Professional Documents
Culture Documents
Cac Dang Toan Ve Can Bac Hai
Cac Dang Toan Ve Can Bac Hai
3. Chú ý: Với a 0: ( a )2 ( a )2 a
x 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
x2
1.2 Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số sau:
1.3 Tính:
a) 0,09 b) 16 c) 0, 25. 0,16 d) (4).(25)
1
4 6 16
e) f) g) 0,36 0,49
25 5 0,04
a) 5 b) 1,5 c) 0,1 d) 9
1.5 Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có căn bậc hai:
a) (x – 4)(x – 6) + 1 b) (3 – x)(x – 5) – 4
c) x2 + 6x – 9 d) 5x2 + 8x – 4
a) 1 và 2 b) 2 và 3 c) 6 và 41
d) 7 và 47 e) 2 và 2 1 f) 1 và 3 1
g) 2 31 và 10 h) 3 và 12 i) 5 và 29
j) 2 5 và 19 k) 3 và 2 l) 2 3 và 3 2
m) 2 + 6 và 5 n) 7 – 2 2 và 4 o) 15 + 8 và 7
p) 37 14 và 6– 15 q) 17 26 1 và 99
1.7 Dùng kí hiệu viết nghiệm của các phương trình đưới đây, sau đó dùng máy tính
a) x2 = 2 b) x2 = 3 c) x2 = 3,5 d) x2 = 4,12
e) x2 = 5 f) x2 = 6 g) x2 = 2,5 h) x2 = 5
a) x2 = 25 b) x2 = 30,25 c) x2 = 5
2
d) x2 – 3 = 2 e) x2 5 = 0 f) x2 + 5 = 2
9
g) x2 = 3 h) 2x2+3 2 =2 3 i) (x – 1)2 = 1
16
j) x2 = (1 – 3 )2 k) x2 = 27 – 10 2 l) x2 + 2x =3 –2 3
a) x = 3 b) x = 5 c) x = 0 d) x = 2
1.10 Trong các số: (7) 2 , (7)2 , 72 , (7) 2 thì số nào là căn bậc hai số học của
49 ?
3
Một số tính chất bất đẳng thức
(cộng 2 vế với c)
(cộng 2 vế với – c)
(cộng 2 vế với – b)
(cộng 2 vế với – b)
Nếu A là một biểu thức đại số thì A gọi là căn thức bậc
hai của A.
A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu
căn.
A các định (có nghĩa) khi A 0
Chú ý:
a) Điều kiện có nghĩa của một số biểu thức:
A(x) là một đa thức A(x) luôn có nghĩa.
A( x )
B( x ) có nghĩa B(x) 0
4
A( x ) có nghĩa A(x) 0
1
A( x )
có nghĩa A(x) > 0
a khi a 0
Định lí: Với mọi số a, ta có: a 2 a
a khi a 0
Chú ý: Tổng quát, với A là một biểu thức đại số, ta cũng
có:
A khi A0
A2 A
A khi A0
1. a) 2x 3 b) 5x
c) 3x 7 d) 3x 7
x
e) f) 5x
3
g) 4 x h) 1 x 2
5 2
i) j)
x 62
x2
1 4
k) l)
1 x x3
m) 4 x 2 n) 3x 2
o) x 2 2x 1 P) x 2 2x 1
2. a) x 2 4x 5 b) x 2 2x 2
5
1 1
c) d)
4x 12x 9
2
x x 1
2
1 1
e) f)
x 8x 15
2
3x 7x 20
2
1
3. a) x 3 x2 9 b) x 2
x5
c) 2 d) 2x 4 8 x
2
5 2x
x 9
4x
e) 9 x2 f) x2 4 2 x 2
x 1
4
4. a) ( x 1)(x 3) b)
x3
2x x 1
c) d)
5x x2
1.15 Tính
a) 5 (2) 4 b) 4 (3) 6
e) (0,1) 2 f) (0,3) 2
a) 9 4 5 ( 5 2) 2 b) 9 4 5 5 2
c) 23 8 7 (4 7 ) 2 d) 17 12 2 2 2 3
6
1. a) (4 3 2) 2 b) (2 5)2
c) (4 2 )2 d) 2 3 (2 3 ) 2
e) (2 3 ) 2 f) (2 5 ) 2
g) ( 3 1) 2 ( 3 2) 2 h) (2 5 ) 2 ( 5 1) 2
2. a) 62 5 b) 7 4 3
c) 12 6 3 d) 17 12 2
e) 22 12 2 f) 10 4 6
2 11 6 2 3 5 3 5
g) h)
62 5 5 3 5 3 5
3. a) 42 3 3 b) 11 6 2 3 2
c) 11 6 2 6 4 2 d) 11 6 3 13 4 3
4 7
e) ( 3 4) 19 8 3 f) 82 7
2
2 11 6 2 3 5 3 5
g) h)
62 5 5 3 5 3 5
4. a) 62 42 3 b) 6 2 3 13 4 3
c) 3 48 10 7 4 3 d) 23 6 10 4 3 2 2
x2 5 x2 2 2x 2
5. a) b)
x 5 x2 2
1.18 Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
7
1. a) 9x 2 2 x với x < 0 b) 2 x 2 với x 0
g) x 4 16 8x x 2 với x > 4
2. a) A = 1 4a 4a 2 2a b) B = 4 x 2 12 x 9 2 x 1
5x 2 x 1
c) C = d) D = (x 1)
x 10 x 25
2
x 2x 1
2
x 2 6x 9
e) E = f) F = x 2 x 4 8x 2 16
x3
x 2 2 x 4 x 2 2 x 4 với x 2
1.20 Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
a) x 4 x 4 với x 4
b) x 2 2 x 3 với x 3
c) x 2 x 1 x 2 x 1 với x 1
d) x 2 x 1 x 2 x 1 với x 0
1 1
a)
a 2ab b
2 2 ba ? b) a 2 ( b 2 2 b 1) a (1 b) ?
