Professional Documents
Culture Documents
Chương 3-Baitoan Van Tai - Phan2
Chương 3-Baitoan Van Tai - Phan2
Chương 3-Baitoan Van Tai - Phan2
cij c ij
( i , j )K ( i , j )K
(Nếu không thì ta quy ước lại các ô chẵn lẻ trên K)
Kí hiệu: min xij i, j K
Chuyển X thành X’ theo công thức sau:
xij , (i, j ) K
xij' xij , (i, j ) K
xij , (i, j ) K
3.4 Phương pháp thế vị giải bài toán vận tải
Định lí tiêu chuẩn tối ưu: Phương án X của bài toán vận
tải là tối ưu khi và chỉ khi tồn tại các số
ui v j cij (i, j ) G
Thuật toán tìm nghiệm tối ưu
• Bước 1:Tìm phương án xuất phát.
• Bước 2: Kiểm tra phương án:
- Nếu các ô sử dụng lập thành chu trình phá vỡ chu trình
- Nếu phương án thoái thêm ô “ chọn không” thỏa mãn:
+ Không tạo chu trình
+ Đảm bảo tính được thế vị
+ Có Ci j min
- Xác định các thế vị ui và vj của các ô thuộc tập G:
ui v j cij
Cho u1=0 (u1 là dòng đầu hoặc dòng có 1 ô sử dụng)
vj=cij-u1 cho cột j cắt dòng u1 tại ô sử dụng.
ui=cij-vj cho dòng i cắt cột j ở một ô sử dụng.
- Xác định các đại lượng ij cho các ô(i,j) (i, j ) G
Theo công thức: ij (ui v j ) cij
a
i 1
i 10 25 15 50 b j 5 15 20 10 50
j 1
Bảng 1:
Phương pháp góc Tây Bắc tìm PACB XP
Thu Bj b3’ = 5
b2’= 10
Phát Ai (b3 = 20)
b1 = 5 (b2 = 15) b4 = 10
2 1 4 3
a1 ’= 5
5 5
(a 1 = 10 )
6 0 5 2
a2’= 15
10 15
(a2 = 25 )
1 4 8 2
a 3 ’= 10
5 10
(a3 = 15)
Số ô sử dụng | G |= 6 = m + n -1,
5 5 0 0 phương án X không thoái hóa
X 0 10 15 0 Tập các ô sử dụng G không tạo thành
0 0 5 10
chu trình nên phương án X là phương
án cực biên xuất phát.
Thu Bj
Bảng 1:
Phát Ai
b1 = 5 b2 = 15 b3 = 20 b4 = 10 Thế vị ui
2 - 1 + 4 3 U1 = 0
5 5
a 1 = 10
6 0 - 5 + 2 U2 =-1
10 15
a2 = 25
1 + 4 8 - 2 U3 = 2
5 10
a3 = 15
Thế vị vj V1 = 2 V2 = 1 V3 = 6 V4 = 0
Thu Bj
Phát Ai Thế vị
b1 = 5 b2 = 15 b3 = 20 b4 = 10 ui
2 - 1 + 4 3 U1 = 0
10 15
13 u1 v3 c13 0 6 4 2 0 a2 = 25
1 + 4 8 - 2 U3 = 2
14 u1 v4 c14 0 0 3 3 a3 = 15
5 10
Thế vị vj V1 = 2 V2 = 1 V3 = 6 V4 = 0
21 u 2 v1 c21 1 2 6 5
24 u 2 v4 c24 1 0 2 3 31 max K
31 u3 v1 c31 2 2 1 3 0
min xij i, j K 5
32 u3 v2 c32 2 1 4 1 Phá vỡ chu trình chuyển sang bảng số 2
Bảng 2
Thu Bj
Phát Ai Thế vị
b1 = 5 b2 = 15 b3 = 20 b4 = 10 ui
2 1 - 4 + 3 U1 = 0
0 10
a 1 = 10
6 0 + 5 - 2 U2 = -1
5 20
a2 = 25
1 4 8 2 U3 = -1
5 10
a3 = 15
V1 = 2 V2 = 1 V3 = 6 V4 = 3
Thế vị vj
Ta có ij >0 nên phương án chưa tối ưu, ô ( 1,3) là ô vi phạm. Gán ô (1,3) là ô thuộc tập K +.
min xij i, j K 10 Phá vỡ chu trình chuyển sang bảng số 3
Bảng 3
Thu Bj
Thế vị
Phát Ai b1 = 5 b2 = 15 b3 = 20 b4 = 10 ui
2 - 1 4 + 3 U1 = 0
0 10
a 1 = 10
6 0 5 - 2 + U2 = 1
15 10
a2 = 25
1 + 4 8 2 - U3 = -1
5 10
a3 = 15
Thế vị vj V1 = 2 V2= -1 V3 = 4 V4 = 3
>0 nên phương án chưa tối ưu, ô ( 2, 4) là ô vi phạm. Gán ô (2, 4) là ô thuộc tập K +.
ij
Ta có chu trình như bảng 3, tiến hành phá vỡ chu trình
min xij i, j K 0
Thu Bj
Thế vị
Phát Ai b1 = 5 b2 = 15 b3 = 20 b4 = 10 ui
2 1 4 3 U1 = 0
a 1 = 10 10
6 0 5 2 U2 = 1
a2 = 25 15 10 0
1 4 8 2 U3 = 1
a3 = 15 5 10
Thế vị vj V1 = 0 V2= -1 V3 = 4 V4 = 1
Ta thấy ij 0, (i, j ) G
do đó phương án X là phương án tối ưu
0 0 10 0
X 0 15 10 0
5 0 0 10
Hàm mục tiêu f (X) = 4.10+ 0.15 +5.10 + 1.5+2.10 =115