Đè Thi Thư Hsg Huyện- Vinh

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 16

ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SÔ 1

Thời gian: 120 phút


Phần I: Ghi đáp án

Câu 1: Rót gän biÓu thøc: A  2 4  5  21  80


10  2
Câu 2:Tìm số tự nhiên ab , biết ab chia cho 5 dư 2 và ab chia hết cho 9
(1  z 2 )(1  y 2 ) y (1  z )(1  x ) (1  x 2 )(1  y 2 )
2 2

Câu 3: Cho B = x + + z
1 x2 1 y 2
1 z2
Khi x;y;z>0 và xy + yz + zx = 1 thì B = ?

Câu 4: Giá trị biểu thức: A= x  y  5  2 x  4 y   ( x  y  1)  2 xy với


2 2 2
x  2 2011 ; y  16 503
Câu 5: Nghiệm của pt: x  3  5  x = x2 - 8x + 20 là:
Câu 6: Tìm số tự nhiên n sao cho n 2  n  43 là số chính phương
Câu 7: Cho tam giác ABC tại A có đường cao AH, biết BC = 10cm;
AC
AH = 4cm. Tính AB
biết AC >AB là :
Câu 8: Cho t/g ABC Có góc B = 600, BC = 8, AC + AB = 12.
Tính AC = ?
Phần II: Tự Luân
x3
Câu 9 a)Giải phương trình - = 5
.
b) Cho x,y,z >0, thỏa mãn x + y + z ≤ 1. Tìm MinP, biết
1 1 1
P  x2  2
 y2  2  z2 
y z x2
Câu 10 a) Cho a,b,c là ba số thực thỏa mãn : a + b +c = a b c 2

a b c 2
Chứng minh rằng : 1  a  1  b  1  c  (1  a )(1  b)(1  c)

x2 y2 z2
b)Tìm GTNN của A    biết x, y, z > 0 , xy  yz  zx  1 .
xy yz zx
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là Chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD.
DE CK
Lấy E trên DH, K trên CB sao cho DH  .Chứng minh rằng:
CB
a) ADE và ACK đồng dạng.
b) AEˆ K  90 0
6 2
Câu 12) Cho  ABC vuông tại A có B̂ = 750 .CMR : AC = BC
4

Don't worry too much!


Come on, you can do it

THE END

ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SỐ 2


Thời gian: 90 phút
Phần I: Điền đáp án
1 1 1 1 1
Bài 1: Rút gọn A =    4 2
x y
2 2
( x  y) 2
x 4
y (x  y 2 )2
1 1 1
Bài 2: Cho a ,b,c đôi một khác nhau thỏa mãn    0.
a b c
1 1 1
Tính giá trị biểu thức sau: B =  2  2
a  2bc b  2ca c  2ab
2

Bài 3: Giải phương trình nghiệm nguyên


11 x
 2x  1  3 y  4 y  1  2
5
x3 3x 2
pt x  ( x  1) 3  x  1  9  0
3
Bài 4: Tập nghiệm của
Bài 5:Cho a,b,c 3 số khác 0 thỏa mãn : a3b3 + b3c3 + c3a3 = 3a2b2c2
 a  b  c
Tính giá trị biểu thức : P =  1   1    1  
 b  c  a
Bài 6:Trong mÆt ph¼ng cho n ®iÓm (n > 2) sao cho cø 3 ®iÓm bÊt
kú ®Òu lµ 3 ®Ønh cña mét tam gi¸c vu«ng. Hái sè n lín nhÊt lµ bao
nhiªu?
Bài 7:T×m sè ab (a,b = 0,1,2,...,9) vµ a  0. BiÕt r»ng khi chia ab
cho
tæng c¸c ch÷ sè cña nã th× ®îc th¬ng lµ 7 vµ khi chia cho tÝch c¸c
ch÷ sè cña nã th× ®îc 10 d 1
Bài 8: Cho góc  thỏa mãn 600    900 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
1
F  (tan   1) 2  (  1) 2
tan 
Bài 9: Cho hình vuông ABCD có cạnh là a ( a>0). Lấy M, N, P, Q lần
lượt thuộc các cạnh AB, BC , CD và AD sao cho AM = BN = CP = DQ
Tính giá trị nhỏ nhất của diện tích tứ giác MNPQ
Bài 10: Cho tập hợp A = {1;2;3;........;30} Tìm số tự nhiên k nhỏ nhất
sao cho mọi tập hợp của B có k phần tử A thì đều có tính chất: Có hai
phần tử khác nhau thuộc B mà tích của chúng là 1 số chính phương
Phần II: Tự Luận
Bài 11: Cho hình vuông ABCD cạnh là a và N là một điểm trên cạnh AB. Tia CN cắt tia
DA tại E. Trên tia đối của tia BA lấy điểm F sao cho BF = DE. Gọi M là trung điểm của
EF.
a) Chứng minh tam giác ACE đồng dạng với tam giác BCM.
b) Xác định vị trí điểm N trên AB sao cho diện tích tứ giác ACFE gấp ba lần diện
tích hình vuông ABCD.
2) Cho tam giác ABC vuông tại A có phân giác AD. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu
của B, C lên đường thẳng AD. Chứng minh rằng: 2AD ≤ BM + CN
4
Bài 12: a) Gi¶i ph¬ng tr×nh: 2 x 2  x  6  x 2  x  2  x 
x
b)Cho các số x, y, z thỏa mãn x  y  z  1 . Tìm Max P = 2 xy  yz  zx
ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SỐ 3
Thời gian: 90 phút
Phần I : Chỉ ghi kết quả
Bài 1: Rót gän biÓu thøc: A  2 4  5  21  80
10  2
Bài 2: Víi gi¸ trÞ nµo cña gãc nhän  th× biÓu thøc
P  sin 6   cos 6  cã gi¸ trÞ bÐ nhÊt ? Cho biÕt gi¸ trÞ bÐ nhÊt ®ã
Bài 3: Giá trị biểu thức:
A= x  y  5  2 x  4 y   ( x  y  1)  2 xy với x  2 2011 ; y  16 503
2 2 2

Bài 4: Tìm các nghiệm nguyên của pt: 2x6 + y2 –2 x3y = 320

Bài 5: Cho tam giác ABC vuông ở A, AH  BC, HE  AB, HF 


AC ( H  BC, E  AB, F  AC). Cho BC = 4. Tìm giá trị lớn nhất
của diện tích tứ giác AEHF
Bài 6: Cho tam gi¸c ABC c©n t¹i A, BC= 4cm. Hai ®iÓm M vµ N
lÇn lît trªn AC vµ AB sao cho: AM  2MC , AN  2 NB vµ hai ®o¹n BM
vµ CN vu«ng gãc víi nhau. TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ABC.
Bài 7: Nghiệm của pt : 2 x 2  9 x  4  3 2 x  1  2 x 2  21x  11

Bài 8: Cho ®a thøc f(x) = 2.x2 + 3.x3 + 4.x4 + …… + n.xn


BiÕt r»ng f(2) = 2n + 37. T×m n?
x2 y 2 4x2 y 2
Bài 9:Cho x, y > 0. Giá trị nhỏ nhất của: P   
y 2 x2 ( x 2  y 2 )2
Bài 10: Cho 100 điểm thẳng hàng. Người ta đánh dấu trung điểm của
các đoạn thẳng có các mút ở các điểm trên. Có nhiều nhất bao nhiêu
điểm được đánh dấu?
Bài 11: Cho tam giác ABC vuông ở A, AH  BC, HE  AB, HF  AC ( H  BC,
E  AB, F  AC).
a. Chứng minh rằng: AE.AB = AF.AC; BH = BC.cos2B.
AB3 BE
b. Chứng minh rằng:  .
3 CF
AC
c. Chứng minh rằng: BC 2  3 CF 2  3 BE 2
3

1 1 1
Bài 12: a) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn x  y  y  z  z  x  6 .
1 1 1 3
Chúng minh 3x  3 y  2 z  3x  2 y  3z  2 x  3 y  3z  2 .

b) Giải phương trình : 2(x2 + 2) = 5 x3  1

THE END
ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SỐ 4
Thời gian: 90 phút
Phần I : Chỉ ghi kết quả
x3 x 2 x x   1 1 
Bài 1: K =   : 
 x x 2 x  1   x  1 
x  1

Giá trị của biểu thức K khi x = 24+ 5  3  29  12 5


3
Bài 2: Nghiệm của phương trình: 4 x 2  6 x  1   16 x 4  4 x 2  1
3
Bài 3: Cho các số thực dương x , y ,z thỏa mãn điều kiện
3
x 1 y2  y 1 z 2  z 1 x2  . Tính giá trị bt: P = x2  y2  z2
2
Bài 4: Tìm số tự nhiên n sao cho A  n 2  n  6 là số chính phương

Bài 5: Nghiệm nguyên dương của phương trình:


xy2 + 2xy – 243y + x = 0

 
Bài 6: GTNN của A  x 3  2 1  x 3  1  x 3  2 1  x 3  1  
Bài 7: Cho x3 + 3xy2 = 2016 ; y3 + 3yx2 = 2015 .Tính A = x2 - y2

Bài 8: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O.Kí hiệu S
là diện tích. Cho SAOB = 4 ;   SCOD = 9 .Hãy tìm GTNN của SABCD?
Bài 9:Cho hình thang ABCD có độ dài 2 đáy là AB = 5 cm và CD =
15 cm, độ dài 2 đường chéo là AC = 16 cm, BD = 12 cm. Từ A vẽ
đường thẳng song song với BD cắt CD tại E. Tính diện tích hình
thang ABCD.
Bài 10: Cho tam giác ABC , qua 1 điểm O tùy ý trong tam giác , ta kẻ
các đường AO,BO,CO cắt BC,CN,AB lần lượt tại M,N, và P. TÝnh
OM ON OP
gi¸ trÞ cña A  
AM BN CP

