Professional Documents
Culture Documents
Da 03
Da 03
Da 03
Mã đề thi 103
( )
2 4 − sin2 x − 3 2
3
= ln 2 + sin x + 2
dx = ln 2 + 2 − sin x −
2 + sin x
dx
0 0
2 2
(
= ln 2 + 2x + cos x ) 02 − 3 sin x1 + 2 dx = ln 2 + − 1 − 3 sin x1 + 2 dx
0 0
1
dx
x
2
2 2 2 cos
1 1 2
Xét sin x + 2
dx =
x x
dx =
x 2
0 0 2 sin .cos +2 0 2 tan +
2 2 2 x
cos2
2
x
2
d tan 1 1
2 dt dt
= x x
=
2
=
2
tan + tan2 + 1 0 t + t + 1 0
2
0 1 3
2 2 t + +
2 2
1
1
t +
=
2
arctan 2 = 2 − =
3 3 33 6 3 3
2 0
1
I = 1 − + ln 2 − 1 a = 3;b = 1; c = 1 a + b + c = 5
3
Câu 33: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD = DB = 1, DC = 2 . Hai mặt phẳng (ABC ),(BCD )
vuông góc với nhau. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
3 3 3
A. R = 1 . B. R = . C. R = . D. R = .
2 2 4
Lời giải
Đáp án A.
( )
( ) − BC
2
4DH 2 = 2 DB 2 + DC 2 − BC 2 = 2 12 + 2 2
= 6 − BC 2
( ) ( )
Mà ABC ⊥ BCD AH ⊥ DH AH 2 + DH 2 = DA2 10 − 2BC 2 = 4 BC = 3
BC 2 = BD2 + DC 2 do đó DBC vuông tại D . Do đó tâm mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện là tâm
abc
ngoại tiếp của ABC R = RABC = = 1.
4S
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; 0; 0) , mặt phẳng (P ) : x − 2y − 2z + 1 = 0 và đường
x = 2
thẳng d : y = t . Gọi M là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (P ), N là điểm thuộc
z = 1 + t
đường thẳng d sao cho diện tích tam giác IMN nhỏ nhất. Tìm tọa độ điểm N .
1 3 5 3 3 5 5 7
A. N 2; ; . B. N 2; − ; − . C. N 2; ; . D. N 2; ; .
2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
Đáp án B.
x = 1 + t
Pt d / đi qua điểm I và vuông góc với mp (P ) là y = −2t .
z = −2t
M (1 + t; −2t; −2t ) (P )
2
(1 + t ) − 2(−2t ) − 2(−2t ) + 1 = 0 t = −
9
7 4 4 2
M ; ; IM = .
9 9 9 3
1 1
Gọi H là hình chiếu của N trên d thì S= .IM .NH = .NH .
IMN
2 3
Do đó, diện tích IMN nhỏ nhất NH nhỏ nhất.
N d N (2; n;1 + n ) IN = (1; n; n + 1) .
Đường thẳng d / có vtcp ud / = (1; −2; −2) , tính được IN , ud / = (2; n + 3; −n − 2)
1 5 5 3
Vậy min NH = n = − N 2; − ; − .
2 2 2 2
Câu 35: Giả sử z1, z 2 là hai trong các số phức thỏa mãn iz + 2 − i = 1 và z1 − z2 = 2 . Giá trị lớn
nhất của z1 + z 2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 3 2 .
Lời giải
Đáp án B.
Có iz + 2 − i = 1 z − 1 − 2i = 1 vì vậy M z M I 1 + 2i ;1 () (( ) )
z + z2
( )
Do đó với A(z1 ), B z 2 AB = z1 − z 2 = 2 = 2R I 1
2
z1 + z 2 = 2OI = 2 3
(2 3 )
2
2 2
( z1 − z 2 ) + ( z1 + z 2 )
2 2
Vì vậy z1 + z 2 2 z1 + z 2 = = + 22 = 4 .
Câu 36: Cho hình lăng trụ ABC .A/B /C / có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
A/ trên mặt phẳng (ABC ) là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng A/C và mặt đáy
bằng 600 . Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACC /A/ ) .
3 3 2 5
A. a. B. a. C. a. D. a.
13 2 13 13 2 13
Lời giải
Đáp án A.
