Download as rtf, pdf, or txt
Download as rtf, pdf, or txt
You are on page 1of 5

CHƯƠNG I

Câu 1. Đâu là một trong những chức năng của kĩ thuật:

A. Thiết Kế

B. Xây dựng

C. Khai thác

D. Thủ công

Câu 2. Kỹ thuật là gì?

A. Là một chuỗi hoạt động gián đoạn, đổi mới bằng cách đứng trên vai những
người đi trước

B. Là một chuỗi hoạt động liên tục, nối tiếp, đổi mới bằng cách đứng trên vai
những người đi trước

C. Là một chuỗi hoạt động liên tục, nối tiếp, đổi mới bằng cách tự thân vận động

D. Là một chuỗi hoạt động liên tục, tác động đổi mới từ những người đi trước

CHƯƠNG II

Câu 1. Đâu là yếu tố ảnh hưởng đến học tập của sinh viên:

A. Siêng năng trong các hoạt động của trường

B. Tham gia các CLB để tăng tầm hiểu biết

C. Nắm bắt tốt các bài học trong giờ lên lớp

D. Chưa nắm bắt tốt các kĩ năng mềm

Câu 2. Mục đích của việc đọc sách hiệu quả:

A. Để nắm bắt và hiểu thông tin

B. Để cảm thấy mình hơn người khác

C. Để ra oai với bạn bè


D. Để giết thời gian

CHƯƠNG III

Câu 1. Cột mốc là gì?

A. Là cốt lỗi để hoàn thành dự án

B. Là công cụ lắp ráp các ý của dự án

C. Là một công cụ hữu ích để kiểm tra một dự án

D. Cả A,B và C đều đúng

Câu 2. Công cụ để lập kế hoạch:

A. Sơ đồ PERT và đường găng

B. Đường găng

C. Sơ đồ GANTT

D. Cả A và C

CHƯƠNG IV

Câu 1. Quá trình thiết kế kĩ thuật gồm mấy giai đoạn?

A.7

B.8

C.9

D.10

Câu 2. Đâu là giai đoạn quan trọng nhất trong quá trình thiết kế?

A. Xác định vấn đề cần giải quyết

B. Tìm kiếm và thu thập dữ liệu

C. Ra quyết định chế tạo

D. Đưa sản phẩm ra thị trường


CHƯƠNG VI

Câu 1. Có bao nhiêu giai đoạn phát triển của nhóm?

A.5

B.6

C.7

D.8

Câu 2. Đâu là phong cách lãnh đạo chính?

A. Định hướng vào công việc

B. Định hướng vào con người

C. Định hướng vào hiệu quả

D. Cả A và B

CHƯƠNG VII

Câu 1. Sắp xếp đúng thứ tự của các giai đoạn trong mô hình giải quyết vấn đề sáng
tạo Osborn-Parnes.

A.Tìm kiếm mục tiêu->tìm kiếm dữ liệu->tìm kiếm ý tưởng->tìm kiếm vấn đề-
>đánh giá ý tưởng->thực hiện ý tưởng.

B. Tìm kiếm mục tiêu->tìm kiếm dữ liệu->tìm kiếm vấn đề->tìm kiếm ý tưởng-
>đánh giá ý tưởng->thực hiện ý tưởng.

C. Tìm kiếm mục tiêu->tìm kiếm dữ liệu->tìm kiếm ý tưởng->tìm kiếm vấn đề-
>thực hiện ý tưởng->đánh giá ý tưởng.

D. Tìm kiếm mục tiêu->tìm kiếm dữ liệu->tìm kiếm ý tưởng->tìm kiếm vấn đề-
>thực hiện ý tưởng->đánh giá ý tưởng.

Câu 2. Một trong những kĩ năng cần thiết của giải quyết vấn đề.

A. Kĩ năng tổng hợp


B. Kĩ năng tìm hiểu

C. Kĩ năng kết hợp

D. Kĩ năng hòa nhập

CHƯƠNG VIII

Câu 1. Có bao nhiêu thước đo suất xắc trong giao tiếp kĩ thuật?

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 2. Thác thức của người giao tiếp là?

A. Là lựa chọn thông tin đúng theo kế hoạch trong công việc

B. Là đủ tự tin, can đảm để giao tiếp với người khác

C. Là lựa chọn thông tin mà mỗi người cần và trình bày thông tin này để nó giúp
họ thực hiện được công việc của mình.

D. Là xác định cơ sở giao tiếp của mình

CHƯƠNG IX

Câu 1. Đâu là chuẩn mực đạo đức cơ bản của sinh viên:

A. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư

B. Ỷ lại, lười biếng

C. Ăn chơi sa đọa

D. Không tôn trọng nhà trường

Câu 2. Mục tiêu quan trọng nhất của chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp là:

A. Bảo vệ cuộc sống, sức khỏe, tài sản của cá nhân


B. Luôn hướng tới lợi ích cá nhân

C. Lợi ích bản thân được đặt làm hàng đầu

D. Bảo vệ cuộc sống, sức khỏe, tài sản của Cộng đồng và luôn hướng tới lợi ích xã
hội.

You might also like