Phần II : Tự luận
Bài 11: Cho hình thang ABCD (CD > AB) với AB // CD và AB  BD . Hai đường chéo
AC và BD cắt nhau tại G . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại C lấy điểm E sao cho
CE = AG và đoạn thẳng GE không cắt đường thẳng CD . Trên đoạn thẳng DC lấy điểm F
sao cho DF = GB
a) Chứng minh FDG đồng dạng với ECG .
b) Chứng minh GF  EF .
2 x 2 x
Bài 12: a) Giải phương trình :   2 .
2  2 x 2  2 x
b) Cho x3 + y3 + 3(x2 +y2) +4(x + y) + 4 = 0 và xy > 0 .
1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : M  x  y
THE END
ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SÔ 5
Thời gian: 90 phút
PHẦN I: ĐIỀN KẾT QUẢ
Bài 1: Cho x vµ y lµ c¸c sè d¬ng tháa m·n xy  1  x 2 1  y 2   2015
.Gi¸ trÞ cña A  x 1  y  y 1  x
2 2

Bài 2: Tìm 7 số nguyên dương sao cho tích các bình phương của
chúng bằng 2 lần tổng các bình phương của chúng
Bài 3: Cho 3 số a, b, c  0 thỏa mãn: a  b  c và a3+b3 +c3 = 3abc.
ab bc ca c a b
P   Q=   . Tính : P.Q =
c a b ab bc ca
Bài 4: x  3  2 x  4  x  4 x  4 1
Bài 5: Cho 4a 2 + b 2 = 5 ab (2a > b > 0).Tính số trị biểu thức:
4ab
M=
4a 2  b 2
Bài 6: Cho  ABC với BC = 5cm, AC= 6cm; AB = 7cm. Gọi O là
giao điểm 3 đường phân giác, G là trọng tâm của tam giác.Tính độ
dài đoạn OG.
Bài 7: T×m c¸c sè nguyªn x ®Ó 199  x 2  2 x  2 lµ sè chÝnh ph¬ng
ch½n.
Bài 8: Tìm x, y, z  N thỏa mãn x  2 3  y  z .
Bài 9: Cho biểu thức A = x – 2 xy + 3y - 2 x + 1
Tìm giá trị nhỏ nhất mà A có thể đạt được
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông ở A. I là trung điểm của cạnh BC,
D là một điểm bất kỳ trên cạnh BC. Đường trung trực của AD cắt các
đường trung trực của AB, AC theo thứ tự tại E và F. Cho AC = 4;
AB = 6. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AEF
Phần II: Tự luận
Bài 11: 1) Cho h×nh vu«ng ABCD, gäi Mlµ ®iÓm bÊt k× trªn đường chéo BD kh¸c .
ME vuông góc AB ,MF vuông góc AD.
a) CMR : DE;BF và CM đồng quy
b) Xác định vị trí của M trên BD để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất
2) Gọi a , b,c là đọ dài 3 cạnh của tam giác có các đường cao tương ứng là ha ;hb ;hc
 a  b  c 2

4
Chứng minh rằng :
ha  hb  hc
2 2 2

Bài 12: a) Chứng minh rằng nếu a, b, c là ba số thỏa mãn a + b + c = 2013


1 1 1 1
và    thì một trong ba số a, b, c phải có một số bằng 2013.
a b c 2013
b) Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn 2x2 + x = 3y2 + y.
Chứng minh x – y; 2x +2y +1 và 3x + 3y +1 đều là các số chính phương
32
c)Cho a,b không âm . Tìm Min P với P = 2a + ( a  b)(2b  3) 2

THE END
ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SÔ 6
Thời gian: 90 phút
PHẦN I: ĐIỀN KẾT QUẢ
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức B = x3 - 3x + 2000 víi x =
3
3 2 2 + 3  2 2 .
3
b2  c 2  a 2 a 2  (b  c)2
Bài 2: Cho x = ;y= .Tính giá trị P = x + y + xy
2bc (b  c) 2  a 2
Bài 3: Tìm nghiệm của phương trình:
x2+2y2 +2xy +3y-4 =0
Bài 4: T×m tÊt c¶ c¸c sè tù nhiªn cã d¹ng 1ab = a 3 +b3 +1
x 1
Bài 5: Nghiệm của pt : 1  x  x 2  3x  2  (x  2) 3
x2
a b c d
Bài 6:Cho a, b, c, d > 0.Biết     1 . MaxP= abcd
1 a 1 b 1 c 1 d
Bài 7: Tìm số tự nhiên n sao cho: n + 24 và n – 65 là hai số chính
phương
Bài 8: Giá trị cot 150
Bài 9: Cho ∆ABC nhọn. Vẽ về phía ngoài ∆ABC các ∆ đều ABD và
ACE. Gọi H là giao điểm của BE và CD. Tính số đo góc BHC.
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh BC cố định, ACB ˆ 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S  3Sin  4Cos .
Phần II: Tự luận
Bài 11: Cho ∆ABC có các đường phân giác trong cắt nhau tại I. Qua I kẻ đường thẳng
vuông góc với AI, đường thẳng này cắt AB, AC lần lượt tại M,N. Chứng minh
rằng:
a) ∆BMI đồng dạng ∆BIC
b) BI CN = CI BM
BM CN AI 2
c) + = 1-
AB AC AB.AC

