Professional Documents
Culture Documents
EP 0. Lecturer Outline
EP 0. Lecturer Outline
TEXTBOOK: Digital marketing. Strategy, Implementation and Practice (5th). Dave Chaffey, Fiona
Ellis-Chadwick
Nguồn: Đều trích trong textbook.
Lưu hành nội bộ.
Đây không phải là sách. Chỉ là các đề mục để sinh viên hiểu rõ hơn về phần lý thuyết môn này
TỔNG QUAN
Chương 1 là giới thiệu về khóa học và các định nghĩa chung về Digital Marketing, Chương 2 và 3 đưa
cái nhìn phân tích tổng quan về thị trường, chương 4,5,6 cách thiết lập chiến lược tiếp thị; chương
7,8,9,10,11 mô tả cách thiết lập chiến lược và 2 chương cuối nói về ứng dụng trong B2C và B2B trong
thực tiễn.
1
MỤC LỤC
3
VIII.2 Đặc điểm của truyền thông tiếp thị tương tác .................................................................... 105
VIII.3 Bước 1: Thiết lập và theo dõi mục tiêu .............................................................................. 109
VIII.4 Bước 2: Thông tin chi tiết về chiến dịch !Quan trọng ....................................................... 112
VIII.4 Bước 3: Phân khúc và nhắm mục tiêu................................................................................ 112
VIII.5 Bước 4: Đưa thông điệp, phát triển thông điệp và sáng tạo .............................................. 112
VIII.6 Bước 5: Ngân sách và sự lựa chọn kênh tiếp thị ................................................................ 116
VIII.7 Bước 6: Tích hợp vào kế hoạch truyền thông cụ thể ......................................................... 122
Chương 9. Tiếp thị truyền thông sử dụng các kênh tiếp thị số ......................................................... 123
IX.1 Giới thiệu .............................................................................................................................. 123
IX.2 SEO và Online PR ................................................................................................................ 125
IX.3 Online PR .............................................................................................................................. 129
IX.4 Online Partnership ................................................................................................................ 131
IX.5 Quảng cáo tương tác (Interactive advertising)...................................................................... 132
IX.6 Email marketing. ................................................................................................................... 134
Chương 10. Đánh giá vả cải thiện hiệu quả các kênh tiếp thị số ...................................................... 137
X.1 Quản trị hiệu suất ................................................................................................................... 137
X.2 Duy trìvà quản lý nội dung.................................................................................................... 143
4
DANH MỤC HÌ
NH
5
Hình 2.13 (Hình 2.17) Mối quan hệ giữa các loại tin tưởng khác nhau với phản ứng khách hàng (2005)
..............................................................................................................................................................39
Hình 2.14 (Hình 2.19) Phân tích đối thủ cạnh trnah ............................................................................40
Hình 2.15 (Bảng 2.6) Mô hình Poster Fice Forces ..............................................................................40
Hình 2.16 (hình 2.22) Phân tán người tiêu dùng..................................................................................41
Hình 2.17 (Hình 2.21) Hệ thống phân phối .........................................................................................41
Hình 2.18 (Hình 2.25) Mô hình dịch vụ kinh doanh ...........................................................................42
Hình 2.19 (Hình 2.26) Mô hình doanh thu ..........................................................................................44
Hình 3.1 (Hình 3.1) Sự thay đổi về công nghệ theo dạng sóng ...........................................................46
Hình 3.2 Thông tin trao đổi giữa trình duyệt và máy chủ web ...........................................................46
Hình 3.3 (Hình 3.4) Mối quan hệ giữa intranet, extranet và internet...................................................47
Hình 3.4 (Hình 3.5) Quá trình mã hóa dữ liệu .....................................................................................47
Hình 3.5 (Hình 3.7) Mô hình được áp dụng phổ biến..........................................................................47
Hình 3.6 (Hình 3.9) Sự thay đổi công nghệ .........................................................................................48
Hình 3.7 (Hình 3.8) Mô hình của Gartner...........................................................................................48
Hình 3.8 (Bảng 3.1) Bộ luật về tiếp thị số ...........................................................................................49
Hình 3.9 (Bảng 3.2) Các loại thông tin được thu thập trên mạng công nghệ liên quan ......................50
Hình 3.10 (Hình 3.10) Luồng thông tin cần xác định rõ ràng kèm theo mã hóa .................................51
Hình 4.1 (Hình 4.1) Nhân tố bên trong và bên ngoài ảnh hưởng tới chiến lược tiếp thị số ................53
Hình 4.2 (Bảng 4.1) Tóm tắt các loại hình chiến lược phổ biến ..........................................................54
Hình 4.3 (Hình 4.2) Cấu trúc phân bổ tài chính của tổ chức ...............................................................55
Hình 4.4 (Hình 4.3) Mô hình phân bổ theo quy tắc SOSTAC.............................................................56
Hình 4.5 (Hình 4.4) Mô hình chiến lược tiếp thị số .............................................................................57
Hình 4.6 (Hình 4.6) Phân tích SWOT tập trung vào các phương tiện số ............................................57
Hình 4.7 (Hình 4.5) Vídụ về mô hình chi tiết trong việc thiết lập theo mô hình PRACE .................58
Hình 4.8 (Hình 4.7) Mô hình SWOT analysis và ứng dụng ................................................................59
Hình 4.9 (Hình 4.8) Mối quan hệ giữa tầm nhìn, mục tiêu, KPI và đánh giá ......................................60
Hình 4.10 (Hình 4.10) Mối tương quan giữa Sản phẩm và thị trường ................................................61
Hình 4.11 (Hình 4.11) Mẫu vídụ về mô hình của cửa hàng tiếp thị ...................................................62
6
Hình 4.12 (Bảng 4.5) Vídụ về mối quan hệ giữa chiến lược, mục tiêu và kế hoạch thực hiện ..........63
Hình 4.13 (Hình 4.12) Sử dụng internet để hỗ trợ sự phát triển chiến lược trong tổ chức ..................64
Hình 4.14 (Bảng 4.4) Phân bổ tài nguyên theo mô hình balanced scorecard cho trang TMĐT..........65
Hình 4.15 (Hình 4.12) Sử dụng internet để hỗ trợ tăng trưởng trong doanh nghiệp ...........................66
Hình 4.16 (Hình 4.14) Mô hình của DELL..........................................................................................67
Hình 4.17 (Hình 4.15) Các giai đoạn trong tiếp cận trong chiến lược phát triển ................................68
Hình 4.18 (Hình 4.17) Phân loại vòng đời khách hàng .......................................................................69
Hình 4.19 (Hình 4.19) Định vị dịch vụ của mình ................................................................................69
Hình 4.20 (Hình 4.21) Mối tương quan giữa doanh thu và mức độ doanh nghiệp..............................70
Hình 4.21 (Hình 4.22) Biểu đồ xác định tương quan doanh nghiệp và hoạt động trên internet..........70
