Professional Documents
Culture Documents
PPCN-VCCKH - CN552 - THUONG - Chuong 2
PPCN-VCCKH - CN552 - THUONG - Chuong 2
Ví dụ:
• Dự án cao tốc Bắc Nam
• Dự án tàu điện ngầm Metro
• Dự án xây dựng nhà máy cơ khí
• Dự án điện mặt trời/gió…
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH
Ví dụ:
• Đề xuất đề tài cấp cơ sở, Tỉnh, Bộ….
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH
1 Nhiệm vụ
nghiên cứu
•…
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH
Sự kiện
Sơ đồ
Mâu thuẫn Quá trình
hình thành
Câu hỏi
Vấn đề luận điểm
khoa học khoa học
3 tình huống
về Vấn đề Không có vấn đề ➔ không có nghiên cứu
Khoa học
33
B2. Xây dựng luận điểm khoa học
Bản chất logic của giả thuyết khoa học
(Phán đoán)
1. Giả thuyết là phán đoán đơn
a. Phán đoán khẳng định
b. Phán đoán xác suất
c. Phán đoán tất nhiên
d. Phán đoán chung
e. Phán đoán riêng
f. Phán đoán đơn nhất
2. Giả thuyết là phán đoán phức
a. Phán đoán phân liệt
b. Phán đoán liên kết 34
35
B2. Xây dựng luận điểm khoa học
39
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Luận cứ Khoa học
Có 2 loại luận cứ:
Luận cứ lý thuyết = cơ sở lý luận
• Các khái niệm / phạm trù / các liên hệ
Luận cứ thực tiễn = sự kiện khoa học thu được từ
• Tổng kết kinh nghiệm
• Kết quả điều tra, phỏng vấn, khảo sát thực tế
• Chỉ đạo thí điểm các cách làm mới
Phương pháp tìm kiếm luận cứ:
Nghiên cứu tài liệu, quan sát / phỏng vấn / hội nghị / hội
thảo / điều tra / trắc nghiêm / thực nghiệm 40
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
(Luận điểm)
1) Giới hạn bền của thép carbon giảm
10% trong môi trường khí hydro so
với môi trường không khí.
Luận cứ 2) Hydro làm giảm độ giản dài của thép
carbon trong thí nghiệm kéo.
3) …
1) Thí nghiệm và thu thập dữ liệu
Phương pháp 2) Tham khảo các nghiên cứu tương tự
41
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
- Nội dung:
1. Nghiên cứu các báo cáo nghiệp vụ của ngành
2. Khảo sát thực địa
3. Phỏng vấn chuyên gia
4. Hội nghị tổng kết/Hội nghị khoa học
5. Điều tra chọn mẫu
6. Chỉ đạo thí điểm / Thực nghiệm / Tổng kết các điển hình
43
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Luận cứ thực tiễn
- Sản phẩm: nên chọn 2 loại
✓ Những sự kiện đã được kết luận là phù hợp với luận điểm của
tác giả.
✓ Những sự kiện đã được kết luận là trái ngược với luận điểm
của tác giả.
- Sử dụng kết quả:
❖Sự kiện phù hợp: Dùng làm luận cứ để chứng minh luận điểm
của tác giả.
❖Sự kiện trái ngược: Gợi ý người nghiên cứu kiểm tra lại luận
điểm của mình. Nếu luận điểm được chứng minh là sai thì
đây là tiền đề để đưa luận điểm mới
44
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
47
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
thông tin
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Khái niệm:
Tiếp cận = approach (E)
Từ điển oxford (1994): A way of dealing with person
or thing
1. Tiếp cận
Các phương pháp tiếp cận:
1. Tiếp cận
Nội quan - ngoại quan:
• Nội quan (introspection): từ ý nghĩ chủ quan của
mình suy ra
• Ngoại quan (extrospection): từ khách quan xem xét
lại luận điểm của mình
Lịch sử - logic:
• Lịch sử: quan sát diễn biến trong quá khứ
• Logic: quan sát những liên hệ trong hiện tại 51
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
2. Thu thập thông tin
Các phương pháp thu thập thông tin:
Nghiên cứu tài liệu
Phi thực nghiệm
Thực nghiệm
Trắc nghiệm / thử nghiệm
52
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Mục đích nghiên cứu tài liệu: kế thừa lý
thuyết và kinh nghiệm
• Thu thập tài liệu
• Phân tích tài liệu
• Tổng hợp tài liệu
53
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
sinh sự kiện
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Phân tích tài liệu
3. Phân tích tài liệu theo nội dung:
• Đúng / sai
• Thật / giả
• Đủ / thiếu
• Xác thực / méo mó / gian lận
• Đã xử lý / tài liệu thô chưa qua xử lý
56
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Phân tích tài liệu
Phân tích cấu trúc logic của tài liệu
Luận điểm (luận đề): (mạnh/yếu)
(Tác giả muốn chứng minh điều gì?)
Luận cứ (bằng chứng): (mạnh/yếu)
(Tác giả lấy cái gì để chứng minh?)
Phương pháp (luận chứng): (Mạnh/yếu)
(Tác giả chứng minh bằng cách nào?)
