Professional Documents
Culture Documents
Dap An de Thi HSG Lop 9 Mon Hoa Hoc Tinh Quang Nam 20122013
Dap An de Thi HSG Lop 9 Mon Hoa Hoc Tinh Quang Nam 20122013
1
2 M 1 = 24 . 2 = 48 (hỗn hợp SO2 và O2)
Xác định thành phần hỗn hợp trước phản ứng:
Gọi x là số mol SO2 có trong 1 mol hỗn hợp
64 x 32(1 x)
48 x = 0,5 %VSO2 = %VO2 = 50% 0,5đ
1
Xác định thành phần hỗn hợp sau phản ứng:
M 2 = 30. 2 = 60
Gọi V là thể tích oxi tham gia phản ứng.
Giả sử VSO2 = VO2 = 50 lit.
2SO2 + O2 t o ,xt
2SO3 0,25đ
Trước pứ 50 lit 50 lit
Phản ứng 2V V 2V
Sau pứ 50 – 2V 50 – V 2V
Tổng thể tích sau phản ứng: 50 – 2V + 50 – V + 2V = 100 – V 0,25đ
Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp:
64(50 2V ) 32(50 V ) 80.2V
M2 = 60 V = 20 lít 0,25đ
100 V
Vậy sau phản ứng:
VSO2 dư = 50 – 2. 20 = 10 lít
VO2 dư = 50 – 20 = 30 lít
VSO3 = 2. 20 = 40 lít 0,25đ
Vhh = 10 + 30 + 40 = 80 lít
% VSO2 = 12,5%
% VO2 = 37,5%
% VSO3 = 50%. 0,5đ
3 1 A: C2H5OH (C2H6O)
4đ B: H-COO-C2H5 (C3H6O2)
C: CH3-O-C2H5 (C3H8O)
D: CH3-COO-CH3 (C3H6O2)
E: CH3-CH2-COOH (C3H6O2) 0,50đ
Các phương trình phản ứng xảy ra là:
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 0,25đ
2CH3-CH2-COOH + 2Na → 2CH3-CH2-COONa + H2 0,25đ
H-COO-C2H5 + NaOH t0
H-COONa + C2H5OH 0,25đ
CH3-COO-CH3 + NaOH t0
CH3 - COONa + CH3-OH 0,25đ
CH3-CH2-COOH + NaOH→ CH3-CH2-COONa + H2O 0,25đ
H 2SO4 ®Æc,1400 C
CH3-OH + C2H5OH CH3-O-C2H5 + H2O 0,25đ
2 Vì R1 tác dụng với I2 tạo ra màu xanh nên R1 là tinh bột(C6H10O5)n
R1→R2 : (C6H10O5 )n + nH2O enzim
nC6H12O6 (1) 0,25đ
R2→R3 : C6H12O6 enzim
2C2H5OH + 2CO2 (2) 0,25đ
H 2SO 4 ®Æc,1700 C
R3→R4 : C2H5OH C2H4 + H2O (3) 0,25đ
R4→R3 : C2H4 + H2O C2H5OH
H 2SO 4
(4) 0,25đ
men giÊm,25-300 C
R3→R5 : C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (5) 0,25đ
o
H 2SO 4 ®Æc,t
R5→R6 : CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
(6) 0,25đ
R6→R3 : CH3COOC2H5 + NaOH t0
CH3COONa +C2H5OH (7) 0,25đ
R3→R7 : 2C2H5OH
0 0,25đ
H 2SO 4 ®Æc,t
C2H5-O-C2H5 + H2O
(8)
4 1
n O2 0,78 mol.
4đ
2
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mA = mB + m O2
mB = 83,68 320,78 = 58,72 gam.
Cho chất rắn B tác dụng với 0,18 mol K2CO3
0,50đ
CaCl2 K 2CO3
CaCO3 2KCl (4)
Hỗn hợp B 0,18 0,18 0,36 mol hỗn hợp D
KCl KCl ( B)
( B)
m KCl ( B) m B m CaCl2 ( B)
58,72 0,18 111 38,74 gam
0,25đ
m KCl ( D ) m KCl ( B) m KCl ( pt 4)
38,74 0,36 74,5 65,56 gam
3 3 0,25đ
m KCl ( A ) m KCl ( D ) 65,56 8,94 gam
22 22
m KCl pt (1) = m KCl (B) m KCl (A) 38,74 8,94 29,8 gam.
0,50đ
0,50đ
2 a, b, c lần lượt là số mol của CH2=CHCOOH, CH3COOH và CH2=CHCH2OH
có trong 3,78 gam hỗn hợp ; ka, kb, kc lần lượt là số mol của CH2=CHCOOH,
CH3COOH và CH2=CHCH2OH có trong 0,03 mol hỗn hợp.
nBr2 = 8 : 160 = 0,05 ; nNaOH = 0,02.0,75 = 0,015
CH2=CH-COOH + Br2 → CH2Br – CHBr-COOH 0,25đ
a a
CH2=CH-CH2OH + Br2 → CH2Br – CHBr-CH2OH 0,25đ
c c
CH2=CH-COOH + NaOH → CH2=CH-COONa + H2O 0,25đ
ka ka
3
72a + 60b + 58c = 3,78 0,50đ
a + c = 0,05 72a + 60b + 58c = 3,78 a 0, 02
a + c = 0,05 b 0, 01
k(a + b + c) = 0,03 0,015(a + b + c) = 0,03(a + b) c 0, 03 0,50đ
k(a + b) = 0,015
mCH2=CHCOOH = 72.0,02 = 1,44 g
mCH3COOH = 60.0,01 = 0,6 g
mCH2=CHCH2OH = 58.0,03 = 1,74 g
5 Gọi n là hoá trị của kim loại M.
4đ Gọi số mol mỗi khí: N2 = a mol; N2O = b mol.
0,6048 28a 44b
Theo bài ra ta có: a + b = = 0,027 và = 18,445.
22, 4 2.0,027
Từ đó tìm được: a = 0,012 (mol) và b = 0,015 (mol). 0,50đ
10M + 12nHNO3 → 10M(NO3)n + nN2 + 6nH2O (1) 0,25đ
0,12 0,12
(mol): 0,144 0,012
n n