Professional Documents
Culture Documents
HDC Chinh Thuc Ngay 2-2019
HDC Chinh Thuc Ngay 2-2019
-H+
b. Sắp xếp tính bazo tăng dần: N(-NHCO-) <N(-NH-) <N( bậc 3) 0,25
NH N
NH
c. Do sản phẩm tạo ra đianion là chất thơm, bền vững (Số eπ = 10 =4x2+2, 0,25
vòng phẳng, liên hợp kín)
2-
1.2 CH(CH3)2
CH(CH3)2
(1,0điểm) NC NC Cl CH3
NC OH N
H
0,25x4
OCH3 OCH3
OCH3 OCH3
OCH3 OCH3 OCH3
OCH3
A ; B ; C ; D
1
1.3 BuO
(1,0 điểm) H
Br Me Me Br Me Me
a.
Br O Br O O O
0,5
-Br
Me Me Me Me
Br
Br H Me
BuO
O
Me
b.
..
H 2N
MeO
MeO
0,5
+
O O H+ OH O OMe +
NH-H + NH
F3C OEt F3C OEt CO2Et -H2O, -H
F3C CO2Et
OH F3C
H
1.4 a.
(1,0điểm) A: B: 0,25x2
OMe OMe = 0,5
MeO MeO
O
Br
OMe OMe
b. Cơ chế aryn 0,5
i-Pr2N
OMe OMe
OMe
MeO O MeO
MeO H LDA, furan
O
o o
- 78 C - 25 C
Br
OMe OMe
OMe
2
Hướng dẫn chấm Thang
điểm
Câu 2. (3,0 điểm)
2.1(2,0 O O (D1-D6)
O
điểm) O 0,25x6=
O3 NaOH H2 1,5
Zn, H+ t0 Ni, t0
D1 D2 D7=0,5
OH O O
MeI
CO2Et
Ag2O, t0
t0
D6 D7
OMe
MeO
E8
3
Hướng dẫn chấm Thang
điểm
Câu 3. (4,0 điểm)
3.1(2,5 điểm) Ta có phản ứng tạo B và E:
OH OH OH
NaHSO3 NaCN H C6H5 CH COOH
C6H5CHO C6H5 CH SO3Na C6H5 CH CN
B E
C là đisaccarit có tính khử vì phản ứng được với thuốc thử Felinh.
Do metyl hóa C bởi CH3I/Ag2O sau đó thủy phân cho sản phẩm:
CH2OH CH2OCH3
O O
OCH3 OH và OCH3 OH
OCH3 OCH3
OCH3 OCH3
do đó C do 2 gốc glucozơ ghép lại với nhau. Vì C có liên kết -glicozit, nên
công thức của C:
CH2OH
O O CH2
OH O
OH OH OH
OH OH C
OH
Vì C do các gốc gluco liên kết với nhau nên D là glucopiranozơ:
CH2OH
O
OH OH
OH D
OH
Khi thủy phân A cho B và C, mà A không có tính khử vậy A:
CH2OH
O O CH2
OH O
OH OH O CH C N
0,5x5=
OH OH
OH A
2,5
O
3.2 O2N 0,25
(1,5 điểm) OH
HO
A
O
O2N 0,25
OH
C3H7O
B
4
O
O2N 0,25
Cl
C3H7O
C
O
O2N 0,5
O
N(C2H5)2
C3H7O
D
O
H2N 0,25
O
N(C2H5)2
C3H7O
E
0,25
COOEt COOH
(C) (C1)
I COOH
0,25
O
O
(C2)
0,25
O O
O COOH
(C3) (C4)
5
4.2(2,0
điểm) 1. O3 1. BrMgCH2CH2MgBr
OH H+, t0
0,25x8
2. Zn/AcOH 2. H2O/H+ HO =2,0
O O
X1 X2 X3
O O EtONa O
CH2 C O N2H4/O2 (kk) H2SO4
EtONO
X4 NOH
X5
OHC
Me
COOH O O 1. MeONa/MeOH
Br2, H2O NaNO2 Me
CONH2 N H+ 2. LiAlH4
N 3. PCC/CH2Cl2
X6 X7 H NO X9 Me
X8
4.3 2chất:
(1,25điểm) 0,25
10chất
1,25
0,25
Trong 50 ml dung dịch
nBaCrO4 0, 023mol nCr 6
, %mCr= 47,84%;
nFe2 5nMno 3nCr 6 nMno 1, 2.104 mol 0,25
4 4 ; %m Mn= 0,264%
5.2(1,5 a. MB=29.5,207= 151(g/mol) B chỉ có 1 nguyên tử Brom
điểm)
12 x y 80 151
B có dạng CxHyBr 12 x y 71
E: (CH3)2C=CH – CH3;
5.3(1,5 X laøCn H 2n 1OH (k 0; x mol); Y, Z laøC n H 2n O 2 (k 1; y mol)
điểm)
n X n H O n CO
x 2 2
? 0,14 n H O 0,14 x 0,5
2
nO trong 2 n O 2 n CO n H O y 0,03
P 2 2 2
x 2y 0,18 0,14 ?
n RCOONa 0,03 R 3,68 0,02.40 0,03.67 29
NaOH: 0,05 mol 0,5
X, Y, Z
0,03
n
NaOH dö 0,02 R laøC H
2 5