57
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
59
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Quan sát
phỏng vấn
Hội nghị / hội đồng
Điều tra chọn mẫu
61
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp phi thực nghiệm
Phương pháp quan sát
Phân loại quan sát:
Theo quan hệ với đối tượng bị quan sát:
• Quan sát khách quan
• Quan sát có tham dự / nghiên cứu tham dự
Theo tổ chức quan sát
• Quan sát định kỳ
• Quan sát chu kỳ
62
• Quan sát bất thường
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp phi thực nghiệm
Phương tiện quan sát
- Quan sát bằng trực tiếp nghe / nhìn
- Quan sát bằng phương tiện nghe nhìn
- Quan sát bằng phương tiện đo lường
63
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp phi thực nghiệm
Phỏng vấn
Khái niệm:
• Phỏng vấn là quan sát gián tiếp
• Điều kiện thành công của phỏng vấn
• Thiết kế bộ câu hỏi để phỏng vấn
• Lựa chọn và phân tích đối tác
64
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp phi thực nghiệm
Phỏng vấn
Các hình thức phỏng vấn:
• Trò chuyện (thuật ngữ được sử dụng trong nghiên
cứu giáo dục học)
• Phỏng vấn chính thức
• Phỏng vấn ngẫu nhiên
• Phỏng vấn sâu
65
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp phi thực nghiệm
Hội nghị
Bản chất:
Đưa câu hỏi cho một nhóm chuyên gia thảo luận
Hình thức
Các loại hội nghị khoa học
66
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp phi thực nghiệm
Hội nghị
Ưu điểm:
Được nghe ý kiến tranh luận
Nhược điểm:
Quan điểm cá nhân chuyên gia dễ bị chi phối bởi
những người:
- Có tài hùng biện
- Có tài ngụy biện
- Có uy tín khoa học
- Có địa vị xã hội cao 67
CÁC LOẠI HỘI NGHỊ KHOA HỌC
71
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp phi thực nghiệm
Điều tra chọn mẫu
Nguyên tắc chọn mẫu:
• Mẫu quá lớn: chi phí lớn
• Mẫu quá nhỏ: thiếu tin cậy.
• Mẫu phải được chọn ngẫu nhiên, theo đúng chỉ dẫn về
phương pháp:
- Ngẫu nhiên / ngẫu nhiên hệ thống
- Ngẫu nhiên hệ thống phân tầng
72
- V.V...
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp phi thực nghiệm
Điều tra chọn mẫu
73
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp thực nghiệm
Thử và sai
Phân đoạn
Tương tự
74
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp thực nghiệm
THỬ VÀ SAI
Bản chất:
• Thực nghiệm đồng thời trên một hệ thống đa mục
tiêu
• Lặp lại một kiểu thực nghiệm: thử -̣ sai; lại thử -̣
lại sai ..., cho đến khi hoàn toàn đúng hoặc hoàn
toàn sai so với giả thuyết thực nghiệm.
75
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp thực nghiệm
THỬ VÀ SAI
Nhược điểm:
• Mò mẫm lặp lại các thực nghiệm giống hệt
nhau
• Nhiều rủi ro; tốn kém, nhất là thử và sai trong
các thực nghiệm xã hội
76
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp thực nghiệm
PHÂN ĐOẠN
Bản chất:
• Thử và sai theo nhiều bước.
• Mỗi bước chỉ thử và sai 1 mục tiêu
Thực hiện:
• Phân chia hệ thực nghiệm đa mục tiêu thành
các hệ đơn mục tiêu
• Xếp thứ tự ưu tiên thực hiện các mục tiêu
• Xác lập thêm điều kiện để thử và sai các hệ 77
78
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp thực nghiệm
TƯƠNG TỰ
Điều kiện thực nghiệm tương tự:
Giữa mô hình và đối tượng thực phải có:
• Tính đẳng cấu (isomorphism), nghĩa là giống nhau
trên những liên hệ căn bản nhất.
• Đẳng cấu lý tưởng sẽ tiến tới tính đồng cấu
(homomorphism)
79
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp thực nghiệm
TƯƠNG TỰ
Các loại mô hình:
Mô hình toán
Mô hình vật lý
Mô hình sinh học
Mô hình sinh thái
Mô hình xã hội
80
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
3. Xử lý thông tin
81
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Xử lý thông tin định lượng
Có 4 cấp độ xử lý thông tin định lượng
• Số liệu độc lập
• Bảng số liệu
• Biểu đồ
• Đồ thị
Xử lý sai số
• Sai số ngẫu nhiên
• Sai số kỹ thuật
• Sai số hệ thống
Các lỗi phổ biến khi xử lý sai số
• Hệ thống lớn sai số nhỏ và ngược lại
• Lấy sai số khác nhau trong cùng một hệ thống. 82
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Xử lý thông tin định tính
Liên hệ hữu hình
• Là những liên hệ có thể vẽ thành sơ đồ (liên hệ
nối tiếp/ song song/ hình cây/ mạng lưới/ hỗn
hợp,…)
Liên hệ vô hình
• Là những liên hệ không thể trình bày thành sơ đồ
hoặc công thức toán học (quan hệ tình cảm/ trạng
thái tâm lý/ thái độ chính trị/ chức năng hệ
thống,…)
83