Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Cao Tuấn Education – 0975 306 275 – Nơi ý chí làm nên thành công !

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2021

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI – LẦN 1

y
CTE 1.Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y   x 3  3 x  1.
B. y  x 3  3 x  1. 1
C. y  x  x  1.
4 2 x
O
D. y   x 2  x  1.
CTE 2.Số điểm cực trị của hàm số y  x 3  3 x 2  1 là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

Cao Tuấn Education – 0975 306 275 – Tầng 2 số 41 Vạn Bảo


CTE 3.Cho dãy số  un  có số hạng tổng quát un  2n  3 với n * . Số hạng u5 bằng
A. 7 . B. 5 . C. 13 . D. 10 .
CTE 4.Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiềucao h bằng
1 1
A.  Bh . B. Bh . C. Bh . D.  Bh .
3 3
CTE 5.Trong không gian Oxyz , cho véctơ u   3; 1; 2  . Véctơ nào dưới đây không cùng
phương với u ?
A. a   3;1; 2  . B. c   6; 2; 4  . C. b   3;1; 2  . D. d   9; 3; 6  .
CTE 6.Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:
x  1 0 1 
y  0  0  0 
 
y 3
4 4
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
 1   1
A.   ; 0  . B.   ;   . C. 1;   . D.  0;1 .
 2   2
CTE 7.Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và các đường thẳng
x  a , x  b  a  b  có diện tích là
b b b b

 f  x  dx . B.   f  x  dx .  f  x  dx .  f  x  dx .
2
A. C. D.
a a a a

CTE 8.Cho tập X có 2021 phần tử phân biệt, số các hoán vị của tập X là
A. 2021! . B. 20212 . C. 4042 . D. 22021 .
2x  1
CTE 9.Cho hàm số y  . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương
x 1
trình
A. y  2. B. y  1. C. x  1. D. x  2.
CTE 10. Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2  2z  2  0 . Khi đó z1  z2 bằng
A. 2 . B. 2. C. 1. D. 1.

Cao Tuấn Education - 1


Cao Tuấn Education – 0975 306 275 – Nơi ý chí làm nên thành công !

CTE 11. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng Oyz  là:
A. z  0 . B. x  0 . C. y  z  0 . D. y  0 .
CTE 12. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a3 b bằng
1 1
A. log a b . B. 3  log a b . C. 3 log a b . D.  log a b .
3 3
3 5 5

CTE 13. Nếu  f  x  dx  5 và  f  x  dx  2 thì  f  x  dx bằng


1 3 1

A. 1. B. 1. C. 3. D. 3.
CTE 14. Với x là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
x

    2021
2 x2
A. 2021  2021 .
x 2
B. 2021x .

    2021  
2 2x x
C. 2021x . D. 2021x  2021
Cao Tuấn Education – 0975 306 275 – Tầng 2 số 41 Vạn Bảo

CTE 15. Cho số phức z  4  6i . Phần ảo của số phức z là


A. 6. B. 4. C. 4. D. 6i.
CTE 16. Cho hàm số F  x  có đạo hàm F  x   với mọi x  và F 1  3 thì giá trị của
1 1
2x  1 2
F  5  bằng
A. 3  ln9 . B. 3ln 3 . C. 3  ln 3 . D. 3  ln 3 .
CTE 17. Cho số phức z  1  3i . Khi đó z bằng
A. 2 2 . B. 10 . C. 4 . D. 2 .
CTE 18. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , O là tâm của đáy S
(tham khảo hình vẽ). Hình chiếu vuông góc của đường thẳng SA
lên mặt phẳng  ABCD  là đường thẳng
A D
A. SO . B. AB .
C. AO . D. AD. O
B C
CTE 19. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 3 log 2 a  4 log 2 b  3. Giá trị của P  a3b4
bằng
A. 4. B. 16. C. 8. D. 2.
CTE 20. Cho tam giác đều SAB có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AB . Chiều cao h của
khối nón tạo thành khi tam giác SAB quay quanh cạnh SM bằng
a a a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
CTE 21. Cho hình bát diện đều cạnh bằng 1 . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát
diện đó. Khi đó, S bằng
A. 3. B. 2 3 . C. 4 3 . D. 8 3 .
1 1
CTE 22. Biết   f  x   2x dx  2021 . Khi đó,  f  x  dx bằng
0 0

A. 2022. B. 2020. C. 2021. D. 2019.


CTE 23. Đạo hàm của hàm số y  56 x  7 là
A. 56 x7.ln 30 . B. 56 x7.6 ln 5 . C. 56 x7.ln 5 . D. 6.56 x7 .

