Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 17

Chương 1. CĂN BẬC HAI.

CĂN BẬC BA

Chuyên đề 2. LIÊN HỆ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

A. Kiến thức cần nhớ

1. Với A  0, B  0 thì: A.B  A. B và ngược lại A. B  A.B

 A
2
Đặc biệt, khi A  0 , ta có:  A2  A .

A A A A
2. Với A  0, B  0 thì  và ngược lại 
B B B B

3. Bổ sung

 Với A1 , A2 ,..., An  0 thì: A1 . A2 ... An  A1. A2 ... An

 Với a  0; b  0 thì: a  b  a  b (dấu “=” xảy ra  a  0 hoặc b  0 ).

 Với a  b  0 thì: a  b  a  b (dấu “=” xảy ra  a  b hoặc b  0 ).

B. Một số ví dụ

Ví dụ 1: Thực hiện phép tính

a) 8  15. 8  15 ;

 
2
b) 6  11  6  11 .

Giải

a) 8  15. 8  15  64  15  49  7 .

  6  
2
b) 6  11  6  11  6  11  2 11 6  11  6  11

 12  2 36  11  22 .

Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức sau: P  2  2  2 . 4  8. 2  2  2 .

Giải

Tìm cách giải. Quan sát kĩ đề bài, ta thấy có hai biểu thức trong căn có dạng a  b và a b

nên ta dùng tính chất giao hoán và thực hiện phép tính.

Trình bày lời giải

P  2  2  2 . 4  8. 2  2  2  2  2  2 . 2  2  2 . 4  8

P  4  2  2. 4  2 2   2 2. 2  2. 2

P  4  2. 2  2 .
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức: A  10  2 21  3 .

Giải

Tìm cách giải. Để rút gọn biểu thức có dạng a2 b ta chú ý tới hằng đẳng thức

 
2
x  2 xy  y  x y

 
2
Ta cần biến đổi: a2 b  x y , do vậy ta xác định x và y thông qua x  y  a; xy  b .

Chẳng hạn: x  y  10; x. y  21   x; y   3;7 .

Trình bày lời giải

 
2
A  3  2. 3.7  7  3  3 7  3 3 7 3 7 .

Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức: B  4  7  8  3 5  2

Giải

Tìm cách giải. Đề bài chưa xuất hiện dạng a2 b .

Ta cần biến đổi bài toán về dạng a  2 b và giải theo cách trên.

Trình bày lời giải

Ta có: B. 2  8  2 7  16  6 7  2

  3 7
2 2
B. 2  7 1  2

B. 2  7  1  3  7  2  2  B  2 .

Ví dụ 5: Rút gọn biểu thức: A  2  3  4  2 3  21  12 3

Giải

Tìm cách giải. Với những bài toán có nhiều căn “chồng chất”, ta có thể giảm bớt số căn, bằng cách

đưa các căn ở phía trong về dạng a  2 b sau đó dùng hằng đẳng thức A2  A và giải như các

ví dụ trên.

Trình bày lời giải

Ta có A  2  3  4  2 3  21  12 3

2 
2
 2 3 42 3 3 3  2 3  42 3 2 3 3
 2 3
2
 2 3  44 3 3  2 3 

 2 3 2 3  4 .

Suy ra A  2 .

Ví dụ 6: Rút gọn: C  2  2 5  2  2  2 5  2

Giải

Tìm cách giải.

 
2
Ví dụ này không thể biến đổi để đưa về dạng a2 b  x y .

Do vậy để rút gọn biểu thức dạng C  x  y  x  y ta thường tính C 2 sau đó nhận xét dấu

của C, từ đó tìm được C.

Trình bày lời giải

Xét C  2  2 5  2  2  2 5  2  2
2
 2 
2 5 2 2 2 5 2 
   
2
C2  4  2 4  2 5  2  4  2 5 1  42 5 1

 
2
C2  6  2 5  5  1 . Vì C  0 nên C  1  5 .

Ví dụ 7: Cho x, y thỏa mãn x 1  x2  y  1  y 2 . Chứng minh rằng: x  y .

Giải

Tìm cách giải. Nhận xét giả thiết x, y có vai trò như nhau. Phân tích từ kết luận để có x  y , chúng

ta cần phân tích giả thiết xuất hiện nhân tử  x  y  .

Dễ thấy x 2  y 2 có chứa nhân tử  x  y  , do vậy phần còn lại để xuất hiện nhân tử  x  y  chúng ta

ab
vận dụng  a b  
a  b  a  b từ đó suy ra: a b
a b
. Lưu ý rằng mẫu số khác 0.

Từ đó chúng ra có lời giải sau:

Trình bày lời giải

Từ đề bài ta có điều kiện: x  1; y  1 .

- Trường hợp 1: Xét x  1; y  1  x  y .

- Trường hợp 2: Xét ít nhất x hoặc y khác 1. Ta có:

x2  y 2  x 1  y  1  0
  x  y  x  y 
 x  1   y  1 0
x 1  y 1

 1 
  x  y  x  y    0
 x  1  y  1
 
1
Vì x  y   0 x y  0 x  y .
x 1  y 1

1 2
Ví dụ 8: Cho a  . Tính giá trị biểu thức 16a8  51a
2
(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, Tỉnh Quảng Ngãi, năm học 2011 – 2012)

Giải

1 2
Tìm cách giải. Để thay giá trị trực tiếp a  vào biểu thức thì khai triển dài dòng, dễ dẫn đến
2
2 4
sai lầm. Do vậy chúng ta nên tính từ từ, bằng cách tính a ; a và a8 bằng hằng đẳng thức. Bài toán

sẽ đơn giản và không dễ mắc sai lầm.

Trình bày lời giải

2a  1  2  2a  1   2  4 a 2  4 a  1  2

 
 4a 2  1  4a  1  2 1  2  3  2 2  16 a 4  9  12 2  8  17  12 2

577  408 2
 256a8  289  408 2  288  577  408 2  16a 8 
16

Xét 16a8  51a  577  408 2 


51 1  2  
16 2

577  408 2  408  408 2 169


 
16 16

169 13
Vậy 16a 8  51a   .
16 4

1 1 6 2 6 2
Ví dụ 9: Tính giá trị S  7
 7 với a  ; b .
a b 2 2
Giải

Tìm cách giải. Nếu thay giá trị của a và b vào biểu thức và biến đổi thì bài toán sẽ phức tạp, có thể

dẫn đến sai lầm. Bài toán có dạng đối xứng cơ bản, ta có thể tính tổng và tích của a và b, sau đó

dùng các hằng đẳng thức để tính dần dần.

Trình bày lời giải


Từ đề bài suy ra: a  b  6; ab  1

Ta có: a  b   a  b   2ab  4 ;
2 2 2

a 3  b3   a  b   3ab  a  b   6 6  3.1. 6  3 6
3

Xét  a  b   a  b   a  a b  a b  b  a  b  a b  a  b 
2 2 3 3 5 2 3 3 2 5 5 5 2 2

4.3 6  a 5  b5  1 6

Từ đó tính được: a 5  b5  11 6

Xét  a  b   a  b   a  a b  a b  b  a  b  a b  a  b 
2 2 5 5 7 2 5 5 2 7 7 7 2 2 3 3

Suy ra: 4.11 6  a 7  b 7  1.3 6  a 7  b7  41 6


1 1
S 7
 7  b7  a 7  41 6 .
a b

Ví dụ 10: Cho b  0; a  b . Chứng minh đẳng thức:

a  a2  b a  a2  b
a b  
2 2

Giải

Đặt vế phải là: B  a  a  b  a  a  b


2 2

2 2

Ta có B  0

Xét B 2  a  2 a  b  2.
2 a a2  b  . a  a2  b   a a2  b
2 2 2 2

a2   a2  b
B  a  2.
2
; B2  a  b
4

Vì B  0 nên B  a  b .

Vế phải bằng vế trái. Suy ra điều phải chứng minh.

Ví dụ 11: Cho các số thực x; y thỏa mãn: x  x  2


2
   y 1  
y2  2 y  3  2

Chứng minh rằng: x  y  3 xy  1


3 3

Giải


Đặt y  1  z từ giả thiết ta có: x  x  2
2
z 
z 2  2  2  *

Nhân hai vế với x 2  2  x ta được


x 2

 2  x2  z  z 2  2  2   x2  2  x 

 2 z  z2  2  2   
x 2  2  x  z  z 2  2  x 2  2  x  1

Nhân hai vế của đẳng thức (*) với z 2  2  z ta được

 x  x  2   z  2  z   2 z  2  z
2 2 2 2

  x  x  2  2  2 z  2  z
2 2

 x  x2  2  z 2  2  z  2

Từ (1) và (2) cộng vế với vế, rút gọn ta được:


x  z  0  x  y 1  0  x  y  1

Xét x  y  3xy   x  y   x  xy  y   3xy  x  xy  y  3xy


3 3 2 2 2 2

 x 2  2 xy  y 2   x  y   1
2

Vậy x  y  3 xy  1 . Điều phải chứng minh.


3 3

C. Bài tập vận dụng

2.1. Tính:  2 3 5  2 3 5  2 3 5  2 3 5  
Hướng dẫn giải – đáp số

Ta có: A   2 3 
2
5 5   2 3 
2

  2 6.2 6  24 .
2.2. Chứng minh rằng các số sau là số tự nhiên.

a) A  3  5. 3  5   10  2 ; 
b) B  2  3 1  2 3 . 
Hướng dẫn giải – đáp số

a) Ta có A  3  5. 3  5 . 2    
5  1  6  2 5.  
5 1 . 3  5 
        
2
 5 1 . 5 1 . 3  5  5 1 . 5 1 . 3  5

   
 5  2 5  1 . 3  5  2 3  5 . 3  5  2.  9  5   8 .  
Vậy A là số tự nhiên.

     
2
b) Ta có B  3 1 . 4  2 3  3 1 . 3 1
B  3 1 . 
3 1  3 1  2 .

Vậy B là số tự nhiên.

2.3. Rút gọn biểu thức:

3 10  20  3 6  12
a) P  ;
5 3

2 3 6 84
b) Q  .
2 3 4

Hướng dẫn giải – đáp số

a) Ta có: P 

10 3  2  6 3  2      3 2  10  6 
5 3 5 3

P
 3 2 . 2  5 3  3 2 2.
5 3

b) Ta có Q  2  3  2  2  6  8 
 
2  3  4 1 2   1 2.
2 3 4 2 3 4

2.4. Rút gọn các biểu thức:

a) C 
62  6  3 2  62   6 3 2 ;
2

96 2  6
b) D  .
3

Hướng dẫn giải – đáp số

1 2  3  2 2  2 3  2 6  1 2  3  2 2  2 3  2 6
a) C 
2

 1  1   
2 2
2 3  2 3 1 2  3  1 2  3
C 
2 2

2 2
C  2.
2

b) D 

3. 3  2 2  6  
3. 2  2 2  1  6
3 3

 
 
2


3

2 1  2 
 3  2 1 2   1 .
3 3
2.5. Cho x  3  2 . Tính giá trị B  x5  3 x 4  3 x3  6 x 2  20 x  2018 .

(Thi học sinh giởi Toán lớp 9, tỉnh Hải Dương, năm học 2012 – 2013)

Hướng dẫn giải – đáp số

Từ x  2   3 , bình phương hai vế ta được:

x 2  4 x  4  3  x 2  4 x  1  0  *

Ta có B  x  x  4 x  1  x  x  4 x  1  5  x  4 x  1  2013
3 2 2 2 2

Kết hợp với (*) ta có: B  2013 .

2.6. Tính giá trị biểu thức A  x 2  2002 x  2003 với

x
 27  10 2  
27  10 2  27  10 2  27  10 2

 13  3  
13  3 : 13  2

(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Hải Dương, năm học 2002 – 2003)

Hướng dẫn giải – đáp số

 5 2
2
Ta có: 27  10 2   5 2 .

 5 2
2
27  10 2   5 2

       
2 2
Tử số là: 5  2 . 5  2  5  2 . 5  2

 5  2  .23   5  2  .23  46 2.

Xét a  13  3  13  3; a  0 .

 a 2  13  3  13  3  2  13  3  13  3 
 a 2  2 13  4  a  2  13  2 . 
46 2
Do đó x   46 .
2  13  2 : 13  2

Vậy giá trị biểu thức A  462  2002.46  2003  92205 .

2.7. So sánh:

a) 6  20 và 1  6 ;

b) 17  12 2 và 2  1 ;

c) 28  16 3 và 3  2
Hướng dẫn giải – đáp số

 
2
a) Ta có 5  2 5 1  5 1  5 1  6 1

Vậy 6  20  1  6 .

 3 2 2
2
b) Ta có 17  12 2 = 9  12 2  8 =

 
2
= 3  2 2 = 2  2 2  1= 2 1  2 1 .

 4 2 3
2
c) 16  16 3  12 = = 42 3

 
2
= 3  2 3  1= 3 1 = 3 1  3  2 .

Vậy 28  16 3  3  2 .

2.8. a) Giả sử a và b là hai số dương khác nhau và thỏa mãn:

a  b  1  b2  1  a 2

Chứng minh rằng a 2  b 2  1 .

b) Chứng minh rằng số 20092  20092.20102  20102 là số nguyên dương.

(Tuyển sinh lớp 10, chuyên toán ĐHSP Hà Nội, năm học 2010 – 2011)

Hướng dẫn giải – đáp số

a) Ta có a  1  a 2  b  1  b 2 .

Bình phương hai vế không âm, ta được:

a 2  2a 1  a 2  1  a 2  b 2  2b 1  b 2  1  b 2  a 1  a 2  b 1  b 2 .

Bình phương hai vế không âm, ta được:

a 2  1  a 2   b2  1  b2   a4  b4  a 2  b2  0

  a 2  b 2   a 2  b 2  1  0

Do a, b là hai số dương khác nhau nên a 2  b2  0

 a 2  b 2  1  0 hay a 2  b 2  1 . Điều phải chứng minh.

b) Đặt a  2009 , ta có:

a 2  a 2  a  1   a  1  a 2  a 4  2a 3  a 2   a  1
2 2 2

 a 4  2a 2  a  1   a  1  a  a  1
2 2 2
  a 2  a  1  20092  2009  1 là số nguyên dương.

2.9. Cho b  0; a  b . Chứng minh đẳng thức:


a  b  a  b  2 a  a2  b 
Hướng dẫn giải – đáp số

Đặt A  a  b  a  b ta có A  0 .

Xét A  a  b  2.
2
 a b  a b a b

 A2  2a  2 a 2  b  A2  2. a  a 2  b  
 
Vì A  0 nên A  2 a  a  b . Suy ra điều phải chứng minh.
2

2.10. Cho x1  3  5 và x2  3  5 . Hãy tính: A  x1.x2 ; B  x1  x2 ; C  x1  x2 ; D  x1  x2


2 2 3 3 5 5

Hướng dẫn giải – đáp số

Ta có: A  x1.x2  3  5. 3  5  9  5  2 .

Ta có: B  x1  x2  3  5  3  5  6 .
2 2

Ta có: C   x1  x2   x1  x1 x2  x2  
2 2
 3 5  3 5   6  2
C 3  5  3  5 .4 
C 6  2 5  6  2 5 .2. 2 
C   
5  1  5  1 .2 2  4 10 .

Xét  x1  x2   x1  x2   x1  x1 x2  x1 x2  x2
2 2 3 3 5 2 3 3 3 5

 6.4 10  x15  x25  x12 x22  x1  x2 

 24 10  x15  x25  4  3 5  3 5 
 24 10  x15  x25   6  2 5  6  2 5 .2. 2 
 24 10  x15  x25   5  1  5  1 .2 2 
 D  x15  x25  20 10 .
7 5  7 5
2.11. Rút gọn biểu thức: A   3 2 2 .
7  2 11

(Tuyển sinh lớp 10, chuyên toán, TP. Hồ Chí Minh, năm học 2010 – 2011)

Hướng dẫn giải – đáp số

Xét B  7  5  7  5

 B2  7  5  2  7  5  7  5  7  5

 B 2  14  2 49  5  14  4 11

Mà B  0 nên B  14  4 11 .

14  4 11
   
2
Từ đó suy ra: A   2 1  A  2  2 1  1 .
7  2 11

2.12. Cho x, y là các số thực thỏa mãn: x 1  y y  y 1  x x

Tìm giá trị nhỏ nhất của S  x  3xy  2 y  8 y  12 .


2 2

Hướng dẫn giải – đáp số

Tập xác định x  1; y  1 .

 Trường hợp 1: Xét x  y  1 suy ra:

P  12  3.1.1  2.12  8.1  12  6  1

 Trường hợp 2: Xét ít nhất x  1 hoặc y  1 . Ta có:

x x  y y  x 1  y  1  0

x 1  y 1
  
x  y . x  xy  y   x 1  y 1
0

 x y  x y  0
  
x  y . x  xy  y   x 1  y 1

 x y 
  
x  y .  x  xy  y 
 x  1  y  1
  0
 

x y
Mà x  1; y  1 nên x  xy  y  0
x 1  y 1

Suy ra x y 0 x y

Ta có: S  x 2  3x 2  2 x 2  8 x  12

 S  2 x 2  8 x  12  S  2.  x  2   4  0
2
Dấu bằng xảy ra khi x  2 .

Do đó giá trị nhỏ nhất của S là 4 khi x  2  2  .

Từ (1) và (2) vậy giá trị nhỏ nhất của S là 4 khi x  2 .

2.13. Rút gọn các biểu thức sau:

P  4  5 3  5 48  10 7  4 3 ;

Q  3 1  6  2 2. 3  2  12  18  128 .

Hướng dẫn giải – đáp số

a) Ta có: P  4  5 3  5 48  10 4  4 3  3

 2  3
2
P  4  5 3  5 48  10

P  4  5 3  5 48  10 2  3  
P  4  5 3  5 28  10 3

P  4  5 3  5 25  10 3  3

 5 3
2
P  4 5 35

P  4 5 3 5 5 3  
P  4  5 3  25  5 3  4  25  9  3 .

b) Q   3 1  6  2 2. 3  2  12  16  8 2  2

   4 2
2
Q 3 1 6  2 2. 3  2  12 

Q  3 1  6  2 2. 3  2 2 3 4 2

Q  3 1  6  2 2 3  3  2 3 1

Q  3 1  6  2 2 3  3 1   3 1  6 2 2 2 3
Q  3 1  62 42 3   3 1  62  3 1 
Q  3 1  4 2 3   3 1  
3 1  2 .

2.14. Rút gọn biểu thức:

a) A  6  2 5  13  48
3 1

b) T  2 3  3  13  48
6 2

Hướng dẫn giải – đáp số

a) Ta có: A  6  2 5  12  4 3  1
3 1

2 
2
6 2 5 3 1
6  2 5  2 3 1
A 
3 1 3 1

 
2

6  2 3  2 3 1 62 3 1
A 
3 1 3 1

A
62  3 1  3  2 3 1
3 1 3 1

 
2
3 1 3 1 .
A  1
3 1 3 1

2 
2

b) Ta có 2 3  3  13  4 3 2 3 3 3 1
T 
6 2 6 2

 
2

2 3  3  2 3 1 2 3 3 1 2 3  3 1
T  
6 2 6 2 2  
3 1

2. 2  3 42 3 3 1
T    1.
 3 1  3 1 3 1

2 10  30  2 2  6 2
2.15. Rút gọn biểu thức: A  : .
2 10  2 2 3 1

Hướng dẫn giải – đáp số


Ta có: A 

10 2  3  2 2  3   . 3 1
2  10  2  2

A
 10  2 . 2  3  . 3 1
2  10  2  2

2  3 3 1 4  2 3 3 1
A .  .
2 2 4 2

 
2
3 1 3 1 3  1 3 1 3 1 1 .
A .  .  
4 2 2 2 4 2

2.16. Biết x  2  2  3  6  3 2  3 .

Tính giá trị biểu thức: S  x 4  16 x 2 .

Hướng dẫn giải – đáp số

Xét x  2  2  3  6  3 2  3  2
2
 2 
2 3 63 2 3 
 x2  8  2 2  3  2 3 4  2  3  
 x2  8  2 2  3  2 6  3 3

 8  x2  2  2 3  63 3 . 
Bình phương hai vế ta được:

64  16 x 2  x 4  4  2  3  6  3 3  2

 2  3   6  3 3  
 64  16 x 2  x 4  32

 x 4  16 x 2  32 .


2.17. Cho x  2019   x  2019 
2
 2020   y  2019   y  2019 
2

 2020  2020 .

Tính giá trị của A  x  y .

Hướng dẫn giải – đáp số

Đặt x  2019  a; y  2019  b .


Đẳng thức đã cho có dạng: a  a  2020 . b  b  2020  2020  *
2 2
 
Nhân hai vế của đẳng thức (*) với a 2  2020  a , ta được:
a 2

 2020  a 2  b  b 2  2020    
a 2  2020  a .2020

 b  b 2  2020  a 2  2020  a  1

Nhân hai vế của đẳng thức (*) với b 2  2020  b , ta được:

a 
a 2  2020  b 2  2020  b 2   2020.  b 2  2020  b 
 a  a 2  2020  b 2  2020  b  2 

Từ (1) và (2) cộng vế với vế và rút gọn ta được:


a  b  0  x  2019  y  2019  0

Vậy A  x  y  4038 .

x2  5x  6  x 9  x 2 2x
2.18. Rút gọn biểu thức: A  : 2 1
3x  x   x  2  9  x
2 2 3 x

Hướng dẫn giải – đáp số

 x  2   x  3  x  3  x   3  x  3  x  2x
Ta có: A  :2
x  3  x    x  2  3  x   3  x  3 x

Điều kiện xác định 3  x  3 ,

A

x  3  x  2 x  3  x 3  x  :2 3 x
3 x  x 3  x   x  2 x  3 3 x

x 3 1 3 x 1
A .  .
3 x 2 3 x 2

2.19. Cho biểu thức P   a  8a  11a    b  8b  11b  .


2013 2012 2011 2013 2012 2011

Tính giá trị biểu thức của P với a  4  5 và b  4  5 .

(Thi học sinh giỏi lớp 9, TP. Hà Nội, năm học 2012 – 2013)

Hướng dẫn giải – đáp số

Xét a  4  5 bình phương hai vế ta được:

a 2  8a  16  5  a 2  8a  11  0

Xét b  4   5 bình phương hai vế ta được:

b 2  8b  16  5  b 2  8b  11  0 .

P  a 2011  a 2  8a  11  b 2011  b2  8b  11

 P 0.
3 3
2.20. Cho  x  ; x  0 và 3  2x  3  2x  a .
2 2

Tính giá trị của biểu thức P  6  2 9  4x theo a.


2

x
(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Quảng Ngãi, năm học 2013 – 2014)

Hướng dẫn giải – đáp số

Ta có: P 
3  2x  2  3  2x  3  2x  3  2x
x

 
2
3  2x  3  2x 3  2x  3  2x
P 
x x

P
 3  2x   3  2x 
4x

4
x  3  2x  3  2x  x  3  2x  3  2x  a.

2.21. Tính giá trị của biểu thức: A  2 x 3  3 x 2  4 x  2

Với x  2  5  5  2  5  5  3  5  1 .
2 2

(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Hải Dương, năm học 2014 – 2015)

Hướng dẫn giải – đáp số

Đặt a  2  5  5  2  5  5 , a  0 .
2 2

5 5
 
2
Xét a 2  4  2 4   4 62 5  4 5 1  3 5
2

 a  3 5

62 5 62 5
 x  3  5  3  5 1   1
2 2

5 1 5 1
  1  2 1
2 2

x  2  1  x  1  2   x  1  2  x 2  2 x  1  0 .
2

Ta có: A  2 x 3  3 x 2  4 x  2

A  2 x  x 2  2 x  1   x 2  2 x  1  1  1 .

2.22. Đố. Căn bậc hai của 64 có thể viết dưới dạng như sau: 64  6  4 . Hỏi có tồn tại hay không

các số có hai chữ số có thể viết căn bậc hai của chúng dưới dạng như trên.
Hướng dẫn giải – đáp số

Đặt số đó là ab . Theo đầu bài, ta có:

ab  a  b  ab  a 2  2a b  b

 10a  a 2  2a b  a  2 b  10

 a chẵn. Đặt a  2 K  K    2 K  2 b  10  K  b  5 .

Do b  9 nên b  0;1; 4;9 .

 Nếu b  0  K  5  a  10 (loại)

 Nếu b  1  K  4  a  8  Số đó là 81

 Nếu b  4  K  3  a  6  Số đó là 64 (đã cho)

 Nếu b  9  K  2  a  4  Số đó là 49.

You might also like