8
a) 9 và 6 + 2 2 b) 2 + 3 và 3
c) 16 và 9 + 4 5 d) 11 3 và 2
1.23 Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
1
a) A 9x 2 12x 4 1 3x tại x
3
b) B 2x 2 6x 2 9 tại x 3 2
a) 9 x 2 = 2x + 1 b) x 4 7
c) x 2 6 x 9 3x 1 d) x 2 7
e) x2 8 f) 1 4x 4x 2 5
g) x 4 9 h) (x 2) 2 2x 1
i) x 2 6x 9 5 j) 4x 2 12x 9 x 3
k) 4x 2 4x 1 x 2 2x 1 l) 4x 2 12x 9 9x 2 24x 16
a) x2 – 7 b) x2 3 c) x2 – 2 13 x + 13
d) x2 – 3 e) x2 – 2 2 x + 2 f) x2 + 2 5 x + 5
( n 1) 2 n 2 ( n 1) 2 n 2
9
1 1 1 1 1 1
a 2 b2 c2 a b c
20132 2013
1.28 Tính: 1 20132 .
20142 2014
x + y 2 xy
Dấu “ = ” xảy ra khi nào ?
Áp dụng: Chứng minh rằng với x, y, z là các số dương, ta có:
1 1 1 1 1 1
x y z xy yz zx
C - Khai phương một tích. Nhân các căn thức bậc hai.
D - Khai phương một thương. C hia các căn thức bậc hai
1. Với A 0, B 0: AB A B
A A
2. Với A 0, B > 0:
B B
1.30 Tính:
g) 90.6,4 h) 2,5.14,4
2. a) 7. 63 b) 2,5. 30 . 48 c) 0 , 4 . 6, 4
g) 52. 13 h) 2 . 162
10
d) 313 2 312 2 e) 6,82 3,2 2 f) 21,82 18,2 2
4. a) 2 3. 2 3 b) 3 2 2 3 . 3 2 2 3
c) ( 3 2 3 2 )2 d) (1 2 3 ).(1 2 3 )
9 25 9
5. a) b) c) 1
169 144 16
7
d) 2 e) 0,0025 f) 3,6.16,9
81
2 15 12500
6. a) b) c)
18 735 500
65 2300 12,5
d) e) f)
2 3.35 23 0,5
2 2
b) 165 124
9 4
7. a) 1 .5 .0,01
16 9 164
149 2 76 2
c) d) 1,44.1,21 1,44.0,4
457 2 384 2
2 12 3 27 5 3 32 50 8
8. a) b)
3 2
1.31 Tính:
1. a) 8 2 15 6 2 5 b) 17 2 72 19 2 18
c) 12 2 32 9 4 2 d) 29 2 180 9 4 5
11
e) 4 7 4 7 2 f) 6 11 6 11 3 2
g) 8 2 15 7 2 10 h) 10 2 21 9 2 14
i) 83 7 4 7 j) 5 21 5 21
k) 9 3 5 9 3 5 l) ( 10 2) 4 6 2 5
2. a) (4 2 3 )(13 4 3) b) ( 3 2)( 6 2 ) 3 2
c) (3 5 )( 10 2 ) 3 5 d) (4 15 )( 10 6 ) 4 15
e) 4 15 4 15 2 3 5
f) 4 8. 2 2 2 . 2 2 2
g) (5 4 2 ).(3 2 1 2 ).(3 2 1 2 )
h) 2 3. 2 2 3 . 2 2 2 3 . 2 2 2 3
2( 7 1 )
3*. A 7 5 2 7 4 1 ĐS: A
2
5 6
B 4 3 6 3 15 3 ĐS: B
2 2
2( 5 1 )
C 1 2 5 5 11 5 2 ĐS: C
2
1 2 27 2 38 5 3 2
D ĐS: D1
3 2 4
E 5 2 2 2 2 2 1 2 1 ĐS: E 2
12
a) 1 2 3 6 b) 6 55 10 33
1.33 Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
1 4 2
c) 27.48(1 x ) 2 với x > 1 d) x y . x (x y) a, b > 0
2 x 3x 52
i) . với x 0 j) 13x với x > 0
3 8 x
63y 3 48x 3
2. a) với y > 0 b) với x > 0
7y 3x 5
45mn 2 16 x 4 y 6
c) với m > 0, n > 0 d) với x < 0 và y 0
20 m 128x 6 y 6
x x2 x4
e) với x > 0, y 0 f) 2y 2 với y < 0
y y4 4y 2
25x 2 3 3 16
g) 5xy với x < 0, y > 0 h) 0,2 x y với x 0, y 0
y6 x 4 y8
2 3 27( x 3) 2
i) xy 2 4 với x < 0, y 0j) với x > 3
x y 48
xy
k) (x y) với x < y, y < 0
(x y) 2
9 12 x 4x 2
l) với x >1,5 và y<0
y2
13
1.34 Chứng minh:
a) (2 3) (2 3 ) 1 b) 9 17 . 9 17 8
d) 2 2 ( 3 2) (1 2 2 ) 2 2 6 9
6 14 2 3 6 8 16
1. a) b)
2 3 28 2 3 4
2
x 2 x 1 x 1 (y 2 y 1)
2. a) với x 0 b) ,x1,y1,y>0
x 2 x 1 y 1 ( x 1) 4
1.36 Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
1. a) 4(1 6 x 9 x 2 ) 2 tại x = 2
b) 9a 2 ( b 2 4 4 b) tại a = 2, b = 3
x 3 2x 2
2. a) 4x 8 tại x = 2
x2
(x 2) 4 x 2 1
b) (với x < 3) tại x = 0,5
(3 x) 2 x 3
a) 2 + 3 và 10 b) 3 + 2và 2 6
c) 16 và 15. 17 d) 8 và 15 + 17
14
1. a) 16 x 8 b) 4x 5
e) x5 3 f) x 10 2
g) 2 x 1 5 h) 4 5x 12
2. a) 4x 2 x 5 b) (x 3) 2 2 x 1
c) 3x 6 d) 7(x 1) 21
3. a) 2 .x 50 0 b) 2 x 8 0
2x 3 2x 3 4x 3 4x 3
a) 2 và 2 b) 3 và 3
x 1 x 1 x 1 x 1
b) Với giá trị nào của x thì B có nghĩa còn A không có nghĩa.
2x 3 2x 3
1.42 Cho hai biểu thức: và A B .
x3 x 3
b) Với giá trị nào của x thì B có nghĩa còn A không có nghĩa.
1 5 1 5
1.43 Cho a vaøb . Tính a2 + b2 và a5 + a5.
2 2
15
Tính a2 + b2 và ab. Suy ra giá trị của a + b.
a) A 12 3 7 12 3 7
7 5 7 5
b) B 32 2
7 11
c) C 8 2 10 2 5 8 2 10 2 5
1.46 Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau:
2 5
A 10a 2 12a 10 36 với x = x
5 2
Áp dụng: So sánh 25 9 và 25 9
Áp dụng: So sánh 25 9 và 25 9
n 1 n 2
(2n 1) 2 (2 n 1) 2 1
ab ab a b
a) ab b)
2 2 2
16
1.52 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
a) x 2 b) x 3
A B khi A0
A2 B A B (B 0)
A B khi A0
Với A 0, ta có: A B A2 B ( B 0 )
A A.B A.B
với A.B 0, B 0
B B2 B
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử tồi rút gọn cho nhân tử
chung chứa căn thức (nếu có).
Trường hợp mẫu là biểu thức dạng tích các căn thức và các
số:
A A C
( B 0;C 0 )
B C B.C
Nếu mẫu là một biểu thức dạng tổng có chứa căn, nhân tử
và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu:
C C( A B )
với A 0 , A B2
AB A B2
C C( A B )
với A 0, B 0, A B2
A B A B
17
1. a) 54 b) 108
c) 0,1 20000 d) 0,05 28800
1. a) 3 5 b) 5 2
c) 2 2 d) 3 2
2
2. a) xy b) x 5 với x 0
3
2
c) x 13 với x < 0 d) x với x > 0
x
a) 3 3 và 12 b) 20 và 3 5
1 1 1 1
c) 54 và 150 d) 6 và 6
3 5 2 2
5 3
e) và f) 30 29 vaø 29 28
3 7 5 2 13
a) 2 5 , 2 6 , 29 , 3 5 b) 3 6 , 3 3 , 4 7 , 2 14
1. a) 75 48 300 b) 98 72 0,5 8
18
c) 9a 16 a 49 a (a 0) d) 160 b 2 40 b 3 90 b (b0)
2. a) 3 2 4 18 2 32 50 b) 5 48 4 27 2 75 108
3. a) (2 3 5 ) 3 60 b) (5 2 2 5 ) 5 250
c) ( 28 12 7 ) 7 2 21 d) ( 99 18 11 ) 11 3 22
4. a) 2 40 12 2 75 3 5 48 b) 2 80 3 2 5 3 3 20 3
5. a) (1 x )(1 x x) b) ( x 2)(x 2 x 4)
c) ( x y )(x y xy ) d) (x y )(x 2 y x y )
6. a) (4 x 2x )( x 2x ) b) (2 x y )(3 x 2 y )
2
7. a) 5x 2 (1 2 x) 2 với x > 0,5
2x 1
2 3(x y) 2
b) với x, y > 0 và x y
x y2
2
2
1 1 1
a) 5 20 5 b) 4,5 12,5
5 2 2
c) 20 45 3 18 72 d) 20 45 3 18 72
1 2
2
e) 6 5 120 f) 72 5 4,5 2 2 27
3 3
g) 28 2 3 7 7 84 h)
1
2
48 2 75 54 5 1
1
3
1.58 Rút gọn các biểu thức sau (biết a > 0, b > 0):
19
a) 5 a 3 25a 3 2 36ab 2 2 9a
13,5 2
c) 2 3a 75a a 300 a 3
2a 5
13 2 4 6 32 2 9 6 12 3
1. a) b) c)
24 4 3 17 12 2 3 6 3 3
45 2 5 2 34 3
d) e) f)
5 2 3 5 3 2 6 2 5
2. a) A 2 3 b) B 6 35 c) C 8 15
2 2 30 2
15 5 5 2 5 3 1 3 1
3. a) b)
3 1 2 5 4 3 1 3 1
2 8 12 5 27 3 3 3 3
c) d)
18 48 30 2 2 3 1 2 3 1
2 2 3 3
e) f)
3 1 3 1 3 1 1 3 1 1
2 3 4 2 2 1 1 6 5 5
g) h)
3 1 2 1 2 3 12(2 5 3 2 ) 12(2 5 3 2 )
1 6
4. a)
11 4 7 32 10 7
1 1 1
b)
12 140 8 60 10 84
1 2 3 4
c)
3 2 7 5 7 2 10 10 2 21
20
1.60 Chứng minh các số sau đây là số nguyên:
3 32 2 6 6
a) A
3 2 6 1
6 11
15 4 12
b) B
6 1 6 2 3 6
c) C 2 3 2 3 2 3 2 2 2 3
3 1
2 3 2 3 2 2 2 2
a) A 1 1
2 2 3 2 2 3 3 3
C
2 2 2 2
1 1
23 2 3 2 3 3
b) B
2 14 5 3 2 14 5 3
2 2 7 5 7 5
a) b)
7 5 7 5 7 5 7 5
3 1 3 1
a) A 1 :
2 2
2
6 2 5 1
b) B :
5 2
1 3 5
2 2 2 5 1
c) C
3 3 3 12 6
a) 25x 35 b) 3 x 12
c) 4 x 162 d) 2 x 10
21
1.65 Giải các phương trình sau:
1. a) 2 3x 4 3x 27 3 3x b) 3 2x 5 8x 7 18x 28
2. a) x2 9 3 x 3 0 b) x 2 4 2 x 2 0
1.66 Khử mẫu của các biểu thức dưới dấu căn (giả thiết rằng các biểu thức đã cho có
nghĩa):
1 11
; (1 3 )
2
3 5
a) ; ; ;
600 540 50 98 27
a a b 1 1 9a 3 2
b) ab ; ; ; ; 3xy
b b a b b2 36 b xy
2 x2 3 x2 2
c) ; ; ; x2 ; 3xy
3 5 x 7 xy
1.67 Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau (giả thiết rằng các biểu thức đã cho có
nghĩa):
5 1 5 2 2 2 yb y
a) ; ; ; ;
10 3 3 2 5 5 2 b y
3 2 2 3 b p
b) ; ; ; ; 2 p 1
3 1 3 1 2 3 3 b
3 3 1 2ab
c) ; ; x y
; .
3 1 10 7 a b
5 3 26 2 10 5 92 3
d) ; ; ; .
2 52 3 4 10 3 6 2 2
1 1
e) ; .
3 2 1 5 32
a) ab b a a 1 b) x 3 y 3 x 2 y xy 2
22
1.69 Giải phương trình:
a) 2x 3 1 2 b) x 1 5 3 c) 3x 2 2 3
1.70 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
a) x2 3 b) x 2 3
1
1.71 Với n là số tự nhiên, chứng minh: n 1 n
n 1 n
1 1 1
Áp dụng tính:
2 1 3 2 4 3
1 1 1 1 1 1 1 1
A ; B
1 2 2 3 3 4 24 25 1 2 3 24
1 1 1 1
a) A
1 2 2 3 3 4 n 1 n
1 1 1 1
b) B
1 2 2 3 3 4 24 25
2. x x x( x 1 )
3. x y y x xy( x y )
4. x y ( x y )( x y )
5. x 2 xy y ( x y )2
23
6. x x y y ( x )3 ( y )3 ( x y )( x xy y )
(x y y x )( x y )
b) x y với x, y > 0
xy
x x y y
b) B với x 0, y 0 và x y
x y
a b 2 ab ab
c) C (với a 0, b 0, a b)
a b a b
( a 1)(a ab)( a b)
d) D (với a > 0, b 0, a b)
(a b)(a a a)
a 1 1
e) E : 2 (với a > 0)
a a a a a a
x y xy xy 1
f) F : (với x 0, y 0, x y)
xy x y x y
x y xy
g) G xy y xy x xy (với xy 0, x y)
a b a 3 b3
h) H (với a 0, b 0, a b)
a b a b
( x y) 2 4 xy xy
i) I (với x 0, y 0, x y)
x y x y
x 1 x 1 x 1
j) J : 1 (với x > 0, x 1)
x 1 x 1 x 1
x 1 1 2
k) K : (với x > 0, x 1)
x 1 x x 1 x x 1
a 2 a 2 1
l) L a 1 1 (với a > 0, a 1)
a 2 a 1 a
24
x 1 2 x 25 x
M (với x 0, x 4)
x 2 x 2 4x
2
x x y y x y
m) N
x y
xy
x y (với x 0, y 0, x y)
2
a b b a a a b b a b
n) O : (với a 0, b 0, a b)
a b a b a b
2x 1 x x x 1
o) P x (với x 0, x 1)
x x 1 x x 1
x 1
x y x y x xy
p) Q : (với x > 0, y > 0, xy 1)
1 xy 1 xy 1 xy
x x y y x yy x
2
q) R : x y (với x 0, y 0, x y)
x y x y
x 1 x 1 x x 2x 4 x 8
r) S x 4 (với x > 0, x 4)
x 4 x 4 x
x x 2x 28 x 4 x 8
s) T (với x 0, x 16
x 3 x 4 x 1 4 x
1.76 Cho 16 2x x 2 9 2x x 2 1 .
Tính A 16 2 x x 2 9 2 x x 2
m 4m 8mx 4mx 2
b) với m > 0 và x > 1
1 2x x 2 81
1.78 Rút gọn rồi so sánh giá trị của biểu thức sau với 1:
1 1 a 1
M : với a > 0 và a 1
a a a 1 a 2 a 1
25
15 x 1
b) 25x 25 6 x 1
2 9
1
c) 4 x 20 9 x 45 x 5 4
3
d) 16 x 16 9x 9 4x 4 16 x 1 .
2. a) 1 x 2 x 1 b) x 2 4x 4 x 2
c) 2x 2 7 2 x d) x 2 4x 3 x 2
e) x2 4 2 x 0 f) x 2 4x 4 2x 1
g) (2x 4)( x 1) x 1 h) 2x 2 4x 1 x 2 .
3. a) 2 x 9 5 4x b) 2 x 1 x 1
c) x3 x3 d) x2 x 3 x
e) x 2 3x 1 x 1 f) 2x 2 3 4x 3
g) x2 x 6 x 3 h) 9x 2 4x 2x 3 .
4. a) x4 x4 5
b) x 2 x 1 x 2 x 1 2
d) x 2 3 2x 5 x 2 3 2x 5 2 2 .
5. a) x 2 3x 5 x 2 3x 7
b) 5 x 2 5x 28 x 2 5x 4
c) 2 2x 2 3x 5 2x 2 3x 6
d) 2x 2 3x 9 2 x 2 3x 33
6 2x 1
2. a) x 6 x : 6 x 2 với x > 0
x 3 3
26
2
1 a a 1 a
b) a 1 với a > 0 và a 1
1 a 1 a
ab a 2 b4
c) 2 a với a + b > 0 và b 0
b2 a 2ab b 2
x 1 2 x 25 x
1.81 Cho biểu thức: P
x 2 x 2 4x
1 1 a 1 a 2
1.82 Cho biểu thức: Q :
a 1 a a 2 a 1
x 2 x 1 x 1
1.83 Cho biểu thức: Q 3
x 3 x 2 x5 x 6
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn Q.
b) Tìm các giá trị của x để Q < 1.
c) Tìm các giá trị của x Z sao cho 2Q Z.
G - Căn bậc ba
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
a) a b 3 a 3 b
b) 3 ab 3 a .3 b
a 3a
c) Với b 0, ta có 3
b 3b
27
1.85 Tính:
a) 3
512 ; 3
729 ; 3
0,064 ; 3
0,216 ; 3
0,008 .
b) 3
343 ; 3
0,027 ; 3
1,331 ; 3
0,512 ; 3
125 .
1.86 So sánh:
a) 5 và 3 123 b) 53 6 và 63 5
c) 23 3 và 3
23 d) 33 và 33 1333
1.88 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
a) 3
x 2 b) 3
x 1,5
H - Ôn tập chương 1
1.90 Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:
25 16 196 1 14 34
a) b) 3 2 2
81 49 9 16 25 81
640 34,3
c) d) 21,6. 810. 112 52
567
1 1 3 1 4 4 8 1
c) :
2 2 2 3 5 5 15 8
d) 2 ( 2 3) 2 2(3) 2 5 (1) 4
e) (2 3 ) 2 2 4 2 3
28
f) 15 6 6 33 12 6
g) 5 200 3 450 2 50 : 10
h) 62 2 12 18 128
i) 2 3 3 13 48
6 2
j)
1
2
1 : 2 1 2
7 2 10 10 2
2 3 2
k) 5 ( 6 1) :
2 3 2
2 10 30 2 2 6 2
l) :
2 10 2 2 3 1
(5 2 6 )( 49 20 6 ) 5 2 6
m)
9 3 11 2
n) 8 2 10 2 5 8 2 10 2 5
o) (4 15 )( 10 6 ) 4 15
p) ( 5 3)( 10 2 ) 3 5
c) xa by bx ay d) a b a 2 b2
1.93 Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 9a 9 12 a 4a 2 với a = 9
3m
b) 1 m 2 4m 4 với m < 0
m2
c) 1 10 a 25a 2 4a với a = 2
d) 4 x 9x 2 6x 1 với x = 3
29
x 2 1 10 x
a) A = x 4 : x 2
2 x x 2 x 2
x x y y 2 y
b) B = xy : x y
x y x y
x x 3 2 x x 2
c) C = 1 :
1 x x 2 3 x x 5 x 6
a x2 a x2
d) D = 2 a 2 a với a > 0, x > 0.
x x
c) (2x 1) 2 3 d) 2 x 8 4x 3
14 7 15 5 1
b) : 2
1 2 1 3 7 5
c) 2 3 2 3 6
4 4
d) 8
(2 5) 2
(2 5) 2
3 2 3 3 2 3
e) 6 2 4 6 2
4 2
2 3 2 2 3 2
a bb a 1
2. a) : a b (với a, b > 0 và a 0)
ab a b
a a a a
b) 1 1 1 a (với a > 0 và a 1)
a 1 a 1
a b a b 2b 2 b
c) (với a, b > 0 và a b
2 a 2 b 2 a 2 b ba a b
a a a a
d) 1 1 1 a (với a, b > 0 và a b)
a 1 a 1
30
x 1
1.97 Tìm x nguyên để nhận giá trị nguyên.
x 3
c) C = 1 9x 2 6x d) D = x2 4x
4x 2 4x 1
1.102 Cho biểu thức: A . Chứng tỏ A = 0,5 với x 0,5.
4x 2
a a b
1.103 Cho Q 1 :
với a > b > 0
a 2 b2 a 2 b2 a a b
2 2
a) Rút gọn Q
b) Tìm giá trị của Q khi a = 3b.
( a b ) 2 4 ab a bb a
1.104 Cho biểu thức: A
a b ab
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa.
b) Khi A có nghĩa, chứng tỏ giá trị A không phụ thuộc vào a.
31
2x 1 x 1 x 3
Q x với x 0 và x 1
x x 1 1 x
x 3
1
a) Rút gọn Q.
b) Tìm giá trị của x để Q = 3.
x x 9 3 x 1 1
C :
x 3 x x với x 0 và x 9.
3 x 9 x
a) Rút gọn C
b) Tìm giá trị của x để C < 1.
x3
1.108 Cho biểu thức: B .
x 1 2
a) Tìm điều kiện xác định của B.
b) Rút gọn B.
c) Tính giá trị của B khi x = 10 – 56
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của B.
6x x
1.109 Cho biểu thức: C .
x 3
a) Tìm điều kiện xác định của C.
b) Rút gọn B.
c) Tìm giá trị lớn nhất của C.
1 1 x3 x
1.110 Cho biểu thức: P .
x 1 x x 1 x x 1
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn P.
32
53
c) Tính giá trị của P khi x
92 7
d) Giải phương trình : P = 16.
x 1 2 x
1.111 Cho biểu thức: Q 1 :
x 1 x x x x 1 .
x 1
a) Tìm điều kiện xác định của Q.
b) Rút gọn Q.
c) Tính giá trị của Q khi x = 4 + 2 3
d) Giải bất phương trình : Q > 1.
a2 a 2a a
1.112 Cho biểu thức: A 1.
a a 1 a
a) Rút gọn A.
b) Biết a > 0, hãy so sánh A vớiA
c) Tìm a để A = 2
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
3 3
1.113 Cho biểu thức: B 1 a : 1 .
1 a 1 a2
a) Tìm điều kiện xác định của B.
b) Rút gọn B.
3
c) Tính giá trị của B khi a
2 3
d) Tìm giá trị của a để : B B.
a a b
1.114 Cho biểu thức: M 1 : .
a b
2 2
a b
2 2
a a b
2 2
a) Rút gọn M.
a 3
b) Tìm giá trị của M nếu
b 2
c) Tìm điều kiện của a, b để M < 1.
