Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh

Bài 4: SỰ RƠI TỰ DO (tiết 7)


T mt t
1. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
2. Đặc điểm của sự rơi tự do
 Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương thẳng đứng, hướng từ trên xuống dưới.
 Tại một nơi nhất định trên Trái Đất, mọi vật đều rơi tự do với cùng gia tốc g.
 Gia tốc rơi tự do ở các nơi khác nhau trên Trái Đất thì khác nhau.
 Người ta thường lấy g = 9,8 m/s2 hoặc g = 10 m/s2.
3. t số c ng th c
 Tốc độ rơi tự do: v = gt g: gia tốc rơi tự do, t: thời gian rơi
1
 Quãng đường rơi tự do: s = gt 2
2
B Đ c th m
2h
1. Thời gian rơi: t = h: độ cao an đầu khi rơi tự do
g
2. Tốc độ khi chạm đất: v = 2gh
C Câu hỏi chuẩn bị bài:
1. Trình ày nh ng hiểu i t của ạn về sự rơi tự do?
2. Bàn về sự rơi của các vật, nhà ác học cổ Hi Lạp Arixtốt đã cho rằng vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ. Hãy trình ày ý ki n
của em về nhận định trên?
D Tr c nghi m
1. Các phát biểu sau đúng hay sai? N u sai hãy sửa lại cho đúng?
a Một viên i sắt và một mẫu giấy nhỏ đựng trong một ống chân không thẳng đứng. Khi cho chúng rơi không vận tốc đầu thì
hai vật chuyển động nhanh dần đều với cùng một gia tốc nhưng viên i sắt rơi nhanh hơn.
Vectơ gia tốc rơi tự do có chiều thẳng đứng từ trên xuống và độ lớn không đổi.
c Hai vật có khối lượng khác nhau nhưng được thả rơi tự do tại cùng một địa điểm thì thời gian rơi và vận tốc ngay lúc sắp
chạm đất là như nhau.
d) Vận tốc của vật rơi tự do có độ lớn tỷ lệ với căn số ậc hai của đoạn đường đã rơi.
2. Gọi g là vectơ gia tốc rơi tự do. Câu nào sau đây sai?
A. Trị số g thay đổi theo độ cao. B. Trị số g không đổi và ằng 9,81m/s2
C. Trị số g thay đổi theo từng nơi trên Trái Đất. D. g có chiều thẳng đứng từ trên xuống
3. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do n u được thả rơi?
A. Một sợi chỉ. B. Một mẫu phấn. C. Một cái lá cây rụng. D. Một chi c khăn tay.
4. Trường hợp nào dưới đây có thể coi như là sự rơi tự do?
A. Ném một hòn sỏi lên cao. B. Ném một hòn sỏi theo phương nằm ngang.
C. Thả một hòn sỏi rơi xuống. D. Ném một hòn sỏi theo phương xiên góc.
E Bài t p (tiết 8)
1. Một vật rơi tự do sau thời gian 10 s thì chạm đất. T nh độ cao h nơi ắt đầu rơi và vận tốc chạm đất? Cho i t gia tốc rơi
tự do g = 9,8 m/s2.
2. Một vật rơi tự do từ độ cao 45 cm. T nh thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm đất. Cho g = 9,8 m/s2.

-1-
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh

3. Từ độ cao 80,0 cm, người ta thả một viên i sắt rơi tự do. Sau 0,398 s viên i chạm đất. Tìm gia tốc rơi tự do tại nơi thả
viên bi.
4. Người ta xác định thời gian phản ứng của người theo cách như sau: cần có hai người, một người cầm một cây thước g
dài khoảng 50 cm, treo lơ lửng vào gi a ngón trỏ và ngón cái của người kia. Khi người cầm thước thả rơi nó thì người kia
chụp ngay lấy thước. T nh thời gian phản ứng của người đó như th nào?
5. a T nh quãng đường một vật rơi tự do rơi được trong 4 giây đầu tiên kể từ khi ắt đầu rơi. Lấy gia tốc rơi tự do là g = 9,8
m/s2.
b) Tính quãng đường vật ấy rơi trong 5 giây đầu tiên kể từ khi bắt đầu rơi. Từ đó t nh quãng đường vật rơi được trong giây
thứ 5.
6. Một vật rơi tự do trong 2 giây cuối rơi được 39,2 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính:
a) Thời gian từ lúc ắt đầu rơi đ n khi chạm đất, độ cao của vật khi thả.
b) Vận tốc vật lúc chạm đất.
7. Một vật rơi tự do từ độ cao 44,1 m, tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2.Chọn trục Ox thẳng đứng gốc tọa độ O tại măt
đất.
a Vi t phương trình chuyển động của vật với điều kiện chọn t = 0 khi v= 0.
Vi t lại phương trình chuyển động của vật với điều kiện khi vậ rơi 1 s thì chọn lại gốc thời gian.
8. Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng nó đi 1/2 đoạn đường rơi. Hãy t nh độ cao rơi.