A' C'
B'
A C
I
Q P
B M H N C
a
Gọi H là trung điểm của BC BH = CH = .
2
a
Đặt BM = x 0 x . Ta có: MN = 2MH = a − 2x, QM = BM tan 600 = x 3
2
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là S (x ) = (a − 2x )x 3 = a 3x − 2 3x 2
a
Vị trí điểm M: BM =
4
Câu 39: Bất phương trình 2x 3 + 3x 2 + 6x + 16 − 4 − x 2 3 có tập nghiệm là a;b . Hỏi tổng
a + b có giá trị là bao nhiêu?
A. -2. B. 4. C. 3. D. 5.
Lời giải
Đáp án D.
Điều kiện: −2 x 4 . Xét f (x ) = 2x 3 + 3x 2 + 6x + 16 − 4 − x trên đoạn −2; 4 .
Có f (x ) =
(
3 x2 + x + 1 ) +
1
(
0, x −2; 4 . )
3 2
2x + 3x + 6x + 16 2 4−x
Do đó hàm số đồng biến trên −2; 4 , bpt f (x ) f (1) = 2 3 x 1 .
So với điều kiện, tập nghiệm của bpt là S = [1; 4] a + b = 5.
( ) (x − b )
3 6
Câu 40: Xét khai triển x + a , biết rằng hệ số x7 là -9 và không có số hạng chứa x8. Hỏi có
bao nhiêu cặp số (a;b) thỏa yêu cầu như trên?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Đáp án C.
( ) ( )
2
Hệ số của Số hạng chứa x7 là : C 0 .C2 . −b + C 31 a .C16 . −b + C 32a 2 .C 60
3 6
15b 2 − 18ab + 3a 2 = −9
Hệ số của Số hạng chứa x là : 8
C 30 .C16 . ( −b ) + C 31 a .C60 . Theo bài ta có hệ
−6b + 3a = 0
Giải ra có các cặp nghiệm (2;1); (-2;-1).
1
( ) ()
Câu 41: Cho hàm số f x = ln 1 − . Biết rằng f 2 + f 3 + ... + f 2018 = ln a − ln b + ln c − ln d
x2
() ( )
với a, b, c, d là các số nguyên dương, trong đó a, b, d là các số nguyên tố và a b c d . Tính
P = a +b +c +d .
A. 1680. B. 2003. C. 1689. D. 2021.
Lời giải
Đáp án C.
1
Điều kiện: 1 −
x2
0 x −; −1 1; +( ) ( )
1 x2 − 1 x − 1 x + 1 x −1 x +1
( )
f x = ln 1 − = ln
2 x 2
= ln . = ln + ln
x x x x x
( )
thị H , với a; b . Biết C( ) và (H ) có chung ít nhất 1 điểm cực trị. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P = a +2b ?
A. 5. B. 21. C. -5. D. − 21.
Lời giải
Đáp án B.
(C ) có cực trị f ' (x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt f ' (x ) = 0 có hai nghiệm x , x 1 2
có dạng
−a a 2 − 1 a 1 .( )
1 1
TH1: ta có = −a + a 2 − 1 b = a + = 2a + a 2 − 1
a −b a − a2 − 1
P = a + 2 b = a + 4a + 2 a 2 − 1 5a +2 a 2 − 1
()
Xét h x = 5x +2 x 2 − 1, x −; −1 1; +( ) ( )
2x
x 0 −5
( )
h' x = 5+ = 0 5 x 2 − 1 = −2x
25 x − 1 = 4x
2 2
x =
( )
x2 − 1
21
BM + CM = 17 1 x 5,2 y 3
Đặt B(1;2),C (1; 3) M đoạn thẳng BC 1 7
BC = 17 M (x ; y ) BC : y = x +
4 4
( )
2
OM = x 2 + y 2 OM 2 = 4y − 7 + y 2 = 5y 2 − 56y + 49
A = −74
Trên đoạn 2; 3 T = −277 .
a = −43
Câu 44: Chọn ngẫu nhiên 2 số thực a,b 0;1 . Tính xác suất để phương trình 2x 3 − 3ax 2 + b = 0
có tối đa 2 nghiệm.
1 2 3 4
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5
Lời giải
Đáp án C.
