Professional Documents
Culture Documents
Đs-chuyên Đề 2. Liên Hệ Phép Nhân, Phép Chia Và Phép Khai Phương
Đs-chuyên Đề 2. Liên Hệ Phép Nhân, Phép Chia Và Phép Khai Phương
CĂN BẬC BA
A
2
Đặc biệt, khi A 0 , ta có: A2 A .
A A A A
2. Với A 0, B 0 thì và ngược lại
B B B B
3. Bổ sung
B. Một số ví dụ
a) 8 15. 8 15 ;
2
b) 6 11 6 11 .
Giải
a) 8 15. 8 15 64 15 49 7 .
6
2
b) 6 11 6 11 6 11 2 11 6 11 6 11
12 2 36 11 22 .
Giải
Tìm cách giải. Quan sát kĩ đề bài, ta thấy có hai biểu thức trong căn có dạng a b và a b
nên ta dùng tính chất giao hoán và thực hiện phép tính.
P 2 2 2 . 4 8. 2 2 2 2 2 2 . 2 2 2 . 4 8
P 4 2 2. 4 2 2 2 2. 2 2. 2
P 4 2. 2 2 .
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức: A 10 2 21 3 .
Giải
Tìm cách giải. Để rút gọn biểu thức có dạng a2 b ta chú ý tới hằng đẳng thức
2
x 2 xy y x y
2
Ta cần biến đổi: a2 b x y , do vậy ta xác định x và y thông qua x y a; xy b .
2
A 3 2. 3.7 7 3 3 7 3 3 7 3 7 .
Giải
Ta cần biến đổi bài toán về dạng a 2 b và giải theo cách trên.
Ta có: B. 2 8 2 7 16 6 7 2
3 7
2 2
B. 2 7 1 2
B. 2 7 1 3 7 2 2 B 2 .
Giải
Tìm cách giải. Với những bài toán có nhiều căn “chồng chất”, ta có thể giảm bớt số căn, bằng cách
đưa các căn ở phía trong về dạng a 2 b sau đó dùng hằng đẳng thức A2 A và giải như các
ví dụ trên.
Ta có A 2 3 4 2 3 21 12 3
2
2
2 3 42 3 3 3 2 3 42 3 2 3 3
2 3
2
2 3 44 3 3 2 3
2 3 2 3 4 .
Suy ra A 2 .
Ví dụ 6: Rút gọn: C 2 2 5 2 2 2 5 2
Giải
2
Ví dụ này không thể biến đổi để đưa về dạng a2 b x y .
Do vậy để rút gọn biểu thức dạng C x y x y ta thường tính C 2 sau đó nhận xét dấu
Xét C 2 2 5 2 2 2 5 2 2
2
2
2 5 2 2 2 5 2
2
C2 4 2 4 2 5 2 4 2 5 1 42 5 1
2
C2 6 2 5 5 1 . Vì C 0 nên C 1 5 .
Giải
Tìm cách giải. Nhận xét giả thiết x, y có vai trò như nhau. Phân tích từ kết luận để có x y , chúng
Dễ thấy x 2 y 2 có chứa nhân tử x y , do vậy phần còn lại để xuất hiện nhân tử x y chúng ta
ab
vận dụng a b
a b a b từ đó suy ra: a b
a b
. Lưu ý rằng mẫu số khác 0.
x2 y 2 x 1 y 1 0
x y x y
x 1 y 1 0
x 1 y 1
1
x y x y 0
x 1 y 1
1
Vì x y 0 x y 0 x y .
x 1 y 1
1 2
Ví dụ 8: Cho a . Tính giá trị biểu thức 16a8 51a
2
(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, Tỉnh Quảng Ngãi, năm học 2011 – 2012)
Giải
1 2
Tìm cách giải. Để thay giá trị trực tiếp a vào biểu thức thì khai triển dài dòng, dễ dẫn đến
2
2 4
sai lầm. Do vậy chúng ta nên tính từ từ, bằng cách tính a ; a và a8 bằng hằng đẳng thức. Bài toán
2a 1 2 2a 1 2 4 a 2 4 a 1 2
4a 2 1 4a 1 2 1 2 3 2 2 16 a 4 9 12 2 8 17 12 2
577 408 2
256a8 289 408 2 288 577 408 2 16a 8
16
169 13
Vậy 16a 8 51a .
16 4
1 1 6 2 6 2
Ví dụ 9: Tính giá trị S 7
7 với a ; b .
a b 2 2
Giải
Tìm cách giải. Nếu thay giá trị của a và b vào biểu thức và biến đổi thì bài toán sẽ phức tạp, có thể
dẫn đến sai lầm. Bài toán có dạng đối xứng cơ bản, ta có thể tính tổng và tích của a và b, sau đó
Ta có: a b a b 2ab 4 ;
2 2 2
a 3 b3 a b 3ab a b 6 6 3.1. 6 3 6
3
Xét a b a b a a b a b b a b a b a b
2 2 3 3 5 2 3 3 2 5 5 5 2 2
4.3 6 a 5 b5 1 6
Từ đó tính được: a 5 b5 11 6
Xét a b a b a a b a b b a b a b a b
2 2 5 5 7 2 5 5 2 7 7 7 2 2 3 3
a a2 b a a2 b
a b
2 2
Giải
2 2
Ta có B 0
Xét B 2 a 2 a b 2.
2 a a2 b . a a2 b a a2 b
2 2 2 2
a2 a2 b
B a 2.
2
; B2 a b
4
Vì B 0 nên B a b .
Giải
Đặt y 1 z từ giả thiết ta có: x x 2
2
z
z 2 2 2 *
x x 2 z 2 z 2 z 2 z
2 2 2 2
x x 2 2 2 z 2 z
2 2
x x2 2 z 2 2 z 2
x 2 2 xy y 2 x y 1
2
2.1. Tính: 2 3 5 2 3 5 2 3 5 2 3 5
Hướng dẫn giải – đáp số
Ta có: A 2 3
2
5 5 2 3
2
2 6.2 6 24 .
2.2. Chứng minh rằng các số sau là số tự nhiên.
a) A 3 5. 3 5 10 2 ;
b) B 2 3 1 2 3 .
Hướng dẫn giải – đáp số
a) Ta có A 3 5. 3 5 . 2
5 1 6 2 5.
5 1 . 3 5
2
5 1 . 5 1 . 3 5 5 1 . 5 1 . 3 5
5 2 5 1 . 3 5 2 3 5 . 3 5 2. 9 5 8 .
Vậy A là số tự nhiên.
2
b) Ta có B 3 1 . 4 2 3 3 1 . 3 1
B 3 1 .
3 1 3 1 2 .
Vậy B là số tự nhiên.
3 10 20 3 6 12
a) P ;
5 3
2 3 6 84
b) Q .
2 3 4
a) Ta có: P
10 3 2 6 3 2 3 2 10 6
5 3 5 3
P
3 2 . 2 5 3 3 2 2.
5 3
b) Ta có Q 2 3 2 2 6 8
2 3 4 1 2 1 2.
2 3 4 2 3 4
a) C
62 6 3 2 62 6 3 2 ;
2
96 2 6
b) D .
3
1 2 3 2 2 2 3 2 6 1 2 3 2 2 2 3 2 6
a) C
2
1 1
2 2
2 3 2 3 1 2 3 1 2 3
C
2 2
2 2
C 2.
2
b) D
3. 3 2 2 6
3. 2 2 2 1 6
3 3
2
3
2 1 2
3 2 1 2 1 .
3 3
2.5. Cho x 3 2 . Tính giá trị B x5 3 x 4 3 x3 6 x 2 20 x 2018 .
(Thi học sinh giởi Toán lớp 9, tỉnh Hải Dương, năm học 2012 – 2013)
x 2 4 x 4 3 x 2 4 x 1 0 *
Ta có B x x 4 x 1 x x 4 x 1 5 x 4 x 1 2013
3 2 2 2 2
x
27 10 2
27 10 2 27 10 2 27 10 2
13 3
13 3 : 13 2
(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Hải Dương, năm học 2002 – 2003)
5 2
2
Ta có: 27 10 2 5 2 .
5 2
2
27 10 2 5 2
2 2
Tử số là: 5 2 . 5 2 5 2 . 5 2
5 2 .23 5 2 .23 46 2.
Xét a 13 3 13 3; a 0 .
a 2 13 3 13 3 2 13 3 13 3
a 2 2 13 4 a 2 13 2 .
46 2
Do đó x 46 .
2 13 2 : 13 2
2.7. So sánh:
a) 6 20 và 1 6 ;
b) 17 12 2 và 2 1 ;
c) 28 16 3 và 3 2
Hướng dẫn giải – đáp số
2
a) Ta có 5 2 5 1 5 1 5 1 6 1
Vậy 6 20 1 6 .
3 2 2
2
b) Ta có 17 12 2 = 9 12 2 8 =
2
= 3 2 2 = 2 2 2 1= 2 1 2 1 .
4 2 3
2
c) 16 16 3 12 = = 42 3
2
= 3 2 3 1= 3 1 = 3 1 3 2 .
Vậy 28 16 3 3 2 .
a b 1 b2 1 a 2
(Tuyển sinh lớp 10, chuyên toán ĐHSP Hà Nội, năm học 2010 – 2011)
a) Ta có a 1 a 2 b 1 b 2 .
a 2 2a 1 a 2 1 a 2 b 2 2b 1 b 2 1 b 2 a 1 a 2 b 1 b 2 .
a 2 1 a 2 b2 1 b2 a4 b4 a 2 b2 0
a 2 b 2 a 2 b 2 1 0
a 2 a 2 a 1 a 1 a 2 a 4 2a 3 a 2 a 1
2 2 2
a 4 2a 2 a 1 a 1 a a 1
2 2 2
a 2 a 1 20092 2009 1 là số nguyên dương.
a b a b 2 a a2 b
Hướng dẫn giải – đáp số
Đặt A a b a b ta có A 0 .
Xét A a b 2.
2
a b a b a b
A2 2a 2 a 2 b A2 2. a a 2 b
Vì A 0 nên A 2 a a b . Suy ra điều phải chứng minh.
2
Ta có: A x1.x2 3 5. 3 5 9 5 2 .
Ta có: B x1 x2 3 5 3 5 6 .
2 2
Ta có: C x1 x2 x1 x1 x2 x2
2 2
3 5 3 5 6 2
C 3 5 3 5 .4
C 6 2 5 6 2 5 .2. 2
C
5 1 5 1 .2 2 4 10 .
Xét x1 x2 x1 x2 x1 x1 x2 x1 x2 x2
2 2 3 3 5 2 3 3 3 5
24 10 x15 x25 4 3 5 3 5
24 10 x15 x25 6 2 5 6 2 5 .2. 2
24 10 x15 x25 5 1 5 1 .2 2
D x15 x25 20 10 .
7 5 7 5
2.11. Rút gọn biểu thức: A 3 2 2 .
7 2 11
(Tuyển sinh lớp 10, chuyên toán, TP. Hồ Chí Minh, năm học 2010 – 2011)
Xét B 7 5 7 5
B2 7 5 2 7 5 7 5 7 5
B 2 14 2 49 5 14 4 11
Mà B 0 nên B 14 4 11 .
14 4 11
2
Từ đó suy ra: A 2 1 A 2 2 1 1 .
7 2 11
x x y y x 1 y 1 0
x 1 y 1
x y . x xy y x 1 y 1
0
x y x y 0
x y . x xy y x 1 y 1
x y
x y . x xy y
x 1 y 1
0
x y
Mà x 1; y 1 nên x xy y 0
x 1 y 1
Suy ra x y 0 x y
Ta có: S x 2 3x 2 2 x 2 8 x 12
S 2 x 2 8 x 12 S 2. x 2 4 0
2
Dấu bằng xảy ra khi x 2 .
P 4 5 3 5 48 10 7 4 3 ;
Q 3 1 6 2 2. 3 2 12 18 128 .
a) Ta có: P 4 5 3 5 48 10 4 4 3 3
2 3
2
P 4 5 3 5 48 10
P 4 5 3 5 48 10 2 3
P 4 5 3 5 28 10 3
P 4 5 3 5 25 10 3 3
5 3
2
P 4 5 35
P 4 5 3 5 5 3
P 4 5 3 25 5 3 4 25 9 3 .
b) Q 3 1 6 2 2. 3 2 12 16 8 2 2
4 2
2
Q 3 1 6 2 2. 3 2 12
Q 3 1 6 2 2. 3 2 2 3 4 2
Q 3 1 6 2 2 3 3 2 3 1
Q 3 1 6 2 2 3 3 1 3 1 6 2 2 2 3
Q 3 1 62 42 3 3 1 62 3 1
Q 3 1 4 2 3 3 1
3 1 2 .
a) A 6 2 5 13 48
3 1
b) T 2 3 3 13 48
6 2
a) Ta có: A 6 2 5 12 4 3 1
3 1
2
2
6 2 5 3 1
6 2 5 2 3 1
A
3 1 3 1
2
6 2 3 2 3 1 62 3 1
A
3 1 3 1
A
62 3 1 3 2 3 1
3 1 3 1
2
3 1 3 1 .
A 1
3 1 3 1
2
2
b) Ta có 2 3 3 13 4 3 2 3 3 3 1
T
6 2 6 2
2
2 3 3 2 3 1 2 3 3 1 2 3 3 1
T
6 2 6 2 2
3 1
2. 2 3 42 3 3 1
T 1.
3 1 3 1 3 1
2 10 30 2 2 6 2
2.15. Rút gọn biểu thức: A : .
2 10 2 2 3 1
A
10 2 . 2 3 . 3 1
2 10 2 2
2 3 3 1 4 2 3 3 1
A . .
2 2 4 2
2
3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 1 .
A . .
4 2 2 2 4 2
2.16. Biết x 2 2 3 6 3 2 3 .
Xét x 2 2 3 6 3 2 3 2
2
2
2 3 63 2 3
x2 8 2 2 3 2 3 4 2 3
x2 8 2 2 3 2 6 3 3
8 x2 2 2 3 63 3 .
Bình phương hai vế ta được:
64 16 x 2 x 4 4 2 3 6 3 3 2
2 3 6 3 3
64 16 x 2 x 4 32
x 4 16 x 2 32 .
2.17. Cho x 2019 x 2019
2
2020 y 2019 y 2019
2
2020 2020 .
Đẳng thức đã cho có dạng: a a 2020 . b b 2020 2020 *
2 2
Nhân hai vế của đẳng thức (*) với a 2 2020 a , ta được:
a 2
2020 a 2 b b 2 2020
a 2 2020 a .2020
b b 2 2020 a 2 2020 a 1
a
a 2 2020 b 2 2020 b 2 2020. b 2 2020 b
a a 2 2020 b 2 2020 b 2
Vậy A x y 4038 .
x2 5x 6 x 9 x 2 2x
2.18. Rút gọn biểu thức: A : 2 1
3x x x 2 9 x
2 2 3 x
x 2 x 3 x 3 x 3 x 3 x 2x
Ta có: A :2
x 3 x x 2 3 x 3 x 3 x
A
x 3 x 2 x 3 x 3 x :2 3 x
3 x x 3 x x 2 x 3 3 x
x 3 1 3 x 1
A . .
3 x 2 3 x 2
(Thi học sinh giỏi lớp 9, TP. Hà Nội, năm học 2012 – 2013)
a 2 8a 16 5 a 2 8a 11 0
b 2 8b 16 5 b 2 8b 11 0 .
P 0.
3 3
2.20. Cho x ; x 0 và 3 2x 3 2x a .
2 2
x
(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Quảng Ngãi, năm học 2013 – 2014)
Ta có: P
3 2x 2 3 2x 3 2x 3 2x
x
2
3 2x 3 2x 3 2x 3 2x
P
x x
P
3 2x 3 2x
4x
4
x 3 2x 3 2x x 3 2x 3 2x a.
Với x 2 5 5 2 5 5 3 5 1 .
2 2
(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Hải Dương, năm học 2014 – 2015)
Đặt a 2 5 5 2 5 5 , a 0 .
2 2
5 5
2
Xét a 2 4 2 4 4 62 5 4 5 1 3 5
2
a 3 5
62 5 62 5
x 3 5 3 5 1 1
2 2
5 1 5 1
1 2 1
2 2
x 2 1 x 1 2 x 1 2 x 2 2 x 1 0 .
2
Ta có: A 2 x 3 3 x 2 4 x 2
A 2 x x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 1 1 .
2.22. Đố. Căn bậc hai của 64 có thể viết dưới dạng như sau: 64 6 4 . Hỏi có tồn tại hay không
các số có hai chữ số có thể viết căn bậc hai của chúng dưới dạng như trên.
Hướng dẫn giải – đáp số
ab a b ab a 2 2a b b
10a a 2 2a b a 2 b 10
a chẵn. Đặt a 2 K K 2 K 2 b 10 K b 5 .
Nếu b 0 K 5 a 10 (loại)
Nếu b 1 K 4 a 8 Số đó là 81
Nếu b 9 K 2 a 4 Số đó là 49.