Hình 4.22 (Hình 4.23) Mức độ ảnh hưởng quyết định khách hàng trên tiếp thị đa kênh ....................71
Hình 4.23 (Hình 4.24) Chiến lược cho từng phân khúc khách hàng ...................................................71
Hình 4.24 (Hình 4.25) Mô hình kiểm soát e-commerce ......................................................................72
Hình 4.25 (Bảng 4.6) Điểm thuận lợi và bất lợi từng mô hình trong (hình 4.25)................................73
Hình 4.26 (Hình 4.26) Mối quan hệ giữa Risk và Reward ..................................................................74
Hình 4.27 (Bảng 4.7) Quản lý năng suất cho mô hình bán lẻ trực tuyến ............................................75
Hình 4.28 Mô hình 7S ..........................................................................................................................76
Hình 5.1 (Hình 5.1) Thành phần của tiếp thị hỗn hợp .........................................................................77
Hình 5.2 (Hình 5.5) Độ co giãn của cầu đối với một sản phẩm “tương đối co giãn” ..........................79
Hình 5.3 (Hình 5.6) Độ co giãn của cầu đối với một sản phẩm không “co giãn” ...............................80
Hình 5.4 (Hình 5.7) Thuật toán về giá .................................................................................................81
Hình 5.5 (Bảng 5.2) Thị trường ảo về các nơi mua hàng khác nhau ...................................................82
Hình 5.6 (Bảng 5.3) Các yếu tố chính của quảng cáo hỗn hợp ...........................................................84
Hình 5.7 (Hình 5.9) Giai đoạn quản lý email đến Doanh nghiệp ........................................................85
Hình 6.1 (Hình 6.2) Phạm vi của CRM trên kênh MXH .....................................................................86
Hình 6.2 (Hình 6.4) 4 hoạt động tiếp thị căn bản của CRM ................................................................87
Hình 6.3 (Bảng 6.1) Vídụ về chiến lược chào mừng khách hàng .......................................................88
Hình 6.4 (Hình 6.7) Vídụ về thu thập và cập nhật thông tin liên hệ của khách hàng .........................89
Hình 6.5 (Hình 6.9) Mô hình về sự trả lời của khách hàng trong từng phân khúc ..............................90
7
Hình 6.6 (Hình 6.10) Lựa chọn cho tiếp thị dạng rộng và tiếp thị cá nhân dựa trên internet ..............90
Hình 6.7 (Hình 6.11) Yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn của khách hàng và sự trung thành ............91
Hình 6.8 (Hình 6.12) Phương pháp đánh giá phản hồi của khách hàng ..............................................91
Hình 6.9 (hình 6.14) Đánh giá phân khúc hoạt động trên website ......................................................92
Hình 6.10 (Hình 6.15) Phân khúc khách hàng dự trên giá trị đem lại .................................................92
Hình 6.11 (Hình 6.17 )Vídụ về kế hoạch phân khúc ..........................................................................93
Hình 6.12 (Hình 6.18) Phân tích theo mô hình RFM ..........................................................................93
Hình 6.13 (Hình 6.19) Vídụ về phân tích RF......................................................................................94
Hình 7.1 (Hình 7.2) Các nhân tố thành công các trải nghiệm trực tuyến ............................................95
Hình 7.2 (Hình 7.3) Quy trình xây dựng website ................................................................................96
Hình 7.3 (Hình 7.4) Quy trình tăng hiệu quả của website ...................................................................96
Hình 7.4 (Hình 7.9) Cấu trúc site thể hiện giao diện và mối tương quan giữa các trang ....................98
Hình 7.5 (Hình 7.10) Vídụ về mẫu một trang web đồ chơi ................................................................99
Hình 7.6 Các khía cạnh khác nhau của nội dung thông tin chất lượng cao của một trang web ....... 100
Hình 7.7 Giai đoạn xử lý thông tin ................................................................................................... 101
Hình 7.8 Sơ đồ cấu trúc thông tin a. Hẹp và sâu; b. rộng và nông. .................................................. 101
Hình 7.9 Đánh giá các mẫu khác nhau trong chức năng website trong việc hỗ trợ khách hàng trong
quyết định .......................................................................................................................................... 102
Hình 7.10 Sự khác biệt giữa độ phức tạp của sản phẩm, giá trị khách hàng và loại trải nghiệm trực
tuyến được sử dụng để cung cấp dịch vụ .......................................................................................... 103
Hình 8.1 (Hình 8.3) Sự khác biệt giữa 1 nhiều, 1 một, nhiều nhiều ................................................. 106
Hình 8.2 (Bảng 8.1) Sự khác biệt giữa truyền thông truyền thống và truyền thông số .................... 107
Hình 8.3 (Bảng 8.2) So sánh hiệu quả các kênh ............................................................................... 108
Hình 8.4 (Hình 8.6) Tóm tắt đặc tính các kênh................................................................................. 109
Hình 8.5 (Hình 8.7) Thang đo đánh giá trong việc thiết lập và đo lường các mục tiêu ................... 109
Hình 8.6 (Hình 8.8) Vídụ về việc đánh giá hiệu quả của một chiến dịch QC online ...................... 110
Hình 8.7 (Hình 8.9) Giả đinh tình huống chuyển đổi đánh giá hiệu quả .......................................... 111
Hình 8.8 (Hình 8.10) Phạm vi của các cơ chế phản hồi từ phương tiện truyền thông trực tuyến .... 111
Hình 8.9 (Hình 8.12) Ma trận Hiệu quả và Chi phíphân phối nội dung .......................................... 112
Hình 8.10 (Bảng 8.3) Các phương pháp nhắm phân khúc mục tiêu cho một chiến dịch số............. 113
8
Hình 8.11 (Hình 8.13) Vídụ về mô hình CODAR cho truyền thông tích hợp ................................. 114
Hình 8.12 (Hình 8.14) Ma trận nội dung tiếp thị .............................................................................. 115
Hình 8.13 (Hình 8.16) Khuyến nghị về sự kết hợp đầu tư vào phương tiện số cho chiến dịch phản hồi
trực tiếp và thương hiệu .................................................................................................................... 116
Hình 8.14 (Bảng 8.5) Hiệu quả tương đối của các hình thức truyền thông tiếp thị khác nhau cho một
công ty B2C....................................................................................................................................... 117
Hình 8.15 (Hình 8.17) Vídụ về phân bổ ngân sách công ty cho thuê xe hơi ................................... 117
Hình 8.16 (Hình 8.19) Vídụ về phân bổ cho một công ty hàng không ............................................ 118
Hình 8.17 (Hình 8.20) Vídụ về chuỗi lượt truy cập vào một trang web trong việc tạo chuyển đổi có
liên quan đến hai hoặc nhiều kênh truyền thông kỹ thuật số (Mã cho các kênh: D = Display, S = Search,
X = Aggregator) ................................................................................................................................ 119
Hình 8.18 (Bảng 8.6) Vídụ về tỷ trọng Phân bổ trong các lượt tìm kiếm ....................................... 120
Hình 8.19 (Hình 8.21) Mẫu ngân sách excel cho chiến dịch tiếp thị số ........................................... 121
Hình 8.20 (Hình 8.23) Tích hợp các công cụ truyền thông khác nhau theo thời gian ...................... 122
Hình 9.1 (Hình 9.1) Thống kê năm 2015 .......................................................................................... 123
Hình 9.2 (Hình 9.2) Thống kê năm 2013 .......................................................................................... 123
Hình 9.3 (Bảng 9.1) Tóm tắt các kênh truyền thông số khác nhau................................................... 124
Hình 9.4 (Hình 9.5) Tỷ lệ click dựa trên vị trítừ khóa của Google (2011) ...................................... 125
Hình 9.5 (Hình 9.6) Cách thức hoạt động của cỗ máy tìm kiếm ...................................................... 126
Hình 9.6 Mục đích tìm kiếm trên các công cụ tìm kiếm (2010) ....................................................... 128
Hình 9.7 (Hình 9.6) Cách hoạt động công cụ tìm kiếm và truy vấn người dùng ............................. 128
Hình 9.8 (Hình 9.9) Vídụ về chiến dịch Google Adwords .............................................................. 129
Hình 9.9 (Hình 9.10) Chiến dịch về Video Marketing ..................................................................... 129
Hình 9.10 (Hình 9.11) Sự liên quan của bài viết trên 1 trang liên quan ........................................... 130
Hình 9.11 (Hình 9.12) Quy trình chia sẽ trên mạng xã hội theo Smart Insights .............................. 131
Hình 9.12 (Hình 9.13) Mô hình tiếp thị liên kết ............................................................................... 131
Hình 9.13 (Hình 9.14) Mất bao lâu giữa chuyến thăm và bán hàng ở các thị trường khác nhau cần được
xem xét bởi các chương trình liên kết và người bán. ........................................................................ 132
Hình 9.14 (Hình 9.15) Hệ thống sinh thái quảng cáo trả phí............................................................ 133
Hình 9.15 (Hình 9.16) Quy trình thiết lập quảng cáo dựa trên hành vi người dùng......................... 134
Hình 9.16 (Hình 9.17) Email ảnh hưởng Sale thế nào ...................................................................... 134
9
Hình 9.17 (Hình 9.18) Chi tiêu quảng cáo ở Anh (2006) ................................................................. 135
Hình 10.1 (Hình 10.1) Câu hỏi chính trong quá trình đánh giá vả cải thiện hiệu suất ..................... 137
Hình 10.2 (Hình 10.2) Tóm tắt quá trình đánh giá ........................................................................... 138
Hình 10.3 (Hình 10.3) 5 công cụ đánh giá hiệu quả trong tiếp thị số ............................................... 138
Hình 10.4 (Hình 10.4) Nguyên nhân dẫn đến khách thoát website TMDT ...................................... 139
Hình 10.5 (Hình 10.5) Đánh giá tiếp thị đa kênh theo phương pháp SCORED CARDS ................ 140
Hình 10.6 (Bảng 10.1) Yếu tố đánh giá lương truy cập website ...................................................... 140
Hình 10.7 (Hình 10.6) Đo lường khối lượng giá trị của website ...................................................... 141
Hình 10.8 (Hình 10.7) Các biện được sử dụng để đánh giá và quản lý MXH ................................. 141
Hình 10.9 (Bảng 10.3) Tham số thống kê nói lên điều gì và ý nghĩa trong đó ................................ 142
Hình 10.10 (Hình 10.11) Các loại dữ liệu khác nhau trong một hệ thống quản lý hiệu suất cho tiếp thị
trên Internet ....................................................................................................................................... 143
Hình 10.11 (Hình 10.12) Sự khác biệt Browser-based and server-based ......................................... 144
Hình 10.12 (Hình 10.13) Quy trình xem xét và nâng cấp nội dung website .................................... 145
Hình 10.13 (Bảng 10.5) So sánh các phương pháp nghiên cứu và thu thập số liệu trực tuyến khác nhau
........................................................................................................................................................... 146
Hình 10.14 (Hình 10.14) Vídụ về quy trình nâng cấp nội dung website ......................................... 147
Hình 10.15 (bảng 10.6) Chuẩn website............................................................................................. 148
10
Chương 1. Giới thiệu về tiếp thị số
11
1.1. Sự chuyển mình của công nghệ tác động lên các lĩnh vực trong đời sống con người.
13
Hình 1.2 (Hình 1.2) Điểm giao và mối quan hệ của 3 loại hình tiếp thị
C. Công nghệ cải tiến quá trình tiếp thị như thế nào
Theo CIM (UK's Chartered Institute of Marketing): "Marketing là quá trình quản trị nhận biết, dự
đoán và đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách có hiệu quả và có lợi"
Xác định - Internet có thể được sử dụng cho nghiên cứu tiếp thị để tìm hiểu khách hàng về nhu
cầu và mong muốn của họ.
Dự đoán - Internet cung cấp một kênh bổ sung để khách hàng có thể truy cập thông tin và mua
hàng - đánh giá nhu cầu này là chìa khóa để điều chỉnh phân bổ nguồn lực cho tiếp thị điện tử.
Sự hài lòng - một yếu tố thành công quan trọng trong tiếp thị điện tử là đạt được sự hài lòng
của khách hàng thông qua kênh điện tử, điều này đặt ra các vấn đề như: trang web có dễ sử
dụng không, có hoạt động đầy đủ không, tiêu chuẩn của dịch vụ khách hàng liên quan là gìvà
sản phẩm vật lý được xây dựng như thế nào?
Theo AMA (American Marketing Association, 1985): "Marketing là tiến trình hoạch định và thực
hiện sáng tạo, định giá, xúc tiến và phân phối những ý tưởng, hàng hóa, dịch vụ để tạo ra sự trao đổi
và thỏa mãn những mục tiêu của cá nhân và tố chức"
14
Theo Gronroos (1990): "Marketing là những hoạt động thiết lập, duy trìvà củng cố lâu dài những
mối quan hệ với khách hàng một cách có lợi để đáp ứng mục tiêu của các bên. Điều này được thực
hiện bằng sự trao đổi giữa các bên và thỏa mãn những điều hứa hẹn"
Theo Philip Kotler (2008) "Marketing là tiến trình doanh nghiệp tạo ra giá trị cho khách hàng và xây
dựng mạnh mẽ những mối quan hệ với khách hàng nhằm đạt đươc giá trị từ những phản ứng của khách
hàng"
Theo AMA (2007) "Marketing là toàn bộ tiến trình sáng tạo, truyền thông và phân phối giá trị đến
khách hàng theo hướng có lợi cho tổ chức và cổ đông"
Quá nhiều định nghĩa chung quy về làm thị trường
15
Hình 1.3 (Table 1.2) Mô hình 5S trong tiếp thị số
Hình 1.4 (Hình 1.6) Tóm tắt các mối quan hệ kinh doanh
17
I.3 Thương mại điện tử và kinh doanh điện tử
Hình 1.5 (Hình 1.7) Mối quan hệ giữa bên mua và bên bán trong TMĐT
Hình 1.6 (Hình 1.9) Quy trình phát triển chiến lược tiếp thị số
19
I.5 Cấu trúc khi lên kế hoạch tiếp thị trên internet
Hình 1.7 (Table 1.4) Định nghĩa chính về tiếp thị truyền thông
20
Hình 1.8 (Hình 1.10) Mô hình RACE
21
I.6 Truyền thông tiếp thị số
Hình 1.9 (hình 1.11) 6 công cụ truyền thông chính trong tiếp thị số
22
Hình 1.10 (Hình 1.12) Sự phát triển công nghệ WEB
23
Hình 1.11 (Hình 1.13) Tóm tắt 2 mô hình giao tiếp a. Cổ điển và b. Hiện đại
I.7 Sự khác biệt giữa các phương tiện số và phương tiện truyền thống
24
Hình 1.13 (Hình 1.15) Kênh cần tích hợp tiếp thị số
26
27
28
Chương 2. Phân tích vi mô trong thị trường tiếp thị số
Xác định rõ các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường vi mô trong tiếp thị số
Học xong chương này sinh viên có thể
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường trực tuyến của tổ chức là việc quan trọng và có
ý nghĩa cho việc phát triển một chiến lược tiếp thị kỹ thuật số
Đánh giá các kỹ thuật để xem xét tầm quan trọng của các tác nhân khác nhau trong môi trường
vi mô: khách hàng, trung gian, nhà cung cấp và đối thủ cạnh tranh như là một phần của sự phát
triển của chiến lược tiếp thị kỹ thuật số
Xem xét và đánh giá các yếu tố thay đổi đối với các mô hình kinh doanh và doanh thu kỳ vọng
bởi thị trường kỹ thuật số.
29
Hình 2.2 (Hình 2.3) Mô hình sơ đồ đường đi của khách hàng
II.2 Phân tích thị trường
Hình 2.5 (Hình 2.7) Biểu đồ về quá trình chuyển đổi trong tiếp thi số
Lên kế hoạch chuyển đổi
32
Hình 2.6 (2.8) Vídụ về hiệu quả của chiến dịch
Giải thích và đánh giá các nhu cầu sử dụng các dịch vụ khác nhau và sau đó tạo mô hình kênh chuyển
đổi
II.4 Xác định mức độ nhu cầu
Mức độ truy cập Internet: Bao gồm loại truy cập - trên băng thông rộng và điện thoại di động
Người tiêu dùng bị ảnh hưởng bởi việc sử dụng kênh trực tuyến nào bao gồm hiểu biết về
các trang web có ảnh hưởng
Giao dịch trực tuyến: Bao gồm các loại giao dịch khác nhau, không chỉ bán hàng, ví dụ: hỗ
trợ, bình luận diễn đàn, v.
Hình 2.7 (Hình 2.9) So sánh hiệu quả chuyển đổi giữa truyền thống và hiện đại
33
Hình 2.8 (Hình 2.10) Vídụ về nghiên cứu mua hàng
II.5 Đặc tính của khách hàng
Khách hàng cá nhân
Nhân khẩu học: Tuổi, giới tính, nhóm xã hội
Webographics: Phương pháp truy cập và thời gian
Personas: Một hồ sơ hư cấu, được tạo ra đại diện cho một đối tượng mục tiêu cụ thể. Tóm tắt
hình thu nhỏ về các đặc điểm, nhu cầu, động lực và môi trường của người dùng trang web điển
hình.
Khách hàng doanh nghiệp
Sự thay đổi về đặc điểm tổ chức
Quy mô công ty (nhân viên hoặc doanh thu)
Ngành công nghiệp và sản phẩm
Loại tổ chức (tư nhân, công cộng, chính phủ, phi lợi nhuận)
Á p dụng dịch vụ (hoạt động kinh doanh nào mua sản phẩm và dịch vụ hỗ trợ?)
Quốc gia và khu vực.
Vai trò cá nhân có quyền quyết định/xem xét ở tổ chức
Vai trò và trách nhiệm từ chức danh, chức năng hoặc số lượng nhân viên được quản lý
Vai trò trong quyết định mua (ảnh hưởng mua)
Phòng ban
Sản phẩm quan tâm
Nhân khẩu học: tuổi, giới tính và có thể nhóm xã hội.
34
Hình 2.9 (Hình 2.11) Sự phát triển kinh nghiệm mua hàng của người sử dụng internet
Hình 2.10 (Hình 2.13) Mô hình đánh giá trải nghiệm khách hàng
35
II.6 Hành vi mua hàng của khách hàng
Phân tích điểm mạnh và điểm yếu từng nhóm
Directed information-seekers: Những người dùng này sẽ tìm kiếm thông tin về sản phẩm, thị
trường hoặc giải trí, chẳng hạn như thông tin chi tiết về đồ đạc câu lạc bộ bóng đá của họ. Họ
thường không có kế hoạch mua trực tuyến.
Undirected information-seekers: Đây là những người dùng, thường được gọi là ‘người lướt
web’, người thích xem và liên tục thay đổi truy cập trang web bằng cách theo các siêu liên kết.
Thành viên của nhóm này có xu hướng là người dùng mới (nhưng không phải vậy) và họ có
thể nhấp vào quảng cáo biểu ngữ nhiều hơn.
Directed buyers: Những người mua này đang trực tuyến để mua sản phẩm cụ thể trên mạng.
Đối với những người dùng như vậy, người môi giới hoặc cộng đồng mạng sẽ ảnh hưởng nhiều,
nhóm này hay so sánh các tính năng và giá cả sản phẩm và ghé thăm cửa hàng.
Bargain hunters: Có khuyến mãi giảm giá mới tính đến việc mua. Bao gồm nhưng không giới
hạn như các cuộc thi, các khuyến mãi 0 đồng v…v…
Entertainment seekers: Đây là những người dùng muốn tương tác với Web để giải tríthông
qua các cuộc thi như câu đố, câu đố hoặc trò chơi nhiều người chơi tương tác.
36
Hình 2.11 (Hình 2.14) Tóm tắt làm thế phương tiện số ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của
khách hàng mới
37
Hình 2.12 Phân khúc giữa thông tin cần và thông tin tin tưởng
38
Hình 2.13 (Hình 2.17) Mối quan hệ giữa các loại tin tưởng khác nhau với phản ứng khách hàng
(2005)
39
II.7 Đối thủ cạnh tranh
Hình 2.14 (Hình 2.19) Phân tích đối thủ cạnh trnah
40
II.8 Kênh trung gian
41
II.9 Mô hình kinh doanh và mô hình doanh thu
42
43
Hình 2.19 (Hình 2.26) Mô hình doanh thu
44
Chương 3. Phân tích vĩ mô trong thị trường tiếp thị số
Đánh giá về các hạn chế và cơ hội được đặt ra trong tiếp thị trực tiếp ảnh hưởng đến môi trường kinh
doanh như pháp lý, chính trị, sự kiện bất khả kháng.
Xác định cách môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến chiến lược, lập kế hoạch thực hiện tiếp thị số
trong tổ chức
Xem xét các ràng buộc pháp lý và đạo đức trong môi trường tiếp thị số
Xác định các khía cạnh của từng nhân tố môi trường vĩ mô có liên quan đặc biệt đến tiếp thị số.
45
III.2 Yếu tố về công nghệ
Hình 3.1 (Hình 3.1) Sự thay đổi về công nghệ theo dạng sóng
Hình 3.2 Thông tin trao đổi giữa trình duyệt và máy chủ web
46
Hình 3.3 (Hình 3.4) Mối quan hệ giữa intranet, extranet và internet
48
III.3 Đạo đức và pháp lý
Các vấn đề đạo đức liên quan đến quyền sở hữu thông tin cá nhân đã được Mason (1986) tóm tắt một
cách hữu ích thành bốn lĩnh vực:
Quyền riêng tư - thông tin nào được tổ chức về cá nhân?
Độ chính xác - có đúng không?
Tài sản - ai sở hữu nó và làm thế nào để chuyển quyền sở hữu?
Khả năng truy cập - ai được phép truy cập thông tin này và trong những điều kiện nào?
Luật số hóa
Hình 3.9 (Bảng 3.2) Các loại thông tin được thu thập trên mạng công nghệ liên quan
Tóm tắt bộ luật PECR (Privacy and Electronic Communications Regulations)
Á p dụng cho tiếp thị của người tiêu dùng bằng e-mail hoặc tin nhắn SMS
Là chế độ chọn tham gia (cần có sự đồng ý)
Yêu cầu tùy chọn từ chối cho tất cả các thông tin liên lạc
Không áp dụng cho khách hàng hiện tại khi tiếp thị các sản phẩm tương tự
Yêu cầu chi tiết liên lạc phải được cung cấp
Yêu cầu rõ ràng từ các biễu mẫu
Á p dụng cho truyền thông tiếp thị trực tiếp
Hạn chế sử dụng cookie.
