Professional Documents
Culture Documents
A3 Final
A3 Final
VIỆN CƠ KHÍ
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔ BỐT
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY
Ký tên ............................
….… / 10 ….… / 10
ĐÁNH GIÁ
CỦA THẦY HỎI THI
Ký tên ………………………. Ký tên ……………………….
Hà Nội, …../20……
Nôi dung:
PHẦN 1: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC
PHẦN 1: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC ......................................................................................... 4
Số răng đĩa xích tải z = 19 (răng) ........................................................................................................... 4
1.2. Phân phối tỉ số truyền cho các bộ truyền trong hệ thống .......................................................... 5
1.3. Xác định thông số đầu vào thiết kế các bộ truyền cơ khí và các trục ....................................... 6
I. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH TẢI: ................................................................................... 8
1.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền xích ............................................................................ 8
1.2.Chọn số răng đĩa xích và số mắt xích. .......................................................................................... 8
1.3.Thiết kế bộ truyền xích bằng Inventor ......................................................................................... 9
1.4. Kết quả thiết kế .......................................................................................................................... 11
II. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ .................................................................. 14
2.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu cầu của bộ truyền ............................................................................ 14
2.2 Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ bằng Inventor ...................................................................... 14
2.3 Kết quả thiết kế ............................................................................................................................ 17
I. Tính chọn khớp nối ............................................................................................................................ 19
1. Chọnkhớp nối: ................................................................................................................................ 19
2. Kiểm nghiệm khớp nối .................................................................................................................. 20
3. Lập sơ đồ đặt lực ............................................................................................................................ 20
II. Tính sợ bộ đường kính trục ............................................................................................................. 20
T
d 3 .......................................................................................................................................... 21
0,2
T – mômen xoắn ..................................................................................................................................... 21
[] - ứng suất xoắn cho phép với vật liệu trục là thép [] = 15...30MPa ............................................ 21
-Trục I :𝐝𝟏 ≥ 𝟑𝐓𝐈𝟎, 𝟐. 𝛕 = 𝟑𝟒𝟎𝟗𝟏𝟗. 𝟎𝟗𝟎, 𝟐. 𝟑𝟎 = 𝟏𝟖. 𝟗𝟔(𝐦𝐦) => 𝒍ấ𝒚 𝒅𝟏 = 𝟐𝟎 𝒎𝒎 .................. 21
III. Thiết kế sơ bộ kết cấu hộp giảm tốc............................................................................................... 21
IV. Tính toán, thiết kế trục, chọn ổ lăn và các chi tiết khác ............................................................... 23
1. Tính phản lực trục I ....................................................................................................................... 24
2.Tính thiết kế trục theo momen tương đương ............................................................................... 25
3. Tính mô men tương đương ............................................................................................................ 26
4. Tính và chọn đường kính các đoạn trục ...................................................................................... 26
5. Chọn và kiểm nghiệm then ............................................................................................................ 27
6. Kiểm nghiệm độ bền mỏi ............................................................................................................... 28
7. Kiểm nghiệm trục theo độ bền tĩnh: ............................................................................................. 31
1
8. Chọn, kiểm nghiệm ổ lăn ............................................................................................................... 31
V. Tính toán sơ bộ đường kính trục cho cụm trục 2 ........................................................................... 33
PHẦN 4: THIẾT KẾ KẾT CẤU............................................................................................... 35
4.1. Các kích thước cơ bản của vỏ hộp giảm tốc: ............................................................................ 35
4.1.1 Kết cấu vỏ hộp ............................................................................................................................ 35
4.2. Kết cấu các chi tiết ...................................................................................................................... 37
4.3. Bôi trơn hộp giảm tốc ................................................................................................................. 41
4.4. Bảng thống kê các kiểu lắp và dung sai: ................................................................................... 41
4.5. Điều chỉnh ăn khớp ..................................................................................................................... 44
2
Lời Nói Đầu
Như chúng ta đã biết các hệ thống dẫn động cơ khí rất phổ biến trong sản suất công nghiệp, và
để có các hệ thống đó cần trải qua các quá trinh thiết kế tính toán. Trong môn học “Đồ án chi
tiết máy”, chúng em đã được giao đề với nội dung là “Thiết kế hệ dẫn động xích tải”, với sự
hướng dẫn của thầy Nguyễn Hải Sơn, kết hợp với tài kiệu tham khảo và thảo luận nhóm, chúng
em đã cố gắng hoàn thành đồ án với các nội dung như sau:
1, Bản vẽ lắp hộp giảm tốc
2, Bản vẽ các chi tiết thuộc cụm trục 2
3, Bản thuyết minh
Trong quá trình thực hiện, chúng em đã phân công nhiệm vụ mội người hoàn thành 50%nội
dung đồ án. Do hạn chế về kiến thức và kỹ năng thực hiện, trong đồ án không thể tránh khỏi
những sai sót, em kính mong thầy góp ý để chúng em bổ sung chỉnh sửa hoàn thiện đồ án chính
xác và đầy đủ hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
3
PHẦN 1 – TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC
𝑃 5.64
𝑃 = = ≈ 6.19 (𝑘𝑊)
η 0.91
1.1.2. Xác định tốc độ quay đồng bộ của động cơ điện
4
1.1.2.1. Xác định tốc độ quay của trục công tác
𝑛 . . . ∗ ∗
≈ . ( ò / ú )
. ∗ .
Trong đó: -v là vận tốc xích tải (m/s)
- Z là số răng đĩa xích tải
- P là bước xích tải
-Chọn trước 𝑢 =2
.
𝑢 = = ≈ 4.25
5
1.3. Xác định thông số đầu vào thiết kế các bộ truyền cơ khí và các trục
1.3.1. Công suất trên các trục
-Công suất trên trục công tác :
𝑃 = 𝑃 =5.64 (kW)
-Công suất trên 2 trục ra của hộp giảm tốc (trục ra của hộp giảm tốc ):
𝑃 = = 5.99 (kW) (1.10 )
.
-Công suất trên trục 1 của hộp giảm tốc (trục vào của hộp giảm tốc ):
.
𝑃= = ≈ 6.17(kW) (1.11)
. , . ,
Công suất thực tế trên trục động cơ :
.
𝑃đ , = = ≈ 6.23 (kW) (1.12)
. , .
1.3.2. Số vòng trên các trục động cơ
-Số vòng quay trên trục động cơ 𝑛đ = 1440(vòng /phút)
-Số vòng quay trên Trục 1 :
𝑛 = đ = 1440(vòng/phút ) (1.13)
-Số vòng quay trên Trục 2 :
, . . đ , , . . .
𝑇đ , = = ≈ 41317.01(N.mm) (1.15)
đ
-Momen xoắn trên Trục 1
, . . , . . .
𝑇= = ≈ 40919.09 (N.mm) (1.16)
-Momen xoắn trên Trục 2 :
, . . , . . .
𝑇 = = ≈168834.48 (N.mm) (1.17)
,
-Momen xoắn trên trục công tác:
, . . , . . .
𝑇 , = = ≈ 317938.73 (N.mm) (1.18)
, ,
6
1.3.4. Lập bảng các thông số động học
Tỉ số truyền 𝑢 =1 𝑢 = 4.25 𝑢 =2
Số vòng quay n(vg/ ph) 1440 1440 338,82 169,41
Công suất P(kW) 6.23 6.17 5.99 5,64
Momen xoắn T(N.mm) 41317.01 40919.09 168834.48 317938.73
7
PHẦN 2: THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
Số răng đĩa xích dẫn tính theo tỉ số truyền đã xác định tại chương 1:
𝑧 = 29 − 2𝑢
𝑧 = 𝑢⋅𝑧
làm tròn về số nguyên lẻ gần nhất được z2c= 38
𝑍 𝑍 𝑧 −𝑍 1
𝑥 = 2⋅𝑘 + + ×
2 2𝜋 𝑘
8
1.3.Thiết kế bộ truyền xích bằng Inventor
Sử dụng Inventor ta chọn thông số như sau:
9
:
Hình 2.2. Kết quả kiểm nghiệm xích
10
1.4. Kết quả thiết kế
11
Thông số xích bị dẫn
12
Thông số xích
Bảng 2.2 Bảng tổng hợp kết quả tính bộ truyền xích
14
Hình 3.1 Nhập thông số thiết kế cửa sổ Design
15
Hình 3.3 Cửa sổ Calculation sau khi đã điều chỉnh thiết kế đạt yêu cầu đặt ra
16
2.3 Kết quả thiết kế
17
Hình 3.6 Mô hình 3D bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
Bảng 3.2 Bảng tổng hợp kết quả tính bộ truyền bánh răng trụ
18
PHẦN 3 – THIẾT KẾ TRỤC VÀ Ổ LĂN
I. Tính chọn khớp nối
1. Chọnkhớp nối:
𝑇 =40919.09 N
Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục
.
Đường kính trục cần nối: 𝑑 = 𝑑 = = =23,89 (mm)
, .[ ] , .
Dựa vào trị số của 𝑇 và đường kính của trục chỗ có nối trục có thể tra kích thước cơ bản của nối trục vòng đàn
hồi theo bảng 16-10a trang 68 – “ Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2 “ như sau :
T d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
63 20 100 36 104 50 36 71 6 5700 4 28 21 20 20
Dựa vào trị số của 𝑇 và đường kính của trục chỗ có nối trục có thể tra kích thước cơ bản của vòng đàn hồi theo
bảng 16-10b trang 69 – “ Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2 “ như sau:
T dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
63 10 M8 15 42 20 10 15 1.5
19
2. Kiểm nghiệm khớp nối
a. Kiểm nghiệm sức bền dập vòng đàn hồi
.
𝜎 = ≤ [𝜎 ]
. . .
Ứng suất dập cho phép vòng cao su [𝜎 ] = (2 ÷ 4) Mpa. Chọn [𝜎 ] = 3 (MPa)
. , . .
𝜎 = = 1,9< [𝜎 ] → thỏa mãn
. . .
𝜎 = ≤ [𝜎 ]
, . .
𝐹 = 𝐹 = 1435,652(𝑁)
𝐹 = 𝐹 = 522,535(N)
-FKN =0,3.Ft
. . . . ,
Với Ft= = ≈ 1728,98 (N)
Chọn vật liệu chế tạo các trục 1 là thép 45 thường hóa có 𝜎 = 600𝑀𝑃𝑎,
-Đường kính trục được xác định bằng mômen xoắn theo công thức(10.9-[1]) sau :
20
T
d 3
0,2
T – mômen xoắn
[] - ứng suất xoắn cho phép với vật liệu trục là thép [] = 15...30MPa
.
-Trục I :d ≥ = = 18.96(mm) => 𝑙ấ𝑦 𝑑 = 20 𝑚𝑚
, .[ ] , .
Lấy [τ] = 30 Mpa
.
-Trục II :d ≥ = = 30.41(mm) => 𝑙ấ𝑦 d = 32 𝑚𝑚
, .[ ] , .
trục II:
chiều dài moay ơ bánh răng trụ răng thẳng lớn:
trục I:
chiều dài moay ơ khớp nối:
𝑙 = (1,4 ÷ 2,5)𝑑 = (28 ÷ 50)𝑚𝑚, 𝑐ℎọ𝑛 𝑙 = 30𝑚𝑚
Lấy 𝑙 =𝑙 = 100 𝑚𝑚
𝑙 = 50 𝑚𝑚
𝑙 = 0,5. (𝑙 + 𝑏 ) + 𝑘 + ℎ = 57,5 mm
22
IV. Tính toán, thiết kế trục, chọn ổ lăn và các chi tiết khác
23
1. Tính phản lực trục I
Fk=518,693 N
𝐹 = 1435,652 (𝑁)
𝐹 = 522,535 (N)
Phương trình cân bằng :
𝐹𝑥 = 𝑋1 − 𝐹𝑡 + 𝑋2 + 𝐹𝑘 = 0
𝐹𝑦 = −𝑌2 + 𝐹𝑟 − 𝑌1 = 0
𝑋1 = 99,41 𝑁
X2 = 1016,073𝑁
=>
Y1 = 261,27𝑁
𝑌2 = 261,27 𝑁
24
2.Tính thiết kế trục theo momen tương đương
25
3. Tính mô men tương đương
Tiết diện A
35436,97
𝑑 ≥ ≥ 17,784𝑚𝑚
0.1 × 63
Tiết diện B và D
35902,22
𝑑 ≥ ≥ 17,8𝑚𝑚
0.1 × 63
Tiết diện C
63894,59
𝑑 ≥ ≥ 21,65 𝑚𝑚
0.1 × 63
Chọn d theo tiêu chuẩn và phải đảm bảo lắp ghép được, ta chọn:
Chọn 𝑑 = 18 𝑚𝑚, 𝑑 = 𝑑 = 20 𝑚𝑚, 𝑑 = 24 𝑚𝑚
26
5. Chọn và kiểm nghiệm then
Xác định mối ghép then cho trục 1 lắp bánh răng
DB=dbr= 24 (mm)
.
Chọn then bằng tra bảng 𝐵 [1] ta có
● Chiều rộng then: b=8 (mm)
● Chiều cao then:h=7(mm).
● Chiều sâu rãnh then trên trục t1=4 (mm)
● Chiều sâu rãnh then trên lỗ t2= 2,8 (mm)
● Chiều dài then:l=(0,8÷0,9).lmc1=(0,8÷0,9).50= 40÷45 (mm)
● Chọn l= 40 (mm)
+Kiểm nghiệm then:
Xác định mối ghép then cho trục 1 lắp nối trục đàn hồi
DA=dkn= 18mm
. ( )
Chọn then bằng tra bảng B [1] ta có:
● Chiều rộng then:b= 6 mm
● Chiều cao then : h= 6 mm
● Chiều sâu rãnh then trên tấm trục: t1= 3,5 (mm)
● Chiều sâu rãnh then trên lỗ t2= 2,8 (mm)
● Chiều dài then: l =(0,8÷0,9)lmc2=(0,8÷0,9).39 = 31.2 ÷ 35.1(mm)
𝑠 = 𝑠 =
trong đó :𝜎 và 𝜏
- giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có thể lấy gần đúng
𝜎 = 0,436𝜎 = 0,436.600 = 261,6 𝑀𝑃𝑎
𝜏 = 0,58𝜎 = 0,58.261,6 = 151,73𝑀𝑃𝑎
𝜎aj ,𝜏aj ,𝜏 ,𝜎 là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diện j,do quay trục một
chiều:
𝜎aj =
với 𝑊 , 𝑊 là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục.
𝜏aj = 𝜏 =
.
.
𝜓 , 𝜓 là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi ,tra bảng B [1] với
𝜎 =600MPa,ta có:
𝜓 = 0,05
𝜓 =0
28
𝑀 = 63894,59𝑀𝑃𝑎
Ta có 𝑇 = 40919.09 Nmm
𝑑 = 22 mm
π. 𝑑 𝑏. 𝑡 . 𝑑 − 𝑡 𝜋. 30 10.5. (30 − 5)
W = − = − = 1940,49
32 2. 𝑑 32 2.22
π. 𝑑 𝑏. 𝑡 . 𝑑 − 𝑡 𝜋. 30 10.5. (30 − 5)
W = − = − = 4591,21
16 2. 𝑑 16 2.22
𝑀 63894,59
⎧ σ = = = 32,93
⎪ 𝑊 1940,49
σ =0
⎨ 𝑇 40919,09
⎪𝜏 = τ = = = 4,46
⎩ 2𝑊 2.4591,21
Tra bảng 10.10[1]-198, với 𝑑𝑏𝑟 =24 mm ta có εσ= 0,92, ετ= 0,89. Ta thấy sự tập trung ứng suất tại bánh răng
trục 2 là do rãnh then và do lắp ghép có độ dôi.
𝐾 /𝜀 = 2,52
Xét ảnh hưởng của độ dôi, tra bảng 10.11[1]-198, với σb=600 MPa:
𝐾 /𝜀 = 2,03
Xét ảnh hưởng của rãnh then, tra bảng 10.12[1]-198, với trục phay bằng dao phay ngón
𝐾 = 1,76
Ta có: :
𝐾 = 1,54
𝐾 /𝜀 = 2,15
Suy ra
𝐾 /𝜀 = 1,73
𝐾 /𝜀 = 2,52
Do đó ta chọn
𝐾 /𝜀 = 2,03
⎧ + 𝐾 − 1 2,52 + 1,06 − 1
⎪𝐾 =
𝐾
=
1.6
= 1.61
⎨ +𝐾 −1 2,05 + 1,06 − 1
⎪𝐾 = = = 1.31
⎩ 𝐾 1.6
𝜎 261,6
⎧𝑠 = = = 4,93
⎪ 𝐾 𝜎 +ѱ 𝜎 1.61.12,59
⎨𝑠 = 𝜏 151,73
⎪ = = 25,97
⎩ 𝐾 𝜏 +ѱ 𝜏 1,31.4,46
𝐬𝛔𝐣 .𝐬𝛕𝐣
=> 𝐬𝐣 = = 𝟒, 𝟎𝟒 ≥ [𝐬] ( thoả mãn )
𝐬𝛔𝐣 𝟐 𝐬𝛕𝐣 𝟐
29
⎧ π. 𝑑 𝜋. 20
⎪ W = = = 785,4
32 32
⎨ π. 𝑑 𝜋. 20
⎪W = = = 1570,8
⎩ 16 16
𝑀 40919.09
⎧ σ = = = 52,1
⎪ 𝑊 785,4
σ =0
⎨ 𝑇 35902,22
⎪𝜏 = τ = = = 11,42
⎩ 2𝑊 2.1570,8
.
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu lỗ.Tra bảng B [1] nên ta
có:
𝐾 /𝜀 = 2,52
𝐾 /𝜀 = 2,03
⎧ + 𝐾 − 1 2,52 + 1,06 − 1
⎪𝐾 =
𝐾
=
1.6
= 1.61
⎨ + 𝐾 − 1 2,03 + 1,06 − 1
⎪𝐾 = = = 1.31
⎩ 𝐾 1.6
𝜎 261,6
⎧s = = = 3,12
⎪ 𝐾 𝜎 +ѱ 𝜎 1,61.52,1
⎨s = 𝜏 151,73
⎪ = = 10,14
⎩ 𝐾 𝜏 +ѱ 𝜏 1,31.11,42
𝐬𝛔𝐣 .𝐬𝛕𝐣
=> 𝐬𝐣 = = 𝟐, 𝟗𝟖 ≥ [𝐬](thoảmãn)
𝐬𝛔𝐣 𝟐 𝐬𝛕𝐣 𝟐
𝑀 = 35436,97 Nmm
𝑇 = 41317.01 Nmm
𝑑 = 18 mm
.
Tra bảng B [1] với d= 18 mm
𝜋. 𝑑3𝑗 𝜋. 183 𝜋. 𝑑3𝑗 𝜋. 183
{ 𝑊𝑗 = = = 572,56 ; 𝑊0𝑗 = = = 1145,11
32 32 16 16
𝑀𝑗 35436,97 𝑇𝑗 41317,01
{𝜎 𝑎𝑗 = = = 61,89 ; 𝜎 𝑚𝑗 = 0 ; 𝜏 𝑎𝑗 = 𝜏 𝑚𝑗 = = = 18,04
𝑊𝑗 572,56 2𝑊0𝑗 2.1145,11
.
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu lỗ.Tra bảng B [1] nên ta
có:
{𝐾𝜎 /𝜀𝜎 = 2,06 ; 𝐾𝜏 /𝜀𝜏 = 1,64
𝐾𝜎 𝐾𝜏
+𝐾𝑥 −1 +𝐾𝑥 −1
{𝐾𝜎𝑑𝑗 = 𝜀𝜎
𝐾𝑦
= 2,06+1,06−1
1,6
= 1,325 ; 𝐾𝜏𝑑𝑗 = 𝜀𝜏
𝐾𝑦
= 1,64+1,06−1
1.6
= 1.0625
30
𝜎−1 261,6 𝜏−1 151,73
{𝑠 𝜎𝑗 = = = 3,19 ; 𝑠 𝜏𝑗 = = = 7,92
𝐾𝜎𝑑𝑗 𝜎𝑎𝑗 + ѱ𝜎 𝜎𝑚𝑗 1,325.61,89 𝐾𝜏𝑑𝑗 𝜏𝑎𝑗 + ѱ𝜏 𝜏𝑚𝑗 1,0625.18,04
.
=> 𝑠 = = 1,3 ≥ [𝑠] (thoả mãn)
31
L- là tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay( ứng với thời gian làm việc của hộp giảm tốc)
m- là bậc đường cong mỏi khi thử về ổ lăn m=3 với ổ bi
. . . .
Ta có:L = (10 . L)⁄(60. n ) => 𝐿 = = = 1641,6
Tải trọng quy ước:
𝑄 = (𝑋𝐹 + 𝑌𝐹 )𝑘 𝑘đ
Fr là tải trọng hướng tâm ,kN
Fa:là tải trọng dọc trục ,kN
kt:là hệ số ảnh hưởng đến nhiệt độ,ở đây chọn kt =1 do t<1000C
11.3
kđ:là hệ số ảnh hưởng đến đặc tính tải trọng .Theo bảng B [1] ;
215
chọn :kđ =1,1 (làm việc êm)
X :hệ số tải trọng hướng tâm
Y :hệ số tải trọng dọc trục
Tải trọng động quy ước trên các ổ:
Q0 = (X0 ..Fr0 + Y0 .Fa0).kt .kđ
= (1. 522,535).1.1,1 = 574,79(N)
Tiến hành kiểm nghiệm với giá trị Q = 574,79 N
Khả năng tải động của ổ lăn:
𝐶 = 𝑄. √𝐿=574,79. √1641,6 =6780,55≈6,8 kN < C=15,3kN(thoả mãn)
-Khả năng tải tĩnh:
11.18
Theo công thức: [1] ta có:Qt≤C0 trong đó:
221
Qt:tải trọng tĩnh quy ước kN
Theo công thức (11.19 và 11.20-[1]):
Qt=X0.Fr+Y0.Fa
Hoặc Qt=Fr
X0,Y0: là hệ số tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục.Tra bảng (11.6-[1]),ta được:
𝑋 = 0,6
𝑌 = 0,5
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Qt0 = X0 . Fr0 + Y0 . Fa0
= 0,6.574,79+ 0,5.0=344,87(N)
Hoặc Qt0= Fr0 = 574,79(N)
Lấy Qt0= 344,87 (N)
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Qt=0,344kN < C0= 10,2kN (thỏa mãn )
Vậy ổ thỏa mãn điều kiện bền khi chịu tải trọng động và tải trọng tĩnh
32
8.3. Bảng tổng kết chọn ổ lăn cho trục I
d22= 𝑑 = 30 𝑚𝑚
𝑑 = 𝑑 = 35𝑚𝑚
𝑑 = 𝑑 = 38 𝑚𝑚
𝑑 = 𝑑 = 35 𝑚𝑚
Dựa vào phụ lục P2.11Tr255[1], ta chọn sơ bộ theo ngõng trục 35mm:
Kí d D B 𝑟 Đường kính bi C 𝐶
Hiệu mm mm mm 𝑚𝑚 mm kN kN
207 35 72 17 2 11,11 20,1 13,9
33
b-Xác định mối ghép then cho trục 2 lắp bánh răng.
. ( )
+Xác định mối ghép then cho trục 2 lắp bánh răng ,d2=38 mm ,chọn then bằng tra bảngB
Ta có:
● Chiều rộng then:b=10 (mm)
● Chiều cao then:h=8 (mm).
● Chiều sâu rãnh then trên trục t1=5 (mm)
● Chiều sâu rãnh then trên lỗ t2= 3,3 (mm)
● Chiều dài then:l=(0,8÷0,9).lm2=(0,8÷0,9).45=36÷40.5 (mm)
● Chọn l=36mm
-Xác định mối ghép then cho trục 2 lắp bánh xích:
. ( )
Chọn then bằng tra bảng B [1] ta có:
● Chiều rộng then:b= 8 mm
● Chiều cao then : h= 7 mm
● Chiều sâu rãnh then trên tấm trục: t1= 4 (mm)
● Chiều sâu rãnh then trên tấm trục: t2= 2,8 (mm)
● Chiều dài then: l =(0,8÷0,9)lmc2=(0,8÷0,9).45 = 36÷40.5(mm)
● Chọn l =36(mm)
34
PHẦN 4: THIẾT KẾ KẾT CẤU
4.1. Các kích thước cơ bản của vỏ hộp giảm tốc:
4.1.1 Kết cấu vỏ hộp
Hộp giảm tốc để đảm bảo vị trí tương đối giữa các chi tiết và bộ phận máy, tiếp nhận tại trọng do các chi tiết lắp
trên vỏ truyền đến, đựng dầu bôi trơn bảo vệ các chi tiết máy tránh bụi bẩn. Chi tiết cơ bản của hộp giảm tốc là
độ cứng cao và khối lượng nhỏ.
Chọn vật liệu làm hộp giảm tốc là gang xám GX15-32.
Chọn bề mặt ghép ráp và thân đi qua tâm trục song song với đáy.
4.1.2 Thiết kế vỏ hộp
Dùng phương pháp đúc để chế tạo nắp ổ, vật liệu là GX15-32.
Bảng 1: Các kch thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc
36
của các bánh
răng
Số lượng bulông nền, Z (𝐿 + 𝐵) Z=4
𝑍=
(200 ÷ 300)
Chiều dài hộp: L
Chiều rộng hộp: B
4.2. Kết cấu các chi tiết
a) Nắp ổ
D3 D2
D4
37
b) Bánh răng
39
Q
G K
M
N
P
C A
L
E
H
D
R A
D
d
b
S
L
d b m f L c q D S Do
M20x2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4
h) Que thăm dầu
Để kiểm tra mức dầu trong hộp ta dùng que thăm dầu có kết cấu kích thước như hình vẽ:
3
12
18
6
12 9 6
30
40
i) Các chi tiết liên quan khác
Lót kín bộ phận ổ nhằm mục đích bảo vệ ổ khỏi bụi bặm, chất bẩn, hạt cứng và các tạp chất khác xâm
nhập vào ổ, đề phòng mỡ chảy ra ngoài.
Vòng phớt được dùng để lót kín và là chi tiết được dùng khá rộng rãi do có kết cấu đơn giản, thay
thế dễ dàng nhưng chóng mòn và ma sát lớn khi bề mặt có độ nhám cao. Ta chỉ cần chọn vòng
phớt cho trục vào và ra và tra bảng 15-17[2]-50. Tra theo đường kính bạc:
d d1 d2 D a b S0
25 26 24 38 6 4,3 9
40 41 39 59 9 6,5 12
60°
b
a
D2
b
t
a S0 a
Để ngăn cách mỡ trong bộ phận ổ với dầu trong hộp thường dùng các vòng chắn mỡ (dầu). Kích
thước vòng chắn mỡ (dầu) cho như hình vẽ: t= 2mm, a = 6mm,b=5mm
4.3. Bôi trơn hộp giảm tốc
Chọn phương pháp bôi trơn: ngâm dầu, do bánh răng quay trong hộp giảm tốc với vận tốc vòng 𝑣 =
1,12𝑚/𝑠 < 12𝑚/𝑠.
Chọn loại dầu:
- Tra bảng 18.11[2](trang 100), với bánh răng làm bằng thép, có 𝜎 = 400 … 1000 𝑀𝑃𝑎, vận
tốc vòng 𝑣 = 1,10 𝑚/𝑠 được dầu có độ nhớt ở 50℃.
- Tra bảng 18.13[2](trang 101) được loại dầu máy bay MC-14.
Bôi trơn ổ lăn:
Do vận tốc vòng của bánh răng 𝑣 = 1,12 𝑚/𝑠 < 4𝑚/𝑠 nên chọn phương pháp bôi trơn bằng mỡ. Tra bảng
15.15a[2](trang 45) chọn loại mỡ 𝐿𝐺𝑀𝑇2.
4.4. Bảng thống kê các kiểu lắp và dung sai:
-Dung sai lắp ghép
+ dung sai lắp ghép bánh răng
41
Chịu va đập vừa và không yêu cầu tháo lắp thường xuyên ta chọn kiểu lắp trung gian H7/k6
+dung sai lắp bạc lót trục
Chọn kiểu lắp lỏng H7/h6
+dung sai và lắp ghép ổ lăn
Để các vòng ổ không trơn trượt trên bề mặt trục hoặc lỗ khi làm việc cần chọn kiểu lắp trung gian có độ dôi cho
các vòng quay
Đối với các vòng không quay ta sử dụng kiểu lắp có độ dôi hở
Chính vì vậy khi lắp ổ lăn lên trục ta chọn mối ghép k6,còn khi lắp ổ lăn vào vỏ thì ta chọn H7
+dung sai lắp ghép nắp ổ lăn
Chọn kiểu lắp lỏng H7/h6 để thuận tiện cho quá trình tháo lắp
+dung sai khi lắp vòng chắn dầu
Chọn kiểu lắp trung gian F8/h6 để thuận tiện cho quá trình tháo lắp
+dung sai lắp then trên trục
Theo chiều rộng chọn kiểu lắp trên trục là P9 trên bạc là D10
-Bảng kê kiểu lắp ,sai lệch giới hạn và dung sai lắp ghép
Bảng dung sai lắp ghép bánh răng :
Sai lệch giới hạn trênμm Sai lệch giới hạn dướiμm
Mối lắp
ES es EI ei
Φ38H7/k6 25 18 0 2
Sai lệch giới hạn trênμm Sai lệch giới hạn dướiμm
Mối lắp
ES es EI ei
Ф18H7/k6 18 12 0 1
Ф28H7/k6 21 15 0 2
42
Bảng dung sai lắp ghép ổ lăn:
Sai lệch giới hạn trênμm Sai lệch giới hạn dướiμm
Mối lắp
ES es EI ei
Φ20k6 0 15 0 2
Φ35k6 0 18 0 2
Φ47H7 25 0 0 0
Φ72H7 30 0 0 0
Sai lệch giới hạn trênμm Sai lệch giới hạn dướiμm
Mối lắp
ES es EI ei
Φ47H7/d11 25 -80 0 -240
Φ72H7/d11 30 -100 0 -290
Sai lệch giới hạn trênμm Sai lệch giới hạn dướiμm
Mối lắp
ES es EI ei
Φ20H7/h6 21 0 0 -13
Φ35H7/h6 25 0 0 -16
43
4.5. Điều chỉnh ăn khớp
Để lắp bánh răng lên trục ta dùng mối ghép then với bánh lớn và chọn kiểu lắp là H7/k6 vì nó chịu tải vừa và va
đập nhẹ.Để điều chỉnh sự ăn khớp của hộp giảm tốc bánh răng trụ này ta chọn chiều rộng bánh răng nhỏ tăng
lên 10% so với chiều rộng bánh răng lớn.
1. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1 – Nhà xuất bản giáo dục;
PGS.TS – Trịnh Chất – TS Lê Văn Uyển
2. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 2 – Nhà xuất bản giáo dục;
PGS.TS – Trịnh Chất – TS Lê Văn Uyển
3. Dung sai lắp ghép - Nhà xuất bản giáo dục;
PGS.TS Ninh Đức Tốn
4. Tài liệu hướng dẫn của thầy Nguyễn Hải Sơn:
https://docs.google.com/document/d/1imIHMK5dpfj7jBYjFqZNhWhYZzTZLPRkcPRzzN4ssMk/edit
44
45
46
47
48
49
50
51