DNA fingerprint: dấu tay DNA DNA ligation: sự kết nối DNA DNA replication: sự tái tạo DNA Abiotic factor: yếu tố vô sinh Acid rain: mưa axit Acquired Immune Deficiency Syndrome ( AIDS ): Hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch ở người Adaptive trait: đặc tính thích nghi Agar: chất thạch Air pollution: ô nhiễm không khí Recombinant DNA: AND tái tổ hợp Reproductive cell: tế bào sinh sản Restriction enzyme: enzyme giới hạn Salivary glands: tuyến nước bọt Artificial selection: chọn lọc nhân tạo Asexual reproduction: sinh sản vô tính Alveoli: phế nang Amino acid: acid amino Amylase: men phân giải tinh bột Analyze: phân tích Ancestry: nguồn gốc, tổ tiên Respiration system: hệ hô hấp Antibiotic: chất kháng sinh Antibody: kháng thể Antiseptic: thuốc sát trùng Autosomal: nhiễm sắc thể thường Axon: sợi, trục tế bào Bacteria: vi khuẩn Base pairing rules: quy tắc ghép đôi ba zơ Biochemical: thuộc về hóa sinh học Biological diversity: sinh học đa dạng Biotechnology: kỹ thuật sinh học Blood: máu Blood detoxification: giải độc máu Bond: sự liên kết Breeding season: mùa giao cầu Cancer: ung thư Carbon: chất cac- bon/ chất than Catalyst: chất xúc tác, vật xúc tác Cell division: phân bào Cell respiration: sự hô hấp của tế bào Cellular change: thay tế bào Cellular immune response: sức đề kháng Cell wall: thành tế bào Characteristic: tính chất, đặc tính Chemical reaction: phản ứng hóa học Chlorophyll: diệp lục tố Chloroplast: lạp lục Chromosome: nhiễm sắc thể Cilia: lông mao Circulatory system: hệ tuần hoàn Cladistics: sự phân nhánh huyết thống Climate change: sự thay đổi khí hậu Coal: than đốt Compromised immune system hệ thống miễn dịch thỏa hiệp Crossing over: sự lai giống Cytoplasm: bào tương Deaminated: khử a min Decomposer: vi khuẩn làm mục rữa Detoxify: khử độc Diffusion: sự khuếch tán Diploid: lưỡng bội Divergence: sự phân kì Experimental error: sai sót thí nghiệm Fatty acid: axit béo Fermentation: sự lên men Flu virus: vi trùng cúm Fluid: chất lỏng Fossil: hóa thạch Gamete: giao tử Gel electrophoresis: điện di trong dung dịch đặc Gene code: mã số di chuyền Genome: bộ di chuyền Glycogen: gly- co-zen Greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính Haploid: thể đơn bội Heterozygous: dị hợp tử Homologous structure: cấu trúc tương đồng Host cell: tế bào chủ Immunity: sự miễn nhiễm Infection: sự nhiễm trùng Inflammatory response: sự kháng cự viêm nhiễm Interneuron: nơ ron trung gian Isolution: sự cô lập, cách li Invertebrate: động vật không xương sống Larger intestine: ruột già Macroevolution: tiến hóa lớn Macromolecule: đại phân tử Marrow cell: tế bào tủy xương Meiosis: giảm phân Meristem: mô phân sinh Messenger ARN: ARN thông tin Metabolism: sự trao đổi chất Molecule: phân tử Mutation: đột biến Nervous system: hệ thần kinh Nuclear envelope: màng nhân Nucleus: nhân Ventricle: tâm thất Vertebrate: động vật có xương sống Xylem: mạch gỗ Pancreas: tuyến tụy Parasite: sinh vật kí sinh Photoautotrophic organism: sinh vật tự dưỡng Photosynthesis: quang hợp Pollination: thụ phấn Protist: nguyên sinh vật Secretion system: hệ bài tiết Segregation law: định luật phân li Sexual reproduction: sinh sản hữu tính Sex chromosome: nhiễm sắc thế giới tính Somatic cell: tế bào sinh dưỡng Sperm: tinh trùng Stem cell: tế bào gốc Symbiosis: cộng sinh Tissue: mô Tonoplast: màng không bào Transfer RNA: RNA vận chuyển Vascular system: hệ mạch Vein: tĩnh mạch Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học Số thứ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nghĩa