Bài 12: a) Giải các pt sau :


4x 2
a) x2  3
( x  2) 2
 a
b) Cho tam giác ABC, BC= a, AC=b, AB=c. Chứng minh sin 
2 bc
9
c)Với a ; b là 2 số thực t/m đk : (1 + a).(1 + b) = 4
Tìm Min của P = 1  a4  1  b4

THE END

ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SÔ 7


Thời gian: 90 phút

PHẦN I: ĐIỀN KẾT QUẢ


Bài 1: Cho x vµ y lµ c¸c sè d¬ng tháa m·n xy  1  x 1  y  
2 2
2017
.Gi¸ trÞ cña A  x 1  y  y 1  x
2 2
7
Bài 2: Cho 00 <  < 900 và sin  + cos  
5
. Tính tan 
x 5
Bài 3: Cho 0 < x < 1. Tìm GTNN của A  .
1 x x

Bài 4: Tìm các số nguyên dương x,y thỏa mãn: 2xy + x + y = 83

Bài 5: Nghiệm của pt: x 2  2 x  x x  2 x  4  0


Bài 6: Tìm ba số nguyên dương sao cho tổng của chúng bằng tích
của chúng .
Bài 7: Giá trị của A
x 3  3 x  ( x 2  1) x 2  4 3 x 3  3 x  ( x 2  1) x 2  4
A= 3
 tại x = 3 1995
2 2
Bài 8: Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10cm, đáy nhỏ
bằng đường cao, đường chéo vuông góc với cạnh bên. Tính đường
cao hình thang.
Bài 9: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, các đường trung
tuyến BD và CE vuông góc với nhau. Tính BC?
Bài 10: Một người viết 10 chữ số khác nhau, nhưng mới viết được 6
chữ số theo thứ tự như sau : 3 ; 7 ; 4 ; 9 ; 2 ; 0 ; ....... vậy số cuối cùng
là bao nhiêu?

PHẦN II: TỰ LUẬN


Bài 11: Cho h×nh vu«ng ABCD. Trªn c¹nh BC lÊy ®iÓm M, trªn c¹nh CD lÊy ®iÓm N.
Tia AM c¾t ®êng th¼ng CD t¹i K. KÎ AI vu«ng gãc víi AK c¾t CD t¹i I.
1 1 1
a) Chøng minh : 2
 2

AM AK AB 2
b) Tõ ®iÓm O trong tam gi¸c AIK kÎ OP, OQ, OR lÇn lît vu«ng gãc víi IK, AK,
AI ( P  IK, Q  AK, R  AI). X¸c ®Þnh vÞ trÝ ®iÓm O ®Ó OP 2  OQ 2  OR 2 nhá
nhÊt. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt ®ã.

Bài 12: a) Giải phương trình - = .

b) Cho a, b, c là các số dương. Tìm GTLN của :


a b c
T= + +
3a  b  c 3b  a  c 3c  b  a

THE END

ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SÔ 8


Thời gian: 90 phút

PHẦN I: ĐIỀN KẾT QUẢ


7 3 7 3
Bài 1: Rót gän biÓu thøc: M =
7 2
Bài 2: Cho 3 số x,y,z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 0 và xy + yz +
zx = 0. Hãy tính giá trị của Biếu thức : S = (x-1)2005 + (y - 1)2006 +
(z+1)2007
Bài 3: Nghiệm của pt: 3 x 2  6 x  7  5 x 2  10 x  14  4  2 x  x 2

Bài 4: T×m c¸c sè nguyªn m, n ®Ó cho ®a thøc P(x) =


x 4  mx 3  29x 2  nx  4 lµ mét sè chÝnh ph¬ng
3x 2  6 x  17
Bài 5: T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña: A = 2
x  2x  5
Bài 6: Giá trị của
1 1 1 1
M     ... 
2 1 1 2 3 2 2 3 4 33 4 25 24  24 25
Bài 7: Cho tam gi¸c ABC cã AB = 3cm; BC = 4cm ; CA = 5cm ®êng
cao, ®êng ph©n gi¸c, ®êng trung tuyÕn cña tam gi¸c kÎ tõ ®Ønh B
chia tam gi¸c thµnh 4 phÇn. H·y tÝnh diÖn tÝch mçi phÇn
Bài 8: Cho tam giác ABC cân tại A, gọi I là giao diểm của các đường
phân giác trong. Biết IA = 2 5 ; IB = 3. Tính AB
Bài 9: Cho (x + x 2  2013 ).(y + y 2  2013 )=2013. Tính A = x2013+ y2013
Bài 10: Tìm các số nguyên x, y ,z thỏa mãn :
1 1 1 1
6 ( x  y )  3( y  z )  2( z  x )  xyz  xyz .

