Professional Documents
Culture Documents
Review Pneumatics Hydraulics
Review Pneumatics Hydraulics
Review Pneumatics Hydraulics
Hydraulic solution
Review Chapter 1: Fundamental principles
Pneumatic solution
Review Chapter 1: Fundamental principles
Review Chapter 1: Fundamental principles
Rotary screw
Rotary centrifugal
Type of Air Compressors
These types are further specified by:
• the number of compression stages
• cooling method (air, water, oil)
• drive method (motor, engine, steam, other)
• lubrication (oil, Oil-Free where Oil Free means
no lubricating oil contacts the compressed air)
• packaged or custom-built
Homework 1:
Homework 2:
Homework 3:
Homework 4:
Homework 5:
Homework 6:
Homework 7:
Homework 8:
Homework 9:
Homework 10:
Xylanh C
Băng tải 1
Băng tải 2
Cân
Xylanh B
Xylanh A
Băng tải 3
Xylanh D
Homework 11:
Homework 12:
Xylanh D
Băng tải 1
Xylanh C
Băng tải 2
Xylanh A S0
Xylanh B
Sơ đồ hành trình bước
S2
Xylanh A
S1
S42
Xylanh B S41
S3 S0
S6
Xylanh C
S5
S8
Xylanh D
S7
S10
Xylanh E
S9
Homework 13:
Sơ đồ hành trình bước
Nhòp thöïc hieä
n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 = 1
S2 Start
Xy lanh A
S1
Ñoä
ng cô S4
quay B S3
Xy lanh S6 t t
naâ
ng C S5
P B1
Tay keïp D
0
I II III IV
Taà
ng
Xylanh B
Cảm biến
Xylanh C
Xylanh A
Sơ đồ trạng thái:
S2
Xylanh A
S1
S4
Xylanh B
S3
S6
Xylanh C
S5
S8
Xylanh D
S7
Tín hiệu
• E1=CB1 S1 S5 S7
• E2= S4
• E3= (S6 V S8) S3
S2
Xylanh A
S1
S4
Xylanh B
S3
S6
Xylanh C
S5
S8
Xylanh D
S7
Máy dập,
Máy xúc đất
Các loại đồ gá kẹp chi tiết
Thiết bị nâng chuyển….
ỨNG DỤNG
ỨNG DỤNG
Trợ lực tay lái (Điện)
Trợ lực tay lái (Khí nén)
Trợ lực tay lái
1: Tốc độ kế, 2: ECU, 3: Bộ chuyển đổi từ điện sang thủy lực, 4: Thanh răng, bành răng, 5: Bơm, 6: Bình chứa dầu
Trợ lực tay lái
Öu ñieåm
• Truyeàn ñöôïc coâng suaát cao vaø löïc lôùn nhôø caùc cô
caáu töông ñoái ñôn giaûn.
• Coù khaû naêng giaûm khoái löôïng vaø kích thöôùc cô caáu
chaáp haønh nhôø choïn aùp suaát laøm vieäc cao.
• Keát caáu goïn nheï, vò trí cuûa caùc phaàn töû daãn khoâng
phuï thuoäc vôùi nhau.
• Deã ñeà phoøng quaù taûi nhôø van an toaøn.
• Töï ñoäng hoùa ñôn giaûn, caùc phaàn töû tieâu chuaån
hoùa.
Nhöôïc ñieåm
• Maát maùt hieäu suaát.
• Khi taûi troïng thay ñoåi, vaän toác truyeàn cuõng thay ñoåi.
• Nhieät ñoä aûnh höôûng ñeán ñoä nhôùt..
