Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 83

Chương 2

Phương pháp tiến hành


nghiên cứu khoa học
NỘI DUNG

Bước 1. Lựa chọn tên đề tài

Bước 2. Xây dựng luận điểm khoa học

Bước 3. Chứng minh luận điểm khoa học


B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH

* Khái niệm đề tài


* Hình thành đề tài
* Chuẩn bị nghiên cứu
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH

* Khái niệm đề tài:


là một hình thức tổ chức nghiên cứu KH
của một nhóm nghiên cứu cùng thực
hiện một nhiệm vụ nghiên cứu.

* Các loại Đề tài


- Đề tài / Dự án / Chương trình
- Đề án
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH

* Đề tài: nghiên cứu mang tính học thuật


là chủ yếu
Xây dựng:
- Nghiên cứu giải pháp móng cho nhà siêu cao tầng ở Việt Nam
- Gạch xây dựng không nung
Điện:
- Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến hiệu suất máy biến áp
- Nghiên cứu máy biến áp
Cơ khí:
- Nghiên cứu ảnh hưởng của tốc độ làm mát đến cơ tính thép CT3
trong quá trình nhiệt luyện
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH

* Dự án: có mục đích ứng dụng xác định,


đáp ứng một nhu cầu đã được nêu ra

Ví dụ:
• Dự án cao tốc Bắc Nam
• Dự án tàu điện ngầm Metro
• Dự án xây dựng nhà máy cơ khí
• Dự án điện mặt trời/gió…
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH

* Chương trình: một nhóm các đề tài


hoặc dự án được tập hợp theo mục đích
xác định
Ví dụ:
• Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững giai đoạn…
• Chương trình mục tiêu quốc gia về Sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH

* Đề án: văn kiện để trình lên cấp quản


lý/cơ quan tài trợ nhằm đề xuất một đề
tài, dự án, chương trình

Ví dụ:
• Đề xuất đề tài cấp cơ sở, Tỉnh, Bộ….
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH

* Điểm xuất phát của đề tài NCKH


Lựa chọn sự
kiện khoa học

1 Nhiệm vụ
nghiên cứu

2 Xác định đối


tượng NC

3 Phân tích mục


tiêu NC
4
Tên đề tài
5
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH

* Điểm xuất phát của đề tài NCKH

1. Sự kiện khoa học:


- Sự kiện tự nhiên/Sự kiện xã hội
- Tồn tại mâu thuẫn/chưa giải quyết/giải
quyết nhưng chưa triệt để/…
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH
1. Sự kiện khoa học:
Tỉnh Đồng Tháp đang triển khai mô hình trồng thâm
canh cây sen thay cây lúa.
• Vấn đề 1: Kỹ thuật canh tác cây sen
• Vấn đề 2: Thu hoạch ngó sen
• Vấn đề 3: Thu hoạch và chế biến hạt sen tươi
• Vấn đề…

Vấn đề 3: Thu hoạch và chế biến hạt sen tươi


B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH

1. Sự kiện khoa học: Xử lý rác thải.

•Vấn đề 1: Xử lý kim loại nặng

•Vấn đề 2: Xử lý khói bụi

•Vấn đề 3: Chôn lấp tro

•…
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH

2. Xác định nhiệm vụ nghiên cứu:


Tập hợp những nội dung khoa học mà
người/nhóm người nghiên cứu phải thực hiện.

Nguồn nhiệm vụ nghiên cứu:


- Chủ trương phát triển kinh tế xã hội
- Nhiệm dụ được giao từ cơ quan cấp trên
- Hợp đồng với các đối tác
- Tự người nghiên cứu nhận thấy và đề xuất
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH
2. Nhiệm vụ nghiên cứu:
* Tiêu chí lựa chọn đề tài nghiên cứu dựa trên những
căn cứ ở các cấp độ như:
❖ Có ý nghĩa khoa học?
❖ Có ý nghĩa thực tiễn?
❖ Có thực sự cấp thiết phải nghiên cứu hay không?
❖ Có hội đủ các điều kiện đảm bảo cho việc hoàn
thành hay không?
❖ Có phù hợp chuyên môn không?
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH
3. Xác định đối tượng nghiên cứu: Chỉ ra được
nội dung cần được xem xét và làm rõ trong nhiệm
vụ nghiên cứu.
Ví dụ:
Đề tài:
Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng dịch
vụ tại ngân hàng AFG.