Bài 5: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU (tiết 9)


A. Tóm t t
1 Chuyển đ ng tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn trong đó vật đi được nh ng cung tròn như nhau trong nh ng
khoảng thời gian ằng nhau ất kì.
2 Các đại lƣợng đặc trƣng trong chuyển đ ng tròn đều với bán kính quỹ đạo R
Δs
a) V n tốc (v) là vectơ có phương ti p tuy n với đường tròn quỹ đạo, hướng theo chiều chuyển động, có độ lớn: v =
Δt
(m/s)
Δα
b) Tốc đ g c (ω): ω = (rad/s . Với góc  rad mà án k nh nối từ tâm quỹ đạo đ n vật quét được trong khoảng thời
Δt
gian t (s).

c) Chu kỳ (T): là thời gian để chất điểm đi được một vòng, T = (s)
ω
1 ω
e) Tần số (f): là số vòng mà chất điểm đi được trong 1 giây, f = = (Hz)
T 2π
f) C ng th c li n h giữa tốc đ dài (v) và tốc đ g c (ω): v = ω.R
v2
g) Gia tốc hƣớng tâm là vectơ hướng vào tâm quỹ đạo tròn, có độ lớn: a ht = = ω2 R (m/s2)
R
B Đ c th m
1. 1 rad là góc ở tâm chắn cung có độ dài ằng án k nh: 1 rad = 57018’
2. Liên hệ gi a độ dài dây cung s và góc ở tâm  ị chắn: s = R

-2-
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh

3. Gia tốc đại lượng vectơ đặc trưng cho sự i n thiên về phương, chiều và giá trị của vận tốc của chất điểm chuyển động.
v2
Trong chất điểm cong gia tốc hướng tâm a ht = với v là tốc độ tức thời.
R
C Câu hỏi chuẩn bị bài
1. Khi ạn đi với tốc độ không đổi thì có thể gia tốc được không? Có thể đi theo đường cong mà không cần gia tốc không?
2. ét trong hệ qui chi u gắn với Mặt Trời thì vào an ngày hay an đêm ngôi nhà của ạn chuyển động nhanh hơn?
3. Trình bày về chuyển động tròn đều?
4. Trình ày hiểu i t về vệ tinh địa tĩnh?
D Tr c nghi m
1 Chuyển đ ng tròn đều kh ng c đặc điểm nào sau đây?
A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ góc không đổi.
C. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. D.vectơ vận tốc ti p tuy n không đổi.
2. Chuyển đ ng của v t nào dƣới đây là chuyển đ ng tròn đều?
A. Chuyển động quay của cánh quạt khi đang quay ổn định.
B. Chuyển động quay của ánh xe ôtô khi vừa khởi hành.
C. Chuyển động của một điểm trên vành cánh quạt khi vừa ngắt điện.
D. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
E. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
F. Chuyển động của mắc x ch xe đạp.
G. Chuyển động của một đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chuyển động đều.
3 Các phát biểu sau là đúng hay sai Trong chuyển động tròn đều,
A. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
B. chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
C. chuyển động nào có án k nh nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn n u có cùng chu kỳ.
D. chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn n u cùng án k nh quỹ đạo.
E. gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào án k nh quỹ đạo.
F. vận tốc góc của chuyển động tròn đều không phụ thuộc vào án k nh quỹ đạo.
E Bài t p (tiết 10)
1. Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 6,28 rad/s. T nh chu kỳ của chất điểm?
2. Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kỳ 0,02 s. Tìm tần số và tốc độ góc của chất điểm?
3. Một chất điểm chuyển động tròn đều có án k nh quỹ đạo 0,25 m với tốc độ góc 40 rad/s. Tìm vận tốc của chất điểm?
4. Một chất điểm chuyển động đều trên quỹ đạo tròn. Cứ sau 30 giây chất điểm đi được 1 vòng. Tìm tốc độ góc của chất
điểm.
5. Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì 6,28 giây, án k nh quỹ đạo 1,0 m. Tìm tốc độ góc và gia tốc hướng tâm
của chất điểm
6. Trái Đất quay xung quanh trục của nó với chu kỳ quay là 24 h. T nh vận tốc dài của một điểm trên đường x ch đạo của
Trái Đất. Bán k nh của Trái Đất là 6400 km. ĐS : v  465 m/s.
7. Sputnik I là vệ tinh nhân tạo đầu tiên trên th giới do Liên ang ô Vi t ch tạo, phóng lên quỹ đạo vào ngày 4/10/1957,
thực hiện chuyển động tròn đều gần đúng quanh Trái Đất m i vòng h t 96,17 phút ở độ cao 900 km cách mặt đất. T nh
tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của vệ tinh. Cho i t án k nh của Trái Đất là 6380km.
8. Vệ tinh địa tĩnh Vinasat I đang hoạt động ở độ cao 35768 km với nhiệm vụ phát, nhận t n hiệu và triển khai các tấm pin
Mặt Trời cho Việt Nam đã được tên lửa Ariane 5 mang theo và rời ệ phóng tại Kourou Nam Mỹ vào 5h17m sáng
-3-
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh

19/4/2008 theo giờ Hà Nội. Hãy tìm tốc độ dài của vệ tinh này khi nó đạt được quỹ đạo tròn ổn định. Cho án k nh Trái
Đất là 6378 km.
9. Bi t rằng Mặt Trăng lúc nào cũng quay một nửa mặt về ph a Trái Đất và quay quanh Trái Đất một vòng mất 27,3 ngày.
ác định vận tốc góc T của Mặt Trăng xung quanh trục của nó. So sánh vận tốc này với vận tốc góc Đ của Trái Đất
quanh trục của nó.
10. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất m i vòng h t 90 phút. Vệ tinh ay ở độ cao 320 km cách
mặt đất. T nh vận tốc và gia tốc hướng tâm của vệ tinh. Cho i t án k nh của Trái Đất là 6380km.

Bài 6: TÍNH TƢƠNG ĐỐI CỦ CHUYỂN ĐỘNG (tiết 11)


T mt t
1. Tính tƣơng đối của chuyển đ ng: quỹ đạo và vận tốc của cùng một vật chuyển động trong các hệ quy chi u khác nhau
thì khác nhau.
2. C ng th c c ng v n tốc: v13 = v12 + v23
 Các vận tốc cùng phương cùng chiều: v13 = v12 + v23
 Các vận tốc cùng phương ngược chiều: v13 = v12  v23
B Đ c thêm
Gọi  là góc hợp ởi v12 và v 23 , khi đó v13
2
= v122 + v223 + 2 v12 v23cos α.
C Câu hỏi chuẩn bị bài
1. Trình ày về t nh tương đối của chuyển động?
2. Trình ày công thức cộng vận tốc?
D Tr c nghi m
1. Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N ên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như
nhau. Hỏi toa tàu nào chạy?
A. Tàu N chạy, tàu H đứng yên. B. Cả hai tàu đều chạy.
C. Tàu H chạy, tàu N đứng yên. D. Các k t luận trên đều không đúng.
2. Chọn phát iểu đúng.
A. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
B. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
3. Một chi c thuyền uồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10 km. Một khúc g trôi theo dòng sông, sau 1 phút trôi
được 33,3 m. Vận tốc của thuyền uồm so với nước là
A. 12 km B. 8 km C. 10 km D. 16 km/h
E Bài t p (tiết 12)
1. Một chi c thuyền chuyển động trên sông. Vận tốc của thuyền đối với dòng nước là 6,5 km/h. Vận tốc của dòng chảy đối
với ờ sông là 1,5 km/h. T nh vận tốc của thuyền đối với ờ n u:
a) Thuyền chuyển động xuôi dòng.
b) Thuyền chuyển động ngược dòng
2. Một chi c thuyền chạy thẳng đều xuôi dòng nước từ n A đ n n B mất 1 giờ 30 phút. Bi t vận tốc của thuyền so với
dòng nước là 18 km/h, vận tốc chảy của dòng nước đối với ờ sông là 6 km/h. T nh khoảng cách gi a hai n A và B.