50
Hình 3.10 (Hình 3.10) Luồng thông tin cần xác định rõ ràng kèm theo mã hóa
51
Chương 4. Chiến lược tiếp thị số
52
Hình 4.1 (Hình 4.1) Nhân tố bên trong và bên ngoài ảnh hưởng tới chiến lược tiếp thị số
53
Hình 4.2 (Bảng 4.1) Tóm tắt các loại hình chiến lược phổ biến
54
IV.3 Đánh giá tình huống
Hình 4.3 (Hình 4.2) Cấu trúc phân bổ tài chính của tổ chức
55
Hình 4.4 (Hình 4.3) Mô hình phân bổ theo quy tắc SOSTAC
The SOSTAC® planning framework rất quan trọng bao gồm 189 yếu tô từ hình trên. Sinh viên nên
nắm rõ.
Situation Analycis (Phân tích tình hình): where are we now? –> Bạn đang ở đâu?
Objectives (Mục tiêu): where do we want to be? –> Bạn muốn mình tới đâu?
Strategy (Chiến lược): how do we get there? –> Bạn tới đó bằng cách nào?
Tactics (Chiến thuật): how exactly do we get there? –> Chính xác bạn sẽ làm như thế nào?
Action plan (Kế hoạch hành động): what is our plan? –> Kế hoạch của bạn là gì?
Control (điều khiển): did we get there? –> Bạn đã tới nơi chưa?
56
IV.4 Phân tích và xác định mục tiêu
Hình 4.6 (Hình 4.6) Phân tích SWOT tập trung vào các phương tiện số
57
Hình 4.7 (Hình 4.5) Vídụ về mô hình chi tiết trong việc thiết lập theo mô hình PRACE
58
Hình 4.8 (Hình 4.7) Mô hình SWOT analysis và ứng dụng
59
Hình 4.9 (Hình 4.8) Mối quan hệ giữa tầm nhìn, mục tiêu, KPI và đánh giá
Ích lợi hữu hình
Những lợi ích hiển nhiên
Doanh số tăng từ doanh số bán hàng mới dẫn đến tăng doanh thu từ:
o Khách hàng mới, thị trường mới
o Khách hàng hiện tại (bán lặp lại)
o Khách hàng hiện tại (bán chéo)
Giảm chi phítừ:
o Giảm thời gian phục vụ khách hàng
o Bán hàng trực tuyến
o Giảm chi phíin ấn và phân phối của marcomms
Ích lợi vô hình
Truyền thông hình ảnh công ty
Nâng cao thương hiệu
Truyền thông tiếp thị nhanh hơn, nhạy hơn bao gồm PR
Dịch vụ khách hàng được cải thiện
Học hỏi cho tương lai
Đáp ứng mong đợi của khách hàng
60
Xác định đối tác mới, hỗ trợ các đối tác hiện có
Quản lý tốt hơn thông tin tiếp thị và thông tin khách hàng
Phản hồi từ khách hàng về sản phẩm
Hình 4.10 (Hình 4.10) Mối tương quan giữa Sản phẩm và thị trường
61
Hình 4.11 (Hình 4.11) Mẫu vídụ về mô hình của cửa hàng tiếp thị
62
Hình 4.12 (Bảng 4.5) Vídụ về mối quan hệ giữa chiến lược, mục tiêu và kế hoạch thực hiện
63
Hình 4.13 (Hình 4.12) Sử dụng internet để hỗ trợ sự phát triển chiến lược trong tổ chức
64
Hình 4.14 (Bảng 4.4) Phân bổ tài nguyên theo mô hình balanced scorecard cho trang TMĐT
65
IV.5 Chiến lược 1: Phát triển thị trường và sản phẩm
Hình 4.15 (Hình 4.12) Sử dụng internet để hỗ trợ tăng trưởng trong doanh nghiệp
66
IV.6 Chiến lược 2: Chiến lược kinh doanh và doanh thu tăng trưởng
67
Hình 4.17 (Hình 4.15) Các giai đoạn trong tiếp cận trong chiến lược phát triển
68
Hình 4.18 (Hình 4.17) Phân loại vòng đời khách hàng
69
IV.9 Chiến lược 5 + 6: Thúc đẩy khách hàng, chiến lược mạng xã hội và tiếp thị đa kênh
Hình 4.20 (Hình 4.21) Mối tương quan giữa doanh thu và mức độ doanh nghiệp
Hình 4.21 (Hình 4.22) Biểu đồ xác định tương quan doanh nghiệp và hoạt động trên internet
70
IV.10 Chiến lược 7: Chiến lược tiếp thị đa kênh
Hình 4.22 (Hình 4.23) Mức độ ảnh hưởng quyết định khách hàng trên tiếp thị đa kênh
Hình 4.23 (Hình 4.24) Chiến lược cho từng phân khúc khách hàng
71
IV.11 Chiến lược 8: Kết hợp truyền thông trực tuyến và ngân sách
Chi tiếp trong chương 8
IV.12 Chiến lược 9: Khả năng tổ chức. Mô hình 7S
72
Hình 4.25 (Bảng 4.6) Điểm thuận lợi và bất lợi từng mô hình trong (hình 4.25)
73
Hình 4.26 (Hình 4.26) Mối quan hệ giữa Risk và Reward
74
Hình 4.27 (Bảng 4.7) Quản lý năng suất cho mô hình bán lẻ trực tuyến
75
Hình 4.28 Mô hình 7S
76
Chương 5. Ảnh hưởng kênh tiếp thị số và công nghệ lên marketing mix
Marketing Mix (Marketing hỗn hợp) được đánh giá là công cụ phổ biến nhất giúp các Marketers tìm
đúng kênh phân phối và tiếp thị quảng cáo trên thị trường.
4P: Product, Price, Promotion và Place vs 4C: Cost; Communication with company, Customer needs
and wants và Customer Convinient
Những yếu tố nào là quan trọng cho khách hàng?
Giá cả và chất lượng?
Họ mua ở đâu?
Vìvậy, cần phải quyết định thị trường mục tiêu trước tiên và thực hiện nghiên cứu về các biến hỗn
hợp. Hãy nhớ rằng hỗn hợp không phải là chung cho tất cả các khách hàng, nhưng cho các phân khúc.
Hình 5.1 (Hình 5.1) Thành phần của tiếp thị hỗn hợp
V.1 Product
Yếu tố của tiếp thị hỗn hợp liên quan đến việc nghiên cứu khách hàng Nhu cầu và phát triển các sản
phẩm phùhợp. Sản phẩm cốt lõi: Các tính năng cơ bản của sản phẩm đáp ứng nhu cầu của người
dùng và Sản phẩm mở rộng: Các tính năng và lợi ích bổ sung ngoài sản phẩm cốt lõi.
Dịch vụ bổ trợ - gói quà tặng @ Amazon
77
Chứng thực
Giải thưởng
Lời chứng
Danh sách khách hàng
Ý kiến khách hàng
Bảo hành
Đảm bảo
Cung cấp hoàn lại tiền
Dịch vụ khách hàng (xem người, xem quy trình và xem bằng chứng vật lý)
Kết hợp các công cụ để giúp người dùng trong quá trình sử dụng sản phẩm
Thông tin - extranet.
Thực hiện các cuộc khảo sát online thông qua: Online focus group; Online survey; Customer
feedback or forums, possibly on independent site và Web logs.
V.3 Giá
Giảm giá chắc chắn xảy ra
Tính minh bạch về giá
Kiến thức của khách hàng tăng lên
78
Giảm giá và tiêu chuẩn hóa
Hình 5.2 (Hình 5.5) Độ co giã n của cầu đối với một sản phẩm “tương đối co giã n”
79
Hình 5.3 (Hình 5.6) Độ co giã n của cầu đối với một sản phẩm không “co giãn”
80
Hình 5.4 (Hình 5.7) Thuật toán về giá
CHIẾN LƯỢC VỀ GIÁ KHÁC NHAU
Tùy chọn - giảm hoặc chuyển. Sự lựa chọn khác
Độ chính xác
Đặt giá chính xác hơn thông qua thử nghiệm (dải phân biệt giá)
vídụ. ZIDIA
Khả năng thích ứng
Thay đổi nhanh chóng (giá động)
vídụ. Vé xem hòa nhạc
Phân khúc
Phíkhác nhau theo hình thức giá
81
PHƯƠNG THỨC MUA HÀNG – SẢN PHẨM SỐ: Mua một lần, thuê, trả theo sử dụng
LỰA CHỌN VỀ GIÁ:
Cộng chi phí
Thêm biên lợi nhuận vào chi phíhoạt động
Định giá lợi nhuận mục tiêu
Dựa trên hòa vốn
Giá dựa trên cạnh tranh
Định hướng thị trường
Giá cao cấp
Giá thâm nhập
V.4 Nơi mua hàng
Hình 5.5 (Bảng 5.2) Thị trường ảo về các nơi mua hàng khác nhau
83
Hình 5.6 (Bảng 5.3) Các yếu tố chính của quảng cáo hỗn hợp
CÔNG CỤ KHUYẾN MÃI
Quảng cáo
Xúc tiến bán hàng
Bán hàng trực tiếp
Quan hệ công chúng
Marketing trực tiếp
Xem xét các cách mới để áp dụng từng yếu tố của hỗn hợp truyền thông như quảng cáo, khuyến
mại, PR và tiếp thị trực tiếp.
Đánh giá làm thế nào Internet có thể được sử dụng ở các giai đoạn khác nhau của quy trình mua.
Sử dụng các công cụ quảng cáo để hỗ trợ trong các giai đoạn khác nhau của quản lý quan hệ khách
hàng từ thu hút khách hàng đến duy trì. Trong ngữ cảnh web, điều này bao gồm việc có được khách
truy cập ban đầu vào trang web và có được lượt truy cập lặp lại thông qua các loại kỹ thuật truyền
thông này:
Nhắc nhở trong các chiến dịch truyền thông truyền thống tại sao một trang web đáng để truy
cập, chẳng hạn như các ưu đãi và cạnh tranh trực tuyến
Nhắc nhở e-mail trực tiếp về đề xuất trang web - ưu đãi mới
Nội dung được cập nhật thường xuyên bao gồm các khuyến mại hoặc thông tin giúp khách
hàng của bạn thực hiện công việc của họ hoặc nhắc nhở họ ghé thăm.
84
V.6 Con người, quy trình và chứng cứ vật lý
A. CÁC CÔNG NGHỆ THAY THẾ CON NGƯỜI
Trả lời tự động. Chúng tự động tạo phản hồi khi một công ty gửi email cho một tổ chức hoặc
gửi biểu mẫu trực tuyến.
Thông báo có email. Được tạo tự động bởi một hệ thống của công ty để cập nhật cho khách
hàng về trạng thái đơn đặt hàng của họ, vídụ: đơn hàng đã nhận, mặt hàng hiện có trong kho,
đơn đặt hàng được gửi đi.
Cơ sở gọi lại. Khách hàng điền vào số điện thoại của họ trên một biểu mẫu và chỉ định thời
gian thuận tiện để được liên lạc. Quay số từ một đại diện trong trung tâm cuộc gọi xảy ra tự
động tại thời điểm chỉ định và công ty trả tiền là phổ biến.
Câu hỏi thường gặp (FAQ). Đối với những điều này, nghệ thuật là trong việc biên soạn và phân
loại các câu hỏi để khách hàng có thể dễ dàng tìm thấy (a) câu hỏi và (b) một câu trả lời hữu
ích.
Công cụ tìm kiếm tại chỗ. Những điều này giúp khách hàng tìm thấy những gìhọ tìm kiếm một
cách nhanh chóng và phổ biến khi có sẵn. Bản đồ trang web là một tính năng liên quan.
Trợ lý ảo có nhiều mức độ tinh vi khác nhau và thường giúp hướng dẫn khách hàng thông qua
một mê cung các lựa chọn.
Hình 5.7 (Hình 5.9) Giai đoạn quản lý email đến Doanh nghiệp
85
Chương 6. Sử dụng nền tảng số cho tiếp thị quan hệ
Đánh giá mức độ phùhợp và phương pháp thay thế để sử dụng nền tảng kỹ thuật số để quản lý
quan hệ khách hàng
Đánh giá tiềm năng của Internet để hỗ trợ tiếp thị một-một và một loạt các kỹ thuật và hệ thống
có sẵn để hỗ trợ đối thoại với khách hàng thông qua phương tiện kỹ thuật số
Đánh giá cách tích hợp các tương tác xã hội và di động để phát triển khả năng CRM xã hội
VI.1 Tại sao lại quan trọng
CRM: Phần mềm quản lý mối quan hệ khách hàng
Hình 6.1 (Hình 6.2) Phạm vi của CRM trên kênh MXH
86
Hình 6.2 (Hình 6.4) 4 hoạt động tiếp thị căn bản của CRM
Tiếp thị quan hệ và tiếp thị giao dịch
Tiếp thị diện rộng Tiếp thị dựa trên trực tiếp
Tác dụng CRM: Tự động hóa lực lượng bán hàng; Quản lý dịch vụ khách hàng; Quản lý quy trình
bán hàng; Quản lý chiến dịch; Phân tích
Dữ liệu CRM: Dữ liệu cá nhân, dữ liệu giao dịch, giữ liệu giao tiếp
Hiệu quả CRM: Phát triển khách hàng; Quản lý danh sách email chất lượng; Thực hiện tiếp thị email;
Khai thác dữ liệu; Cá nhân hóa và tùy biến và Chất lượng dịch vụ khách hàng và trải nghiệm đa kênh
87
Hình 6.3 (Bảng 6.1) Vídụ về chiến lược chào mừng khách hàng
VI.2 Phương pháp tiếp cận CRM
Mô hình 5Is:
Nhận dạng - khách hàng có thể được công nhận cho các kênh liên hệ khác nhau?
Cá nhân hóa - truyền thông và sản phẩm có thể được điều chỉnh?
Tương tác - là giao tiếp hai chiều?
Tích hợp - có một cái nhìn 360 độ của khách hàng?
Chính trực - là mối quan hệ được xây dựng trên sự tin tưởng?