Đối tượng nghiên cứu là gì?


B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH
4. Xác định mục tiêu NC: là những nội dung chi
tiết của đối tượng nghiên cứu.
Tức là trả lời câu hỏi: làm cái gì?
Ví dụ:
Đề tài:
Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng dịch
vụ tại ngân hàng AFG.

Mục tiêu nghiên cứu ở đây cần làm rõ là chất lượng


dịch vụ tại ngân hàng AFG chịu ảnh hưởng bởi các
nhân tố nào
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH
Phạm vi nghiên cứu:
Các loại phạm vi cần xác định:
❖ Phạm vi qui mô: qui mô/số lượng mẫu
khảo sát
❖ Phạm vi không gian: Khảo sát ở đâu
❖ Phạm vi thời gian: diễn biến của sự
kiện có đủ nhận biết quy luật
❖ Phạm vi nội dung: phụ thuộc thời gian,
hạn chế về chuyên gia và nguồn kinh phí
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH
Phạm vi nghiên cứu:
Khi lựa chọn phạm vi nghiên cứu sẽ quyết
định:
- Độ tin cậy của kết quả nghiên cứu
- Thời gian cần thiết cho nghiên cứu
- Kinh phí thực hiện nghiên cứu
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH
5. Tên đề tài:
• Phản ánh cô đọng nhất nội dung nghiên cứu
• Phải thể hiện được tư tưởng khoa học của đề tài (chứa
đựng sự kiện khoa học)
• Phải được hiểu một nghĩa
Lưu ý:
- Không dùng từ/cụm từ bất định: một số, tìm hiểu về…
- Hạn chế từ/cụm từ chỉ mục đích: nhằm, để, góp phần
- Không nên đặt tên đề tài quá dễ dãi, không đòi hỏi tư
duy sâu sắc: VD. Chống lạm phát – Hiện trạng,
nguyên nhân và giải pháp.
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH
Vấn đề 3: Thu hoạch và chế biến hạt sen tươi
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH

* Tên đề tài: Bài tập nhóm, nhóm 3-4 sv. Tên đề


tài nào chưa hợp lý? vì sao?
Xây dựng:
- Nghiên cứu giải pháp móng cho nhà siêu cao tầng ở Việt Nam
- Gạch xây dựng không nung
Điện:
- Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến hiệu suất máy biến áp
- Nghiên cứu máy biến áp
Cơ khí:
- Nghiên cứu ảnh hưởng của tốc độ làm mát đến cơ tính thép CT3
trong quá trình nhiệt luyện
B1. Lựa chọn tên đề tài NCKH

Bài tập số 2 (bài tập về nhà).


Sinh viên trình bày một đề tài NCKH, trong
đó cho biết: (nhóm SV đã đăng ký)
➢ Tên đề tài
➢ Mục tiêu đề tài
➢ Nhiệm vụ đề tài
➢ Đối tượng nghiên cứu
➢ Phạm vi nghiên cứu
B2. Xây dựng luận điểm khoa học

- Vấn đề nghiên cứu


- Giả thuyết nghiên cứu
- Lý thuyết khoa học
B2. Xây dựng luận điểm khoa học

Sự kiện
Sơ đồ
Mâu thuẫn Quá trình
hình thành
Câu hỏi
Vấn đề luận điểm
khoa học khoa học

Câu trả lời Giả thuyết Luận điểm


sơ bộ Khoa học
khoa học
B2. Xây dựng luận điểm khoa học

- Vấn đề nghiên cứu


Vấn đề
khoa học - Câu hỏi nghiên cứu

Lý thuyết Thực tế mới


đang tồn tại phát sinh
B2. Xây dựng luận điểm khoa học

Lớp vấn đề về bản chất sự vật


cần làm sáng tỏ

2 lớp Vấn đề Khoa học

Lớp vấn đề phương pháp nghiên


cứu, chứng minh bản chất sự vật 27
B2. Xây dựng luận điểm khoa học

Có vấn đề ➔ có nghiên cứu

3 tình huống
về Vấn đề Không có vấn đề ➔ không có nghiên cứu
Khoa học

Giả sử vấn đề:


Không có vấn đề ➔ không có nghiên cứu
Xuất hiện vấn đề khác ➔ có nghiên cứu khác
B2. Xây dựng luận điểm khoa học

Phương pháp phát hiện Vấn đề nghiên cứu

➢ Nhận dạng bất đồng trong tranh luận KH


➢ Nhận dạng các vướng mắc trong hoạt động thực tế
➢ Nghĩ ngược quan niệm thông thường
➢ Lắng nghe phàn nàn từ những người không am hiểu
➢ Những câu hỏi xuất hiện bất chợt
➢ Phân tích cấu trúc logic mạnh, yếu trong các công
trình KH 29
B2. Xây dựng luận điểm khoa học
Giả thuyết nghiên cứu/ Khoa học
o Là những câu trả lời sơ bộ vào câu hỏi nghiên cứu
o Là nhận định sơ bộ/ kết luận/ giả định …. về bản
chất sự vật
o Là một kết luận giả định về bản chất của sự vật,
do người nghiên cứu đưa ra để chứng minh hoặc
bác bỏ
o Lưu ý: giả thuyết (hypothesis)  giả thiết
(assumption) (giả thiết = điều kiện giả định của
nghiên cứu) 30
B2. Xây dựng luận điểm khoa học

Liên hệ giữa vấn đề khoa học & giả thuyết


Vấn đề 1: Bật công tắt đèn không sáng?
1. Giả thuyết 1.1: do bóng đèn bị hỏng
2. Giả thuyết 1.2: do đứt dây dẫn
3. Giả thuyết 1.3: do công tắt bị hỏng
4. ………
Ý tưởng khoa Giả thuyết khoa
Vấn đề khoa học
học học
(câu hỏi)
(hướng trả lời) (câu trả lời sơ bộ)31
B2. Xây dựng luận điểm khoa học

Tiêu chí kiểm tra giả thuyết khoa học


1. Giả thuyết phải dựa trên cơ sở quan sát
2. Giả thuyết không được trái với lý thuyết khoa học
3. Giả thuyết phải có thể kiểm chứng được

Thuộc tính của giả thuyết khoa học


1. Tính giả định
2. Tính đa phương án
3. Tính dị biến
32
B2. Xây dựng luận điểm khoa học

Phân loại giả thuyết khoa học

Giả thuyết khoa học


theo chức năng
NCKH

Giả thuyết Giả thuyết Giả thuyết Giả thuyết


mô tả giải thích giải pháp dự báo

33
B2. Xây dựng luận điểm khoa học
Bản chất logic của giả thuyết khoa học
(Phán đoán)
1. Giả thuyết là phán đoán đơn
a. Phán đoán khẳng định
b. Phán đoán xác suất
c. Phán đoán tất nhiên
d. Phán đoán chung
e. Phán đoán riêng
f. Phán đoán đơn nhất
2. Giả thuyết là phán đoán phức
a. Phán đoán phân liệt
b. Phán đoán liên kết 34

c. Phán đoán giả định (kéo theo)


B2. Xây dựng luận điểm khoa học

Thao tác logic đưa ra giả thuyết khoa học

❖ Suy luận diễn dịch


❖ Suy luận quy nạp
❖ Loại suy (suy luận quy nạp tương tự)

35
B2. Xây dựng luận điểm khoa học

Thao tác logic đưa ra giả thuyết khoa học

❖ Suy luận diễn dịch:


- Từ cái chung → cái riêng
❖ Suy luận quy nạp:
- Từ cái riêng → cái chung
❖ Loại suy (suy luận quy nạp tương tự)
- Từ cái riêng → cái riêng
36
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Chứng minh giả thuyết khoa học
1. Đại cương
2. Chọn mẫu khảo sát
3. Đặt giả thuyết nghiên cứu
???
Bằng cách nào
4. Chọn cách tiếp cận các bạn có thể
5. PP nghiên cứu tài liệu giải quyết các
6. PP phi thực nghiệm vấn đề được liệt
7. PP thực nghiệm kê?
8. PP trắc nghiệm
9. PP xử lý thông tin
37

10.Kiểm chứng giả thuyết KH


B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Logic của phép chứng minh

1. Luận điểm > Điều cần chứng minh


Chứng minh cái gì?
2. Luận cứ > Bằng chứng để chứng minh luận điểm
Chứng minh bằng cái gì?
3. Phương pháp > Cách chứng minh
Chứng minh bằng cách nào?

