Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Câu 21: phương trình của một chuyển động thẳng biến đổi đều.

1
x  x0  v0 t  at 2
Phương trình chuyển động : 2 ( là hàm bậc 2 theo thời gian t)

Câu 22: công thức tốc độ dài trong chuyển động tròn đều.

v = r = r.2π/T = r. 2πf
v2
a ht   r2
r
Câu 23: công thức tốc độ góc/chu kì/tần số của chuyển động tròn đề.u
t n
:T = f =
n t
2
T= 

1 
f= =
T 2

ω= ;ω=2 π . f
T

Câu 24: công thức gia tốc của chuyển động tròn đều.
∆v

Vectơ gia tốc: a⃗ = ∆ t
+ Gốc: chất điểm tại điểm xét.
+ Phương: trùng với bán kính quỹ đạo (vuông góc với tiếp tuyến quỹ đạo hay vuông góc với ⃗v)
+ Chiều: luôn hướng vào tâm quỹ đạo
v2
a ht   r2
+ Độ lớn: r ( không đổi)
Vậy trong chuyển động tròn đều, véc tơ vận tốc có độ lớn không đổi nhưng có hướng thay đổi
nên chuyển động này có gia tốc.Gia tốc của chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm của quỹ
đạo nên gọi là gia tốc hướng tâm. Ký hiệu: aht
Chú ý: véc tơ gia tốc có độ lớn không đổi nhưng có hướng thay đổi nên véc tơa⃗ thay đổi

Câu 25: nêu được vận tốc tương đối hoặc vận tốc tuyệt đối của vật là gì?

+ v13 là vận tốc tuyệt đối của một vật chuyển động (của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên),

+ v12 là vận tốc tương đối (của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động),

+ v 23 là vận tốc kéo theo (của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên).
Câu 26: viết công thức và nêu các bước tính được sai số tuyệt đối của phép đo
Câu 157, 158
Câu 27: viết được công thức tổng quát của hình bình hành khi tổng hợp được hai
lực thành một lực và các trường hợp đặc biệt của nó.
-Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng 1 vâ ̣t bằng 1 lực có tác dụng
giống hê ̣t như các lực ấy.
- Tuân theo quy tắc hình bình hành.
- Nội dung quy tắc HBH: nếu 2 lực đồng quy làm thành 2 cạnh của 1 hình bình hành thì đường
chéo kẻ từ điểm đồng quy biểu diễn lợp lực của chúng.
F 1+ ⃗
F=⃗
⃗ F2

⃗F vaø { F⃗ ¿
Chú ý: Hợp lực F của hai lực đồng quy 1 2 có giá trị phụ thuộc vào 2 yếu tố
⃗F1 vaø { F⃗ 2 ¿
và góc giữa 2 lực F1 vaø { F 2 ¿
⃗ ⃗
độ lớn của 2 lực

Câu 28: lấy nhiều ví dụ về quán tính trong thực tế( càng nhìu càng tốt)
Câu 29: nêu công thức tính được vị trí của một vật chuyển động trong hệ quy chiếu
đã cho và cách tính.

Câu 30: công thức tính tốc độ góc, chu kì, tần số, gia tốc hướng tâm trong chuyển
động tròn đều.

You might also like