HS học thuộc bảng sau phần: “kí hiệu hóa học và cách đọc tên các nguyên tố theo
tên IUPAC và tiếng việt”
DANH PHÁP IUPAC
Số Kí hiệu Tên IUPAC Tiếng Việt Số Kí hiệu Tên IUPAC Tiếng
proton hóa học proton hóa học Việt 1 H Hydrogen Hiđro 19 K Potassium Kali 2 He Helium Heli 20 Ca Calcium Canxi 3 Li Lithium Liti 24 Cr Chromium Crom 4 Be Beryllium Beri 25 Mn Manganese Mangan 5 B Boron Bo 26 Fe Iron Sắt 6 C Carbon Cacbon 27 Co Cobalt Coban 7 N Nitrogen Nitơ 28 Ni Nickel Niken 8 O Oxygen Oxi 29 Cu Copper Đồng 9 F Fluorine Flo 30 Zn Zinc Kẽm 10 Ne Neon Neon 35 Br Bromine Brom 11 Na Sodium Natri 47 Ag Silver Bạc 12 Mg Magnesium Magnesium 50 Sn Tin Thiếc 13 Al Aluminium Nhôm 53 I Iodine Iot 14 Si Silicon Silic 56 Ba Barium Bari 15 P Phosphorus Photpho 78 Pt Platinum Platin 16 S Sulfur Lưu huỳnh 79 Au Gold Vàng 17 Cl Chlorine Clo 80 Hg Mercury Thủy ngân 18 Ar Argon Agon 82 Pb Lead Chì