Professional Documents
Culture Documents
Đè Thi Thư Hsg Huyện- Vinh
Đè Thi Thư Hsg Huyện- Vinh
Đè Thi Thư Hsg Huyện- Vinh
Câu 3: Cho B = x + + z
1 x2 1 y 2
1 z2
Khi x;y;z>0 và xy + yz + zx = 1 thì B = ?
a b c 2
Chứng minh rằng : 1 a 1 b 1 c (1 a )(1 b)(1 c)
x2 y2 z2
b)Tìm GTNN của A biết x, y, z > 0 , xy yz zx 1 .
xy yz zx
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là Chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD.
DE CK
Lấy E trên DH, K trên CB sao cho DH .Chứng minh rằng:
CB
a) ADE và ACK đồng dạng.
b) AEˆ K 90 0
6 2
Câu 12) Cho ABC vuông tại A có B̂ = 750 .CMR : AC = BC
4
THE END
Bài 4: Tìm các nghiệm nguyên của pt: 2x6 + y2 –2 x3y = 320
1 1 1
Bài 12: a) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn x y y z z x 6 .
1 1 1 3
Chúng minh 3x 3 y 2 z 3x 2 y 3z 2 x 3 y 3z 2 .
THE END
ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SỐ 4
Thời gian: 90 phút
Phần I : Chỉ ghi kết quả
x3 x 2 x x 1 1
Bài 1: K = :
x x 2 x 1 x 1
x 1
Bài 6: GTNN của A x 3 2 1 x 3 1 x 3 2 1 x 3 1
Bài 7: Cho x3 + 3xy2 = 2016 ; y3 + 3yx2 = 2015 .Tính A = x2 - y2
Bài 8: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O.Kí hiệu S
là diện tích. Cho SAOB = 4 ; SCOD = 9 .Hãy tìm GTNN của SABCD?
Bài 9:Cho hình thang ABCD có độ dài 2 đáy là AB = 5 cm và CD =
15 cm, độ dài 2 đường chéo là AC = 16 cm, BD = 12 cm. Từ A vẽ
đường thẳng song song với BD cắt CD tại E. Tính diện tích hình
thang ABCD.
Bài 10: Cho tam giác ABC , qua 1 điểm O tùy ý trong tam giác , ta kẻ
các đường AO,BO,CO cắt BC,CN,AB lần lượt tại M,N, và P. TÝnh
OM ON OP
gi¸ trÞ cña A
AM BN CP
Phần II : Tự luận
Bài 11: Cho hình thang ABCD (CD > AB) với AB // CD và AB BD . Hai đường chéo
AC và BD cắt nhau tại G . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại C lấy điểm E sao cho
CE = AG và đoạn thẳng GE không cắt đường thẳng CD . Trên đoạn thẳng DC lấy điểm F
sao cho DF = GB
a) Chứng minh FDG đồng dạng với ECG .
b) Chứng minh GF EF .
2 x 2 x
Bài 12: a) Giải phương trình : 2 .
2 2 x 2 2 x
b) Cho x3 + y3 + 3(x2 +y2) +4(x + y) + 4 = 0 và xy > 0 .
1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : M x y
THE END
ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SÔ 5
Thời gian: 90 phút
PHẦN I: ĐIỀN KẾT QUẢ
Bài 1: Cho x vµ y lµ c¸c sè d¬ng tháa m·n xy 1 x 2 1 y 2 2015
.Gi¸ trÞ cña A x 1 y y 1 x
2 2
Bài 2: Tìm 7 số nguyên dương sao cho tích các bình phương của
chúng bằng 2 lần tổng các bình phương của chúng
Bài 3: Cho 3 số a, b, c 0 thỏa mãn: a b c và a3+b3 +c3 = 3abc.
ab bc ca c a b
P Q= . Tính : P.Q =
c a b ab bc ca
Bài 4: x 3 2 x 4 x 4 x 4 1
Bài 5: Cho 4a 2 + b 2 = 5 ab (2a > b > 0).Tính số trị biểu thức:
4ab
M=
4a 2 b 2
Bài 6: Cho ABC với BC = 5cm, AC= 6cm; AB = 7cm. Gọi O là
giao điểm 3 đường phân giác, G là trọng tâm của tam giác.Tính độ
dài đoạn OG.