2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT THUỶ LỰC
pabs .g.h pF
CƠ SỞ LÝ THUYẾT THUỶ LỰC
F2 A2
P: áp suất của tải
trọng ngoài
A1 F: tải trọng ngoài
F1 F3 A: diện tích bề mặt
tiếp xúc
A3
F5 F4
A5 A4
F1 F2 F3 F4 F5
P
A1 A2 A3 A4 A5
KHUẾCH ĐẠI ÁP SUẤT
F W W
a
F L
A A
l
a
F W W A l
a A F a L
KHUẾCH ĐẠI ÁP SUẤT
F W W
a
F A L
A l
a
Volume displaced V = A .L = a .l
v2
sB
2a
a.t B2
sB
2
Fst
30o F
m/s
3
2
s
250 250
Work done
Thus
Hydraulic power = Pressure x Flow rate
Pressure P : pascals(N/m2) = P (N/m2) x Q (m3/s)
Flow rate: m3/s
= P x Q (Nm/s)
= P x Q (watts)
Power
Coâng
5% Xilanh
Công suaát
suất ra ra
10 % Ống dẫn, (höõu ích)
hữu ích
Van
5% Bơm
12(l / min).200(bar )
Hydraulic power (kW)
600
4kW
Dễ dàng đạt được độ chính xác gia công do bề mặt làm việc là
mặt trụ, đảm bảo hiệu suất tổn thất tốt.
Được sử dụng ở những hệ thống dầu ép cần áp suất cao,
P = 700 bar, và lưu lượng lớn: máy xúc, máy nén.
Radial piston pump
BƠM PISTON HƯỚNG TÂM
Important parameters
Displacement volume 0.5 to 100 cm3
Max. pressure up to 700 bar (dependent on size)
Range of speeds 1000 to 3000 rpm (dependent on size)
1 2 3 4
C VANE PUMP
BƠM CÁNH GẠT
Bơm cánh gạt đảm bảo một lưu lượng đều hơn, hiệu suất cao
hơn bơm bánh răng. Được sử dụng ở những hệ thống dầu ép áp
suất thấp và trung bình.
VANE PUMP
BƠM CÁNH GẠT
Trong đó:
D – đường kính stato;
B – chiều rộng cánh gạt; b – chiều sâu của rãnh;
e – độ lệch tâm; d – đường kính con lăn.
Điều chỉnh lưu lượng
Điều chỉnh lưu lượng
Qp = Volumetric efficiency x
displacement per revolution x
pump speed
= 0.9 x 14 x 10 -3 x 1440 (cm3 x liter/cm3
x rev/min)
= 18.14 l/min
Power output of Pump
Pump overall efficiency =
Power input
= Q x P (kW)
600
= 5.67 (kW)
A BƠM BÁNH RĂNG – GEAR PUMPS
Hoạt động theo nguyên lý thay đổi thể tích: khi thể tích của buồng hút A tăng,
bơm hút dầu, thực hiện chu kỳ hút; và khi thể tích giảm, bơm đẩy dầu ra ở
buồng B, thực hiện chu kỳ nén.
Buồng đẩy B
Buồng hút A
Dễ chế tạo, kết cấu đơn giản, Sử dụng cho những hệ thống có áp suất nhỏ 10 – 200
bar: máy khoan, doa, bào, phay, máy tổ hợp…
External gear pump
BƠM BÁNH RĂNG ĂN KHỚP NGOÀI
Important parameters
Displacement volume 0.2 to 200 cm3
Max. pressureup to300 bar (size dependent)
Range of speeds 500 to 6000 rpm
External gear pump
BƠM BÁNH RĂNG ĂN KHỚP NGOÀI
Gears
Displacement
(7) and (8) are
chambers
positioned
are formed
in such between
a way by the
the gears,
Gear (7) blocks
bearing is connected
internal walls
(4)ofandvia
the athat
coupling
housing
(5) and
the with the drive
suriaces
gears mesh of
onthe bearing blocks
rotation
(E motor,
(4) and diesel
(5). engine, etc.).
with the minimum clearance.
INTERNAL GEAR PUMP
BƠM BÁNH RĂNG ĂN KHỚP TRONG
Hence they are primarily used in industrial hydraulics
The mostmachines
(presses, importantfor feature ofand
plastics internal
tools,gear
etc.)pumps
and inis the very
low noise
vehicles level.operate in an enclosed space
which
(electric fork-lifts, etc.).