-4-
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh

3. Một ca nô chạy ngược dòng nước gi a hai n cách nhau 54 km khi dòng nước đang chảy với vận tốc 6 km/h. T nh thời
gian thuyền đi. Bi t vận tốc của thuyền khi dòng nước đứng yên là 40 km/h.
4. Một canô đang đi xuôi dòng trên một đoạn sông thẳng thì vượt một khúc g đang trôi tại A. Sau đó 60 phút, cano đi ngược
lại và gặp khúc g trên tại vị tr cách điểm A một đoạn 6 km về ph a hạ lưu. Bi t rằng động cơ của canô chạy cùng một
công suất ở cả hai chiều chuyển động. ác định vận tốc nước chảy của dòng sông.
5. Hai xe cùng chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 50 km/h trên hai con đường vuông góc với nhau, xe thứ nhất theo
hướng Tây, xe thứ hai theo hướng Nam. Cho i t hai xe theo giao lộ cùng một lúc.
a) T nh vận tốc tương đối của xe thứ nhất đối với xe thứ hai.
b) Hỏi người ngồi trên xe thứ hai quan sát thấy xe thứ nhất chạy theo hướng nào?
c) T nh khoảng cách gi a hai xe sau khi chúng gặp nhau 30 phút.
ĐS: a)  70,7 km/h ; b) Tây Bắc ; c) 35,35 km.
6. Một người muốn chèo thuyền qua sông theo hướng AB vuông góc với ờ sông. N u vận tốc của thuyền đối với nước là v1
= 3 m/s, vận tốc của dòng nước đối với ờ sông là v2 = 1,5m/s và chiều rộng của sông là s = 400 m, thì người đó phải chèo
thuyền theo hướng tạo thành với hướng AB một góc ằng ao nhiêu và mất ao nhiêu thời gian để tới ờ ên kia?
ĐS: 300; 153,8 s
7. Hai hạt 1 và 2 chuyển động đều với vận tốc v1 và v2 dọc theo hai đường thẳng vuông góc nhau và hướng về giao điểm
O của hai đường ấy. Tại thời điểm t = 0 hai hạt cách.điểm 0 nh ng khoảng l1 và l2. Sau thời gian ao nhiêu, khoảng cách
gi a hai hạt là cực tiểu? Khoảng cách cực tiểu ấy ằng ao nhiêu ? Áp dụng ằng số : v1 = 25km/h ; v2 = 15km/h ; l1 =
2,2km ; l2 = 2km.
8. Một người muốn qua một con sông rộng 750m. Tốc độ ơi của anh ta đối với nước v1 = 1,5 m/s . Nước chảy với tốc
độ v2 = 1m/s. Tốc độ chạy ộ trên ờ của anh ta là v3 = 2,5m/s.
a Tìm đường đi k t hợp gi a ơi và chạy ộ để người này tới điểm ên kia sông đối diện với điểm xuất phát trong thời gian
ngắn nhất.
Thời gian đó là ao nhiêu? Cho cos 25,4o = 0,9; tan 25,4o = 0,475

ÔN TẬP CHƢƠNG 1
1. *Chuyển động thẳng đều.
1.1. Lúc 7h, xe I khởi hành từ A về B theo chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 km/h. Lúc 7:30, xe II khởi hành từ B về A
theo chuyển động thẳng đều với tốc độ 50 km/h. Cho AB = 110 km.
a) Vi t phương trình chuyển động của m i xe n u chọn gốc tọa độ tại A, gốc thời gian lúc 7:30, chiều dương theo chiều
chuyển động của xe I.
b) ác định vị tr m i xe và khoảng cách gi a chúng lúc 8:00 và 9:00?
c) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ, ở đâu?
1.2. Tìm lại câu và c ằng phương pháp đồ thị?
2. Phương trình chuyển động của một chất điểm: x = 2t2  20t (m, s)
a) Cho i t thông tin chuyển động của chất điểm và vi t phương trình vận tốc.
b) Vẽ ảng thi t lập tọa độ và vận tốc của chất điểm tại các thời điểm 1s, 2s, 3s, 4s, 5s. Suy ra tốc độ trung ình của chất
điểm trong thời gian 5s đầu tiên.
c) ác định thời điểm và vị tr của chất điểm lúc tốc độ của nó là 4 m/s.

-5-
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh

3. Một đoàn tàu đang chạy thẳng vào sân ga với tốc độ 54 km/h rồi ắt đầu giảm
v (km/h)
tốc độ và chuyển động của nó được mô tả như đồ thị ên.
a) Vi t phương trình chuyển động của tàu trong m i giai đoạn n u chọn gốc tọa
54
độ và gốc thời gian tại vị tr và thời điểm tàu ắt đầu giảm tốc độ từ 54 km/h.
b) ác định vị tr của tàu tại giây thứ 8 và quãng đường nó đi được trong giây (1)
thứ 8?
c) Tìm quãng đường tàu đi được trong 20 s cuối cùng trước khi nó dừng lại? (2)
18
4. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h = 44,1 m, tại nơi có gia tốc rơi tự do g (3)
t (s)
= 9,8 m/s . Chọn trục Oy thẳng đứng hướng lên, gốc tọa độ O tại măt đất.
2
0
10 40 50
a) Vi t phương trình chuyển động của vật với điều kiện chọn gốc thời gian ngay
lúc thả vật.
b) Vi t lại phương trình chuyển động của vật với điều kiện sau khi vật rơi được 1s thì chọn lại gốc thời gian.
c) Tìm thời gian rơi và vận tốc chạm đất?
d Tìm lại vị tr thả vật n u trong 2 giây cuối vật rơi được 29,4 m.
5. Bi t rằng Mặt Trăng lúc nào cũng quay một nửa mặt về ph a Trái Đất và quay quanh Trái Đất một vòng mất 27,3 ngày với
án k nh quỹ đạo trung ình là 384403 km.
a) ác định tốc độ góc T của Mặt Trăng xung quanh trục của nó.
b) ác định tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng xung quanh tâm Trái Đất.
6. Một chi c đồng hồ có các kim giờ, phút, giây cùng thực hiện chuyển động tròn đều xung quanh một trục quay.
a) ác định tốc độ góc của kim giờ, kim phút?
b) Lúc 12:00 trưa, kim phút trùng với kim giờ. Hỏi sau t nhất ao lâu, chúng trùng nhau lần n a?
7. Giả sử một hành khách đang ngồi trên một tàu cao tốc I chuyển động thẳng đều với tốc độ 150 km/h thì thấy một tàu cao
tốc II khác chạy ngang qua theo phương song song với tàu của mình. Cho i t thời gian tàu II chạy qua người quan sát h t 2 s
và chiều dài của tàu là 200 m. T nh tốc độ của tàu II n u:
a) hai tàu chạy cùng chiều.
b) hai tàu chạy ngược chiều.
8. Một người muốn chèo thuyền qua sông theo hướng AB vuông góc với ờ sông. N u vận tốc của thuyền đối với nước là v 1
= 2,6 m/s, vận tốc của dòng nước đối với ờ sông là v2 = 1,5 m/s và chiều rộng của sông là s = 400 m, thì người đó phải chèo
thuyền theo hướng tạo thành với hướng AB một góc ằng ao nhiêu và mất ao lâu để tới ờ ên kia?
9. *Hai hạt 1 và 2 chuyển động đều với vận tốc v1 và v2 dọc theo hai đường thẳng vuông góc nhau và hướng về giao điểm O
của hai đường ấy. Tại thời điểm t = 0, hai hạt cách.điểm 0 nh ng khoảng l1 và l2. Sau bao lâu, khoảng cách gi a hai hạt là cực
tiểu? Khoảng cách cực tiểu ấy bằng bao nhiêu? Áp dụng bằng số : v1 = 25 km/h; v2 = 15 km/h; l1 = 2,2 km; l2 = 2 km.