VI.3 Tiếp thị xin phép
Không gián đoạn quá trình trải nghiệm
Không phải SPAM
Yêu cầu chọn tham gia (trực tuyến đến e-mail)
Có quyền từ chối
Tìm hiểu về khách hàng
Mối quan hệ ban đầu và tiếp tục dựa trên các ưu đãi
88
Hình 6.4 (Hình 6.7) Vídụ về thu thập và cập nhật thông tin liên hệ của khách hàng
89
Hình 6.5 (Hình 6.9) Mô hình về sự trả lời của khách hàng trong từng phân khúc
Hình 6.6 (Hình 6.10) Lựa chọn cho tiếp thị dạng rộng và tiếp thị cá nhân dựa trên internet
90
VI.5 Sự thỏa mãn và sự trung thành của khách hàng
Hình 6.7 (Hình 6.11) Yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mã n của khách hàng và sự trung thành
Hình 6.8 (Hình 6.12) Phương pháp đánh giá phản hồi của khách hàng
91
VI.6 Kỹ thuật đánh giá, quản lý hoạt động khách hàng và giá trị cảm nhận
Hình 6.9 (hình 6.14) Đánh giá phân khúc hoạt động trên website
Hình 6.10 (Hình 6.15) Phân khúc khách hàng dự trên giá trị đem lại
92
Hình 6.11 (Hình 6.17 )Vídụ về kế hoạch phân khúc
94
Chương 7. Cung cấp trải nghiệm trực tuyến cho khách hàng
Hình 7.1 (Hình 7.2) Các nhân tố thành công các trải nghiệm trực tuyến
95
Hình 7.2 (Hình 7.3) Quy trình xây dựng website
Hình 7.3 (Hình 7.4) Quy trình tăng hiệu quả của website
96
Các khái niệm chính trong việc cải thiện trải nghiệm trực tuyến của khách hàng
Tính khả dụng (ISO): Mức độ mà một sản phẩm có thể được sử dụng bởi người dùng được chỉ
định để đạt được các mục tiêu / nhiệm vụ được chỉ định với hiệu quả, hiệu quả và sự hài lòng
trong bối cảnh sử dụng được chỉ định.
Khả năng tiếp cận: Cách tiếp cận thiết kế trang web nhằm điều chỉnh việc sử dụng trang web
bằng các trình duyệt và cài đặt khác nhau được yêu cầu đặc biệt bởi người khiếm thị và khách
truy cập bị khuyết tật khác bao gồm điều khiển động cơ, khó khăn trong học tập và người dùng
đã chết. Cũng giúp tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
Thuyết phục: Tối đa hóa lợi nhuận từ đầu tư web thông qua đo lường và tối ưu hóa bằng các
kỹ thuật bao gồm phân tích trang web (Chương 10) và nghiên cứu khả năng sử dụng.
VII.2 Dự án phát triển website
Kiến trúc thông tin - sự kết hợp của các sơ đồ tổ chức, ghi nhãn và điều hướng tạo thành một
hệ thống thông tin
Sơ đồ trang web - Mô tả đồ họa hoặc văn bản về mối quan hệ giữa các nhóm nội dung khác
nhau trên một trang web
Bản thiết kế - Hiển thị mối quan hệ giữa các trang và nội dung khác và có thể được sử dụng để
mô tả hệ thống tổ chức, điều hướng và ghi nhãn
Wireframes - Sơ đồ - một cách minh họa bố cục của một trang cá nhân hoặc mẫu trang
VII.3 Khâu phân tích website
97
Hình 7.4 (Hình 7.9) Cấu trúc site thể hiện giao diện và mối tương quan giữa các trang
98
Hình 7.5 (Hình 7.10) Vídụ về mẫu một trang web đồ chơi
99
VII.4 Khâu thiết kế nội dung
Hình 7.6 Các khía cạnh khác nhau của nội dung thông tin chất lượng cao của một trang web
100
4. Yielding and Is information Copy should reference credible
acceptance (copy) presented sources and present
accepted by counterarguments as necessary.
customers?
Hình 7.8 Sơ đồ cấu trúc thông tin a. Hẹp và sâu; b. rộng và nông.
101
Hình 7.9 Đánh giá các mẫu khác nhau trong chức năng website trong việc hỗ trợ khách hàng
trong quyết định
102
VII.6 Chất lượng dịch vụ
Kinh doanh bán lẻ trên mạng, các công ty cần phải:
Hiểu kỳ vọng khách hàng
Lời hứa dịch vụ rõ ràng, cụ thể
Thực hiện những lời hứa đó
Hình 7.10 Sự khác biệt giữa độ phức tạp của sản phẩm, giá trị khách hàng và loại trải nghiệm
trực tuyến được sử dụng để cung cấp dịch vụ
103
Chương 8. Thiết lập chiến dịch cho kênh tiếp thị
Các đề xuất về cách cấu trúc các kênh trực tuyến trong chiến dịch tiếp thị online tích hợp với các yếu
tố chiến dịch offline.
Đánh giá sự khác biệt về đặc điểm truyền thông giữa phương tiện truyền thông kỹ thuật số và
phương tiện truyền thống
Xác định các yếu tố thành công chính trong việc quản lý một chiến dịch kỹ thuật số
Hiểu tầm quan trọng của việc tích hợp truyền thông trực tuyến và ngoại tuyến
Liên kết các kỹ thuật xúc tiến với các phương pháp đo lường hiệu quả của trang web
Hình 1.9 (Hình 1.11) 6 công cụ truyền thông chính trong tiếp thị số
104
Các vấn đề quan trọng trong lập kế hoạch chiến dịch
Thiết lập và theo dõi mục tiêu - những mục tiêu cụ thể nào cần được đặt cho các chiến dịch trực
tuyến và làm thế nào để chúng ta đo lường thành công? Cơ chế nào sẽ hiệu quả nhất?
Thông tin chi tiết về chiến dịch - dữ liệu nào về hành vi của khách hàng và đối thủ cạnh tranh
có sẵn để xây dựng quyết định?
Phân khúc và mục tiêu - làm cách nào chúng tôi có thể nhắm mục tiêu và tiếp cận các đối tượng
khác nhau?
Cung cấp và phát triển thông điệp. Làm thế nào để xác định đề nghị và thông điệp chính tới
khách hàng
Lập ngân sách và lựa chọn kết hợp phương tiện kỹ thuật số - Chúng ta nên đặt ngân sách và
đầu tư vào các hình thức truyền thông kỹ thuật số khác nhau như thế nào?
Tích hợp vào lịch trình hoặc kế hoạch truyền thông tổng thể - chúng ta nên lập kế hoạch lịch
trình truyền thông kết hợp các truyền thông trực tuyến và ngoại tuyến khác nhau như thế nào?
VIII.2 Đặc điểm của truyền thông tiếp thị tương tác
Từ đẩy quảng cáo đến kéo khách hàng vào site
Từ độc thoại đến đối thoại
Từ một đến nhiều thành một-nhóm và một-một
Từ một đến nhiều và từ nhiều đến nhiều
Từ nghiêng về phía sau đến nghiêng về phía trước
Thay đổi về bản chất của truyền thông tiếp thị
Tăng truyền thông thông qua trung gian
Hội nhập
105
Hình 8.1 (Hình 8.3) Sự khác biệt giữa 1 nhiều, 1 một, nhiều nhiều
106
Hình 8.2 (Bảng 8.1) Sự khác biệt giữa truyền thông truyền thống và truyền thông số
107
Hình 8.3 (Bảng 8.2) So sánh hiệu quả các kênh
108
Hình 8.4 (Hình 8.6) Tóm tắt đặc tính các kênh
VIII.3 Bước 1: Thiết lập và theo dõi mục tiêu
Hình 8.5 (Hình 8.7) Thang đo đánh giá trong việc thiết lập và đo lường các mục tiêu
109
Hình 8.6 (Hình 8.8) Vídụ về việc đánh giá hiệu quả của một chiến dịch QC online
110
Hình 8.7 (Hình 8.9) Giả đinh tình huống chuyển đổi đánh giá hiệu quả
Hình 8.8 (Hình 8.10) Phạm vi của các cơ chế phản hồi từ phương tiện truyền thông trực tuyến
111
VIII.4 Bước 2: Thông tin chi tiết về chiến dịch !Quan trọng
Điều này liên quan đến nghiên cứu đối tượng mục tiêu và cách họ chọn sản phẩm và dịch vụ. Điều
này rất quan trọng cho việc lập kế hoạch chiến dịch.
VIII.4 Bước 3: Phân khúc và nhắm mục tiêu
Hình 8.9 (Hình 8.12) Ma trận Hiệu quả và Chi phíphân phối nội dung
VIII.5 Bước 4: Đưa thông điệp, phát triển thông điệp và sáng tạo
112
Hình 8.10 (Bảng 8.3) Các phương pháp nhắm phân khúc mục tiêu cho một chiến dịch số
113
Hình 8.11 (Hình 8.13) Vídụ về mô hình CODAR cho truyền thông tích hợp
114
Hình 8.12 (Hình 8.14) Ma trận nội dung tiếp thị
115
VIII.6 Bước 5: Ngân sách và sự lựa chọn kênh tiếp thị
Hình 8.13 (Hình 8.16) Khuyến nghị về sự kết hợp đầu tư vào phương tiện số cho chiến dịch phản
hồi trực tiếp và thương hiệu
116
Hình 8.14 (Bảng 8.5) Hiệu quả tương đối của các hình thức truyền thông tiếp thị khác nhau cho
một công ty B2C
Hình 8.15 (Hình 8.17) Vídụ về phân bổ ngân sách công ty cho thuê xe hơi
117
Hình 8.16 (Hình 8.19) Vídụ về phân bổ cho một công ty hàng không
118
Hình 8.17 (Hình 8.20) Vídụ về chuỗi lượt truy cập vào một trang web trong việc tạo chuyển đổi
có liên quan đến hai hoặc nhiều kênh truyền thông kỹ thuật số (Mã cho các kênh: D = Display, S
= Search, X = Aggregator)
119
Hình 8.18 (Bảng 8.6) Vídụ về tỷ trọng Phân bổ trong các lượt tìm kiếm
120
Hình 8.19 (Hình 8.21) Mẫu ngân sách excel cho chiến dịch tiếp thị số
121
Hình 8.20 (Hình 8.23) Tích hợp các công cụ truyền thông khác nhau theo thời gian
122
Chương 9. Tiếp thị truyền thông sử dụng các kênh tiếp thị số
123
Hình 9.3 (Bảng 9.1) Tóm tắt các kênh truyền thông số khác nhau
124
IX.2 SEO và Online PR
Hình 9.4 (Hình 9.5) Tỷ lệ click dựa trên vị trítừ khóa của Google (2011)
A. CÁC ĐIỂM NHẤN VỀ SEO NÊN TẬP TRUNG VÀO
On page optimisation:
<title> tag = 4.9/5
Keyword frequency and density = 3.7/5
Keyword in headings = <h1> = 3.1, <h2> = 2.8
Keyword in document name = 2.8
Meta name description = 2/5
Meta name keywords = 1/5
Off-page optimisation:
More backlinks (higher PageRank)= 4/5
Link anchor text contains keyword = 4.4/5
Page assessed as a hub = 3.5/5
Page assessed as an authority = 3.5/5
Link velocity (rate at which changes) = 3.5/5
Social media signals (newer ranking signal).
125
Hình 9.5 (Hình 9.6) Cách thức hoạt động của cỗ máy tìm kiếm
B. Các yếu tố quan trọng trong công cụ quảng cáo trả phí
• Distribution of daily budget
• Amount bid (Max CPC)
• Clickthrough rate
• Creative quality including creative testing
• Campaign structure
• Match types especially negative matches: Use of content network
• Time-of-day (day parting)
• page quality
• Click fraud!
* In Google AdWords, Live Search and Yahoo! Quality Score especially important.
126
C. Online PR
“Việc quản lý danh tiếng - nỗ lực có kế hoạch và bền vững để thiết lập và duy trìthiện chívà hiểu biết
lẫn nhau giữa một tổ chức và công chúng.” The UK Institute of PR (IPR)
“Quá trình giao tiếp được quản lý giữa một nhóm và một nhóm khác (nó) là phương pháp xác định
các thông điệp và truyền đạt chúng đến các đối tượng mục tiêu để tác động đến phản hồi mong muốn.”
Public Relationships Consultants Association (PRCA)
127
Hình 9.6 Mục đích tìm kiếm trên các công cụ tìm kiếm (2010)
Hình 9.7 (Hình 9.6) Cách hoạt động công cụ tìm kiếm và truy vấn người dùng
128
Hình 9.8 (Hình 9.9) Vídụ về chiến dịch Google Adwords
IX.3 Online PR
130
Hình 9.11 (Hình 9.12) Quy trình chia sẽ trên mạng xã hội theo Smart Insights
IX.4 Online Partnership
131
Hình 9.13 (Hình 9.14) Mất bao lâu giữa chuyến thăm và bán hàng ở các thị trường khác nhau
cần được xem xét bởi các chương trình liên kết và người bán.
132
Hình 9.14 (Hình 9.15) Hệ thống sinh thái quảng cáo trả phí
133
Hình 9.15 (Hình 9.16) Quy trình thiết lập quảng cáo dựa trên hành vi người dùng
Hình 9.16 (Hình 9.17) Email ảnh hưởng Sale thế nào
134
Hình 9.17 (Hình 9.18) Chi tiêu quảng cáo ở Anh (2006)
135
136
Chương 10. Đánh giá vả cải thiện hiệu quả các kênh tiếp thị số
Hiểu các thuật ngữ và công cụ được sử dụng để đo lường và cải thiện hiệu quả tiếp thị kỹ thuật
số
Phát triển một quy trình thích hợp để thu thập các biện pháp cho hiệu quả tiếp thị kỹ thuật số
Xác định các hoạt động khi quản lý một sự hiện diện trực tuyến.
X.1 Quản trị hiệu suất
Hình 10.1 (Hình 10.1) Câu hỏi chính trong quá trình đánh giá vả cải thiện hiệu suất
137
Hình 10.2 (Hình 10.2) Tóm tắt quá trình đánh giá
Hình 10.3 (Hình 10.3) 5 công cụ đánh giá hiệu quả trong tiếp thị số
138
Hình 10.4 (Hình 10.4) Nguyên nhân dẫn đến khách thoát website TMDT
139
Hình 10.5 (Hình 10.5) Đánh giá tiếp thị đa kênh theo phương pháp SCORED CARDS
Hình 10.6 (Bảng 10.1) Yếu tố đánh giá lương truy cập website
140
Hình 10.7 (Hình 10.6) Đo lường khối lượng giá trị của website
Hình 10.8 (Hình 10.7) Các biện được sử dụng để đánh giá và quản lý MXH
141
Hình 10.9 (Bảng 10.3) Tham số thống kê nói lên điều gì và ý nghĩa trong đó
142
Hình 10.10 (Hình 10.11) Các loại dữ liệu khác nhau trong một hệ thống quản lý hiệu suất cho
tiếp thị trên Internet
X.2 Duy trìvà quản lý nội dung
143
Hình 10.11 (Hình 10.12) Sự khác biệt Browser-based and server-based
Khả năng CMS
Cấu trúc tác giả
Quản lý liên kết
Công cụ tìm kiếm hiện hữu
Đầu vào và cung cấp
Kiểm soát phiên bản
Kiểm soát an ninh
Quy trình xuất bản
Theo dõi và giám sát
Điều hướng và trực quan hóa
144
Hình 10.12 (Hình 10.13) Quy trình xem xét và nâng cấp nội dung website
145
Hình 10.13 (Bảng 10.5) So sánh các phương pháp nghiên cứu và thu thập số liệu trực tuyến
khác nhau
146
Hình 10.14 (Hình 10.14) Vídụ về quy trình nâng cấp nội dung website
147
Hình 10.15 (bảng 10.6) Chuẩn website
148