PHẦN II: TỰ LUẬN


Bài 11: Cho tam giác ABC đều có AH là đường cao, N là điểm bất kì trên cạnh BC (N
khác B, C). Từ N vẽ NE vuông góc AB, NF vuông góc AC (E thuộc AB, F thuộc AC).
a) Gọi O là trung điểm của AN. Chứng minh OH  EF .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn EF khi N chạy trên cạnh BC, biết độ dài cạnh của
tam giác ABC là a.
Bài 12: a) Giải phương trình: 1   6 x  2  2 x 2  1  2  5 x 2  4 x 
b) Cho hai số dương x, y thoả mãn x + y = 1.
 2   1  1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M   x  2   y  2 
2

 y  x 

THE END

ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SÔ 9


Thời gian: 90 phút

PHẦN I: ĐIỀN KẾT QUẢ


Bài 1: Tìm số tự nhiên ab , biết ab chia cho 5 dư 2 và ab chia hết
cho 9
Bài 2: Cho đa thức f  x   1.2  2.3  3.4  ...  x.  x  1 . Giá trị x để f(x)
= 2017

Bài 3: Ruùt goïn B  4  10  2 5  4  10  2 5

Bài 4: Nghiệm của phương trình : x2 + x + 12 x 1 = 36

2 1
2 1 
Bài 5: Rót gän biÓu thøc:  4 x2  4 x 1 x  x x
P  4  
 1 4 x x  1 x
 

Bài 6: Giá trị của x t/m 5  2 6  x


 5  2 6  x
 10 .

Bài 7: Cho hình thang ABCD (BC//DA), hai đường chéo cắt nhau tại
O, Lấy P trên AB sao cho PO//BC. Biết BC=3, DA=7. Hãy tính OP
Bài 8: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là trung điểm của AD. Qua E
EF
vẽ đường thẳng vuông góc với BE cắt DC tại F. Tính tỉ số EB
.

Bài 9: Tình giá trị của biểu thức A = x3 + y3 – 3(x + y) +1978, biết:
x  3  2 2  3  2 2 và y  17  12 2  17  12 2 .
3 3 3 3

Bài 10: T×m nghiÖm nguyªn cña ph¬ng tr×nh 2x2 + 4x = 19 - 3y2

PHẦN II: TỰ LUẬN


Bài 11: 1) Cho hình thoi ABCD có Aˆ  120 o . Tia Ax tạo với tia AB góc BAx bằng 15o
và cắt cạnh BC tại M, cắt đường thẳng DC tại N.
1 1 4
Chứng minh: 2
 2
 .
AM AN 3 AB 2
2)Cho hình chữ nhật ABCD .Vẽ BH vuông góc với AC (H  AC) . Gọi M là trung
điểm của AH , K là trung điểm của CD . Chứng minh rằng : BM  MK .
Bài 12: a) Giải phương trình: 2 x 2  3x  2  3 x  6  4  2 x 2  11x  6  3 x  2
b) Cho hai số dương x, y, z thoả mãn xyz = 1.
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M =  
1 x  y 3 3
1 y  z
3 3
1  z  x3
3

THE END
ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SÔ 2
Thời gian: 120 phút

PHẦN I: ĐIỀN KẾT QUẢ


Bài 1: Một quyển sách có 2019 trang. Không cẩn thận bị rách mất các
trang 201; 397; 533; 729; 1001; 1999; 2015. Hỏi quyển sách còn bao
nhiêu trang?
2a  b 5b  a
Bài 2: TÝnh giá trÞ cña biÓu thøc A  3a  b  3a  b
BiÕt : 10a2-3b2+5ab = 0 vµ 9a2-b2 # 0

Bài 3: Nghiệm của pt: 5 x  1  9 x  1  8x  6

Bài 4: Tìm số tự nhiên n để n  18 và n  41 là hai số chính phương.

1 1 1 2011  x  2011
Bài 5: Gi¶i ph¬ng tr×nh:   ...  
1.2 2.3 x( x  1) 2011  x  2012
Bài 6: Cho hình thoi ABCD có góc B tù. Kẻ BM và BN lần lượt
MN 1
vuông góc các cạnh AD và CD tại M và N. Biết rằng  . Tính
DB 2
các góc của hình thoi ABCD
Bài 7: Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH bằng 10cm, đường
cao BK bằng 12cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC

Bài 8: Giải phương trình: (x+1)(x+2)(x+4)(x+8) = 28x2

2 3
Bài 9: Tìm số nguyên a, b thỏa mãn :   9  20 5
ab 5 ab 5
Bài 10: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức
x2 + xy + y2 = x2y2

PHẦN II: TỰ LUẬN


Bài 11: Cho tam giác ABC đều có AH là đường cao, N là điểm bất kì trên cạnh BC (N
khác B, C). Từ N vẽ NE vuông góc AB, NF vuông góc AC (E thuộc AB, F thuộc AC).
a) Gọi O là trung điểm của AN. Chứng minh OH  EF .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn EF khi N chạy trên cạnh BC, biết độ dài cạnh của
tam giác ABC là a.
Bài 12: a) Giải phương trình: 3x  1  6  x  3x 2  14 x  8
b) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn xyz =1.
1 1 1
Tìm GTNN của biểu thức: E =   .
x 3 ( y  z) y 3 ( z  x) z 3 ( x  y)