TRẮC NGHIỆ ÔN TẬP CHƢƠNG (HS tự luy n t p)


1. Một vật được coi là chất điểm khi
A. vật có k ch thước rất nhỏ. B. vật có k ch thước rất nhỏ so với các vật khác.
C. vật có khối lượng rất nhỏ. D. vật có k ch thước rất nhỏ so với chiều dài đường đi của vật.
2. Một chi c máy ay ay từ Hà Nội lúc 19 giờ 30 phút theo giờ Hà Nội và đ n Pari lúc 6 giờ 30 phút sáng hôm sau theo giờ
Pari. N u giờ Pari chậm hơn giờ Hà Nội 6 giờ thì lúc máy ay đ n Pari, đồng hồ ở Hà Nội sẽ chỉ
A. 12 giờ 30 phút B. 12 giờ C. 13 giờ D. 13 giờ 30 phút
3. N u chọn thời điểm 7 giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15 phút có giá trị là
A. 8,25 giờ B. 1,25 giờ C. 0,75 giờ D. -0,75 giờ
4. Trong chuyển động thẳng đều thì
-6-
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh

A. quãng đường vật đi được tăng tỉ lệ với vận tốc.


B. tọa độ của vật tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
C. tọa độ của vật tăng tỉ lệ với vận tốc.
D. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
5. Trong các phương trình sau, phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là
x6 1 1
A. x = -3(t – 1) B. 2 C.  D. Tất cả đều đúng.
t 20  x t
6. Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng đều dọc theo chiều dương của trục Ox và xuất phát từ gốc tọa độ

A. s = vt B. x = x0 + vt C. x = vt D. Phương trình khác.
7. Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ v = 2 m/s. Sau t = 2s thì vật có toạ độ x = 5m. Phương trình chuyển động của vật

A. x = 2t +5 B. x = -2t +5 C. x = 2t +1 D. x = -2t +1
8. Hình vẽ ên là đồ thị tọa độ - thời gian của một chi c ô tô chạy từ A đ n B trên một đường
thẳng. Quãng đường AB và vận tốc của xe ằng
A. 150km ; 30km/h B. 150km ; 37,5km/h
C. 120km ; 30km/h D. 120km ; 37,5km/h
9. Hai xe chuyển động thẳng đều từ A đ n B cách nhau 60km. e 1 có tốc độ 15km/h và chạy
liên tục không nghỉ. e 2 khởi hành sớm hơn 1 giờ nhưng dọc đường phải dừng lại 2 giờ.
N u xe 2 khi chuyển động luôn chạy với tốc độ là v thì để tới B cùng lúc với xe 1 thì v phải
có giá trị ằng
A. 15 km/h B. 20 km/h C. 24 km/h D. 28 km/h
10. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi tự do của các vật?
A. Sự rơi của vật trong môi trường có sức cản nhỏ được xem là sự rơi tự do.
B. Vật rơi tự do luôn rơi theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.
C. Gia tốc rơi tự do của một vật phụ thuộc vào khối lượng của vật ấy.
D. Rơi tự do là một chuyển động thẳng đều.
11. Hai vật A và B đang ở cùng một độ cao h = 20m so với mặt đất thì vật A được thả rơi không vận tốc đầu, sau đó 1 giây
thì vật B được ném xuống với vận tốc đầu v0. Gia tốc trọng trường tại nơi đó có độ lớn g = 10 m/s2. N u hai vật chạm đất
cùng lúc thì giá trị của v0 là
A. 2 m/s B. 15 m/s C. 20 m/s D. 200 m/s
12. ét sự rơi của một trái cam từ trên cây xuống đất tại nơi có g = 9,8 m/s . Bỏ qua sức cản không kh thì vận tốc của trái
2

