Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 Cac Khai Niem Co Ban Ve Do Luong
Chuong 1 Cac Khai Niem Co Ban Ve Do Luong
MỤC TIÊU
- Giải thích tại sao cần phải đo.
- Hiểu và giải thích được chức năng của các thành phần
trong một hệ thống đo.
- Phân tích và lựa chọn phương pháp đo hay kiểm tra
trong trường hợp cụ thể.
- Nắm và vận dụng các nguyên tắc cơ bản trong đo
lường.
- Hiểu các đặc trưng cơ bản của dụng cụ đo.
3/14/2020 1
NỘI DUNG
1. Cấu trúc của hệ thống đo.
2. Chức năng cơ bản của hệ thống đo.
3. Phân loại các phương pháp đo và kiểm tra.
4. Các nguyên tắc cơ bản trong đo lường.
5. Đặc trưng cơ bản của dụng cụ đo ( tĩnh).
3/14/2020 2
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
• Đo lường là điều cần thiết để quan sát và là khoa học để kiểm tra.
Là nền tảng và quan trọng trong khoa học và kỹ thuật. Có thể nói
rằng khoa học phụ thuộc vào việc đo lường. Đo lường là hành
động với một chức năng nhất định để phát hiện sự thay đổi của
đại lượng vật lý ( hoặc hình học) nhờ cảm biến. Hệ thống đo bao
gồm tất cả các thành phần cần thiết để thực hiện việc đo.
3/14/2020 3
Maøn hình
- Ví dụ : tín hiệu ra của cặp nhiệt là hieån thò, baùo
microvôn nhưng yêu cầu tín hiệu ra caùo vaø löu
của hệ thống đo là milivôn vì vậy cần tröõ
3/14/2020
dùng bộ khuyếch đại 4
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
3/14/2020 5
Chất lỏng
3/14/2020 6
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
3/14/2020 7
3/14/2020 8
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
3/14/2020 9
Thermometer
Controller in Thermostat
Sensor
Space Heating System
3/14/2020 10
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
3/14/2020 11
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
3/14/2020 12
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
3/14/2020 13
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
Vật cần đo
Thiết bị để so sánh
Chuẩn
3/14/2020 14
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
3/14/2020 15
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
b. Dựa vào quan hệ giữa giá trị chỉ thị trên dụng cụ (
máy đo ) và giá trị của đại lượng đo :
Đo tuyệt đối.
Đo so sánh.
3/14/2020 16
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
ÑO TUYEÄT ÑOÁI
Ca líp Ño
Ñoïc
Duïng Duïng cuï
cuï Chi tieát
3/14/2020 17
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
ÑO SO SAÙNH
Ño
Ca líp
Giá trị đọc
Dụng cụ
DỤNG CỤ
Căn mẫu
Chieàu daøi
chuaån Saûn phaåm (
chi tieát)
3/14/2020 18
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
3/14/2020 19
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
Kiểm tra một đại lượng là việc đánh giá giá trị
của đại lượng đo có nằm trong giới hạn cho phép
hay không.
Vậy khi nào ta sẽ áp dụng
3/14/2020 20
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
a. Dựa vào tính chất sử dụng của kết quả kiểm tra:
Kiểm tra bị động.
Kiểm tra chủ động.
b. Dựa vào nội dung kiểm tra:
Kiểm tra từng yếu tố.
Kiểm tra tổng hợp.
3/14/2020 21
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
Cảm biến (Chuyển đổi) bị động: tạo ra tín hiệu điện trực
tiếp để đáp ứng các tác động từ bên ngoài mà không yêu
cầu cung cấp năng lượng từ bên ngoài. Ví dụ: cảm biến cặp
nhiệt điện, cảm biến áp điện
Cảm biến (Chuyển đổi) chủ động: tạo ra tín hiệu điện trực
tiếp để đáp ứng các tác động từ bên ngoài nhưng cần yêu
cầu cung cấp năng lượng từ bên ngoài. Ví dụ cảm biến
Strain gauges, cảm biến laser
3/14/2020 23
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
3/14/2020 24
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯƠNG
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
3/14/2020 25
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
3/14/2020 26
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
3/14/2020 27
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
3/14/2020 28
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
3/14/2020 29
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
1.3. PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO , KIỂM TRA, CẢM BIẾN
Khi lựa chọn cảm biến thường dựa vào những yếu tố sau:
3/14/2020 31
3/14/2020 32
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
3/14/2020 34
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
3/14/2020 35
3/14/2020 36
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
PHẠM VI ĐO Range
Phạm vi của dụng cụ là giới hạn giữa các giá trị đọc có thể thực hiện được.
Phạm vi của cảm biến là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của thông số tác động
mà nó có thể đo được.
Các giới hạn trên hoặc giới hạn dưới của tín hiệu vào hoặc tín hiệu ra tương
ứng để cho việc duy trì mức độ chính xác yêu cầu của việc đo
3/14/2020 37
Giá trị [Minimum, Maximum] của tín hiệu vào là các giới hạn của
dụng cụ để dụng cụ có thể ca líp hợp lý. Giá tri lớn nhất của tín
hiệu vào cho phép gọi là Full Scale (FS)
3/14/2020 38
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯƠNG
Phụ thuộc vào hướng của Tín hiệu ra và tín hiệu vào.
Có thể do nhiều nguyên nhân: ma sát, tính chất của vật liệu
3/14/2020 40
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
3/14/2020 41
3/14/2020 42
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
Là độ lặp lại của giá trị đo khi cùng một phương pháp đo
và điều kiện đo, cùng một độ chính xác. Cũng có thể gọi
là độ sao chép.
3/14/2020 43
ĐỘ TRÔI
3/14/2020 44
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ ĐO LƯỜNG
ĐỘ NHẬY Sensitivity
3/14/2020 45
ĐỘ NHẬY
output
sensitivity
input
Trạng thái bão hòa
tín hiệu ra [ V ]
Độ nhậy cao
Độ nhậy thấp
ĐỘ NHẬY
Xem xét hai cảm biến có quan hệ giữa tín hiệu ra theo độ thị sau :
Output
Sensor 2
DO2 Sensor 1
DO1
DI Input
3/14/2020 47
3/14/2020 48