BƠM TRỤC VÍT
Screw pumps
• Screw pumps are similar to internal gear
pumps in that their main characteristic is
that they possess an extremely low
operating noise level. They are therefore
used in hydraulic systems in, for example,
theatres and opera houses.
• Screw pumps contain 2 or 3 worm gears
within a housing.
• The worm gear connected to the drive has a
clock-wise thread and transmits the rotary
movement to further worm gears, which
each have an anti-clockwise thread.
• An enclosed chamber is formed between
the threads of the worm gears. This
chamber moves from the suction port to the Important parameters
pressure port of the pump without change
in volume. Displacement volume 15 to 3500 cm3
• This produces a constant, uniform and Operating pressure to 200 bar
smooth flow and hence operation tends to Range of speeds 3500 rpm
be very quiet.
TIÊU CHUẨN CHỌN BƠM
Áp suất Tiếng ồn
Giá
Lưu
Tuổi thọ lượng
Số vòng
quay
3.1.2 BỂ DẦU
Nhiệm vụ
Cung cấp dầu cho hệ thống
làm việc theo chu trình kín (cấp và
nhận dầu chảy về).
Giải tỏa nhiệt sinh ra trong quá
trình bơm dầu làm việc.
Lắng đọng các chất cặn bã
trong quá trình làm việc.
Tách nước.
3.1.3 BỂ LỌC DẦU
1. Động cơ điện
2. Ống nén
3. Bộ lọc 3
4. Phía hút
5. Vách ngăn
6. Phía xả
7. Mắt dầu
8. Đổ dầu 4
5
9. Ống xả 6 7
3.1.4 ĐO ÁP SUẤT BẰNG ÁP KẾ LÒ XO
Nhiệm vụ
- Bình trích chứa là cơ cấu dùng trong các hệ truyền dẫn thủy lực để điều hòa
năng lượng thông qua áp suất và lưu lượng của chất lỏng làm việc. Bình trích
chứa làm việc theo hai quá trình: tích năng lượng vào và cấp năng lượng ra.
- Sử dụng trong các loại máy rèn, máy ép, trong các cơ cấu tay máy và đường
dây tự động…nhằm giảm công suất của bơm, tăng độ tin cậy và hiệu suất sử
dụng của toàn hệ thủy lực.
Phân loại
Theo nguyên lý tạo ra tải, bình trích chứa thủy lực được chia thành ba loại:
- Bình trích chứa trọng vật.
- Bình trích chứa lò xo.
- Bình trích chứa thủy khí.
Phân loại
Bình trích chứa trọng vật
1. Bơm dầu
2. Van tràn
3. Bình trích chứa
5 4. Van đảo chiều
5. Xy lanh
3 4
1
2
CƠ CẤU CHẤP HÀNH
Rotary actuator with single vanes Rotary actuator with double vanes
Parallel pis/on/rotary actuator
Extend
Velocity V
QE flow into full bore end of D d
cylinder when extending
QE qE
qE flow from annulus end of P1 P2
cylinder when extending
Retract
V: extend velocity of cylinder Velocity v
D d
v: retract velocity of cylinder
P1: pressure at full bore end QR qR
P2: pressure at annulus end P1 P2
D: piston diameter
The full bore area: d: rod diameter
A = x D2/4 A: full bore area
a: piston rod area
The annulus area:
(A – a ) =
x (D2 – d2)/4
Extend
Velocity V
D d
QE qE
P1 P2
QE flow into full bore end of cylinder when extending
qE flow from annulus end of cylinder when extending
When piston rod is extending
Thus qE = QE x (A – a) /A
QE qE
P1 P2
Stroke L
Extend time = =
Extend velocity Q/ ( /4)D2
Retract
Velocity v
D d
QR qR
P1 P2
Thus QR = qR x A / (A – a)
QR qR
P1 P2
u Initial velocity
v velocity after a time t
v2 = u2 + 2 a s
s = u t + 1/2. (a.t2)
s = ½ (u + v) t
The Force F to accelarate a weight W horizontally with
an acceleration a is given by:
P .W
Where is the coefficient of fricton
Example: 0.15
2000 kg
P1 = 100 bar P2 = 0
A mass of 2000 kg is to be accelerated horizonlly up to
a velocity of 1m/s from rest over a distance of 50 mm.