Bài 7: T×m c¸c sè nguyªn x ®Ó 199 x 2 2 x 2 lµ sè chÝnh ph¬ng
ch½n.
Bài 8: Tìm x, y, z N thỏa mãn x 2 3 y z .
Bài 9: Cho biểu thức A = x – 2 xy + 3y - 2 x + 1
Tìm giá trị nhỏ nhất mà A có thể đạt được
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông ở A. I là trung điểm của cạnh BC,
D là một điểm bất kỳ trên cạnh BC. Đường trung trực của AD cắt các
đường trung trực của AB, AC theo thứ tự tại E và F. Cho AC = 4;
AB = 6. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AEF
Phần II: Tự luận
Bài 11: 1) Cho h×nh vu«ng ABCD, gäi Mlµ ®iÓm bÊt k× trªn đường chéo BD kh¸c .
ME vuông góc AB ,MF vuông góc AD.
a) CMR : DE;BF và CM đồng quy
b) Xác định vị trí của M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất
2) Gọi a , b,c là đọ dài 3 cạnh của tam giác có các đường cao tương ứng là ha ;hb ;hc
a b c 2
4
Chứng minh rằng :
ha hb hc
2 2 2
THE END
ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SÔ 6
Thời gian: 90 phút
PHẦN I: ĐIỀN KẾT QUẢ
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức B = x3 - 3x + 2000 víi x =
3
3 2 2 + 3 2 2 .
3
b2 c 2 a 2 a 2 (b c)2
Bài 2: Cho x = ;y= .Tính giá trị P = x + y + xy
2bc (b c) 2 a 2
Bài 3: Tìm nghiệm của phương trình:
x2+2y2 +2xy +3y-4 =0
Bài 4: T×m tÊt c¶ c¸c sè tù nhiªn cã d¹ng 1ab = a 3 +b3 +1
x 1
Bài 5: Nghiệm của pt : 1 x x 2 3x 2 (x 2) 3
x2
a b c d
Bài 6:Cho a, b, c, d > 0.Biết 1 . MaxP= abcd
1 a 1 b 1 c 1 d
Bài 7: Tìm số tự nhiên n sao cho: n + 24 và n – 65 là hai số chính
phương
Bài 8: Giá trị cot 150
Bài 9: Cho ∆ABC nhọn. Vẽ về phía ngoài ∆ABC các ∆ đều ABD và
ACE. Gọi H là giao điểm của BE và CD. Tính số đo góc BHC.
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh BC cố định, ACB ˆ
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S 3Sin 4Cos .
Phần II: Tự luận
Bài 11: Cho ∆ABC có các đường phân giác trong cắt nhau tại I. Qua I kẻ đường thẳng
vuông góc với AI, đường thẳng này cắt AB, AC lần lượt tại M,N. Chứng minh
rằng:
a) ∆BMI đồng dạng ∆BIC
b) BI CN = CI BM
BM CN AI 2
c) + = 1-
AB AC AB.AC
THE END
THE END
y x
THE END
2 1
2 1
Bài 5: Rót gän biÓu thøc: 4 x2 4 x 1 x x x
P 4
1 4 x x 1 x
Bài 7: Cho hình thang ABCD (BC//DA), hai đường chéo cắt nhau tại
O, Lấy P trên AB sao cho PO//BC. Biết BC=3, DA=7. Hãy tính OP
Bài 8: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là trung điểm của AD. Qua E
EF
vẽ đường thẳng vuông góc với BE cắt DC tại F. Tính tỉ số EB
.
Bài 9: Tình giá trị của biểu thức A = x3 + y3 – 3(x + y) +1978, biết:
x 3 2 2 3 2 2 và y 17 12 2 17 12 2 .
