Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Câu 1:So sánh ưu nhược điểm của các loại máy nén khí: kiểu cánh quạt , pittong

, trục vít
Máy nén khí kiểu Máy nén khí Máy nén khí trục
cánh quạt pittong vít
Ưu điểm - Không phát ra - Giá thành rẻ -Kích thước khá
tiếng rung ồn lớn nhỏ gọn
và ít khi xảy ra - Cấu tạo đơn giản
các sự cố hỏng , dễ dàng vận hành - Hoạt động ổn
hóc nên độ bền hoặc thực hiện sửa định , êm
tuổi thọ cao chữa và bảo
dưỡng - Hạn chế được độ
- Tiết kiệm chi phí
rung và gây ồn
vận hành và sửa
chữa, bảo dưỡng.
- Tỉ số nén cao
- Công suất làm
việc cao, ổn định
và hoạt động trơn
tru
- Khả năng tiêu
thụ điện năng của
máy cũng ít → tiết
kiệm chi phí thanh
toán tiền điện
hàng tháng.

Nhược điểm - Quy trình sản -Hiệu suất máy - Giá thành đắt
xuất máy nén khí thấp
cánh gạt cũng rất - Cấu tạo phức tạp
phức tạp và chi - Khi hoạt động có , gây khó khăn
tiết → giá thành độ ồn và rung cao trong sửa chữa và
chế tạo cao bảo dưỡng
- Tỉ số nén 1 cấp
- Hiệu suất làm thấp
việc của máy
không cao và
không sử dụng
được trong môi
trường nhiều bụi
bẩn
Câu 2: Nguyên lý làm việc máy nén khí trục vít một cấp có hệ thống cấp dầu bôi
trơn ?
Nguyên lý làm việc máy nén khí trục vít 1 cấp có hệ thống cấp dầu bôi trơn không
khí được hút vào máy nén khí thông qua bầu lọc . Sau khi nén, khí nén cùng với
dầu bôi trơn tạo thành một hỗn hợp trong bình lọc khí . Từ bình lọc khí nén thoát
ra theo đường ống dẫn phía trên và dầu bôi trơn mang nhiệt (tạo ra trong quá trình
nén) sẽ theo đường dẫn phía dưới bình lọc . Khí nén sẽ được chuyển đến hệ thống
điều khiển, sau khi qua bộ phận làm mát bằng gió . Dầu bôi trơn mang nhiệt sẽ
được làm nguội bằng ống dẫn qua quạt gió hoặc đã đạt được nhiệt độ làm mát theo
yêu cầu qua rơ le nhiệt quay về bình chứa dầu bôi trơn

Câu 3:Một máy nén khí có tỉ số nén i = 7, giả thiết rằng quá trình nén nhiệt độ khí
quyển không đổi. Máy nén khí có lưu lượng riêng 56 cm3/vòng và được quay n =
750 vòng/phút. Hãy tính công suất của động cơ điện của máy nén khí [KW], cho
biết hiệu suất động cơ điện 0,8 ?

Tóm tắt : i = 7 , V = 56 cm3/vòng , n = 750 vòng/phút , ɳ = 0,8


Ta có :
Q = V . n = 56 . 750 = 42000 cm3/phút = 7.10−4 m3/s
Pn = p1 = 1,013.105 Pa ( nhiệt độ khí quyển không đổi )
p2 2 p
i= p 7= => p2 = 709100 Pa ( áp suất giá trị tuyệt đối )
1 1,013.105
p2 = 709100 – 1,013.10 5 = 607800 Pa ( áp suất giá trị tương đối )

Vậy Pε = Q . p . ɳ = 7.10−4 . 607800 . 0,8 = 340,468 W ≈ 0,34037 KW

You might also like