Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN 9 (2021-2022)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN 9 (2021-2022)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN 9 (2021-2022)
Trắc nghiệm:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 là :
A.2 B.8 C.16 D.4
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, ta có:
A. AC2 = AB.BC B. .AB2 = AC.HB
C. AH2 = HB.HC D.AB.AH=AC.BC
Câu 3: Tìm điều kiện của x để 2 x 5 có nghĩa:
5 5 5 5
A. x B.x < C.x > D. x
2 2 2 2
Câu 4: Chọn khẳng định đúng?
A. Cot720 = Cot180 B. Cos250 = Sin650
C. Sin670 = Sin230 D. Tan31 = Cot310
Câu 5: Kết quả của phép khai phương 81a 2 ( Với a < 0) là:
A. 9a B. 81a C. -81a D. -9a
Câu 6: Cho tam giác BDC vuông tại D, có BD = 3, CD = 4, Sinc bằng?
3 4 4 3
A. B. C. D.
4 5 3 5
Tự luận:
Bài 1: (1đ) Thực hiện phép tính
1
a) 2 20 3 45 b) (2 5)2 20 .
2
Bài 2: (1đ)
1) Tìm x biết : 16 x 2 36 x 3 9 x 2
2) Phân tích đa thức thành nhân tử: y x x y 1 .(x 0)
Bài 3: (1đ)
Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400, và bóng của tháp trên mặt đất dài
20m.Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét).(hs vẽ hình minh họa)
Bài 4: (3.0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH, chia cạnh huyền BC thành
hai đoạn, BH = 4cm, và HC = 6cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB. AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC, tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM), chứng minh BK.BM = BH.BC.
a a b b
Bài 5: (1đ) Chứng minh đẳng thức sau: ab ( a b )2 (với a > 0, b > 0).
a b
.............................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
Trắc nghiệm:
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án A C A B D D
Bài 2: (1đ)
1) Tìm x biết : 16 x 2 36 x 3 9 x 2 ( Đk x 0)
4 x 12 x 9 x 2 (0.25đ)
Bài 3: (1đ)
Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400, và bóng của tháp trên mặt đất dài
20m.Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét). (học sinh tự vẽ hình minh họa)
400
C B
20m
Bài 4: (3.0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH, chia cạnh huyền BC thành
hai đoạn, BH = 4cm, và HC = 6cm.
a)Tính độ dài các đoạn AH, AB. AC.
b)Gọi M là trung điểm của AC, tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c)Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM), chứng minh BK.BM = BH.BC.
M
K
B H C
Câu a:
Câu c:
a a b b
Bài 5: (1đ) Chứng minh đẳng thức sau: ab ( a b )2 (với a > 0, b > 0).
a b
Ta có:
3 3
a a b b a b a b a ab b
VT ab ab ab
a b a b a b
2 2
a ab b ab a 2 ab b
2
a b VP (đpcm) (1đ).
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 9 - NĂM HỌC: 2021 - 2022
Cấp độ VẬN DỤNG
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
CAO
CỘNG
Chủ đề TNK
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL
Q
1. Căn bậc
hai Điều kiện xác định
Căn bậc hai
Số câu 2 2
Số điểm 1 1
Tỉ lệ % 10% 10%
2. Biến đổi Thực hiện tính toán Vận dụng thành
căn thức với căn bậc hai, sử thạo các phép
căn bậc hai dụng các phép biến toán để tìm
đổi chứng minh căn
thức
Số câu 2 1 3
Số điểm 1, 1 2
Tỉ lệ % 10% 10% 20%
3.tỷ số Sử dụng định nghĩa Vận dụng thành
lượng giác nhận biết các TSLG thạo các TSLG
góc nhọn của góc nhọn, góc nhọn, hai góc
TSLG hai góc phụ phụ nhau
nhau
Số câu 2 4 6
Số điểm 1 2 3
Tỉ lệ % 10% 20% 30%
4. Hệ thức Phát hiện độ dài Tính được số đo
về cạnh và các cạnh.Vẽ hình góc khi biết độ
đường cao được bài toán, dài các cạnh
trong tam Vậndụng được hệ
giác vuông. thức về cạnh và
Liên hệ giữa đường cao trong
cạnh và góc tam giác vuông.
trong tam
giác vuông
Số câu 1 3 4
Số điểm 1 3 4
Tỉ lệ % 10% 30% 40%
Tổng số câu 7 3 4 1 15
T. số điểm 4,0 3 2,0 1,0 10
Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10% 100%