3 3 3 3
Bài 10: T×m nghiÖm nguyªn cña ph¬ng tr×nh 2x2 + 4x = 19 - 3y2
THE END
ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SÔ 2
Thời gian: 120 phút
1 1 1 2011 x 2011
Bài 5: Gi¶i ph¬ng tr×nh: ...
1.2 2.3 x( x 1) 2011 x 2012
Bài 6: Cho hình thoi ABCD có góc B tù. Kẻ BM và BN lần lượt
MN 1
vuông góc các cạnh AD và CD tại M và N. Biết rằng . Tính
DB 2
các góc của hình thoi ABCD
Bài 7: Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH bằng 10cm, đường
cao BK bằng 12cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC
2 3
Bài 9: Tìm số nguyên a, b thỏa mãn : 9 20 5
ab 5 ab 5
Bài 10: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức
x2 + xy + y2 = x2y2
THE END
ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SÔ 11
Thời gian: 90 phút
1 a 2 3 a 1 2a
Bài 3: Kết quả rút gọn bt M a 1 2 a
a 1 a
Bài 5: Cho tam gi¸c ABC c©n (CA = CB) vµ C = 800. Trong tam
gi¸c lấy điểm M sao cho MBˆ A 30 0 vµ MAˆ B 10 0 .TÝnh MAˆ C .
2 6 2 1
Bài 6: Giá trị rút gọn B
2 3 5 5 3 2 1
4x 2
Bài 9: Nghiệm của pt: x2 3
( x 2) 2
x y z
Bài 10: Cho 1.
yz zx yx
x2 y2 z2 y2 z2 x2 y2 z2 y2
Tính giá trị biểu thức A = yz
yz
yz
THE END
ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SÔ 13
Thời gian: 90 phút
Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A có Â = 1200. M và N thuộc cạnh
BC sao cho BM = CN = MN. Tính MAˆ N
Bài 6: Tính giá trị bt: D 2 x 3 2 x 2 1 Víi
1 3 23 513 3 23 513
x 1
3 4 4
x2
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M = 4
x x2 1
Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A có Â = 1200. M và N thuộc cạnh
BC sao cho BM = CN = MN. Tính MAˆ N
Bài 6: Tính giá trị bt: D 2 x 3 2 x 2 1 Víi
1 3 23 513 3 23 513
x 1
3 4 4
AB
Bài 7: Cho tam giác ABC cân tại A có Â = 360. Tính BC
1 1 1 1
Bài 8: Cho x, y, z R thỏa mãn :
x y z x yz
3
Hãy tính giá trị của biểu thức : M = + (x8 – y8)(y9 + z9)(z10 – x10)
4
20142 2014
Bài 2: Cho đa thức f x 1.2 2.3 3.4 ... x. x 1 . Giá trị x để f(x)
=8
Bài 3: Ruùt goïn B 4 10 2 5 4 10 2 5
2 1
2 1
Bài 5: Rót gän biÓu thøc: x x 1 x
4 2 4
x x
P 4
1 4 x x 1 x
2x x 3
Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A , với x 1 .
3 x 1
Bài 7: Cho hình thang ABCD (BC//DA), hai đường chéo cắt nhau tại
O, Lấy P trên AB sao cho PO//BC. Biết BC=3, DA=7. Hãy tính OP
Bài 8: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là trung điểm của AD. Qua E
EF
vẽ đường thẳng vuông góc với BE cắt DC tại F. Tính tỉ số EB
.
THE END
ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SỐ 15
Thời gian: 90 phút
Phần I : Chỉ ghi kết quả
Bài 4: Tìm các nghiệm nguyên của pt: 2x6 + y2 –2 x3y = 320
Bài 5: Cho tam gi¸c ABC c©n (CA = CB) vµ C = 800. Trong tam gi¸c lấy điểm M
sao cho MBˆ A 30 0 vµ MAˆ B 10 0 .TÝnh MAˆ C .
THE END
THE END
Bài 12: