BàI TậP Phân TíCh ThựC PhẩM

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

BÀI TẬP PHÂN TÍCH THỰC PHẨM

Phần 1: Bài tập ôn tập phần cơ sở hóa phân tích


Bài 1 Pha 1lít dung dịch HCl có các nồng độ sau: 10%, 15%. 25 % 30% từ
dung dịch HCl 36% (d = 1,18)
* HCL nồng đô ̣ 10%:3

<=> C1V1=C2V2

<=> 10.1000 = 36.V2

<=> V2 = 277(ml) => VHCl = 277 (ml)

* HCl nồng đô ̣ 15%:

<=> C1V1=C2V2

<=> 15.1000=36.V2

<=> V2 (HCl)= 416.6(ml)

* HCl nồng đô ̣ 25%:

<=> C1V1=C2V2

<=> 25.1000 = 36.V2

<=> V2 = 694(ml) => VHCl = 694 (ml)

* HCl nồng đô ̣ 30%:

<=> C1V1=C2V2

<=> 30.1000 = 36.V2

<=> V2 = 833(ml) => VHCl = 833 (ml)

Bài 2 Pha 1lít dung dịch H2SO4 có các nồng độ sau: 10%, 25%. 35 % 40% từ
dung dịch H2SO4 96% (d = 1,84)
* H2SO4 nồng đô ̣ 10%:

<=> C1V1=C2V2

<=> 10.1000 = 96.V2

<=> V2 = 104(ml) => VH2SO4 = 104(ml)

* H2SO4 nồng đô ̣ 25%:

<=> C1V1=C2V2
<=> 25.1000 = 96.V2

<=> V2 = 260.41(ml) => VH2SO4 = 260.41(ml)

* H2SO4 nồng đô ̣ 35%:

<=> C1V1=C2V2

<=> 35.1000 = 96.V2

<=> V2 = 364.58(ml) => VH2SO4 = 364.58(ml)

* H2SO4 nồng đô ̣ 40%:

<=> C1V1=C2V2

<=> 40.1000 = 96.V2

<=> V2 = 416.66(ml) => VH2SO4 = 416.66(ml)

Bài 3 Từ dung dịch NH4OH 1:1. Hãy pha 1lít dung dịch NH4OH 1:5, dung dịch
NH4OH 2:5, dung dịch NH4OH 3:5, dung dịch NH4OH 1:8, dung dịch NH4OH 1:4
* Từ dung dịch NH4OH 1:1 pha 1 lít dung dịch NH4OH 1:5

VNH4OH / 5 VH20 = VNH4OH / VH2O

<=> VNH4OH = VNH40H / 5

<=> VNH4OH = 1000/5 = 200(ml)

* Từ dung dịch NH4OH 1:1 pha 1 lít dung dịch NH4OH 2:5

2VNH4OH / 5 VH20 = VNH4OH / VH2O

<=> VNH4OH = 2VNH40H / 5

<=> VNH4OH = 2x1000/5 = 400(ml)

* Từ dung dịch NH4OH 1:1 pha 1 lít dung dịch NH4OH 3:5

3VNH4OH / 5 VH20 = VNH4OH / VH2O

<=> VNH4OH = 3VNH40H / 5

<=> VNH4OH = 3x1000/5 = 600(ml)

* Từ dung dịch NH4OH 1:1 pha 1 lít dung dịch NH4OH 1:8

1VNH4OH / 8VH20 = VNH4OH / VH2O

<=> VNH4OH = VNH40H / 8


<=> VNH4OH = 1000/8 = 125(ml)

* Từ dung dịch NH4OH 1:1 pha 1 lít dung dịch NH4OH 1:4

1VNH4OH / 4VH20 = VNH4OH / VH2O

<=> VNH4OH = VNH40H / 4

<=> VNH4OH = 1000/4 = 250(ml)

Bài 4 Pha 1lít dung dịch NaOH có các nồng độ sau: 10%, 15%. 25 % 30% từ
dung dịch NaOH 40% (d = 1,44)
* H2SO4 nồng đô ̣ 10%:

<=> C1V1=C2V2

<=> 10.1000 = 40.V2

<=> V2 = 250(ml) => VH2SO4 = 250(ml)

* H2SO4 nồng đô ̣ 15%:

<=> C1V1=C2V2

<=> 15.1000 = 40.V2

<=> V2 = 375(ml) => VH2SO4 = 375(ml)

* H2SO4 nồng đô ̣ 25%:

<=> C1V1=C2V2

<=> 25.1000 = 40.V2

<=> V2 = 625(ml) => VH2SO4 = 625(ml)

* H2SO4 nồng đô ̣ 30%:

<=> C1V1=C2V2

<=> 30.1000 = 40.V2

<=> V2 = 750(ml) => VH2SO4 = 750(ml)

Bài 5 Tính lượng cân Na2B4O7. 10H2O để pha 1 lít dung dịch Na2B4O7 0,1N.

You might also like