tiếng Việt tự sinh học 1 Abiotic factor yếu tố vô sinh 2 Acid rain mưa axit Acquired Immune Deficiency hội chứng suy giảm hệ thống miễn 3 Syndrome ( AIDS ) dịch ở người 4 Active transport vận chuyển tích cực được gọi là tiến trình của sự của 5 Adaptation các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật 6 Adaptive trait đặc tính thích nghi phép tính cộng hay còn gọi là biểu 7 Additive thị hoạt động các alen đồng hợp tử sự tương tác giữa các phép tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt 8 Additive x additive động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử 9 Agar chất thạch 10 Air pollution ô nhiễm không khí 11 Alga tảo 12 Allele gen tương ứng 13 Alveoli phế nang 14 Amino acid acid amino 15 Amylase men phân giải tinh bột 16 Analyze phân tích 17 Anaphase kì sau 18 Ancestry nguồn gốc, tổ tiên viết tắt từ chữ analysis of variance, 19 Anova phân tích phương sai của tính trạng 20 Antibiotic chất kháng sinh 21 Antibody kháng thể 22 Antigen kháng nguyên 23 Antiseptic thuốc sát trùng 24 Apomictic thuộc về hiện tượng apomixis 25 Ariance phương sai 26 Artery động mạch 27 Artificial selection chọn lọc nhân tạo 28 Asexual reproduction sinh sản vô tính 29 Asymmetrical không đối xứng 30 Atrium tâm nhĩ 31 Autosomal nhiễm sắc thể thường 32 Autogamy tự phối 33 Axon sợi, trục tế bào 34 Back cross lai phân tích 35 Bacteria vi khuẩn phép cân bằng đây là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền 36 Balance được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa 37 Base pairing rules quy tắc ghép đôi ba zơ số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng 38 Basic number bội của một dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ x. 39 Biochemical thuộc về hóa sinh học 40 Biodiversity đa dạng sinh học được hiểu là ngành tin sinh học được ứng dụng thành tựu của tin 41 Bioinformatics học hiện đại vào giải thích hiện tượng sinh học. 42 Biological diversity sinh học đa dạng 43 Biotechnology kỹ thuật sinh học là một loại hình sinh học được áp dụng phổ biến trong biến dị của 44 Biotype côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp. 45 Blood máu 46 Blood detoxification giải độc máu 47 Bond sự liên kết 48 Brain não 49 Breeder seed hạt giống tác giả chọn một giống loài là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay 50 Breeding đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền. 51 Breeding season mùa giao cầu trồng chồng lên nhau, thể con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần suất đồng 52 Bulk hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển con lai đang phân ly theo phương 53 Bulk segregants pháp trồng dồn 54 Cancer ung thư 55 Carbon chất cac- bon/ chất than 56 Catalyst chất xúc tác, vật xúc tác 57 Cell tế bào 58 Cell division phân bào 59 Cell respiration sự hô hấp của tế bào 60 Cellular change thay tế bào 61 Cellular immune response sức đề kháng 62 Cell wall thành tế bào 63 Central vacuole không bào trung tâm 64 Centriole trung tử 65 Centromere tâm động một loại hạt giống xác nhận được dùng trong quá trình thương mại 66 Certified seed hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản 67 Character tính trạng di truyền 68 Characteristic tính chất, đặc tính 69 Chemical reaction phản ứng hóa học 70 Chlorophyll diệp lục tố 71 Chloroplast lạp lục 72 Chromosome nhiễm sắc thể 73 Chromosome mutation đột biến nhiễm sắc thể 74 Cilia lông mao 75 Circulatory system hệ tuần hoàn 76 Clone nằm trong dòng vô tính là một nhóm loài sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên (dòng gốc) 77 Cladistics sự phân nhánh huyết thống 78 Climate change sự thay đổi khí hậu nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của 79 Cluster di truyền các tính trạng (qui mô hình thái học), hoặc của DNA (qui mô phân tử) 80 Coal than đốt hoàn toàn có khả năng chia phố và 81 Combining ability được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị 82 Commensalism sự hội sinh 83 Community quần xã 84 Complementary gene gen hoạt động bổ sung 85 Complete dominance tính trội hoàn toàn 86 Compromised immune system hệ thống miễn dịch thỏa hiệp. hợp sai là trung bình của tổng các 87 Covariance tích của độ lệch giữa hai biến số từ các giá trị trung bình của cá thể 88 Cross lai 89 Crossing over sự lai giống 90 Cytoplasm nguyên sinh chất di truyền do tế bào chất, ảnh hưởng của mẹ. Trong tế bào chất, 91 Cytoplasmic inheritance có những cơ quan mang vật chất di truyền như cytoplast, ty thể bộ, ribosome… 92 Cytoskeleton bộ xương tế bào tế bào chị em (kết quả của nguyên 93 Daughter cells phân) 94 Deaminated khử a min 95 Decomposer vi khuẩn làm mục rữa được hiểu là sự mất đoạn của các 96 Deficiency nhiễm sắc thể 97 Detoxify khử độc 98 Deviation độ chênh lệch, giá trị chênh lệch so với trung bình mẫu 99 Differentiation biệt hóa 100 Diffusion sự khuếch tán 101 Digestive system hệ tiêu hóa 102 Diploid lưỡng bội 103 Diploid cell tế bào lưỡng bội được các nhà khoa học gọi là phương trình phân biệt giữa các 104 Discriminant function tính trạng mục tiêu và phân biệt giữa các cá thể trong quần thể, hoặc giữa hai quần thể tính chất không cân đối của một 105 Disequilibrium quần thể 106 Disruptive selection chọn lọc đột phá 107 Divergence sự phân kì 108 Diversity đa dạng 109 DNA fingerprint dấu tay DNA 110 DNA ligation sự kết nối DNA 111 DNA replication sự tái tạo DNA 112 Dominant trait tính trạng trội tính trội. biểu thị hoạt động alen dị 113 Dominance hợp trong di truyền số lượng hoạt động alen dị hợp theo cùng 114 Dominance đẳng hướng một hướng lý thyuết về tính trội trong giải thích 115 Dominance hypothesis hiện tượng ưu thế lai thể hiện tính trội của các loại gen 116 Dominance of linked genes liên kết hoạt động tương tác không alen 117 Dominance x additive giữa tính trội x tính cộng 118 Dominant epistasis hiện tượng epistasis có tính trội 119 Double cross lai kép 120 Duodenum tá tràng 121 Ecological niche ô sinh thái 122 Ecology sinh thái học 123 Ecosystem hệ sinh thái 124 Embryo phôi 125 Embryo sac túi phôi 126 Endoplasmic reticulum lưới nội chất 127 Epithelium biểu mô 128 Exon vùng mã hóa 129 Experimental error sai sót thí nghiệm 130 Extinction tuyệt chủng 131 Facilitated diffusion khuếch tán được làm dễ 132 Fatty acid axit béo 133 Fermentation sự lên men 134 Fertilization thụ tinh 135 Flu virus vi trùng cúm 136 Fluid chất lỏng 137 Food chain chuỗi thức ăn 138 Food web lưới thức ăn 139 Fossil hóa thạch 140 Functional unit đơn vị chức năng 141 Haploid thể đơn bội 142 Haploid cell tế bào đơn bội 143 Heterotrophic organism sinh vật dị dưỡng 144 Heterozygous dị hợp tử 145 Homologous structure cấu trúc tương đồng 146 Homozygote đồng hợp tử 147 Host cell tế bào chủ 148 Hybrid con lai 149 Immunity sự miễn nhiễm 150 Inbred line dòng cận giao, đồng huyết tạo dòng cận giao, dòng đồng hợp 151 Inbreeding tử 152 Incomplete dominance trội không hoàn toàn 153 Infection sự nhiễm trùng 154 Inflammatory response sự kháng cự viêm nhiễm 155 Interallelic interaction tương tác giữa các alen 156 Intermediate heterozygote dị hợp