Xét y = 2x 3 − 3ax 2 + b
x = 0
y ' = 6x 2 − 3.2ax = 0
x = a
Đường thẳng d đi qua điểm M (0;2; 0) và nhận vecto chỉ phương u(1; −1;1)
Đường thẳng d ' đi qua M '(2; 3; −5) và nhận vecto chỉ phương u '(2;1; −1)
Mp ( ) phải đi qua điểm M và nhận vecto pháp tuyến n vuông góc với u và
A − B + C = 0
1
cos(n; u ') = cos 600 = . Đặt n = (A; B;C ) thì ta phải có: 2A + B − C 1
2 =
6 A2 + B 2 + C 2 2
1 1
Câu 46: Cho hàm số y = f x = ( ) +
x x −1
+ x − x − m với m là tham số. Gọi a là giá trị nguyên
nhỏ nhất của m để hàm số có ít cực trị nhất; A là giá trị nguyên lớn nhất của m để hàm số có
nhiều cực trị nhất. Giá trị của a + A là
A. -7. B. -4. C. -3. D. 4.
Lời giải
Đáp án A.
1 1
( )
Xét g x = +
x x −1
+ x − x − m, x
\ 0;1
−1 1 x
( )
g' x = 2 − + 1 −
( )
2
x x −1 x
−1 1
( )
Với x 0 thì g ' x = − 0
( )
2 2
x x −1
−1 1
()
Với x 0 thì g ' x = − +2
( )
2 2
x x −1
−1 1 1 1 1
( )
g' x = − +2 = 0 + =
x2 ( ) (2x ) (2x − 2)
2 2 2
x −1 2
1 1 1
(
Đặt t = 2x − 1 t −1 ) + =
(t + 1) (t − 1)
2 2
2
( ) ( )
2
4 t2 + 1 = t2 − 1 t 4 − 6t 2 − 3 = 0 t 2 = 3 + 2 3
1− 3+2 3
t = 3+2 3 x = = x0
2
( )
BBT (dễ thấy −4 g x 0 −3 )
()
f x có 2 cực trị .Vậy A = −4; a = −3 T = −7 .
()
Câu 47: Cho hàm số y = f x có đạo hàm liên tục trên ()
và f x 0, x ()
và f 0 = 1 . Biết
() ( ) ()
f ' x + 3x x − 2 f x = 0, x . Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
( )
f x + m = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt?
A. −e 4 m −1 . B. 0 m e 4 . C. −e 6 m −1 . D. 1 m e 4 .
Lời giải
Đáp án A.
() ( ) ()
Ta có: f ' x + 3x x − 2 f x = 0
f ' (x )
= 6x − 3x 2
f (x )
( ln ( f ( x ) ) ) ' = 6x − 3x 2
ln f ( x ) = 3x − x + C
2 3
f (x ) = e 3x 2 −x 3 +C
Do f ( 0 ) = 1 C = 0 f (x ) = e 3x 2 −x 3
() ( )
2 3
f ' x = 6x − 3x 2 .e 3x −x
f ' (x ) = 0 x = 0; x = 2
BBT
Đặt AM = x 0 .
Ta có: MA = MB = MC (Do IA = IB = IC = R ).
Tam giác MAB đều nên AB = MA = x .
Tam giác MBC vuông cân tại M BC = MB 2 = x 2 .
IA 3 3
Xét tam giác AMI vuông tại A: sin AMI = sin 60o = MI = 6 .
MI MI
( )
Ta có: M d M −1 + t ; −2 + t ;1 + t vì x M 0 t 1 .
t = 0
( ) + (t − 4 ) + (t + 4 ) = 36 3t − 4t = 0
2 2 2 2
Khi đó: MI = 6 t − 2 .
t = 4 l
3
()
( )
M −1; −2;1 T = a + b + c = −1 − 2 + 1 = −2 .
Câu 49: Cho hình lăng trụ ABC .AB C , khoảng cách từ A đến BB và CC lần lượt bằng 3 và
( ) ( ) o
2, góc giữa hai mặt phẳng BCC B và ACC A bằng 60 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng (AB C ) là trung điểm M của B C và AM = 13 . Thể tích của khối lăng trụ
ABC .AB C bằng
39
A. 26 . B. 13 . C. 39 . D. .
3
Lời giải
Đáp án B.