2 - Cao Tuấn Education


Cao Tuấn Education – 0975 306 275 – Nơi ý chí làm nên thành công !

CTE 24. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 


 3; 2  và có bảng biến thiên như sau:
x 3 1 0 1 2
3 2
f  x
2 0 1
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn 
 3; 2  .
Giá trị M  m bằng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
CTE 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  5  0 và điểm M 1;1; 2  .
Phương trình của đường thẳng d đi qua M và vuông góc với  P  là:
x 1 y 1 z  2 x1 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 1 1 1 1 1

Cao Tuấn Education – 0975 306 275 – Tầng 2 số 41 Vạn Bảo


x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 2
CTE 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  2 3 
y  0  0 
 1
y
5 
Tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  0 có ba nghiệm phân biệt

A. [  5;1) . B. 
 5;1 . C.  5;1 . D.  ;   .
CTE 27. Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  2  3i . Điểm biểu diễn cho số phức w  1  2z có tọa
độ là
A.  6;1 . B.  6;1 . C.  6; 1 . D.  6; 1 .
CTE 28. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I 1; 2; 3  và bán kính R  4
là:
A.  x  1   y  2    z  3   16 . B.  x  1   y  2    z  3   4 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3   4 . D.  x  1   y  2    z  3   16 .
2 2 2 2 2 2

CTE 29. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD có A  2; 0; 1 , B 1; 3; 4  và
D  5;1; 0  . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AC là
A.  2; 2; 2  . B.  3; 1; 2  . C.  1;1;1 . D.  6; 4; 5 .
CTE 30. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e 3 x , y  0, x  0 và x  1 . Thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
1 1 1 1
A.   e dx .
3x
B.  e dx .
3x
C.   e dx .
6x
D.  e 6 xdx .
0 0 0 0

Cao Tuấn Education - 3


Cao Tuấn Education – 0975 306 275 – Nơi ý chí làm nên thành công !

CTE 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng S
2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 5 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SA và CD (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách M
giữa hai đường thẳng MN và SC bằng
A D
a 5 2a 5 a a 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6 N
B C
CTE 32. Từ một tấm tôn có hình dạng là một Elip với độ dài trục
lớn bằng 8 , độ dài trục bé bằng 4 , ta cắt lấy tấm tôn có dạng hình
chữ nhật nội tiếp Elip (tham khảo hình vẽ sau). Gò tấm tôn hình chữ
nhật thu được thành một hình trụ không có đáy. Thể tích lớn nhất
của khối trụ giới hạn bởi hình trụ trên bằng
Cao Tuấn Education – 0975 306 275 – Tầng 2 số 41 Vạn Bảo

128 64 64 3 128 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2 9 9
CTE 33. Cho hàm số y  f  x  là một hàm đa thức có bảng xét dấu của f   x  như sau:
x  1 1 
f   x  0  0 

 
Hàm số g  x   f x 2  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
 1   1
A. 1;    . B.  ;1  . C.  0 ;  . D.   ; 0  .
 2   2
CTE 34. Tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x   3  m 2x  m  0 có
nghiệm thuộc khoảng  0;1 là
A.  2; 4  . B.  3; 4  .
C. 3; 4  . D. 2; 4 .
CTE 35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm
1
 
số y  x3  mx2  m2  1 x có hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều
3
đường thẳng d : y  5x  9 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A.  6. B. 0. C. 6. D. 2.
CTE 36. Cho đồ thị biểu diễn vận tốc của một chất
điểm theo thời gian (tính bằng giây). Biết đồ thị biểu
diễn vận tốc theo hướng từ O đến A là một đường
thẳng, từ A đến D là một phần của Parabol có đỉnh là
B (tham khảo hình vẽ ). Quãng đường (tính bằng met)
chất điểm đi được trong 3 giây đầu tiên gần nhất với
kết quả nào sau đây
A. 2 m . B. 1,7 m .
C. 3,7 m . D. 2,7 m .

4 - Cao Tuấn Education


Cao Tuấn Education – 0975 306 275 – Nơi ý chí làm nên thành công !

CTE 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  3  0 . Gọi d là đường thẳng
đi qua điểm M 1;1; 2  , cắt trục Ox và song song với  P  . Phương trình của đường thẳng d là:
x  1  t x  1  t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  t . C.  y  1 . D.  y  1  t .
 z  2  2t  z  2  2t  z  2  t  z  2  2t
   
CTE 38. Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng 3 . Gọi M là trung điểm cạnh AA , N
2
làđiểm thuộc BB sao cho BN  BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng CA tại P và đường
3
thẳng CN cắt đường thẳng CB tại Q . Thể tích khối đa diện lồi AMPBNQ bằng
7 7 7 7
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 9
CTE 39. Biết nghiệm lớn nhất của phương trình log 2 x  log 1  2 x  1  2 có dạng là x  a  b 3

Cao Tuấn Education – 0975 306 275 – Tầng 2 số 41 Vạn Bảo


2

( a, b là hai số nguyên ). Giá trị của a  b bằng


A. 6. B. 4. C. 10. D. 2.
     
CTE 40. Giả sử log 2 log 1  log 2 x    log 3 log 1  log 3 y   log 5 log 1  log 5 z   0 .
 2   3   5 
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. z  x  y . B. x  y  z . C. y  z  x . D. z  y  x .
CTE 41. Cho tập A  0;1; 2; 3; 4; 5 , gọi S là tập tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau và các chữ số đó thuộc A . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số được chọn có
dạng abc với a  b  c bằng
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
5 10 10 5
CTE 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z là số thuần ảo và z  2  2 ?
2

A. 2 . B. 3. C. 0. D. 1.
CTE 43. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x  y  z2  2x  2y  7  0 và điểm
2 2

M  2; 0;1 . Mặt phẳng  P  thay đổi đi qua M và cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính bằng r . Khi r đạt giá trị nhỏ nhất, khoảng cách từ O đến mặt phẳng  P  bằng
3
A. . B. 2. C. 3. D. 6.
3
CTE 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  
3;1; 0 , B  0; 2; 0  ; M là điểm di động trên
tia Oz . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên MB và OB . Đường thẳng
HK cắt trục Oz tại N . Khi thể tích của tứ diện MNAB nhỏ nhất thì phương trình mặt phẳng
 AHN  có dạng ax  by  2z  c  0 . Giá trị biểu thức a  b  c bằng
A. 1 . B. 2 2 . C. 5 . D. 0 .
CTE 45. Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  z1  z2  3 và z1  z2  3 3 . Giá trị của biểu thức

z z   z z 
3 3

1 2 1 2
bằng

A. 1458. B. 324. C. 729 . D. 6561.

Cao Tuấn Education - 5


Cao Tuấn Education – 0975 306 275 – Nơi ý chí làm nên thành công !

CTE 46. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn 1; 4  , f 1  1,
4

f  4   8 và 2 x. f  x  . f   x   x 3  2  f  x  , x  1; 4  . Tích phân


2 x
 f  x  dx bằng:
1

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
CTE 47. Cho hàm số y  f  x  liên tục . Đồ thị hàm số y  f   x 
như hình vẽ bên. Để giá trị nhỏ nhất của hàm số
 x  1
2

h  x  f  x   m trên đoạn 
 3; 3 không vượt quá 2021
2
thì tập giá trị của m là

A. 0; f  3   2021 .  
B. ;  f  3   2029  .

C.  ;  f 1  2023 . D.  ;  f  3   2023  .


Cao Tuấn Education – 0975 306 275 – Tầng 2 số 41 Vạn Bảo

CTE 48. Cho hàm số g  x   x3  6x2  11x  6 và f  x  là hàm đa


y f(x)

 
3
thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình g f  x   0
có số nghiệm thực là 1 x
A. 12. B. 10. -1 O
C. 6. D. 8. -1

CTE 49. Cho tứ diện ABCD có AB  BD  AD  2a , AC  a 7 , BC  a 3 . Biết khoảng cách giữa


a
hai đường thẳng AB, CD bằng . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
2
3 3
2a 2 a 11 2a3 6 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
3 12 3 6
CTE 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  5;15  để phương trình

x 2
    
 1 ln x2  mx  m2  1  x 2  mx  m2 ln 2x 2  3  0 có nghiệm?
A. 18. B. 17. C. 19. D. 20.

6 - Cao Tuấn Education

You might also like