tử trung gian 157 Interneuron nơ ron trung gian 158 Interphase kì trung gian 159 Intron vùng không mã hóa 160 Invertebrate động vật không xương sống 161 Isogenic line dòng đẳng gen 162 Isolution sự cô lập, cách li 163 Larger intestine ruột già 164 Lysosome lysosom (tiêu thể) 165 Macroevolution tiến hóa lớn 166 Macromolecule đại phân tử 167 Mammalian động vật hữu nhũ 168 Marrow cell tế bào tủy xương 169 Mean giá trị trung bình 170 Meiosis giảm phân 171 Mendelian law định luật Mendel 172 Meristem mô phân sinh 173 Messenger ARN ARN thông tin 174 Metabolism sự trao đổi chất 175 Metaphase kỳ giữa 176 Microevolution tiến hóa nhỏ 177 Mitochondrion ti thể 178 Mitosis nguyên phân 179 Molecule phân tử 180 Mutation đột biến 181 Multiple allele đa alen 182 Mutualism thuyết hỗ sinh 183 Natural selection chọn lọc tự nhiên 184 Nervous system hệ thần kinh 185 Neuron tế bào thần kinh 186 Neutral character tính trạng trung tính 187 Non-allelic interaction tương tác không alen cận giao không có tính chất chọn 188 Non-selective inbreeding lọc 189 Nuclear envelope màng nhân 190 Nucleic acid acid nucleic 191 Nucleotide nucleotid 192 Nucleus nhân 193 Oncogene gen tiền ung thư 194 Organ cơ quan 195 Organ system hệ cơ quan 196 Organelle bào quan 197 Osmosis thẩm thấu 198 Pancreas tuyến tụy 199 Panmictic có tính chất giao phối ngẫu nhiên 200 Panmixia quần thể giao phối ngẫu nhiên 201 Parasite sinh vật kí sinh tính trội từng phần, không hoàn 202 Partial dominance toàn 203 Passive transport vận chuyển bị động 204 Path analysis phân tích theo đường dẫn gia phả, phả hệ, phương pháp 205 Pedigree chọn giống theo gia phả 206 Phloem mạch rây 207 Photoautotrophic organism sinh vật tự dưỡng 208 Photosynthesis quang hợp 209 Plasma membrane màng tế bào 210 Pleiotropy xem đa tính trạng 211 Pollen grain hạt phấn 212 Pollination thụ phấn 213 Polygenes đa gen 214 Polymorphism xem đa hình 215 Population quần thể 216 Primary consumer sinh vật tiêu thụ sơ cấp 217 Primary producer sinh vật sản xuất sơ cấp 218 Prophase kì đầu 219 Protist nguyên sinh vật 220 Random drift chuyển dịch ngẫu nhiên 221 Random mating giao phối ngẫu nhiên 222 Random model mô hình ngẫu nhiên 223 Random selection chọn lọc ngẫu nhiên 224 Receptor thụ quan 225 Recessive epistasis hiện tượng epistasis có tính lặn 226 Recessive trait tính trạng lặn 227 Reciprocal cross lai đảo, lai thuận nghịch 228 Reproduction sinh sản 229 Reproduction system hệ sinh sản 230 Reproductive cell tế bào sinh sản 231 Reproductive isolation cách li sinh sản 232 Respiration system hệ hô hấp 233 Restriction enzyme enzyme giới hạn 234 Ribosome ribosom 235 Ribosome RNA Rarn (ARN ribosom) 236 Rough endoplasmic reticulum lưới nội chất nhám 237 Salivary glands tuyến nước bọt 238 Secondary consumer sinh vật tiêu thụ thứ cấp 239 Secondary structure cấu trúc bậc hai, cấu trúc thứ cấp 240 Secretion system hệ bài tiết 241 Seed pathology bệnh lý hạt giống 242 Seed physiology sinh lý hạt giống 243 Seed technology công nghệ hạt giống 244 Segregation law định luật phân li 245 Selection index chỉ số chọn lọc 246 Selection intensity cường độ chọn lọc 247 Selection pressure áp lực chọn lọc 248 Semi conservative replication nhân đôi theo cơ chế bán bảo tồn 249 Sex chromosome nhiễm sắc thế giới tính 250 Sex linkage liên kết giới tính 251 Sexual reproduction sinh sản hữu tính 252 Small intestine ruột non 253 Smooth endoplasmic reticulum lưới nội chất trơn 254 Somatic cell tế bào sinh dưỡng 255 Specialization biệt hóa 256 Species loài 257 Sperm tinh trùng 258 