Professional Documents
Culture Documents
Thầy Thế Anh Vietjack Kĩ thuật xếp hình hidrocacbon
Thầy Thế Anh Vietjack Kĩ thuật xếp hình hidrocacbon
Thầy Thế Anh Vietjack Kĩ thuật xếp hình hidrocacbon
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Hỗn hợp X chứa một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng vừa đủ 0,42
mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 5,4 gam H 2O. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là?
A. 23,44% B. 32,16% C. 28,09% D. 19,43%
Câu 2: Hỗn hợp X chứa một ankin và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,27 mol X cần dùng vừa đủ 1,365
mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 14,58 gam H 2O. Phần trăm khối lượng của anken có trong X là?
A. 38,36% B. 44,12% C. 73,45% D. 65,12%
Câu 3: Hỗn hợp X chứa một ankan và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,21 mol X cần dùng vừa đủ 0,99
mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 10,8 gam H 2O. Phần trăm khối lượng của ankin có trong X là?
A. 30,52% B. 45,01% C. 63,29% D. 70,11%
Câu 4: Hỗn hợp khí X chứa một ankan, một anken và một ankadien. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol X cần
dùng vừa đủ 0,94 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 11,88 gam H 2O. Biết trọng lượng X trên số
mol anken ít hơn số mol ankan là 0,09 mol. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là?
A. 41,67% B. 55,63% C. 42,11% D. 36,92%
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Hỗn hợp X chứa một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần dùng vừa đủ 0,5
mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 6,84 gam H 2O. Phần trăm khối lượng của anken có trong X là?
A. 31,25% B. 42,46% C. 27,09% D. 32,46%
Câu 2: Hỗn hợp X chứa một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol X cần dùng vừa đủ 0,46
mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 6,12 gam H 2O. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là?
A. 23,44% B. 45,32% C. 28,67% D. 19,23%
Câu 3: Hỗn hợp X chứa một ankan và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol X cần dùng vừa đủ 0,89
mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 9,72 gam H 2O. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là?
A. 36,75% B. 17,61% C. 32,45% D. 22,97%
Câu 4: Hỗn hợp X chứa một ankan và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol X cần dùng vừa đủ 0,83
mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 10,44 gam H 2O. Phần trăm khối lượng của ankin có trong X là?
A. 29,85% B. 47,24% C. 36,65% D. 33,01%
Câu 5: Hỗn hợp X chứa một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng vừa đủ 0,965
mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 13,14 gam H 2O. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là?
A. 66,05% B. 22,05% C. 81,13% D. 69,96%
Câu 6: Hỗn hợp X chứa một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol X cần dùng vừa đủ 0,73
mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 9,36 gam H 2O. Phần trăm khối lượng của anken có trong X là?
A. 56,59% B. 45,82% C. 22,85% D. 13,29%
Câu 7: Hỗn hợp X chứa một anken và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol X cần dùng vừa đủ 1,115
mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 12,78 gam H 2O. Phần trăm khối lượng của ankin có trong X là?
A. 24,67% B. 39,76% C. 32,26% D. 43,11%
Câu 8: Hỗn hợp X chứa một ankin và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,28 mol X cần dùng vừa đủ 2,13
mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 23,4 gam H 2O. Phần trăm khối lượng của anken có trong X là?
A. 27,5% B. 32,16% C. 28,09% D. 19,43%
Câu 9: Hỗn hợp X chứa một ankan và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,19 mol X cần dùng vừa đủ 0,635
mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 6,3 gam H 2O. Phần trăm khối lượng của ankin có trong X là?
A. 39,01% B. 62,7% C. 69,69% D. 33,84%
Câu 10: Hỗn hợp X chứa một ankin và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol X cần dùng vừa đủ 0,34
mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 3,6 gam H 2O. Phần trăm khối lượng của ankin có trong X là?