33
x 2 x 2 1 x
2
2 x 9 x 3 2 x 1
1.116 Cho biểu thức: Q .
x5 x 6 x 2 3 x
a) Tìm điều kiện xác định của Q.
b) Rút gọn Q.
c) Tìm các giá trị của x để Q < 1
d) Tìm x Z sao cho Q Z.
3x 9x 3 x 1 x 2
1.118 Cho biểu thức: M .
x x 2 x 2 1 x
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn M b) Tìm x Z sao cho M Z.
15 x 11 3 x 2 2 x 3
1.119 Cho biểu thức: P .
x2 x 3 1 x 3 x
a) Tìm điều kiện xác định của P b) Rút gọn P.
1 2
c) Giải phương trình P = d) So sánh P với .
2 3
34
1 3 2
1.121 Cho biểu thức: M .
x 1 x x 1 x x 1
x2 x x2 x
1.122 Cho biểu thức: N .
x x 1 x x 1
x 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
12 14 16 25 22 25 28 32 36 40
x2
1 4 9 6 5 6 9 4 1 0
1.2 Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số sau:
a) 121 b) 144 c) 169 d) 225
e) 256 f) 324 g) 361 h) 400
i) 0,01 j) 0,04 k) 0,49 l) 0,64
m) 0,25 n) 0,81 o) 0,09 p) 0,16
Hướng dẫn giải:
35
H
1.3 Tính:
a) 0,09 b) 16 c) 0, 25. 0,16 d) (4).(25)
4 6 16
e) f) g) 0,36 0,49
25 5 0,04
(4).( 25) 10
4 2 6 16 6.4
e) f) 24 g) 0,36 0, 49 0, 6 0, 7 0,1
25 5 5 0, 04 5.0, 2
1.5 Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có căn bậc hai:
a) (x – 4)(x – 6) + 1 b) (3 – x)(x – 5) – 4
c) x2 + 6x – 9 d) 5x2 + 8x – 4
e) x(x – 1)(x + 1)(x + 2) + 1 f) x2 + 20x + 101
Hướng dẫn giải:
36
a) (x – 4)(x – 6) + 1= (x+5)2 0 b)(3 – x)(x – 5) – 4 = -(x2-
8x+19)<0
c) x2 + 6x – 9= - (x-3)2 0 d) 5x2 + 8x – 4= -5. [
4 84
( x )2 }<0
5 25
e) x(x – 1)(x + 1)(x + 2) + 1 = (x2+x-1)2 0 f) x2 + 20x + 101= (x+10)2+ 1
0
g) 2 31 và 10 h) 3 và 12 i) 5 và 29
j) 2 5 và 19 k) 3 và 2 l) 2 3 và 3 2
m) 2 + 6 và 5 n) 7 – 2 2 và 4 o) 15 + 8 và
7
p) 37 14 và 6– 15 q) 17 26 1 và 99
Hướng dẫn giải:
a) 1 và 2
b) 2 và 3
Vì 2 = 4 và 4> 3 nên 2 > 3
c) 6 và 41
Vì 6 = 36 và 36 < 41 nên 6 < 41
e) 2 và 2 1 .
37
f) 1 và 3 1
g) 2 31 và 10
h) 3 và 12
h) 5 và 29
i) 2 5 và 19
l) 2 3 và 3 2 . Vì 2 3 12 và 3 2 18 nên 12 < 18 .
Vậy 2 3 < 3 2.
m) 2 + 6 và 5. Vì 5 = 2 +3 = 2 9 > 2 + 6 nên 2 +
6 < 5
n) 7 – 2 2 và 4. Vì 4 = 7 – 3 = 7 9 và 7 – 2 2 7 8 nên 7 9 < 7 8 .
Vậy 7 – 2 2 > 4
o) 15 + 8 và 7
Ta có: 7 = 4+3 = 16 9 nên 15 + 8 < 16 9 . Vậy 15 + 8 < 7
p) 37 14 và 6– 15
Ta có: 6– 15 = 36 15 < 37 14 . Vậy 37 14 > 6– 15
q) 17 26 1 và 99
38
1.7 Dùng kí hiệu viết nghiệm của các phương trình đưới đây, sau đó dùng máy tính
để tính chính xác nghiệm với 3 chữ số thập phân.
a) x2 = 2 b) x2 = 3 c) x2 = 3,5 d) x2 = 4,12
e) x2 = 5 f) x2 = 6 g) x2 = 2,5 h) x2 = 5
a) x2 = 2 nên x = 2
b) x2 = 3 nên x = 3
c) x2 = 3,5 nên x = 3,5
h) x2 = 5 nên x = 5
j) x2 = (1 – 3 )2 k) x2 = 27 – 10 2 l) x2 + 2x =3 –2 3
Hướng dẫn giải:
a) x2 = 25
=> x = 5 hoặc -5
b) x2 = 30,25
=> x = 5,5 hoặc – 5,5
c) x2 = 5
=> x = 5 hoặc - 5
d) x2 – 3 = 2
39
=> x2 = 3 + 2
=> x = 3 2 hoặc - 3 2
e) x2 5 = 0
=> x2 = 5
=> x = 5 hoặc - 5
f) x2 + 5 = 2
=> x2 = 2 - 5 <0
=> x = 3 hoặc - 3
h) 2x2+3 2 =2 3
=> 2x2 = 2 3 - 3 2 < 0
=> x thuộc rỗng.
9
i) (x – 1)2 = 1
16
25
=> (x – 1)2 =
16
=> x = 2,25 hoặc x= -0,25
j) x2 = (1 – 3 )2
=> x = 1 – 3 hoặc 3 -1
k) x2 = 27 – 10 2
=> x = 5 – 2 hoặc 2-5
l) x2 + 2x =3 –2 3
=> ( x +1)2= (1 – 3 )2
=> x +1= 1 – 3 hoặc x +1= 3 -1
=> x = - 3 hoặc x = 3 - 2
40
Hướng dẫn giải:
a) x = 3 ( ĐK: x 0 )
=> x = 9 (™)
b) x = 5 ( ĐK: x 0 )
=> x = 5 (™)
c) x = 0 ( ĐK: x 0 )
=> x = 0 (™)
d) x = 2( ĐK: x 0 )
=> x thuộc rỗng.
1.10 Trong các số: (7) 2 , (7)2 , 72 , (7) 2 thì số nào là căn bậc hai số học của
49 ?
Hướng dẫn giải:
Ta có: a – b = ( a )2 ( b ) 2 ( a b ).( a b )
Ta có: a – b = ( a )2 ( b ) 2 ( a b ).( a b )
41
1.12 Cho số dương a. Chứng minh rằng:
a) Nếu a > 1 thì a b b) Nếu a < 1 thì a b
Hướng dẫn giải:
a) Nếu a > 1 thì a 1
Ta có: a – b = ( a )2 ( b ) 2 ( a b ).( a b )
42
1. a) 2x 3 b) 5x
c) 3x 7 d) 3x 7
x
e) f) 5x
3
g) 4 x h) 1 x 2
5 2
i) j)
x 62
x2
1 4
k) l)
1 x x3
m) 4 x 2 n) 3x 2
o) x 2 2 x 1 P) x 2 2x 1
Hướng dẫn giải
5
Mà x 2 0, x x 2 6 6 0, x 0, x nên x
x 6
2
2
2 0
j) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x x0
x2 0
43
1
0
k) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 1 x x 1
1 x 0
4
0
l) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x 3 x 3
x 3 0
m) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 4 x 2 0 x R
n) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 3 x 2 0 x 0
x 2 2 x 1 0 x 1 0 x 1 0 x 1
2 2
2. a) x 2 4x 5 b) x 2 2x 2
1 1
c) d)
4x 12x 9
2
x x 1
2
1 1
e) f)
x 8x 15
2
3x 7x 20
2
x 2 4 x 5 0 ( x 2 4 x 5) 0 x 2 1 0 x
2
vì ta luôn có x 2 1 0, x
2
3
c) Biểu thức đã cho có nghĩa khi 4x 2 12x 9 0 2x 3 0 x
2
2
2
1 3
d) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x x 1 0 x 0 x R
2
2 4
x 3
e) Biểu thức đã cho có nghĩa khi x 8 x 15 0 x 5 .( x 3) 0
2
x 5
f) Biểu thức đã cho có nghĩa khi
2
7 20 7 191
3x 2 7 x 20 0 3. x 2 x 0 3. x 0 xR
3 3 6 12
44
1
3. a) x 3 x2 9 b) x 2
x5
c) 2 d)
2
5 2x 2x 4 8 x
x 9
4x
e) 9 x2 f) x2 4 2 x 2
x 1
x 3 0 x 3 0
x 3 0
x 3
2 x3
x 9 0 x 3 x 3 0
x 3 0
x 3
x 3 x 3
x2 9 0
5 5
5 2x 0 x 2 x 2
4
4. a) ( x 1)(x 3) b)
x3
2x x 1
c) d)
5x x2
45
2 x
0 2 x 5
5 x 2 x 5
x5
5 x 0
d) Biểu thức đã cho có nghĩa khi
x 1 x 1
0 x 1
x 2 x 2
x 2 x 2
x 2 0
1.15 Tính
a) 5 (2) 4 b) 4 (3) 6
e) (0,1) 2 f) (0,3) 2
a) 5 ( 2) 4 5.22 20
5 5. 5 125
4 2
c) 5 (5)8 5.
e) (0,1) 2 0,1
c) 23 8 7 (4 7 ) 2 d) 17 12 2 2 2 3
46
Giải
a) Ta có:
5
2
94 5 2. 5.2 2 2 ( 5 2) 2
b) Thật vậy:
2
94 5 5 52 5 5 2 5 5 2 5 2
c) Ta có:
23 8 7 16 2.4. 7 7 (4 7) 2
d) Ta có:
3 2 2
2
17 12 2 2 2 2 2 3 2 2 2 2 32 2 2 2 3
c) (4 2 )2 d) 2 3 (2 3 ) 2
e) (2 3 ) 2 f) (2 5 ) 2
g) ( 3 1) 2 ( 3 2) 2 h) (2 5 ) 2 ( 5 1) 2
giải:
a) Ta có:
(4 3 2)2 4 3 2 3 2 4
b) Ta có:
(2 5) 2 2 5 2 5
c) Ta có:
(4 2) 2 4 2
d) Ta có:
47
2 3 (2 3) 2 2 3 2 3 2 3
e) Ta có:
(2 3) 2 2 3
f) Ta có:
(2 5) 2 5 2
g) Ta có:
( 3 1)2 ( 3 2)2 3 1 2 3 1
h) Ta có:
(2 5) 2 ( 5 1) 2 5 2
5 1 1
2. a) 6 2 5 b) 7 4 3
c) 12 6 3 d) 17 12 2
e) 22 12 2 f) 10 4 6
2 11 6 2 3 5 3 5
g) h)
62 5 5 3 5 3 5
giải:
2
a) 6 2 5 5 1 5 1
2
b) 7 4 3 32 32
3 3
2
c) 12 6 3 3 3
2
2
d) 17 12 2 2 3 2 2 3
3
2
e) 22 12 2 2 2 3 2 2
2
f) 10 4 6 6 2 6 2
48
3
2
2 11 6 2 2 22 12 2 2
2 3 2 2 2 2
3
g) 62 5 5
2
2 1 5 5
2. 1 5
5 2
h)
3 5
3 5
2 3 5
2 3 5 2 5 1 4
2 5 1 4
3 5 3 5 62 5 62 5 5 1 5 1
4 2 4 2
2 2 2 2 10 2 2 10
5 1 5 1
Ta có:
2
2 2 10 2 2 10 2 2 2 10
3 5 3 5
2 2 2 10
3 5 3 5
3. a) 42 3 3 b) 11 6 2 3 2
c) 11 6 2 6 4 2 d) 11 6 3 13 4 3
4 7
e) ( 3 4) 19 8 3 f) 82 7
2
2 11 6 2 3 5 3 5
g) h)
62 5 5 3 5 3 5
giải
a) Ta có:
2
42 3 3 3 1 3 3 1 3 1
49
b) Ta có:
3 2
2
11 6 2 3 2 3 2 3 2 3 2 2 2
c) Ta có:
3 2 2 2 3 2 2 2 1
2 2
11 6 2 6 4 2
d) Ta có:
2
11 6 3 13 4 3 11 6 3 12 1 11 6 3 2 3 1
e) Ta có:
4 3
2
( 3 4) 19 8 3 34 3 4 4 3 16 3 13
f)Ta có:
1 7 6 3
2
4 7 82 7 7 1 7 1
1 7
2
8 2 7 1 7 .