* Ta sử dụng bổ đề sau: “ Thể tích hình lăng trụ tam giác bất kỳ bằng tích của diện tích thiết diện
vuông góc với cạnh bên và độ dài cạnh bên”.
Chứng minh bổ đề:
Xét lăng trụ hình lăng trụ ABC .AB C có các cạnh bên AA // BB //CC .
Ta dựng hai mặt phẳng qua A và A vuông góc với các cạnh bên và cắt hình chóp theo thiết diện
AB1C1 và AB2C 2 .
Do ABB A và AB1B2A là các hình bình hành nên BB = B1B2 = AA BB1 = B B2 .
Tương tự CC1 = C C 2 .
Đáp án - Trang 13/15 - Mã đề thi 103
Từ đó suy ra SBCC B = SBC C B VA.BCC B = VA.BC C B .
1 1 2 2 1 1 2 2
( 3)
2
Tam giác AHK có AH 2 + HK 2 = + 12 = 22 = AK 2 AHK vuông tại H .
Qua M dựng mặt phẳng song song với mặt phẳng AHK , cắt các cạnh bên AA, BB ,CC lần ( )
lượt tại N , P,Q .
Suy ra NPQ = AHK và (NPQ ) ⊥ AA MN ⊥ AA .
Dễ thấy theo Talet thì M cũng là trung điểm PQ .
2
( 3) 1
2 13
2 2
Xét tam giác NPM vuông tại P nên NM = NP + PM = + = .
2 2
1 1 1
( )
Do AM ⊥ AB C AM ⊥ MA
MN 2
=
MA2
+
MA2
2 2
1 2 1 3 39
= − = MA = .
2 13 3
MA 13 13
2
39
( 13 )
2 2 39
Theo Pitago AA = MA2 + MA2 = + = .
3 3
1 1 3
S AHK = AH .HK = . 3.1 = .
2 2 2
2 39 3
Theo bổ đề : VABC .AB C = AA.S AHK = . = 13 .
3 2
Đáp án - Trang 14/15 - Mã đề thi 103
Câu 50: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số y = x 2 x 2 + 1 , trục Ox và đường thẳng x = 1
a b − ln(1 + b )
bằng với a, b, c là các số nguyên dương. Khi đó giá trị của a + b + c là
c
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Lời giải
Đáp án C.
1 1 1
x 2 (x 2 + 1) x
Ta có S = x 2 x 2 + 1dx = dx = (x 3 + x ). dx
0 0 x2 + 1 0 x2 + 1
u = x 3 + x du = (3x 2 + 1)dx
Đặt x
d v = d x v = x + 1
2
x +1
2
1 1 1
S = (x 3 + x ) x 2 + 1 − x 2 + 1(3x 2 + 1)dx = 2 2 − 3S − x 2 + 1dx
0 0 0
1
4S = 2 2 − x 2 + 1dx (*)
0
u = x 2 + 1 x
du = dx 1 1
1
x2
x + 1dx = x x + 1 −
2 2
Đặt x +1
2 dx
dv = dx v = x 0 0 0 x2 + 1
1 1
x2 1 x2 + 1 1
1
x 2 + 1dx = 2 −
x2 + 1
d x = 2 −
d x − dx
0 x +1 x2 + 1
2
0 0 0
1 1 1
1
x 2 + 1dx = 2 − x 2 + 1dx + dx
0 0 0 x 2
+ 1
1 1
1
2 x 2 + 1dx = 2 + dx (**)
0 0 x2 + 1
x x2 + 1 + x t
Đặt t = x + x 2 + 1 dt = 1 + dx dt = dx dt = dx
x2 + 1 x2 + 1 x2 + 1
dt 1
= dx
t x2 + 1
x = 1 → t = 1 + 2
x = 0 → t = 1
1 1+ 2
1 1 1+ 2
dx = dt = ln t = ln(1 + 2)
0 x2 + 1 1
t 1
1 1
2 + ln(1 + 2)
Thay vào (**) ta được 2 x 2 + 1dx = 2 + ln(1 + 2) x 2 + 1dx =
0 0
2
2 + ln(1 + 2) 3 2 − ln(1 + 2)
Thay vào (*) ta được 4S = 2 2 − S =
2 8
Được a = 3,b = 2, c = 8.