A. 67,77% B. 22,45% C. 48,78% D. 39,43%
Câu 11: Hỗn hợp khí X chứa một ankan, một anken và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,075 mol X cần
dùng vừa đủ 0,305 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 3,42 gam H 2O. Biết trọng lượng X trên số
mol anken nhiều hơn số mol ankan là 0,01 mol. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là?
A. 23,44% B. 32,16% C. 18,09% D. 15,12%
Câu 12: Hỗn hợp khí X chứa một ankan, một anken và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần
dùng vừa đủ 0,295 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 3,78 gam H 2O. Biết trọng lượng X trên số
mol anken ít hơn số mol ankan là 0,01 mol. Phần trăm khối lượng của ankin có trong X là?
A. 23,44% B. 32,16% C. 18,09% D. 29,63%
Câu 13: Hỗn hợp khí X chứa một ankan, một anken và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,21 mol X cần
dùng vừa đủ 0,82 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 10,8 gam H 2O. Biết trọng lượng X trên số mol
ankan nhiều hơn số mol anken là 0,1 mol. Phần trăm khối lượng của anken có trong X là?
A. 13,62% B. 11,29% C. 24,03% D. 15,12%
Câu 14: Hỗn hợp khí X chứa một ankan, một anken và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần
dùng vừa đủ 0,625 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 7,74 gam H 2O. Biết trọng lượng X trên số
mol ankan nhiều hơn số mol anken là 0,04 mol. Phần trăm khối lượng của ankin có trong X là?
A. 44,2% B. 78,56% C. 34,6% D. 23,09%
C2 H 4 : 0,05
Và n Cmin 0,17
n C 0,14
XH
31, 25%
C3H8 : 0,07
Câu 2: Định hướng tư duy giải
n O2 0, 46 BTNT.O ankan 0,05
Ta có: n CO2 0, 29
n H2O 0,34 anken 0,08
CH 4 : 0,05
Và n Cmin 0, 21
n C 0,08
XH
19, 23%
C3H 6 : 0,08
Câu 3: Định hướng tư duy giải
n O2 0,89 ankan 0,05
Ta có:
BTNT.O
n CO2 0,62
n H2O 0,54 ankin 0,13
C2 H 6 : 0,05
Và n Cmin 0,31
n C 0,31
XH
17,61%
4 6
C H : 0,13
Câu 4: Định hướng tư duy giải
n O2 0,83 ankan 0,11
Ta có:
BTNT.O
n CO2 0,54
n H2O 0,58 ankin 0,07
C3H 4 : 0,07
Và n Cmin 0, 25
n C 0, 29
XH
36,65%
C3H8 : 0,11
Câu 5: Định hướng tư duy giải
C3H8 : 0,13
Và n Cmin 0, 27
n C 0,33
XH
66,05%
3 6
C H : 0,07
Câu 6: Định hướng tư duy giải
n O2 0,73 ankan 0,05
Ta có:
BTNT.O
n CO2 0, 47
n H2O 0,52 anken 0,09
C3H 6 : 0,09
Và n Cmin 0, 23
n C 0, 24
XH
56,59%
C4 H10 : 0,05
Câu 7: Định hướng tư duy giải
n O2 1,115 BTNT.O anken 0,17
Ta có: n CO2 0,76
n H2O 0,71 ankin 0,05
C3H 6 : 0,17
Và n Cmin 0, 44
n C 0,32
XH
32, 26%
C5 H8 : 0,05
Câu 8: Định hướng tư duy giải
n O2 2,13 BTNT.O anken 0,1
Ta có: n CO2 1, 48
n H2O 1,3 ankin 0,18
C4 H8 : 0,1
Và n Cmin 0,56
n C 0,92
XH
27,5%
6 10
C H : 0,18
Câu 9: Định hướng tư duy giải
n O2 0,635 BTNT.O ankan 0,04
Ta có: n CO2 0, 46
n H2O 0,35 ankin 0,15
C4 H8 : 0,03
Và n Cmin 0,14
n C 0,1
XH
48,78%
C3H 4 : 0,04
Câu 11: Định hướng tư duy giải
Ta có: