn. D. phụ thuộc độ lớn dòng điện.
Câu 57: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây?
A. vuông góc với dây dẫn. B. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây
dẫn.
Câu 58: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc
A. bán kính dây. B. bán kính vòng dây.
C. cường độ dòng điện chạy trong dây. C. môi trường xung quanh.
Câu 59: Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại
tâm vòng dây
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 60: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện
tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 61: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc
A. chiều dài ống dây. B. số vòng dây của ống.
C. đường kính ống. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
Câu 62: Khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòng dây và chiều
dài ống không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dây
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần.
Câu 63: Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện trong
A. dây dẫn thẳng dài là những đường thẳng song song với dây dẫn.
B. dây dẫn uốn thành vòng tròn là những đường tròn đồng tâm.
C. ống dây dài là những đường thẳng song song với mặt phẳng các vòng dây.
D. dây dẫn thẳng dài là những đường tròn đồng tâm, nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn và có
tâm trên trục dây dẫn.
Câu 64: Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dòng điện chạy
trong dây dẫn thẳng dài?
A. Các đường sức là các đường tròn;
B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn;
C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái;
D. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
Câu 66: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng
chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây sai?
A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau. D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
Câu 67: Cảm ứng từ tại một điểm trong lòng ống dây dài, có chiều dài l xác định, được quấn một lớp sát nhau
bằng sợi dây dài có bọc lớp cách điện rất mỏng, không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. cường độ dòng điện. B. đường kính ống dây.
C. đường kính của dây dẫn. D. số vòng dây N của ống.
Câu 68: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần
khoảng cách từ N đến dòng điện. Gọi độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN. Ta có:
1 1
A. BM = 2BN . B. BM = 4BN . D. BM  BN . D. BM  BN .
2 4
Câu 69: Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện
này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng
A.25 cm. B.10 cm. C.5 cm. D.2,5 cm.
Câu 70: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện 2 A đi qua. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn một
đoạn 2 cm là
A. 2.10-4 T. B. 10-6 T. C. 2.10-5 T. D.2.10-6 T.
Câu 71: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài. Tại điểm A cách dây 10 cm cảm ứng từ do dòng điện
gây ra có độ lớn 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trên dây là
A.10 A. B.20 A. C.30 A. D.50 A.
Câu 72: Cuộn dây dẫn tròn có bán kính 5 cm gồm 10 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có cường độ 0,4
A chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A.5.10-4T. B.5.10-3T. C.5.10-5T. D.2,5.10-5T.
Câu 73: Một khung dây tròn có dòng điện cường độ 5,0 A, cảm ứng từ tại tâm khung dây là 3,14.10-5 T.
Đường kính của khung dây đó là
A.26 cm B.20 cm . C.22 cm . D.10 cm.
Câu 74: Một khung dây tròn có dòng điện cường độ 5,0 A, cảm ứng từ tại tâm khung dây là 3,14.10-5 T. Bán
kính của khung dây đó là
A.10 cm. B.20 cm. C.22 cm. D.26 cm.
Câu 75: Khung dây hình tròn bán kính 3,14 cm có dòng điện 5 A đi qua, cảm ứng từ tại tâm của vòng dây
bằng 2.10-3 T. Số vòng dây của khung đó là
A.20. B. 200. C.30. D.25.
Câu 76: Một ống dây có 500 vòng, dài 50 cm. Biết từ trường đều trong lòng ống dây có độ lớn B = 2,5.10-3 T.
Cường độ dòng điện chạy qua ống dây có giá trị xấp xỉ bằng
A.10 A. B.1,6 A. C.2 A. D.0,2 A.
Câu 77: Một sợi dây đồng có đường kính 0,4 mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này
để quấn một ống dây dài, sao cho các vòng dây sát vào nhau. Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây

A.936. B.1250. C.2500. D.1379.
Câu 78: Một sợi dây đồng có đường kính 0,4 mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này
để quấn một ống dây dài, sao cho các vòng dây sát vào nhau. Số vòng dây trên 0,5 m chiều dài của ống dây là
A.936. B.1250. C.2500. D.1379.
Câu 79: Một ống dây được quấn bằng sợi dây bằng đồng, cho dòng điện có cường độ 3 A đi qua thì cảm ứng
từ bên trong ống dây là 6  .10-4 T. Tính đường kính của dây đồng (bỏ qua bề dày của lớp cách điện)
A.2 mm. B.0,2 mm. C.1 mm. D.2 cm.
Câu 80: Một ống dây được quấn bằng sợi dây bằng đồng, cho dòng điện có cường độ 4,5 A đi qua thì cảm
ứng từ bên trong ống dây là 1,2  .10-3 T. Tính đường kính của dây đồng (bỏ qua bề dày của lớp vécni cách
điện)
A.0,15 mm. B.1,5 mm. C.2 cm. D.1 mm.
Câu 81: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, điện trở R = 1,1 Ω, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng.
Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài, sao cho các vòng dây sát vào nhau. Cho dòng điện chạy qua ống
dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10-3 T. Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là
A.6,3 V. B.4,4 V. C.2,8 V. D.4,0 V.

TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ  


Câu 82: Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường đều đạt giá trị cực đại khi góc hợp bởi B và n là
A. 900. B. 00. C. 1200. D. góc nhọn.
Câu 83: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. Ф = BSsinα. B. Ф = BScosα. C. Ф = BStanα. D. Ф = BSctanα.
Câu 84: Đơn vị của từ thông là
A. tesla (T). B. ampe (A). C. vêbe (Wb). D. vôn (V).
Câu 85: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch dây dẫn kín, thì trong mạch xuất hiện suất
điện động cảm ứng.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch dây dẫn kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường
đã sinh ra nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã
sinh ra nó.
Câu 86: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường
đã sinh ra nó.
B. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh
ra nó.
C. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
D. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện
động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 87: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện
động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện khi có từ thông qua mạch điện kín .
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã
sinh ra nó.
Câu 88: Phương án nào sau đây không đúng? “Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ
trường đều, quanh một trục đối xứng OO’nằm trong mặt phẳng khung dây và... xuất hiện dòng điện cảm
ứng.”
A. song song với đường sức từ thì trong khung
B. song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung không
C. vuông với các đường cảm ứng từ thì trong khung
D. không song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung
Câu 89: Phương án nào sau đây đúng? “Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều,
quanh một trục đối xứng OO’vuông góc mặt phẳng khung dây và..........xuất hiện dòng điện cảm ứng”
A. song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung
B. song song với các đường sức từ thì trong khung không
C. vuông với các đường cảm ứng từ thì trong khung
D. không song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung không
Câu 90: Phát biểu nào đúng? “Một khung dây hình chữ nhật..... thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.

A. chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đường
cảm ứng từ
B. chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc với các đường
cảm ứng từ
C. chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng từ
một góc nhọn
D. quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’nằm trong mặt phẳng khung dây, và
không song song với các đường cảm ứng từ
Câu 91: Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch, sao cho trục
quay vuông góc các đường sức từ của một từ trường đều, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong
1 1
A. 1 vòng quay. B. 2 vòng quay. C. vòng quay. D. vòng quay.
2 4
Câu 92: Một khung dây gồm có 25 vòng dây đặt vuông góc với các đường sức từ trong từ trường đều
có độ lớn của cảm ứng từ 0,02 T. Diện tích mổi vòng dây là 200 cm2. Giả sử độ lớn của cảm ứng từ giảm đều
giá trị đến 0 trong khoảng thời gian 0,02 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A. 5 V. B. 5000 V. C.50 V. D.0,5 V.
Câu 93: Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 4.10-4 T. Từ thông qua hình
vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là
A. α = 00. B. α = 300. C. α = 600. D. α = 900.
Câu 94: Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 4.10-4 T. Từ thông qua hình
vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng hình vuông đó là
A. α = 00. B. α = 300. C. α = 600. D. α = 900.
Câu 95: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình:
 (t )  0,5t  0,4( Wb) . Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 0,4 V. B. 0,5 V. C. 0,064 V. D. 0,16 V.
Câu 96: Một khung dây dẫn tròn cứng, đặt trong từ trường có cảm ứng từ tăng dần và có chiều như hình vẽ.
Chọn hình vẽ có chiều dòng điện cảm ứng trong khung đúng

I I
A. B. I D. I
C.

Câu 97: Một khung dây dẫn tròn cứng, đặt trong từ trường có cảm ứng từ giảm dần và có chiều như hình vẽ.
Chọn hình vẽ có chiều dòng điện cảm ứng trong khung đúng

I I
A. B. I D. I
C. C

Câu 98: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển
lại gần hoặc ra xa vòng dây kín:
Ic v
Icư C
v B.
S B. S ư C. B. S N C. D. v S N

Câu 99: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển
lại gần hoặc ra xa vòng dây kín:

Icư
N
v C. S N
Icưv
= 0
S N v
S N
IcưIcư
Câu 100: Icư= 0
Khung dây dẫn ABCD được đặt trong từ trường đều như hình vẽ. Coi rằng bên ngoài vùng
MNPQ không có từ trường. Khung chuyển động dọc theo hai đường xx’, yy’. Trong khung sẽ xuất hiện dòng
điện cảm ứng khi khung đang chuyển động M N
A. ngoài vùng NMPQ. x A B x’
B. trong vùng NMPQ.
C. ngoài vào trong vùng NMPQ. y D C y’
D. đến gần vùng NMPQ.
Câu 101: Một đĩa kim loại quay với tốc độ 4,8 vòng/s trongP một từ trường đều
Q có cảm ứng từ 0,1 T. Bán
kính của đĩa 10 cm. Nếu đường sức từ vuông góc với mặt phẳng của đĩa thì từ thông mà một bán kính đĩa quét
trong một phút sẽ là
A. 0,9.10-2 Wb. B. 9 Wb. C. 9.10-2 Wb. D. 0,9 Wb.
Câu 102: đều có cảm ứng từ 5.10 T. Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 60o. Từ thông qua
–4

khung dây đó là
A. 6.10 – 7 Wb. B. 3.10 – 7 Wb. C. 5,2.10 – 7 Wb. D. 3.10 – 3 Wb.

SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG – TỰ CẢM


Câu 103: Suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
 t 
A. D. ec   . B. e c  .t . C. e c   . D. e c   t .
t
Câu 104: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
 t 
A. ec  t . B. e c  .t . C. e c   . D. e c   t .
Câu 105: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình:
 (t )  0,4t  0,5( Wb) . Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 0,5 V. B. 0,4 V. C. 0,16 V. D. 0,06 V.
Câu 106: Đơn vị của độ tự cảm là
A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H).
Câu 107: Đơn vị của hệ số tự cảm là Henry(H) ta có 1 H bằng
A. 1 Wb/A. B. 1 V.A. C. 1 Wb/A2. D. 1 Wb.A.
Câu 108: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là
I t
A. e   L . B. e = L.I C. e = 4π. 10-7.n2.V D. e   L
t I
Câu 109: Biểu thức tính độ tự cảm của ống dây dài là
I t
A. L  e . B. L = Ф.I. C. L = 4π. 10-7.n2.V. D. L  e .
t I
Câu 110: Chọn phương án sai ? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. độ tự cảm của ống dây lớn. B. cường độ dòng điện qua ống dây có giá trị lớn
C. dòng điện giảm nhanh. D. dòng điện tăng nhanh.
Câu 111: Một ống dây có thể tích V, trên mỗi mét chiều dài của ống dây có n vòng dây và cường độ
dòng điện chạy qua là I thì hệ số tự cảm là L. Nếu tăng số vòng dây quấn trên mỗi mét chiều dài và cường độ
dòng điện lên 2 lần thì hệ số tự cảm của ống dây là L’
L L
A. L'  . B. L'  . C.L' = 8L. D.L’ = 4L.
2 4
Câu 112: Một ống dây có thể tích V, trên mỗi mét chiều dài của ống dây có n vòng dây và cường độ
dòng điện chạy qua là I thì hệ số tự cảm là L. Nếu tăng số vòng dây quấn trên mỗi mét chiều dài và cường độ
dòng điện lên 3 lần thì hệ số tự cảm của ống dây là L’
A. L' = 27L. B. L' = 9L. C. L' = L/9. D. L' = L/3.
Câu 113: Một ống dây dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm2 gồm 1 000 vòng dây. Độ tự
cảm của ống dây là
A.0,251 H. B.6,28.10-2 H. C.2,51.10-2 mH. D. 2,51 mH.
Câu 114: Một ống dây có độ tự cảm 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều từ 2 A về 0 trong
khoảng thời gian là 4 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là
A. 0,03 V. B. 0,04 V. C. 0,05 V. D. 0,06 V.
Câu 115: Một ống dây có độ tự cảm 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 10 A
trong khoảng thời gian là 10 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là
A. 0,1 V. B. 0,2 V. C. 0,3 V. D. 0,4 V.
Câu 116: Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ 1,2 A đến 0,4 A trong thời gian 0,2 s. ống
dây có độ tự cảm 0,4 H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là
A.0,8 V. B.1,6 V. C.2,4 V. D.3,2 V.
Câu 117: Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên ống dây dài l và tiết diện S thì có hệ số tự
cảm 0,4 mH . Nếu cuốn lượng dây dẫn trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự
cảm của ống dây là
A. 0,1 H. B. 0,4 mH. C. 0,8mH. D. 0,2 mH.
Câu 118: Dòng điện trong một cuộn tự cảm giảm từ 16 A đến 6 A trong 0,01 s. Suất điện động tự cảm
trong cuộn dây có giá trị là 64 V, độ tự cảm của nó có giá trị
A. 6,4 mH. B. 0,032 H. C. 0,04 H. D. 0,064 H.
Câu 119: Khi một dòng điện chạy qua một ống dây có độ tự cảm 0,1 H với tốc độ thay đổi 200 A/s thì
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây có giá trị bằng
A. 10 V. B. 20 V. C. 0,1 kV. D. 2 kV.
Câu 120: Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích 500 i(A)
cm3, và được mắc vào mạch điện, sau khi đóng công tắc, dòng điện biến thiên theo thời
gian như đồ thị bên hình vẽ ứng với thời gian đóng công tắc là từ 0 đến 0,05 s. Tính 5
suất điện động tự cảm trong ống trong khoảng thời gian trên: t(s)
A. 2π.10 V-2
B. 8π.10 V-2
C. 6π.10 V-2 -2
D. 5π.10 V. 0 0,05
Câu 121: Cho mạch điện như hình vẽ. Chọn đáp án đúng: Khi đóng khóa K thì: R 1
A. đèn (1) sáng lên bình thường ngay lập tức, đèn (2) sáng lên từ từ.
B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên bình thường ngay lập tức. L
C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ. 2
D. đèn (2) sáng sáng lên bình thường ngay lập tức, đèn (1) sáng lên từ từ. K
Câu 122: Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian i(A) E
biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng
thời gian từ 0 đến 1 s là e1, từ 1 s đến 3 s là e2 thì:
A. e1 = e2/2 B. e1 = 2e2 1 t(s
C. e1 = 3e2 D. e1 = e2 0 1 3)
KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
sin i
Câu 123: Trong biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng sin r  n , với n là
A. chiết suất tỉ đối của môi trường khúc xạ đối với môi trường tới.
B. chiết suất tỉ đối của môi trường tới đối với môi trường khúc xạ.
C. chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
D. chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ.
Câu 124: Trong hiện tượng khúc xạ sin góc tới (sini)
A. luôn lớn hơn sin góc khúc xạ (sinr). B. luôn nhỏ hơn sin góc khúc xạ (sinr).
C. tỉ lệ với sin góc khúc xạ (sinr). D. tỉ lệ với góc khúc xạ r.
Câu 125: Nói về khúc xạ ánh sáng:
A. Khi n1 > n2 luôn luôn có tia khúc xạ.
B. Khi n1 > n2 tia khúc xạ đi gần pháp tuyến hơn so với tia tới.
C. Khi n1< n2 tia khúc xạ đi xa pháp tuyến hơn so với tia tới.
D. Khi n2 > n1 tia khúc xạ đi gần pháp tuyến hơn so với tia tới.
Câu 126: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2.
Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2
Câu 127: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Góc tới tỉ lệ với góc khúc xạ.
B. Khi tia tới vuông góc mặt phân cách hai môi trường thì tia khúc xạ cùng phương với tia tới.
C. Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì góc khúc xạ lớn
hơn hoặc bằng góc tới.
D. Tỷ số giữa sin góc khúc xạ với sin góc tới luôn không đổi đối với hai môi trường trong suốt nhất định.
Câu 128: Với mỗi cặp môi trường trong suốt nhất định thì tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ:
A. phụ thuộc vào môi trường chứa tia tới. B. phụ thuộc vào góc tới.
C. phụ thuộc vào bản chất từng cặp môi trường. D. phụ thuộc vào môi trường chứa tia khúc xạ.
Câu 129: Khi chùm tia sáng đơn sắc hẹp truyền từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 tới mặt phân
cách với môi trường trong suốt có chiết suất n2 (n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì
A.tia sáng truyền thẳng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ vào môi trường có chiết suất n2.
C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường có chiết suất n1.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ vào môi trường 2, một phần bị phản xạ lại môi trường 1.
Câu 130: Khi chùm tia sáng đơn sắc hẹp đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường
trong suốt n2 (với n2 < n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì
A. không có tia khúc xạ nếu góc tới lớn hơn góc giới hạn.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.
C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
D. tất cả các tia sáng đều truyền thẳng, không bị khúc xạ.
Câu 131: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường vật chất
A. nhỏ hơn 1. B. bằng 1.
C. lớn hơn 1. D. có thể nhỏ hơn 1, bằng 1 hoặc lớn hơn 1.
Câu 132: Một chùm tia sáng hẹp từ không khí đi vào khối thủy tinh có chiết suất n = 3 với góc tới i =
600. Một phần của ánh sáng bị phản xạ, một phần khúc xạ. Góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ bằng:
A. 1200. B. 900. C. 1000. D. 800.
Câu 133: Một tia sáng đi từ một chất trong suốt có chiết suất n = 3 tới mặt phân cách với môi trường
không khí, một phần ánh sáng bị phản xạ và một phần bị khúc xạ. Để tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ
thì góc tới i phải bằng:
A. 600. B. 300. C. 530. D. 450.
Câu 134: Một tia sáng đi từ một chất trong suốt có chiết suất n = 3 tới mặt phân cách với môi trường
không khí, một phần ánh sáng bị phản xạ và một phần bị khúc xạ. Để tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ
thì góc khúc xạ phải bằng:
A. 600. B. 300. C. 530. D. 730.
Câu 135: Một tia sáng được chiếu sáng đến điểm giữa của mặt trên một khối lập phương trong suốt,
chiết suất n = 1,5. Góc tới lớn nhất để tia khúc xạ còn gặp mặt đáy của khối lập phương là.
A. 300. B. 600. C. 150. D. 450.

LĂNG KÍNH
Câu 136: Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. có dạng lăng trụ tam giác. B. có dạng hình trụ tròn.
C. giới hạn bởi 2 mặt cầu. D. hình lục lăng.
Câu 137: Chiếu một chùm sáng hẹp tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất i0 thì góc lệch D
A. tăng theo i tới một giá trị xác định Dm. B. tăng tới một giá trị xác định Dm rồi giảm dần.
C. giảm dần tới một giá trị xác định Dm. D. giảm tới một giá trị xác định Dm rồi tăng dần.
Câu 138: Xét lăng kính đặt trong không khí, một tia sáng đơn sắc chiếu tới mặt bên, hướng về phía góc chiết
quang A, truyền qua lăng kính và ló ra mặt bên thứ hai thì tia ló luôn
A. lệch về đáy lăng kính so với phương của tia tới.
B. đối xứng với tia tới qua mặt phân giác của góc chiết quang.
C. có phương vuông góc với mặt bên thứ hai.
D. lệch về đáy lăng kính.
Câu 139: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. hai mặt bên của lăng kính. B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia ló và pháp tuyến. D. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
Câu 140: Công thức xác định góc lệch của tia sáng qua lăng kính là
A. D = i1 + i2 – A. B. D = r1 + r2 – A. C. D = i1 – A. D. D = A(n – 1).
Câu 141: Trong trường hợp góc tới i1 nhỏ và góc chiết quang A nhỏ thì góc lệch D có công thức là
A. D = (n - 1)A. B. D = i1 + i2 – A. C. D = n(r1 + r2) – A. D. D = (n + 1)A.
Câu 142: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lăng kính?
A. Mọi tia sáng đơn sắc qua lăng kính sau hai lần khúc xạ ở hai mặt bên luôn lệch về đáy lăng kính.
B. Góc lệch tia sáng đơn khi qua lăng kính đạt giá trị cực tiểu khi tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua
mặt phân giác góc chiết quang.
C. Khi góc tới và góc chiết quang lăng kính bé thì góc lệch tia sáng tỉ lệ với góc chiết quang.
D. Tia sáng đơn sắc sau khi khúc xạ ở mặt bên thứ nhất truyền đến mặt bên thứ hai thì có thể xảy ra
phản xạ toàn phần ở mặt bên này.
Câu 143: Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là
A. tam giác đều. B. tam giác cân. C. tam giác vuông. D. tam giác vuông cân.
Câu 144: Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng
A. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc.
B. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch.
C. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm.
D. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu.
Câu 145: Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc tới mặt bên của lăng kính có chiết suất n = 2 , góc chiết
quang A = 450. Cho tia ló ra ngoài không khí từ mặt bên còn lại. Góc lệch giữa tia tới và tia ló bằng:
1350chiết
AC.A.Góc . 0
B. 45là
quang lăng kính . C. 900. D. 1200.
400. Hình vẽ bên là đường truyền của tia sáng đơn sắc qua lăng kính đặt trong không khí có
CâuA.146:
chiết
B. suất
480. n = 2 . Biết tia tới vuông góc với mặt bên AB và tia ló ra khỏi là kính song song với mặt
C. 450.
D. 300.
I

B C
R

Câu 147: Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí, góc chiết
quang đối diện với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ r1 = 300 thì góc tới r2 bằng
A. 150. B. 300 C. 450. D. 600.

THẤU KÍNH
Câu 148: Điều nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính?
A. Thấu kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt cong, thường là hai mặt cầu. Một trong hai
mặt có thể là mặt phẳng.
B. Thấu kính mỏng là thấu kính có bán kính các mặt cầu rất nhỏ.
C. Thấu kính hội tụ là thấu kính có hai mặt cầu có bán kính bằng nhau.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 149: Công thức nào trong các công thức sau đây dùng để tính độ tụ của một thấu kính.
1 1 1 1 1 1
A. D  f  (n  1)( R  R ) B. D  f  (n  1)( R  R )
1 2 1 2

1 1 1
C. D   (n  1)(  ) D.
1
D   (n  1)(R1  R2 )
f
f R1 R2
Câu 150: Xét thấu kính đặt trong không khí. Chọn phương án sai:
A. Thấu kính hội tụ có rìa, mỏng hơn ở giữa.
B. Thấu kính phân kỳ có rìa, dày hơn ở giữa.
C. Thấu kính hội tụ có một mặt lồi và một mặt lõm thì mặt lồi có bán kính lớn hơn.
D. Thấu kính phân kỳ có một mặt lồi và một mặt lõm thì mặt lõm có bán kính nhỏ hơn.
Câu 151: Xét thấu kính đặt trong không khí. Chọn phương án sai:
A. Thấu kính hội tụ có mép mỏng.
B. Thấu kính phân kỳ có mép dày.
C. Thấu kính hội tụ có một mặt lồi và một mặt lõm thì mặt lồi có bán kính lớn hơn.
D. Thấu kính phân kỳ có một mặt lồi và một mặt lõm thì mặt lõm có bán kính nhỏ hơn.
Câu 152: Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ là:
A. Tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính, tia ló đi qua tiêu điểm vật chính.
B. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính;
C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng;
D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính.
Câu 153: Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì
đặt trong không khí là:
A. Tia sáng tới qua quang tâm thì tia ló đi thẳng;
B. Tia sáng tới kéo dài qua tiêu điểm vật chính, tia ló song song với trục chính;
C. Tia sáng tới song song với trục chính, tia sáng ló kéo dài qua tiêu điểm ảnh chính;
D. Tia sáng qua thấu kính luôn bị lệch về phía trục chính.
Câu 154: Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong
không khí là:
A. Chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ;
B. Chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ;
C. Chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau;
D. Chùm sáng tới thấu kính không thể cho chum sáng phân kì
Câu 155: Chọn phương án sai. Đối với thấu kính phân kỳ
A. tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng.
B. tia sáng tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính F’.
C. tia sáng tới có phương kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính.
D. tia sáng tới qua tiêu điểm ảnh chính F’ thì tia ló song song với trục chính.
Câu 156: Xét thấu kính mỏng. Phát biểu nào sai:
A. Tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ là vị trí đặt vật điểm cho ảnh ở vô cực.
B. Tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ là vị trí đặt vật điểm cho chùm tia ló song song.
C. Tiêu điểm ảnh của thấu kính phân kỳ là tiêu điểm thật.
D. Tiêu điểm vật và tiêu điểm ảnh đối xứng nhau qua quang tâm.
Câu 157: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng
A. lớn hơn 2f. B. bằng 2f. C. từ f đến 2f. D. từ 0 đến f.
Câu 158: Qua thấu kính hội tụ nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì vật phải đặt cách kính
một khoảng
A. lớn hơn 2f. B. bằng 2f. C. từ f đến 2f. D. từ 0 đến f.
Câu 159: So với vật thật, ảnh thật của nó được tạo bởi một thấu kính bao giờ cũng
A. cùng chiều. B. ngược chiều. C. lớn hơn. D. nhỏ hơn.
Câu 160: Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kỳ không bao giờ
A. là ảnh thật. B. là ảnh ảo. C. cùng chiều. D. nhỏ hơn vật.
Câu 161: Đối với thấu kính: số phóng đại âm ( k < 0) tương ứng với ảnh
A. cùng chiều với vật. B. ngược chiều với vật. C. nhỏ hơn vật. D. lớn hơn vật.
Câu 162: Đối với thấu kính: số phóng đại dương ( k > 0) tương ứng với ảnh
A. cùng chiều với vật. B. ngược chiều với vật. C. nhỏ hơn vật. D. lớn hơn vật.
Câu 163: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính
A. chỉ là thấu kính phân kì. B. chỉ là thấu kính hội tụ.
C. không tồn tại. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì.
Câu 164: Công thức nào sai:
1 1 f d'  f d'
A. k =  ' . B. k = f  d . C. k = - . D. k = - .
d d f d
Câu 165: Vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ sẽ cho
A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều và ở gần thấu kính hơn vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật. D. ảnh ảo, cùng chiều và ở xa thấu kính hơn vật.
Câu 166: Đối với cả hai loại thấu kính, khi giữ thấu kính cố định và dời vật theo phương trục chính thì ảnh
của vật tạo bởi thấu kính chuyển động
A. cùng chiều với vật. B. ngược chiều với vật.
C. theo phương vuông góc trục chính. D. ngược chiều với vật, nếu vật thật.
Câu 167: Điểm sáng S nằm tại tiêu điểm ảnh của 1 thấu kính phân kỳ có tiêu cự f vị trí tính chất ảnh cho bởi
thấu kính là
A. ảnh ở xa . B. ảnh thật cách thấu kính 1 đoạn OS/2.
C. ảnh ảo cách thấu kính 1 đoạn OS/2. D. ảnh ảo nằm tại tiêu điểm vật của thấu kính.
Câu 168: Cho thấu kính hội tụ tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là
A. Lmin = 3f. B. Lmin = 4f. C. Lmin = 5f. D. Lmin = 6f.
Câu 169: Vật sáng nhỏ đặt cách thấu kính hội tụ một đoạn d = 2f cho ảnh A'B'. Nếu giữ thấu kính cố định và
dịch vật song song với trục chính ra xa thấu kính. Trong quá trình dịch vật thì
A. độ lớn ảnh A'B' tăng và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính tăng.
B. độ lớn ảnh A'B' tăng và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính giảm.
C. độ lớn ảnh A'B' giảm và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính tăng.
D. độ lớn ảnh A'B' giảm và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính giảm.
Câu 170: Một vật sáng AB đặt song song màn M, cách màn đoạn L không thay đổi. Di chuyển một thấu
kính tiêu cự f trong khoảng vật và màn (thấu kính luôn song song màn, trục chính qua vật). Điều nào sau đây
sai?
A. Nếu là thấu kính hội tụ thì bao giờ cũng có một hoặc hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ trên màn.
B. Nếu chỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ trên màn thì phải là thấu kính hội tụ và L = 4f.
C. Nếu có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ trên màn thì phải là thấu kính hội tụ và L > 4f.
D. Nếu L < 4f thì không có loại thấu kính nào cho ảnh rõ trên màn được cả.
Câu 171: Di chuyển một vật sáng từ khá xa đến một điểm cách thấu kính hội tụ khoảng 2f (f là tiêu cự của
thấu kính, vật luôn vuông góc và có một điểm trên trục chính). Độ lớn ảnh của vật qua thấu kính so với vật và
khoảng cách từ vật đến ảnh của nó thay đổi như thế nào?
A. Độ lớn ảnh tăng dần,cuối cùng bằng vật; khoảng cách từ vật đến ảnh giảm dần, cuối cùng bằng 4f.
B. Độ lớn ảnh tăng dần, cuối cùng bằng vật; khoảng cách từ vật đến ảnh tăng dần, cuối cùng bằng 4f.
C. Độ lớn ảnh giảm dần, cuối cùng bằng vật; khoảng cách từ vật đến ảnh giảm dần, cuối cùng bằng 4f.
D. Độ lớn ảnh giảm dần, cuối cùng bằng vật; khoảng cách từ vật đến ảnh tăng dần, cuối cùng khoảng cách
này tiến đến vô cực.
Câu 172: Cho các hình vẽ 1,2,3,4 có S là vật và S' là ảnh của S cho bởi một thấu kính có trục chính xy và
quang tâm O, chọn chiều ánh sáng từ x đến y. Hình vẽ nào ứng với thấu kính phân kỳ ?
A. H.1 B. H.2 C.H.3 D. H.4
S’ S O S O S’ S S’ O O S’ S
x y x y x y x y
H.1 H.2 H.3 H.4
Câu 173: Trong 3 hình vẽ sau đây, S là điểm sáng, S’ là ảnh của S cho bởi thấu kính, xy là trục chính của
thấu kính. Loại thấu kính tương ứng với 3 hình theo thứ tự trên là
S S’ S
S’ S
x y x y x y
S’
A. Thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kỳ.
B. Thấu kính phân kỳ, thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ.
C. Thấu kính hội tụ, thấu kính phân kỳ, tháu kính hội tụ.
D. Thấu kính phân kỳ, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kỳ.
Câu 174: Trong 3 hình vẽ sau đây, SI là tia tới, IR là tia ló qua thấu kính L, loại thấu kính tương ứng với 3
hình trên là: S
R
S R I
I I
R S
O O O
A. Thấu kính phân kỳ, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kỳ.
B. Thấu kính phân kỳ, thấu kính phân kỳ, thấu kính hội tụ.
C. Thấu kính phân kỳ, thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ.
D. Thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kỳ.
Câu 175: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ qua thấu kính cho ảnh thật cách vật
AB 150 cm. Thấu kính có tiêu cự 24 cm. Vật AB cách thấu kính
A. 40 cm. B. 40 cm hoặc 120 cm. C. 20 cm. D. 30 cm hoặc 120 cm.
Câu 176: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm, cách thấu kính 20
cm. Nếu dịch chuyển thấu kính ra xa vật 1 đoạn 5 cm theo phương trục chính thì ảnh di chuyển 1 đoạn
A. 20 cm. B. 25,7 cm. C. 17,5 cm. D. 30 cm
Câu 177: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Đặt vật sáng AB = 2 cm vuông góc với trục chính của thấu
kính, cách thấu kính 45 cm. Ảnh A'B ảnh thật, ngược chiều vật, cách thấu kính
A. 90 cm và cao 4 cm. B. 30 cm và cao 1 cm.
C. 45 cm và cao 2 cm. D. 90 cm và cao 6 cm.
Câu 178: Thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -20 cm. Vật ảo AB cao 1 cm, đặt vuông góc với trục chính và
cách thấu kính 60 cm. Ảnh A'B' của AB cho bởi thấu kính có vị trí, tính chất và độ lớn là :
A. ảnh thật, cách thấu kính 30 cm. B. ảnh ảo, cách thấu kính 30 cm.
C. ảnh thật, cách thấu kính 30 cm. D. ảnh ảo, cách thấu kính 15 cm.
Câu 179: Thấu kính hội tụ có D = 5 dp. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính cho ảnh ảo A'B' lớn hơn
vật 4 lần. Vị trí vật là
A. 15 cm. B. 25 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
Câu 180: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều, cao bằng vật AB và
cách AB 10 cm. Độ tụ của thấu kính là
A. -2dp. B. -5dp. C. 5dp. D. 2dp.
Câu 181: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều cao gấp 3 lần AB. Di
chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8 cm thì ảnh lại ngược chiều và cũng cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu
kính là
A. 12 cm. B. 18 cm. C. 24 cm. D. 36 cm.
Câu 182: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều, có độ lớn bằng ½ vật
AB. Di chuyển AB về phía thấu kính thêm 42 cm thì ảnh lại ngược chiều cao gấp 4 lần AB. Tiêu cự của thấu
kính là
A. 10 cm. B. 18 cm. C. 24 cm. D. 36 cm.
Câu 183: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự bằng 40 cm cho ảnh ảo bằng
1/4 vật. Vật cách thấu kính một đoạn bằng:
A. 40 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 120 cm.
Câu 184: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 20 cm, qua thấu kính cho ảnh
cùng chiều cao gấp 2 lần vật. Vật và ảnh cách nhau một đoạn bằng:
A. 20 cm. B. 10 cm. C. 30 cm. D. 90 cm.
Câu 185: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 20 cm, qua thấu kính cho ảnh
thật cao gấp 2 lần vật. Vật và ảnh cách nhau một đoạn bằng:
A. 20 cm. B. 10 cm. C. 30 cm. D. 90 cm.
Câu 186: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 25 cm, qua thấu kính cho ảnh
thật A'B' cao bằng vật. Vật và ảnh cách nhau một đoạn bằng:
A. 100 cm. B. 50 cm. C. 75 cm. D. 40 cm.
Câu 187: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ảo cao hơn vật 5
lần và cách thấu kính 120 cm. Thấu kính này thấu kính gì và có tiêu cự bằng bao nhiêu?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 40 cm. B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 40 cm.
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 30 cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 120 cm.
Câu 188: Vật cách thấu kính hội tụ 12 cm, cho ảnh cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự f của thấu kính bằng:
A. 12 cm. B. 8 cm. C. 24 cm. D. 9 cm hoặc 18 cm.
Câu 189: Vật cách thấu kính hội tụ 12 cm, nhìn qua thấu kính ta thấy ảnh cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự f của
thấu kính bằng:
A. 9 cm. B. 18 cm. C. 24 cm. D. 12 cm.
Câu 190: Vật sáng AB đặt song song và cách màn (M) một khoảng bằng 54 cm. Người ta đặt trong khoảng
từ vật đến màn một thấu kính sao cho ảnh A' B' hiện rõ trên màn và lớn hơn vật 2 lần. Thấu kính này là thấy
kính gì và có tiêu cự bằng bao nhiêu?
A. Thấu kính hội tụ, tiêu cự f = 24 cm. B. Thấu kính hội tụ, tiêu cự f = 12 cm.
C. Thấu kính phân kỳ, tiêu cự f = - 24 cm. D. Thấu kính phân kỳ, có tiêu cự f = -12 cm.
Câu 191: Vật sáng AB và màn (M) song song nhau và cách nhau một khoảng D = 108 cm. Người ta cần phải
dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự bằng bao nhiêu để chỉ được một ảnh rõ nét trên màn?
A. f = 54 cm. B. f = 27 cm. C. f > 27 cm. D. f < 54 cm.
Câu 192: Vật sáng đặt song song và cách màn (M) 1,8 m. Một thấu kính hội tụ nằm trong khoảng giữa vật
và màn (M) có trục chính vuông góc với màn và có tiêu cự f = 0,25 m. Để có ảnh rõ nét trên màn. Thấu kính
đặt cách vật đoạn bằng:
A. 1,2 m. B. 1,5 m. C. 0,3 m. D. 0,3 m và 1,5 m.
1
Câu 193: Vật sáng AB  trục chính của 1 thấu kính phân kỳ cho 1 ảnh A’B’ = AB cố định thấu kính, dời
3
vật dọc trục chính ra xa thấu kính thêm 30 cm thì ảnh dịch chuyển 2,5 cm. Tiêu cự tháu kính là
A. f = -20 cm. B. f = -30 cm. C. f = -7,5 cm. D. f = 20 cm.
Câu 194: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ tại A, cách thấu kính 40 cm cho
ảnh ảo A'B' cách vật 20 cm. Tiêu cự thấu kính bằng:
A. – 40 cm. B. – 120 cm. C. – 30 cm. D. – 25 cm.
Câu 195: Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật của một thấu kính hội tụ bằng 1/4 khoảng cách từ ảnh thật
của nó đến tiêu điểm ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh
A. k = -4. B. k = 2. C. k = -2. D. k = 4.
Câu 196: Vật sáng AB song song và cách nhau (M) cố định đoạn L = 85 cm. Xê dịch thấu kính hội tụ trong
khoảng từ vật đến màn, ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên (M). Hai vị trí này cách nhau
đoạn  =25 cm. Tiêu cự thấu kính trên bằng:
A. 20 cm. B. 19,4 cm. C. 18 cm. D. 12 cm.
Câu 197: Điểm sáng S ở trên trục chính của một thấu kính hội tụ có f = 12 cm cho ảnh S'. Ban đầu S cách
thấu kính 36 cm, cần dịch chuyển S thế nào để ảnh của nó ra xa thấu kính thêm 2 cm.
A. Dịch chuyển S lại gần thấu kính 4 cm. B. Dịch chuyển S ra xa thấu kính 4 cm.
C. Dịch chuyển S lại gần thấu kính 6 cm. D. Dịch chuyển S ra xa thấu kính 6 cm.
Câu 198: Thấu kính có chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi một mặt lõm và một mặt lồi có bán kính lần lượt là 20
cm và 10 cm. Tiêu cự f của thấu kính là
A. 25 cm. B. - 40 cm. C. 40 cm. D. 2,5 cm.
Câu 199: Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5, hai mặt cầu lồi có bán kính 10 cm và 30 cm
được đặt trong không khí. Tiêu cự của thấu kính bằng:
A.17,5 cm. B. 15 cm. C. 25 cm. D. 20 cm.
Câu 200: Một thấu kính phẳng lồi chiết suất n = 1,5 bán kính mặt cong R = 20 cm. Tiêu cự của thấu kính
bằng:
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 30 cm. D. 60 cm.
Câu 201: Một thấu kính hai mặt lồi có cùng bán kính R = 15 cm và có chiết suất n = 1,5, đặt trong nước có
chiết suất n' = 4/3 . Tiêu cự của thấu kính bằng:
A. 60 cm. B. 45 cm. C. 30 cm. D. 15 cm.
Câu 202: Một thấu kính có hai mặt cong giống nhau, có độ tụ D = 4 điốp, làm bằng thủy tinh chiết suất n =
1,5. Khi nhúng thấu kính vào một chất lỏng thì độ tụ D' = 1 điốp. Chiết suất của chất lỏng bằng:
A. 1,26. B. 4/3. C. 1,31. D. 1,49.
Câu 203: Một thấu kính mỏng có chiết suất n = 1,5, bán kính mặt cong lõm bằng 50 cm và bán kính mặt
cong lồi bằng 100 cm. Thấu kính trên có độ tụ
A. D = 1 dp. B. D = 0,5 dp. C. D = -1 dp. D. D = -0,5 dp.
Câu 204: Một thấu kính làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi 2 mặt cầu lồi có cùng bán kính là
20 cm. Tiêu cự và độ tụ của thấu kính là
A. 10 cm; 10 dp. B. 20 cm; 5 dp. C. 20 cm; 0,05 dp. D. 40 cm; 2,5 dp.
Câu 205: Trên hình vẽ là đường đi của một tia sáng qua thấu kính L, S cách
thấu kính 40 cm, S’ cách thấu kính 20 cm. Thấu kính có tiêu cự:
A. f = -40 cm. B. f = 40 cm.
40 40
C. f = cm. D. f = - cm. O S' S
3 3

MẮT
Câu 206: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Về phương diện quang hình học, có thể coi mắt tương đương với một thấu kính hội tụ.
B. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch
thuỷ tinh tương đương với một thấu kính hội tụ.
C. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch
thuỷ tinh và võng mạc tương đương với một thấu kính hội tụ.
D. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch
thuỷ tinh, võng mạc và điểm vàng tương đương với một thấu kính hội tụ.
Câu 207: Bộ phận của mắt giống như thấu kính là
A. thủy dịch. B. dịch thủy tinh. C. thể thủy tinh. D. giác mạc.
Câu 208: Ảnh của vật trên màng lưới của mắt là:
A. ảnh thật, lớn hơn vật. B. ảnh thật, nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, lớn hơn vật. D. ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
Câu 209: Khi di chuyển chậm một vật đi từ điểm cực viễn đến điểm cực cận của mắt không tật, thì tiêu cự
thấu kính mắt (thuỷ tinh thể) và góc trông vật thay đổi như thế nào để ảnh của vật hiện rõ trên võng mạc?
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm. B. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.
C. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng. D. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm.
Câu 210: Đối với mắt thì
A. khi điều tiết tối đa, tiêu cự thủy tinh thể có giá trị cực đại.
B. khi điều tiết tối đa, tiêu cự thủy tinh thể có giá trị cực tiểu.
C. khi nhìn một vật ở cực viễn, tiêu cự thủy tinh thể có giá trị cự tiểu.
D. khi nhìn một vật ở cực cận, tiêu cự thủy tinh thể có giá trị cực đại.
Câu 211: Khi xem phim mắt có cảm giác thấy được các vật chuyển động liên tục nhờ vào
A. sự điều tiết. B. sự ngắm chừng.
C. Năng suất phân li. D. sự lưu ảnh trên màng lưới.
Câu 212: Mắt nhìn xa nhất khi
A. mắt điều tiết cực đại. B. mắt không điều tiết.
C. đường kính của con ngươi lớn nhất. D. đường kính của con ngươi nhỏ nhất.
Câu 213: Mắt nhìn xa nhất khi
A. thể thủy tinh phồng lên tối đa. B. thể thủy tinh xẹp xuống tối đa.
C. đường kính của con ngươi lớn nhất. D. đường kính của con ngươi nhỏ nhất.
Câu 214: Chọn phát biểu sai:
A. Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thể thuỷ tinh để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
B. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thể thuỷ tinh thay đổi.
C. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và võng mạc thay đổi.
D. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn nhìn rõ.
Câu 215: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì độ tụ của mắt giảm xuống sao cho ảnh của vật luôn nằm
trên màng lưới.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh của vật luôn nằm trên
màng lưới.
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh của vật luôn nằm
trên màng lưới.
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì độ tụ của mắt tăng lên đến một giá trị xác định sau đó
không tăng nữa.
Câu 216: Năng suất phân ly là góc trông nhỏ nhất giữa 2 điểm A, B trên vật mà ảnh của chúng
A. hiện lên trên cùng một tế bào nhạy sáng. B. hiện lên trên 2 tế bào nhạy sáng bất kỳ.
C. hiện lên trên 2 tế bào nhạy sáng sát nhau. D. hiện lên tại điểm vàng.
Câu 217: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt cong dần lên.
C. khi nhìn một vật ở điểm cực cận, tiêu cự thủy tinh thể có giá trị cực đại.
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể của mắt cong dần lên.
Câu 218: Chọn phát biểu sai:
A. Khi nhìn vật ở xa thì tiêu cự thủy tinh thể lớn nhất.
B. Khi nhìn vật ở vô cực mắt phải điều tiết tối đa (lúc này fmax).
C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất thay đổi theo độ tuổi.
D. Mắt không có tật là mắt, khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
Câu 219: Đối với mắt thì
A. khi điều tiết tối đa, tiêu cự thủy tinh thể có giá trị cực đại.
B. khi điều tiết tối đa, tiêu cự thủy tinh thể có giá trị cực tiểu.
C. khi nhìn một vật ở cực viễn, tiêu cự thủy tinh thể có giá trị cự tiểu.
D. khi nhìn một vật ở cực cận, tiêu cự thủy tinh thể có giá trị cực đại.
Câu 220: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết.
B. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa.
C. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực.
D. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết.
Câu 221: Mắt cận thị
A. có tiêu điểm ảnh F’ nằm sau võng mạc.
B. nhìn vật ở xa phải điều tiết mới thấy rõ.
C. phải đeo kính sát mắt mới thấy rõ.
D. có điểm cực viễn ở trước mắt và không phải ở vô cực.
Câu 222: Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục tật cận thị của mắt là đúng?
A. Khắc phục tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để có thể nhìn rõ được các vật ở xa.
B. Khắc phục tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng khoảng cách từ
quang tâm tới viễn điểm.
C. Khắc phục tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính hiện lên ở điểm cực
cận của mắt.
D. Một mắt cận khi đeo kính sữa tật sẽ nhìn rõ vật cách mắt từ 25 cm đến vô cực.
Câu 223: Mắt nào sau đây có thể tìm được vị trí đặt vật trước mắt một khoảng giới hạn, mà mắt nhìn được rõ
vật ở trạng thái không điều tiết ?
A. Mắt viễn thị. B. Mắt cận thị. C. Mắt thường. D. Cả ba loại mắt trên.
Câu 224: Mắt cận thị muốn nhìn rõ vật ở vô cực mà không cần điều tiết thì phải mang kính (coi sát mắt):
A. hội tụ, có tiêu cự f = OCv. B. hội tụ, có tiêu cự f = OCc.
C. Phân kì, có tiêu cự f = - OCv. D. phân kì, có tiêu cự f = - OCc.
Câu 225: Mắt bị tật viễn thị
A. có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc. B. nhìn vật ở xa phải điều tiết.
C. phân kỳ thích hợp để nhìn vật ở xa. D. có điểm cực viễn ở vô cực.
Câu 226: Tìm phát biểu sai. Mắt cận thị là:
A. Mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc.
B. Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất nhỏ hơn mắt bình thường.
C. Phải điều tiết tối đa mới nhìn được vật ở xa.
D. khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau võng mạc.
Câu 227: Tìm phát biểu sai. Mắt viễn thị là
A. mắt nhìn vật ở vô cực vẫn phải điều tiết.
B. Có điểm cực viễn cách mắt một khoảng không xa.
C. khi nhìn những vật ở gần, cách mắt khoảng 10 cm, mắt phải điều tiết tối đa.
D. mắt tiêu cự của có giá trị lớn
Câu 228: Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về mắt và các tật của mắt?
A. Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt không có tật nằm tại màng lưới.
B. Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt cận nằm trước màng lưới.
C. Mắt chỉ nhìn thấy rõ vật khi góc trông vật lớn hơn năng suất phân li của mắt và vật phải đặt trong giới
hạn nhìn rõ của mắt.
D. Mắt viễn không thể nhìn rõ vật ở vô cực khi không đeo kính.
Câu 229: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mắt:
A. Người mắt tốt khi nhìn vật ở Cc không cần điều tiết.
B. Người cận thị khi nhìn vật ở Cv thì phải điều tiết.
C. Khi quan sát vật từ Cc -> Cv thì tiêu cự của thể thuỷ tinh không thay đổi.
D. Mắt viễn thị khi không điều tiết thì tiêu cự của thể thuỷ tinh fmax > OV (V: điểm vàng)
Câu 230: Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng?
A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
C. Mắt lão không nhìn rõ được các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.
D. Mắt lão giống mắt viễn, không giống mắt cận.
Câu 231: Chọn câu sai khi nói về mắt không tật khi về già ?
A. muốn thấy vật ở vô cùng, mắt phải điều tiết.
B. khi không điều tiết, tiêu điểm thuỷ tinh thể nằm trên võng mạc.
C. điểm cực cận xa hơn điểm cực cận của mắt thường.
D. điểm cực viễn ở vô cùng.
Câu 232: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 cm đến vô cực là mắt bình thường.
B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 50 cm là mắt mắc tật cận thị.
C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 cm đến vô cực là mắt mắc tật viễn thị.
D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 cm đến vô cực là mắt mắc tật cận thị.
Câu 233: Cách sửa các tật nào sau đây là không đúng?
A. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp.
B. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp.
C. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính hội tụ, nửa dưới là
kính phân kì.
D. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì, nửa dưới là
kính hội tụ.
Câu 234: Mắt thường khoảng cách từ thể thủy tinh đến võng mạc bằng 15 mm. Điểm cực cận cách mắt 25
cm. Tiêu cự của mắt biến đổi trong khoảng
A. từ 9,375 mm đến 15 mm. B. từ 14,15 mm đến 15 mm.
C. từ 14,35 mm đến 16 mm. D. từ 15 mm đến 15,95 mm.
Câu 235: Khoảng cách từ thể thủy tinh đến võng mạc của mắt bằng 15 mm. Tiêu cự thể thủy tinh biến thiên
trong khoảng từ 15 mm đến 14 mm. Mắt này có thể nhìn rõ được những vật trong khoảng cách mắt từ.......đến
vô cực
A. 210 cm. B. 21 cm. C. 7,2 cm. D. 15 cm.
Câu 236: Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 10 cm và đển điểm cực viễn là 50
cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự f = 10 cm. Mắt đặt sát sau kính. Khoảng đặt vật trước kính là
A.4 cm  d  5 cm. B.4 cm  d  6,8 cm.
C.5 cm  d  8,3 cm. D.6 cm  d  8,3cm.

KÍNH LÚP
Câu 237: Điều nào sau đây không đúng khi nói về kính lúp?
A. là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ;
B. là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương;
C. có tiêu cự lớn.
D. tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật.
Câu 238: Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước
A. nhỏ. B. rất nhỏ. C. lớn. D. rất lớn.
Câu 239: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật
nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật
nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật
nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để
viêc quan sát đỡ bị mỏi mắt.
Câu 240: Phát biểu nào sau đây về kính lúp không đúng?
A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát một vật nhỏ
B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật.
C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới
hạn nhìn rõ của mắt.
Câu 241: Khi quan sát vật bằng kính lúp, ta cần đặt vật ở
A. sau kính lúp để tạo ảnh ảo.
B. trước kính lúp và gần kính để quan sát.
C. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính.
D. trong khoảng mà qua kính cho ảnh ảo nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
Câu 242: Chọn phát biểu sai:
A. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật nằm trong
giới hạn nhìn rõ của mắt.
B. Khi kính lúp ngắm chừng ở cực viễn thì mắt không phải điều tiết.
C. Khi kính lúp ngắm chừng ở cực cận thì mắt thấy rõ ảnh với góc trông lớn nhất.
D. Kính lúp đơn giản nhất là một thấu kính hội tụ có độ tụ nhỏ.
Câu 243: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về kính lúp:
Đ
A. Số bội giác G = f chỉ áp dụng cho trường hợp ngắm chừng ở .
B. Người cận thị khi dùng kính lúp quan sát ảnh ở Cv thì mắt phảiđiều tiết tối đa .
C. Số bội giác không phụ thuộc cách ngắm chừng khi mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính.
D. Góc trông ảnh phụ thuộc vào vị trí mắt khi ngắm chừng ở .
Câu 244: Gọi  0 là góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt,  là góc trông ảnh của vật
qua dụng cụ quang học. Số bội giác G được định nghĩa là:
 tg  tg 0
A. G  0 . B. G  . C. G  0 . D. G  .
 tg 0  tg
Câu 245: Mắt không có tật khi quan sát vật bằng kính lúp, để số bội giác không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt
sau kính thì
A. vật phải đặt tại cực cận của mắt. B. vật phải đặt tại cực viễn của mắt.
C. vật phải đặt tại tiêu điểm của kính. D. không xác định được vị trí đặt vật.
Câu 246: Trên vành của một kính lúp có ghi X 10. Tiêu cự của kính lúp là
A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. 0,5 cm. D. 25 cm.
Câu 247: Kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 10 dp. Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực
bằng: (Lấy Đ = 25 cm)
A. 5. B. 2,5. C. 10. D. 2.
Câu 248: Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ = 25 cm đặt sát mắt
sau kính lúp để quan sát một vật. Số bội giác khi ngắm chừng ở cực cận là
A. 6. B. 5. C. 2,5. D. 3.5.
Câu 249: Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết qua kính lúp thì có số bội giác bằng 4.
Độ tụ của kính này là
A. 16 dp. B. 6,25 dp. C. 25 dp. D. 8 dp.

You might also like