cam sau khi rơi 1 giây có độ lớn ằng


A. 0 m/s B. 9,8 m/s C. 4,9 m/s D. Chưa đủ d kiện.
13. Khi một vật rơi tự do thì quãng đường mà vật rơi được trong nh ng khoảng thời gian 1 giây liên ti p sẽ hơn kém nhau
một lượng đúng ằng
A. 0,5g B. g C. g2 D. g
14. N u 1 vật rơi tự do tại nơi có g = 9,8 m/s thì quãng đường vật rơi được trong giây thứ a là
2

A. 245 m B. 24,5 m C. 2,45 m D. 25 m


15. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất gấp 1,5 lần thời gian rơi
h1
của vật thứ hai. T nh tỉ số n  .
h2
-7-
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh

A. n = 1,5 B. n = 2,5 C. n = 2,25 D. n = 3


16. Điều nào sau đây là sai khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều?
A. Trong chuyển động tròn đều, gia tốc đặc trưng cho sự i n thiên về độ lớn của vận tốc.
B. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc tại mọi thời điểm.
C. Độ lớn của vectơ gia tốc là một hằng số.
D. Vectơ gia tốc có phương án k nh, chiều hướng vào tâm quỹ đạo.
17. Cánh quạt của một máy ay lên thẳng chuyển động tròn đều. So sánh tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm M ở đầu
cánh quạt và điểm N ở gi a cánh quạt, M và N cùng nằm trên một đường thẳng đi qua trục quay, ta có:
A. vM  vN ; M  N B. vM  vN ; M  N
C. vM  vN ; M  N D. vM  vN ; M  N
18. Tỉ số gi a tốc độ góc của kim phút và tốc độ góc của kim giờ của một đồng hồ ằng
A. 12 B. 1 C. 24 D. 1
12 24
19. ét một vật chuyển động tròn đều trên một đường tròn có án k nh xác định. Khi tốc độ dài của vật tăng lên hai lần thì
A. tần số tăng lên hai lần. B. chu kì tăng lên hai lần.
C. gia tốc hướng tâm có độ lớn giảm đi hai lần. D. tốc độ góc giảm đi hai lần.
20. Một điểm nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục ánh xe 34cm. e chuyển động thẳng đều. Hỏi ánh xe
quay ao nhiêu vòng thì số chỉ trên mặt đồng hồ tốc độ sẽ nhảy lên một số ứng với 1 km?
A.  530 vòng B.  468 vòng C.  54 vòng D.  213 vòng
21. Một ca nô đi xuôi dòng nước từ A đ n B mất 30 phút. N u ca nô đi ngược dòng nước thì từ B về A mất 45 phút. N u ca
nô tắt máy trôi theo dòng nước thì thời gian đi từ A đ n B là:
A. 1,5 giờ B. 3 giờ C. 2 giờ D. 2,5 giờ
22. Trong công thức t nh vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì
A. a luôn ngược dấu với v. B. a luôn dương.
C. a luôn cùng dấu với v. D. v luôn dương. v (m/s)
23. Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình ên. Các công 40
thức t nh vận tốc và t nh quãng đường đi của vật là:
A. v = 40 + 2t ; s = 40t + t2. B. v = 20 + t ; s = 20t + t2/2. 20
C. v = 20 + t ; s = 20t – t /2.
2
D. v = 40 - 2t ; s = 40t – t .
2

0 t (s)
24. Một vật chuyển động trên trục toạ độ Ox có phương trình: 20
10
x = -4t2 + 10t - 6 với x đo ằng m, t đo ằng s .
Chọn k t luận đúng:
A. Vật có gia tốc -2m/s2 và vận tốc đầu ằng -6 m/s.
B. Vật có gia tốc -2m/s và vận tốc đầu ằng 10 m/s.
C. Vật đi qua gốc toạ độ tại thời điểm t = 2s
D. Phương trình vận tốc của vật là v = -8t + 10 (m/s).
25. Một hành khách ngồi trong một xe ô tô A, nhìn qua cửa sổ thấy một ô tô B ên cạnh và mặt đường đều chuyển động như
nhau. K t luận nào sau đây là đúng?
A. Ô tô đứng yên đối với mặt đường là ô tô A.
B. Cả hai ô tô đều đứng yên đối với mặt đường.
C. Cả hai ô tô đều chuyển động đối với mặt đường.
D. Ô tô đứng yên đối với mặt đường là ô tô B.
26. N u xét trạng thái của vật trong các hệ quy chi u khác nhau thì điều nào sau đây là kh ng đúng?
-8-
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh

A. Vật có thể đứng yên hoặc chuyển động.


B. Vật có thể chuyển động với quỹ đạo khác nhau.
C. Vật có thể có k ch thước khác nhau.
D. Vật có thể có vận tốc khác nhau.
27. Hoa ngồi trên một toa tàu chuyển động với tốc độ 18km/h đang rời ga. Bảo ngồi trên một toa tàu khác chuyển động với
tốc độ 12km/h đang vào ga. Bi t hai đường tàu song song với nhau và ga này là ga cuối cùng. Tốc độ của Bảo đối với
Hoa ằng:
A. 6 km/h B. 12 km/h C. 18 km/h D. 30 km/h
28. Chọn phát iểu sai: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có
A. quỹ đạo là đường thẳng.
B. vectơ gia tốc của vật có độ lớn không đổi và luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. quãng đường đi được của vật là hàm ậc hai đối với thời gian vật đi.
D. vectơ vận tốc luôn ti p tuy n với quỹ đạo và có độ lớn giảm đều theo thời gian.
29. Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều. Sau khi đi thêm được 64m thì
tốc độ của nó chỉ còn 21,6km/h. Quãng đường xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đ n lúc dừng lại là:
A. s = 100 m B. s = 110 m C. s = 300 m D. s = 200 m
30. Chọn phát iểu đúng: Chuyển động và đứng yên có t nh tương đối vì
A. một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
B. quãng đường vật đi được trong nh ng khoảng thời gian khác nhau thì khác nhau.
C. vận tốc của một vật vào nh ng lúc khác nhau thì khác nhau.
D. dạng quỹ đạo của vật phụ thuộc vào vật làm mốc.
31. Chọn câu sai:
A. Chuyển động cơ là chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian
B. Một hòn đá được thả rơi tự do từ trên cao xuống có quĩ đạo là đường thẳng.
C. Một máy ay ay từ Hà Nội đ n thành phố Hồ Ch Minh có thể coi là chất điểm
D. Vật mốc để xác định chuyển động của một vật có thể chọn ất kì.
32. Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm:
A. Một chi c xe đang chuyển động trên quãng đường 30km
B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh mặt trời
C. Viên i trong quá trình rơi từ tầng năm của tòa nhà xuống đất
D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó
33. Chọn câu đúng:
A. Chuyển động đi lại của pit-tông trong xi-lanh là chuyển động thẳng đều
B. Gia tốc của chuyển động thẳng đều không đổi và luôn dương
C. Chuyển động thẳng đều có vectơ vận tốc tức thời không đổi
D. Vật chuyển động thẳng đều có tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đ n lúc dừng lại
34. Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều của một vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ có
thể là:
A. x = 40t + t2 B. x = – 5 + 60t C. x = 20 – 20t – 2t2 D. x = 5 – 60t
x (km)
Cho đồ thị t a đ - thời gian của hai xe nhƣ hình Đồ thị dùng chung cho câu
60
35 và câu 36
35. Phương trình tọa độ của hai xe là : Xe 1