The coefficient of friction between the load and the guides
is 0.15.
Calculate the bore of the cylinder required to accelerate this
Load if the maximum allowable pressure at the full bore end
is 100 bar.
- Take seal friction to be equivalent to a pressure
drop of 5 bar. Assume the back pressure at the annulus end
of the cylinder is zero.
u 0, v 1m / s, s 0.05
a is unknown
Force to accelerate load is
Using equation: given by:
v2 = u2 + 2 a s F = (W/g)a
12 = 02 + 2a x 0.05 W = m.g
1= 0.1a = 2000 x 9.81 N
F = 20 000 N
Force P to overcome load friction is given by:
P .W
P = 0.15 x 2000 x 9.81
= 2 943 N
Total force to accelerate load and overcome
friction is (F + P) = (20 000 + 2 943)
= 22 943 N
Cylinder area required for a given thrust is calculated from:
22 943 N
Area = Area = 0.002415 (m2)
95 x 105 N/m2 = 2415 mm2
= D 2
4
• Where D is the cylinder bore diameter.
• D = ……
= 55.4 mm
The nearest standard cylinder above has a 63 mm
diamter bore
Symbols to DIN ISO 1219
BỘ LỌC
Types of filter housing
Valves
Directional Valves
pneumatic
operation
hydraulic
operation
In practice, about250 spool variations exist.
Directional spool valves
Electro-hydraulically operated directional spool valve, spring centred, for sandwich plate
Van đảo chiều điều khiển gián tiếp
(qua van phụ trợ)
Dùng để hạn chế việc tăng áp suất chất lỏng trong hệ thống thủy lực
vượt quá trị số qui định.
Housing (1)
Hardened piston (2)
Seal seat (4)
Spring (3).
Circuit diagram for rectifier circuit
2. Van một chiều điều khiển được hướng chặn
Pilot operated check valves
Kết cấu của van tác động khóa lẫn, thực ra là lắp hai van một chiều điều khiển được
hướng chặn. Khi dòng chảy từ A1 qua A2 hoặc từ B1 qua B2 theo nguyên lý của van một
chiều.
Nhưng khi dầu chảy từ A2 về A1 thì phải có tín hiệu của B1 hoặc khi dầu
chảy từ B2 về B1 thì phải có tín hiệu của A1.
1.1 Van đảo chiều 4/3, điều khiển bằng tay gạt
1.2 Van một chiều điều khiển được hướng chặn
Sơ đồ mạch thủy lực hệ thống cẩu
tải trọng nhẹ
1.0 Xy lanh
1.1 Van đảo chiều 4/2,
điều khiển bằng
tay gạt
Đưa chi tiết vào vị trí cần khoan, khi đó ta nhấn nút START,
đầu khoan tịnh tiến đến và khoan chi tiết. Đến khi đủ chiều
sâu cần thiết đầu khoan tự động quay về. Trong quá trình
gia công nếu xảy ra sự cố, ta nhấn nút S2, đầu khoan tự
động lui về.
Cho mạch thủy lực như hình vẽ.
a. Đọc tên các thiết bị trong hình
b. Thiết kế mạch điện điều khiển theo yêu cầu
sau:
A B A B A B
Y1 Y3 Y5
S R S R S R
P P P
+ 24 V
Start
S4 S6
K1 K2 K3 Set K1 K2 K3 K1 K2
S1
K3 K1 K2 S2
S5 S3
K2 K3 K1
Y1 Y3 Y5
K1 K2 K3
0V
Sơ đồ mạch điện điều khiển theo phương pháp kết hợp
VD1
S4
Xy lanh B
S3
S6 t
Xy lanh C
S5
CALM DOWN AND TAKE EXAM ON
HYDRAULICS - PNEUMATICS