2 4 2 2 2
g) Ta có:
3 2 2 3 2 3 3
2
2 11 6 2 2
1 5 5 1 5 5
62 5 5
2 1
50
h)
3 5
3 5
2 3 5
2 3 5 2 5 1 4
2 5 1 4
3 5 3 5 62 5 62 5 5 1 5 1
4 2 4 2
2 2 2 2 10 2 2 10
5 1 5 1
Ta có:
2
2 2 10 2 2 10 2 2 2 10
3 5 3 5
2 2 2 10
3 5 3 5
4. a) 6 2 4 2 3 b) 6 2 3 13 4 3
c) 3 48 10 7 4 3 d) 23 6 10 4 3 2 2
giải:
a) ta có:
2 2
6 2 4 2 3 6 2 1 3 62 3 1 4 2 3 3 1 3 1
b) ta có:
1 2 3
2
6 2 3 13 4 3 6 2 3 6 2 3 1 2 3 6 2 4 2 3
2 2
6 2 1 3 6 2. 1 3 4 2 3 3 1 3 1
c) ta có:
51
2 3
2
3 48 10 7 4 3 3 48 10 3 48 10 2 3
5 3
2
3 28 10 3 3 3 5 3 5
d) ta có:
2
23 6 10 4 3 2 2 23 6 10 4 2 1 23 6 10 4 2 1
2 2
2
23 6 6 4 2 23 6 23 6 2 2 11 6 2 3 2
x2 5 x2 2 2x 2
5. a) b)
x 5 x2 2
Giải:
a) ta có
x2 5
x 5
x 5
b) ta có
x 2 x
2
x 2
2 2x 2 2
x 22
x 2 x 2 x 2
1.18 Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
1. a) 9 x 2 2 x với x < 0 b) 2 x 2 với x 0
g) x 4 16 8x x 2 với x > 4
giải:
a) Ta có:
9 x 2 2 x 3 x 2x 3x 2x 5x
b) Ta có:
2 x 2 2 x 2x
52
c) Ta có:
3 ( x 2)2 3. x 2 3. 2 x 6 2x
d) Ta có:
2 x 2 5x 2 x 5x 2x 5x 7x
e) Ta có:
25 x 2 3x 5 x 3x 5x 3x 8x
f) Ta có:
9 x 4 3 x 2 3x 2 3x 2 6 x 2
g) Ta có:
x 4
2
x 4 16 8 x x 2 x 4 x 4 x 4 x 4 x 4 2x 8
2. a) A = 1 4a 4a 2 2a b) B = 4x 2 12 x 9 2x 1
5x 2 x 1
c) C = d) D = (x 1)
x 10 x 25
2
x 2x 1
2
x 2 6x 9
e) E = f) F = x 2 x 4 8x 2 16
x3
giải:
a) Ta có:
A 1 4a 4a 2 2a 2a 1 2a
1
a A 2a 1 2a 1
2
1
a A 1 2a 2a 1 4a
2
b) Ta có:
4 x 2 12 x 9 2 x 1 2x 3 2x 1
3
x A 2x 3 2x 1 4x 4
2
3
x A 2x+3 2x 1 2
2
53
c) Ta có: đkxđ: x 5
5 x 5 x
C
x 2 10 x 25 5 x
5 x
x 5C 1
x 5
5 x
x 5C 1
5 x
d) Ta có:đkxđ: x 1
x 1 x 1
D ( x 1) 2 x 1
x 2x 1
2 x 1
x 1
x 1 D x 1 x 1 1 x
x 1
x 1
x 1 D x 1 x 11 x
x 1
e) Ta có:đkxđ: x 3
x2 6x 9 x 3
E
x3 x 3
x 3
x 3 E 1
x 3
x 3
x 3 E 1
x 3
f) Ta có:
F x 2 x 4 8 x 2 16 x 2 x 2 4 x 2 x 2 4 4
2
VP ( 2 x 2) 2 2 2. 2. x 2 x2 x 2 2 x 4 VT
Ta có:
54
x 2 2x 4 x 2 2x 4 2 x2 2 x2 2 2 x2
1.20 Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
a) x 4 x 4 với x 4
b) x 2 2 x 3 với x 3
c) x 2 x 1 x 2 x 1 với x 1
d) x 2 x 1 x 2 x 1 với x 0
giải:
a) Ta có:
2
x4 x4 x44 x4 4 x4 2 x4 2
b) Ta có:
2
x2 2 x3 x 3 1 x 3 1 x 3 1
c) Ta có
2 2
C x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 1 x 1 1 x 1 1 x 1 1
x 2 C x 1 1 x 1 1 2. x 1
1 x 2 C x 1 1 x 1 1 2
d) Ta có
2 2
D x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 D x 1 x 1 2 x
0 x 1 D x 1 x 1 2
55