Vấn đề đặt ra: Tìm kiếm luận cứ


38
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các bước chứng minh Luận điểm/giả thuyết
khoa học
Bước 1:
Tìm luận cứ ➔ Chứng minh bản thân luận cứ
Bước 2 :
Sắp xếp, tổ chức luận cứ để chứng minh giả thuyết
VD:

39
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Luận cứ Khoa học
Có 2 loại luận cứ:
Luận cứ lý thuyết = cơ sở lý luận
• Các khái niệm / phạm trù / các liên hệ
Luận cứ thực tiễn = sự kiện khoa học thu được từ
• Tổng kết kinh nghiệm
• Kết quả điều tra, phỏng vấn, khảo sát thực tế
• Chỉ đạo thí điểm các cách làm mới
Phương pháp tìm kiếm luận cứ:
Nghiên cứu tài liệu, quan sát / phỏng vấn / hội nghị / hội
thảo / điều tra / trắc nghiêm / thực nghiệm 40
B3. Chứng minh luận điểm khoa học

Giả thuyết Hydro làm giảm độ bền của thép carbon.

(Luận điểm)
1) Giới hạn bền của thép carbon giảm
10% trong môi trường khí hydro so
với môi trường không khí.
Luận cứ 2) Hydro làm giảm độ giản dài của thép
carbon trong thí nghiệm kéo.
3) …
1) Thí nghiệm và thu thập dữ liệu
Phương pháp 2) Tham khảo các nghiên cứu tương tự
41
B3. Chứng minh luận điểm khoa học

Tìm kiếm luận cứ Lý thuyết


• Luận cứ lý thuyết = cơ sở lý luận
• Bộ phận hợp thành cơ sở lý thuyết:
- Các khái niệm
- Các phạm trù
- Các mối liên hệ
• Nghiên cứu tài liệu về các kết quả nghiên cứu tương tự
42
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Tìm kiếm luận cứ Thực tiễn
-Mục đích: Tìm kiếm các luận cứ thực tế để chứng minh luận
điểm khoa học (giả thuyết khoa học) của tác giả.

- Nội dung:
1. Nghiên cứu các báo cáo nghiệp vụ của ngành
2. Khảo sát thực địa
3. Phỏng vấn chuyên gia
4. Hội nghị tổng kết/Hội nghị khoa học
5. Điều tra chọn mẫu
6. Chỉ đạo thí điểm / Thực nghiệm / Tổng kết các điển hình
43
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Luận cứ thực tiễn
- Sản phẩm: nên chọn 2 loại
✓ Những sự kiện đã được kết luận là phù hợp với luận điểm của
tác giả.
✓ Những sự kiện đã được kết luận là trái ngược với luận điểm
của tác giả.
- Sử dụng kết quả:
❖Sự kiện phù hợp: Dùng làm luận cứ để chứng minh luận điểm
của tác giả.
❖Sự kiện trái ngược: Gợi ý người nghiên cứu kiểm tra lại luận
điểm của mình. Nếu luận điểm được chứng minh là sai thì
đây là tiền đề để đưa luận điểm mới
44
B3. Chứng minh luận điểm khoa học

Phương pháp lập luận


Khi đã tìm kiếm được các luận cứ để chứng minh luận
điểm. Chúng ta cần:

Sử dụng – sắp xếp – tổ chức luận cứ


để chứng minh giả thuyết

Suy luận diễn dịch/Suy luận quy nạp/Loại suy


45
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Phương pháp thu thập và xử lý thông tin
- NCKH là quá trình thu thập, sắp xếp và xử lý thông
tin.
- Thông tin vừa là “nguyên liệu”, vừa là “sản phẩm”
của NCKH.
* Mục đích thu thập thông tin:
1. Xác nhận lý do nghiên cứu
2. Tìm hiểu lịch sử nghiên cứu
3. Xác định mục tiêu nghiên cứu
4. Phát hiện vấn đề nghiên cứu
5. Đặt giả thuyết nghiên cứu
6. Để tìm kiếm, phát hiện, chứng minh luận cứ
46
7. Cuối cùng để chứng minh giả thuyết
B3. Chứng minh luận điểm khoa học

Quá trình thu thập và xử lý thông tin

1. Chọn phương pháp tiếp cận


2. Thu thập thông tin
3. Xử lý thông tin
4. Thực hiện các phép suy luận logic

47
B3. Chứng minh luận điểm khoa học

Quan hệ logic các bước chứng minh luận


điểm khoa học
Đưa ra
Tiếp cận kết luận NC
1 5

Thu thập 2 4 Suy luận


thông tin
3 Xử lý 48

thông tin
B3. Chứng minh luận điểm khoa học

1. Tiếp cận > Tìm hướng giải quyết

Khái niệm:
Tiếp cận = approach (E)
Từ điển oxford (1994): A way of dealing with person
or thing

Mục đích tiếp cận:


- Tìm phương hướng để có thể thu thập thông tin
49
B3. Chứng minh luận điểm khoa học

1. Tiếp cận
Các phương pháp tiếp cận:

Tiếp cận Phương án


Nội quan - Ngoại quan Nội quan
Quan sát - thực nghiệm Thực nghiệm
Lịch sử - Logic Logic
Hệ thống - Cấu trúc Hệ thống
Phân tích - Tổng hợp Tổng hợp
Cá biệt - So sánh Cá biệt
50
Định lượng - Định tính Định tính
B3. Chứng minh luận điểm khoa học

1. Tiếp cận
Nội quan - ngoại quan:
• Nội quan (introspection): từ ý nghĩ chủ quan của
mình suy ra
• Ngoại quan (extrospection): từ khách quan xem xét
lại luận điểm của mình
Lịch sử - logic:
• Lịch sử: quan sát diễn biến trong quá khứ
• Logic: quan sát những liên hệ trong hiện tại 51
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
2. Thu thập thông tin
Các phương pháp thu thập thông tin:
 Nghiên cứu tài liệu
 Phi thực nghiệm
 Thực nghiệm
 Trắc nghiệm / thử nghiệm

52
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Phương pháp nghiên cứu tài liệu
Mục đích nghiên cứu tài liệu: kế thừa lý
thuyết và kinh nghiệm
• Thu thập tài liệu
• Phân tích tài liệu
• Tổng hợp tài liệu

53
B3. Chứng minh luận điểm khoa học

Thu thập tài liệu


1. Nguồn tài liệu
• Tài liệu khoa học trong ngành
• Tài liệu khoa học ngoài ngành
• Tài liệu truyền thông đại chúng
2. Cấp tài liệu
• Tài liệu cấp I
• Tài liệu cấp II, III,… 54
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Phân tích tài liệu
1. Phân tích tài liệu theo chuyên môn
• Tài liệu chuyên môn trong/ngoài ngành
• Tài liệu chuyên môn trong/ngoài nước
• Tài liệu truyền thông đại chúng
2. Phân tích tài liệu theo tác giả:
• Tác giả trong/ngoài ngành
• Tác giả trong/ngoài cuộc
• Tác giả trong/ngoài nước
• Tác giả đương thời / hậu thế so với thời điểm phát 55

sinh sự kiện
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Phân tích tài liệu
3. Phân tích tài liệu theo nội dung:
• Đúng / sai
• Thật / giả
• Đủ / thiếu
• Xác thực / méo mó / gian lận
• Đã xử lý / tài liệu thô chưa qua xử lý

56
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Phân tích tài liệu
Phân tích cấu trúc logic của tài liệu
Luận điểm (luận đề): (mạnh/yếu)
(Tác giả muốn chứng minh điều gì?)
Luận cứ (bằng chứng): (mạnh/yếu)
(Tác giả lấy cái gì để chứng minh?)
Phương pháp (luận chứng): (Mạnh/yếu)
(Tác giả chứng minh bằng cách nào?)

57
B3. Chứng minh luận điểm khoa học

Tổng hợp tài liệu


1. Chỉnh lý tài liệu
• Thiếu: bổ túc
• Méo mó / gian lận: chỉnh lý
• Sai: phân tích phương pháp

2. Sắp xếp tài liệu


• Đồng đại: nhận dạng tương quan
• Lịch đại: nhận dạng động thái
• Nhân quả: nhận dạng tương tác.
58
B3. Chứng minh luận điểm khoa học

Tổng hợp tài liệu

3. Nhận dạng các liên hệ:


• Liên hệ so sánh tương quan
• Liên hệ đẳng cấp
• Liên hệ động thái
• Liên hệ nhân quả

59
B3. Chứng minh luận điểm khoa học

Tổng hợp tài liệu


Xử lý kết quả phân tích cấu trúc logic:
Cái mạnh được sử dụng để làm:
• Luận cứ (để chứng minh luận điểm của ta)
• Phương pháp (để chứng minh luận điểm của ta)
Cái yếu được sử dụng để:
• Nhận dạng vấn đề mới (cho đề tài của ta)
• Xây dựng luận điểm mới (cho đề tài của ta) 60
B3. Chứng minh luận điểm khoa học

Các phương pháp phi thực nghiệm

 Quan sát
 phỏng vấn
 Hội nghị / hội đồng
 Điều tra chọn mẫu

61
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp phi thực nghiệm
Phương pháp quan sát
Phân loại quan sát:
Theo quan hệ với đối tượng bị quan sát:
• Quan sát khách quan
• Quan sát có tham dự / nghiên cứu tham dự
Theo tổ chức quan sát
• Quan sát định kỳ
• Quan sát chu kỳ
62
• Quan sát bất thường
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp phi thực nghiệm
Phương tiện quan sát
- Quan sát bằng trực tiếp nghe / nhìn
- Quan sát bằng phương tiện nghe nhìn
- Quan sát bằng phương tiện đo lường

63
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp phi thực nghiệm
Phỏng vấn
Khái niệm:
• Phỏng vấn là quan sát gián tiếp
• Điều kiện thành công của phỏng vấn
• Thiết kế bộ câu hỏi để phỏng vấn
• Lựa chọn và phân tích đối tác
64
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp phi thực nghiệm
Phỏng vấn
Các hình thức phỏng vấn:
• Trò chuyện (thuật ngữ được sử dụng trong nghiên
cứu giáo dục học)
• Phỏng vấn chính thức
• Phỏng vấn ngẫu nhiên
• Phỏng vấn sâu

65
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp phi thực nghiệm
Hội nghị
Bản chất:
Đưa câu hỏi cho một nhóm chuyên gia thảo luận
Hình thức
Các loại hội nghị khoa học

66
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp phi thực nghiệm
Hội nghị
Ưu điểm:
Được nghe ý kiến tranh luận
Nhược điểm:
Quan điểm cá nhân chuyên gia dễ bị chi phối bởi
những người:
- Có tài hùng biện
- Có tài ngụy biện
- Có uy tín khoa học
- Có địa vị xã hội cao 67
CÁC LOẠI HỘI NGHỊ KHOA HỌC

Tọa đàm 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày


Bàn tròn 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày
Seminar 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày
Symposium 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày
Workshop 20 - trăm người; tuần / tháng
Conference 50 - ngàn người; 1,5 – 5 ngày
Congress Hàng ngàn người; 1,5 – 5 ngày
68
KỶ YẾU HỘI NGHỊ KHOA HỌC
1. Bìa chính / bìa lót / bìa phụ
2. Thông tin về xuất xứ hội nghị
3. Chương trình của hội nghị
4. Bài phát biểu của chính giới
5. Các tham luận khoa học
6. Biên bản và tài liệu kết thúc hội nghị
7. Danh sách và địa chỉ các đại biểu
69
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp phi thực nghiệm
Điều tra chọn mẫu
Các công việc cần làm:
• Nhận dạng vấn đề (đặt câu hỏi) điều tra
• Đặt giả thuyết điều tra
• Xây dựng bảng câu hỏi
• Chọn mẫu điều tra
• Chọn kỹ thuật điều tra
• Chọn phương pháp xử lý kết quả điều tra 70
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp phi thực nghiệm
Điều tra chọn mẫu
Nguyên tắc xây dựng bảng câu hỏi:
• Cần đưa những câu hỏi một nghĩa
• Nên hỏi vào việc làm của đối tác
• Không yêu cầu đối tác đánh giá
• Tránh đụng những chủ đề nhạy cảm

71
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp phi thực nghiệm
Điều tra chọn mẫu
Nguyên tắc chọn mẫu:
• Mẫu quá lớn: chi phí lớn
• Mẫu quá nhỏ: thiếu tin cậy.
• Mẫu phải được chọn ngẫu nhiên, theo đúng chỉ dẫn về
phương pháp:
- Ngẫu nhiên / ngẫu nhiên hệ thống
- Ngẫu nhiên hệ thống phân tầng
72

- V.V...
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp phi thực nghiệm
Điều tra chọn mẫu

Xử lý kết quả điều tra:


• Mẫu nhỏ nên xử lý tay
• Mẫu lớn xử lý trên máy với phần mềm
SPSS (statistic package for social studies)

73
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp thực nghiệm

 Thử và sai
 Phân đoạn
 Tương tự

74
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp thực nghiệm
THỬ VÀ SAI
Bản chất:
• Thực nghiệm đồng thời trên một hệ thống đa mục
tiêu
• Lặp lại một kiểu thực nghiệm: thử -̣ sai; lại thử -̣
lại sai ..., cho đến khi hoàn toàn đúng hoặc hoàn
toàn sai so với giả thuyết thực nghiệm.
75
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp thực nghiệm
THỬ VÀ SAI
Nhược điểm:
• Mò mẫm lặp lại các thực nghiệm giống hệt
nhau
• Nhiều rủi ro; tốn kém, nhất là thử và sai trong
các thực nghiệm xã hội

76
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp thực nghiệm
PHÂN ĐOẠN
Bản chất:
• Thử và sai theo nhiều bước.
• Mỗi bước chỉ thử và sai 1 mục tiêu
Thực hiện:
• Phân chia hệ thực nghiệm đa mục tiêu thành
các hệ đơn mục tiêu
• Xếp thứ tự ưu tiên thực hiện các mục tiêu
• Xác lập thêm điều kiện để thử và sai các hệ 77

đơn mục tiêu


B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp thực nghiệm
TƯƠNG TỰ
Bản chất:
Dùng mô hình thực nghiệm thay thế việc thực
nghiệm trên đối tượng thực
(vì khó khăn về kỹ thuật, nguy hiểm, độc hại, và
những nguyên nhân bất khả kháng khác)

78
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp thực nghiệm
TƯƠNG TỰ
Điều kiện thực nghiệm tương tự:
Giữa mô hình và đối tượng thực phải có:
• Tính đẳng cấu (isomorphism), nghĩa là giống nhau
trên những liên hệ căn bản nhất.
• Đẳng cấu lý tưởng sẽ tiến tới tính đồng cấu
(homomorphism)
79
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Các phương pháp thực nghiệm
TƯƠNG TỰ
Các loại mô hình:
Mô hình toán
Mô hình vật lý
Mô hình sinh học
Mô hình sinh thái
Mô hình xã hội
80
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
3. Xử lý thông tin

• Xử lý thông tin định lượng


• Xử lý thông tin định tính
• Phân tích mô tả

81
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Xử lý thông tin định lượng
Có 4 cấp độ xử lý thông tin định lượng
• Số liệu độc lập
• Bảng số liệu
• Biểu đồ
• Đồ thị
Xử lý sai số
• Sai số ngẫu nhiên
• Sai số kỹ thuật
• Sai số hệ thống
Các lỗi phổ biến khi xử lý sai số
• Hệ thống lớn sai số nhỏ và ngược lại
• Lấy sai số khác nhau trong cùng một hệ thống. 82
B3. Chứng minh luận điểm khoa học
Xử lý thông tin định tính
Liên hệ hữu hình
• Là những liên hệ có thể vẽ thành sơ đồ (liên hệ
nối tiếp/ song song/ hình cây/ mạng lưới/ hỗn
hợp,…)
Liên hệ vô hình
• Là những liên hệ không thể trình bày thành sơ đồ
hoặc công thức toán học (quan hệ tình cảm/ trạng
thái tâm lý/ thái độ chính trị/ chức năng hệ
thống,…)
83

You might also like