Standard error xem sai số chuẩn 259 Stem cell tế bào gốc 260 Structural unit đơn vị cấu trúc 261 Structure gene gen cấu trúc 262 Succession diễn thế 263 Symbiosis cộng sinh 264 Tissue mô 265 Tonoplast màng không bào 266 Trait tính trạng 267 Transcription phiên mã 268 Transfer RNA RNA vận chuyển 269 Translation dịch mã 270 Trigenic interaction tương tác trigenic 271 Triploid thể tam bội 272 Tissue mô 273 Tonoplast màng không bào 274 Trait tính trạng 275 Transcription phiên mã 276 Transfer RNA RNA vận chuyển 277 Translation dịch mã 278 Trigenic interaction tương tác trigenic 279 Triploid thể tam bội 280 Unspecialized cell tế bào chưa biệt hóa 281 Variation biến dị di truyền 282 Vascular system hệ mạch 283 Vein tĩnh mạch 284 Ventricle tâm thất 285 Vertebrate động vật có xương sống 286 Xylem mạch gỗ 287 Yeast nấm men
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học
Số thứ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành
Nghĩa tiếng Việt tự công nghê sinh học tiến trình thích nghi của các cá 1 Adaptation thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật tính cộng, biểu thị hoạt động các 2 Additive alen đồng hợp tử tương tác tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác 3 Additive x additive không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử một cặp hoặc một series của yếu tố hình thành gen, định vị trên 4 Allele cùng một locus trên nhiễm sắc thể tương đồng 5 Anova viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng hiện tượng sinh sản trong đó cơ quan phát dục hoặc cơ quan có cấu trúc tương tự đảm nhận chức 6 Apomixis năng sinh sản một phần, tạo ra hạt có nguồn gốc vô tính, thí dụ như hạt cho hai mầm sự cân bằng là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền 7 Balance được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa 8 Balanced polymorphism hiện tượng đa hình cân bằng số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng 9 Basic number bội của một dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ x. ngành tin sinh học, ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại vào giải thích hiện tượng sinh 10 Bioinformatics học, điều khiển các chương trình nghiên cứu công nghệ sinh học, quản lý số liệu di truyền, thiết lập mô hình dự đoán kết quả… một ngành học có nhiệm vụ 11 Biometry nghiên cứu và giải thích số liệu thống kê trong sinh học loại hình sinh học, thường được đề cập trong biến dị của côn 12 Biotype trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp. 13 Breeder seed hạt giống tác giả chọn giống là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây 14 Breeding trồng hay vật nuôi về mặt di truyền. trồng dồn, con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia 15 Bulk tăng tần suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển 16 Bulk segregants con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn hạt giống xác nhận được sử dụng trong qúa trình thương mại 17 Certified seed hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản 18 Centromere tâm động của nhiễm sắc thể 19 Character tính trạng di truyền nhiễm sắc thể là vật chất di 20 Chromosome truyền có trong nhân tế bào dòng vô tính là một nhóm sinh vật được duy trì bằng phương pháp 21 Clone phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên (dòng gốc) nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của 22 Cluster di truyền các tính trạng (qui mô hình thái học), hoặc của DNA (qui mô phân tử) khả năng phối hợp, được chia ra 23 Combining ability khả năng phối hợp chung biểu thị