THE END
ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SÔ 11
Thời gian: 90 phút

PHẦN I: ĐIỀN KẾT QUẢ


7
Bài 1: Cho 00 <  < 900 và sin  + cos  
5
, ( với sin  > cos  ).
Tính cot 
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức B = x3 - 3x + 2017 víi x =
3 2 2 +
3
3  2 2 .
3

 1  a 2  3 a  1  2a 
Bài 3: Kết quả rút gọn bt M   a  1    2  a 
 a  1  a 

Bài 4: Nghiệm nguyên phương trình : x3 - y3 - 2y2 - 3y -1 = 0

Bài 5: Cho tam gi¸c ABC c©n (CA = CB) vµ C = 800. Trong tam
gi¸c lấy điểm M sao cho MBˆ A  30 0 vµ MAˆ B  10 0 .TÝnh MAˆ C .
2 6 2 1
Bài 6: Giá trị rút gọn B  
2 3 5 5 3 2 1

Bài 7: Cho tam giác ABC nhọn có S = h2 và đường cao AH = h. Tính


A = cotB + cotC

Bài 8: Nghiệm của pt: 5 x  1  9 x  1  8x  6

4x 2
Bài 9: Nghiệm của pt: x2  3
( x  2) 2
x y z
Bài 10: Cho    1.
yz zx yx
x2  y2  z2 y2  z2  x2 y2  z2  y2
Tính giá trị biểu thức A = yz

yz

yz

PHẦN II: TỰ LUẬN


Bài 11: Cho hình vuông ABCD. Trên BC lấy điểm E, qua A kẻ đường thẳng vuông góc với
AE, đường thẳng này cắt CD tại F. Gọi I là trung điểm của EF, AI cắt CD tại K. Qua E kẻ
đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt AI tại G.
a. Chứng minh  AKF đồng dạng  CAF.
b.Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BE = BM. Tìm vị trí của điểm E trên cạnh BC để diện
tích  DEM đạt giá trị lớn nhất?
Bài 12: a) Giải phương trình: x 2  x  1  x  x 2  1  x 2  x  2
1 2 3
b) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn   6
x y z
Tìm GTNN của biểu thức: P = x + y2 + z3

THE END
ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SÔ 13
Thời gian: 90 phút

PHẦN I: ĐIỀN KẾT QUẢ


Bài 1: Giá trị của
1 1 1 1
M     ... 
2 1 1 2 3 2 2 3 4 33 4 25 24  24 25
a 3  3a  (a 2  1) a 2  4  2
Bài 2: Kết quả rút gọn bt: F
a 3  3a  (a 2  1) a 2  4  2
Bài 3: Cho tam giác ABC nhọn có S = h2 và đường cao AH = h. Tính
A = cotB + cotC
2 6 2 1
Bài 4: Giá trị rút gọn B  
2 3 5 5 3 2 1

Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A có Â = 1200. M và N thuộc cạnh
BC sao cho BM = CN = MN. Tính MAˆ N
Bài 6: Tính giá trị bt: D  2 x 3  2 x 2  1 Víi
1  3 23  513 3 23  513 
x  1
3 4 4 
 

Bài 7: Tìm nghiệm của phương trình:


x2+2y2 +2xy +3y-4 =0
Bài 8: Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10cm, đáy nhỏ
bằng đường cao, đường chéo vuông góc với cạnh bên. Tính đường
cao hình thang.

Bài 9: Nghiệm của pt: x 2  4x+5 = 2 2x+3

Bài 10: Cho biểu thức A = x – 2 xy + 3y - 2 x + 1


Tìm giá trị nhỏ nhất mà A có thể đạt được
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 11: Cho hình thang ABCD (CD > AB) với AB // CD và AB  BD . Hai đường
chéo AC và BD cắt nhau tại G . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại C lấy điểm E
sao cho CE = AG và đoạn thẳng GE không cắt đường thẳng CD . Trên đoạn thẳng DC
lấy điểm F sao cho DF = GB
c) Chứng minh FDG đồng dạng với ECG .
d) Chứng minh GF  EF .
Bài 12: a) Giải phương trình: x 2  x  1  x  x 2  1  x 2  x  2
3
b) Cho a, b, c là các số dương thoả mãn a + b + c 
2
 1 1  1 1  1 1
Tìm GTNN của biểu thức: P = 3    3    3   
 a b  b c  c a
THE END

ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SÔ 13


Thời gian: 90 phút

PHẦN I: ĐIỀN KẾT QUẢ


1 1 1 1
Bài 1: Bài 8: Cho x, y, z  R thỏa mãn :   
x y z x yz
3
Hãy tính giá trị của biểu thức : M = + (x8 – y8)(y9 + z9)(z10 – x10)
4
a 3  3a  (a 2  1) a 2  4  2
Bài 2: Kết quả rút gọn bt: F
a 3  3a  (a 2  1) a 2  4  2

Bài 3: Kết quả phép tính B  1  99


 ...9  0, 99
2 2
 ...9
n n

x2
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M = 4
x  x2  1

Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A có Â = 1200. M và N thuộc cạnh
BC sao cho BM = CN = MN. Tính MAˆ N
Bài 6: Tính giá trị bt: D  2 x 3  2 x 2  1 Víi
1  3 23  513 3 23  513 
x  1
3 4 4 
 

AB
Bài 7: Cho tam giác ABC cân tại A có Â = 360. Tính BC

1 1 1 1
Bài 8: Cho x, y, z  R thỏa mãn :   
x y z x yz
3
Hãy tính giá trị của biểu thức : M = + (x8 – y8)(y9 + z9)(z10 – x10)
4

Bài 9: Nghiệm của pt: x 2  4x+5 = 2 2x+3

Bài 10: Tìm nghiệm nguyên dương của pt: xyz - x - y - z = 5

PHẦN II: TỰ LUẬN


Bài 11: Cho hình thang ABCD (CD > AB) với AB // CD và AB  BD . Hai đường
chéo AC và BD cắt nhau tại G . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại C lấy điểm E
sao cho CE = AG và đoạn thẳng GE không cắt đường thẳng CD . Trên đoạn thẳng DC
lấy điểm F sao cho DF = GB
e) Chứng minh FDG đồng dạng với ECG .
f) Chứng minh GF  EF .
Bài 12: a) Giải phương trình: x 2  x  1  x  x 2  1  x 2  x  2
3
b) Cho a, b, c là các số dương thoả mãn a + b + c 
2
 1 1  1 1  1 1
Tìm GTNN của biểu thức: P = 3    3    3   
 a b  b c  c a
ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SÔ 14
Thời gian: 90 phút

PHẦN I: ĐIỀN KẾT QUẢ


20132 2013
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức P= 1  2013   2

20142 2014
Bài 2: Cho đa thức f  x   1.2  2.3  3.4  ...  x.  x  1 . Giá trị x để f(x)
=8
Bài 3: Ruùt goïn B  4  10  2 5  4  10  2 5

Bài 4: Nghiệm của phương trình : x2 + x + 12 x 1 = 36

2 1
2 1 
Bài 5: Rót gän biÓu thøc:  x  x 1 x 
4 2 4
x x
P  4  
 1 4 x x  1 x
 
2x x  3
Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A   , với x  1 .
3 x 1
Bài 7: Cho hình thang ABCD (BC//DA), hai đường chéo cắt nhau tại
O, Lấy P trên AB sao cho PO//BC. Biết BC=3, DA=7. Hãy tính OP
Bài 8: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là trung điểm của AD. Qua E
EF
vẽ đường thẳng vuông góc với BE cắt DC tại F. Tính tỉ số EB
.

Bài 9: Tìm nghiệm nguyên d¬ng của phương trình: x2 + y2 = xy + x +


y.

Bài 10: T×m nghiÖm phương trình: x 2  10 x  27  6  x  x  4

PHẦN II: TỰ LUẬN


Bài 11Cho hình vuông ABCD, có độ dài cạnh bằng a. E là một điểm di chuyển
trên CD ( E khác C, D). Đường thẳng AE cắt đường thẳng BC tại F, đường thẳng vuông
góc với AE tại A cắt đường thẳng CD tại K.
1 1
a. Chứng minh: 2
 không đổi
AE AF 2
Chứng minh: cos AKE  sin EKF
 
.cos EFK 
 sin EFK 
.cos EKF
Bài 12: a) Giải phương trình: 2 x 2  3x  2  3 x  6  4  2 x 2  11x  6  3 x  2
3
1  x 1  1  3  2x x 
b) Cho x  1; y  0 , chứng minh:    3  3  
( x  1)  y  y
3
 x 1 y 

THE END
ĐÈ THI THƯ HSG HUYỆN MÔN TOÁN 9 SỐ 15
Thời gian: 90 phút
Phần I : Chỉ ghi kết quả

Bài 1: Rót gän biÓu thøc: A  2 4  5  21  80


10  2
Bài 2: Cho x, y là các số dương.
x y xy
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M    2 .
y x x  y2
Bài 3: Giá trị biểu thức:
A= x  y  5  2 x  4 y   ( x  y  1)  2 xy với x  2 2011 ; y  16 503
2 2 2

Bài 4: Tìm các nghiệm nguyên của pt: 2x6 + y2 –2 x3y = 320

Bài 5: Cho tam giác ABC vuông ở A, AH  BC, HE  AB, HF 


AC ( H  BC, E  AB, F  AC). Cho BC = 4. Tìm giá trị lớn nhất
của diện tích tứ giác AEHF
Bài 6: Cho tam gi¸c ABC c©n t¹i A, BC= 4cm. Hai ®iÓm M vµ N
lÇn lît trªn AC vµ AB sao cho: AM  2MC , AN  2 NB vµ hai ®o¹n BM
vµ CN vu«ng gãc víi nhau. TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ABC.
Bài 7: Nghiệm của pt : 2 x 2  9 x  4  3 2 x  1  2 x 2  21x  11

Bài 8: Cho a và b là hai số thực dương thõa mãn điều kiện :


a 2006  b 2006  a 2007  b 2007  a 2008  b 2008
Hãy tính tổng: S= a 2009  b 2009
Bài 9:Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng:
 2 x  1  2x  2   2 x  3  2 x  4   5 y  11879 .
Bài 10: Cho 1000 điểm thẳng hàng. Người ta đánh dấu trung điểm
của các đoạn thẳng có các mút ở các điểm trên. Có nhiều nhất bao
nhiêu điểm được đánh dấu?
Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AC>AB ,đường cao AH (H thuộc
BC).Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD=HA.Đường vuông góc với với BC tại D cắt
AC tại E.
a)Chứng minh hai tam giác BEC và ADC đồng dạng
b)Chứng minh tam giác ABE cân.
c)Gọi M là trung điểm của BE và vẽ tia AM cắt BC tại G. Chứng minh rằng:
GB HD

BC AH  HC
1 1 1
Bài 12: a) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn x  y  y  z  z  x  6 .
1 1 1 3
Chúng minh 3x  3 y  2 z  3x  2 y  3z  2 x  3 y  3z  2 .

b) Giải phơng trình : (4x – 1) x 2  1 = 2(x2+1) + 2x -1.


ĐÈ THI THƯ HSG TĨNH MÔN TOÁN 9
Thời gian: 120 phút

PHẦN I: ĐIỀN KẾT QUẢ


7
Bài 1: Cho 00 <  < 900 và sin  + cos  
5
, ( với sin  > cos  ). Tính cot 

Bài 2: Nghiệm của pt 3


2  x  1 1 x .
Bài 3: Tìm tất cả số nguyên dương n sao cho 9n + 11 là tích của k số tự nhiên liên tiếp
(k>1)

Bài 4: Nghiệm nguyên phương trình : x3 - y3 - 2y2 - 3y -1 = 0

Bài 5: Cho tam gi¸c ABC c©n (CA = CB) vµ C = 800. Trong tam gi¸c lấy điểm M
sao cho MBˆ A  30 0 vµ MAˆ B  10 0 .TÝnh MAˆ C .

Bài 6: Cho x, y, z > 0 t/m x2 + y2 + z2 + 2xyz = 1. Tìm MaxP = xy + yz + zx - xyz


Bài 7: Cho tam gi¸c ABC c©n t¹i A, BC= 4cm. Hai ®iÓm M vµ N lÇn lît trªn AC vµ
AB sao cho: AM  2MC , AN  2 NB vµ hai ®o¹n BM vµ CN vu«ng gãc víi nhau. TÝnh
diÖn tÝch tam gi¸c ABC.
Bài 8: Có 3 bạn câu được một số cá đựng chung 1 cái thùng. Sau khi người thứ nhất
ngủ dậy đem số cá ra thả đi 1 con rồi lấy 1/3 số cá về, Người thứ 2 ngủ dậy tưởng 2
người kia đang ngủ nên đem số cá thả đi 1 con rồi lấy 1/3 số cá về. Người thứ 3 ngủ
dậy tưởng 2 người kia đang ngủ nên đem số cá thả đi 1 con rồi lấy 1/3 số cá về. Hỏi 3
người câu được bao nhiêu con cá, biết họ câu rất tồi.
1 1 1 2011  x  2011
Bài 9: Gi¶i ph¬ng tr×nh:   ...  
1.2 2.3 x( x  1) 2011  x  2012

Bài 10: T×m c¸c sè nguyªn m, n ®Ó cho ®a thøc P(x) = x 4  mx 3  29x 2  nx  4


lµ mét sè chÝnh ph¬ng
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 11: a) Tìm tất cả số nguyên tố p sao cho2p2 -1; 2p2 + 3; 3p2 + 4 đều là số nguyên tố.
b) Tìm cặp giá trị x, y t/m: 3 x 2  xy  4 x  2 y  2 và x(x+1) + y(y+1) =4
Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại A(AB < AC). Đường tròn (I) nội tiếp tam giác ABC,
tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi S là giao điểm của AI và DE.
a) C/m tam giác IAB đồng dạng với tam giác EAS.
b) K là trung điểm AB, O là trung điểm BC, M là giao điểm của KI và AC. Đường thẳng chứa
đường cao AH của tam giác ABC cắt DE tại N. Khi K, O, S thẳng hàng cm AM = AN.
Bài 13: Ở miền trong 1 đa giác lồi có 2018 cạnh có diện tích bằng 1 lấy 2017
điểm( Không có 3 điểm nào thẳng hàng). Chứng minh rằng luôn tồn tại 1 tam giác lấy từ
4035 điểm trên( gồm 2018 đỉnh đa giác và 2017 điểm) có diện tích không vượt quá
1/6050

THE END

THE END

Bài 12:

You might also like