A. x1 = 15t (km); x2 = 30t (km) 20


t (h)
Xe 2
-9- 0
2 4
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh

B. x1 = 10t + 20 (km); x2 = 30(t – 2) (km), t > 2h


C. x1 = 20t + 20 (km); x2 = 30(t – 2) (km), t > 2h
D. x1 = 15t + 20 (km); x2 = 30(t +2) (km)
36. Khoảng cách gi a hai xe vào thời điểm t = 2h
A. 20km B. 25km C. 30km D. 40km
37. Trong chuyển động thẳng đều thì
A. đồ thị tọa độ theo thời gian là đường thẳng song song với trục Ot.
B. đồ thị vận tốc theo thời gian là đường thẳng song song với trục Ot.
C. đồ thị vận tốc theo thời gian là đường thẳng xiên góc.
D. đồ thị tọa độ theo thời gian là một phần đường cong para ol.
38. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. Gia tốc của chuyển động không đổi.
B. Vectơ gia tốc của chuyển động không đổi.
C. Vận tốc của chuyển động là hàm ậc nhất theo thời gian.
D. Vectơ vận tốc cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
39. Công thức nào dưới đây kh ng đúng cho chuyển động thẳng i n đổi đều:
1 2 2 2
A. v = v0 + at B. x = v0 t + at C. x = x 0 + vt D. v - v0 =2as
2
40. Chọn phát iểu sai. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số ậc nhất của thời gian.
C. quãng đường đi được tăng theo hàm số ậc hai của thời gian.
D. gia tốc là đại lượng không đổi.
41. Chọn phát iểu đúng. Các công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều:
1 2 1 2
A. s = v0 t + at (a và v0 cùng dấu B. x = x 0 + v0 t + at (a và v0 trái dấu
2 2
1 2 1 2
C. s = v0 t - at (a và v0 trái dấu D. x = x 0 + v0 t + at (a và v0 cùng dấu
2 2
2
42. Cho phương trình chuyển động x = 3t - 10t + 5 (m, s). Chất điểm chuyển động:
A. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương.
B. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm.
C. Chậm dần đều theo chiều âm sau đó chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương.
D. Chậm dần đều theo chiều dương sau đó chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm.
43. Một ô tô đang chạy với tốc độ 12 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtô chạy nhanh dần đều.
Sau 15 s ôtô đạt vận tốc 15m/s . Quãng đường của ô tô đi được sau 5 s kể từ khi tăng ga là :
A. 62,5 m B. 57,5 m C. 65 m D. 72,5 m
44. Một ô tô đang chạy với tốc độ 12m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtô chạy nhanh dần đều.Sau 15s
ôtô đạt tốc độ 15m/s.Tốc độ của ô tô sau 5s kể từ khi tăng ga là :
A. - 13 m/s B. 6 m/s C. 13 m/s D. -16 m/s
45. Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe giảm ga cho ôtô chạy chậm dần đều.
Sau 15s ôtô dừng lại. Gia tốc của ôtô:
A. 1m/s2 B. - 1 m/s2 C. 0,1 m/s2 D. -0,1 m/s2

- 10 -
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh

46. Một vật được thả rơi tự do. Chọn công thức sai:
1
2 2h
A. h = gt B. v = gt C. v = gh D. t =
2 v
47. Gia tốc rơi tự do tại một điểm không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Phương thẳng đứng B. Giống nhau đối với mọi vật được thả rơi từ điểm đó.
C. Chiều từ trên xuống dưới D. Độ lớn thay đổi theo thời gian
48. Một viên i được ném lên theo phương thẳng đứng, Sức cản của không kh không đáng kể. Gia tốc của viên i hướng
xuống
A. chỉ khi viên i đi xuống. B. chỉ khi viên i ở điểm cao nhất của quỹ đạo.
C. trong toàn ộ quà trình chuyển động D. chỉ khi viên i đi xuống.
49. Khi một vật rơi tự do thì độ tăng vận tốc trong giây thứ 3 có độ lớn ằng
A. g B. g C. g 2 D. g/2
50. Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 và h2. Bi t rằng thời gian từ lúc thả đ n lúc chạm đất của vật thứ nhất
ằng một nửa so với vật thứ hai. Tỉ số h1/h2 có giá trị là
A. 2 B. 1/2 C.1/4 D. 4
51. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h, nó rơi đ n mặt đất trong 5s. Lấy g = 10m/s 2. Thời gian rơi của vật từ lúc thả cho
đ n khi vật cách mặt đất 35m là:
A. 0,76 s B. 2,6s C. 2,4s D. 4,24 s
52. Chọn phát iểu sai. Trong chuyển động tròn đều, véctơ gia tốc của chất điểm luôn:
A. hướng vào tâm. B. vuông góc với véctơ vận tốc.
C. có độ lớn không đổi. D. không đổi.
53. Chon phát iểu sai. Các k hiệu theo sách giáo khoa 10 cơ ản. Công thức t nh gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn
đều là
A. aht = v2/R. B. aht = v2R. C. aht = 2R. D. aht = 42f2/R.
54. Vận tốc dài của vật chuyển động tròn đều có:
A. phương hướng vào tâm quĩ đạo.
B. độ lớn i n đổi đều với gia tốc không đổi.
C. độ lớn không đổi theo thời gian.
D. phương luôn vuông góc với đường tròn quĩ đạo tại điểm đang xét.
55. Chọn câu đúng Trong các chuyển động tròn đều:
A. cùng án k nh, chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì có tốc độ dài nhỏ hơn.
B. chuyển động nào có chu kỳ nhỏ hơn thì thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì thì có chu kỳ lớn hơn.
D. cùng chu kỳ, chuyển động nào có án k nh nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
56. Một chất điểm chuyển động tròn đều. Sau 2/3 chu kì thì vectơ vận tốc của chất điểm đã quay được một góc
A. 900 B. 1200 C. 1800 D. 2400
57. Kim giờ của một đồng hồ dài ằng 3/4 kim phút. h, vh là tốc độ góc và tốc độ dài của kim giờ và min, vmin là tốc độ góc
và tốc độ dài của kim phút. Chọn câu đúng:
A. h/min = 1/12; vh/vmin = 1/16. B. h/min = 12/1; vh/vmin = 16/1.
C. h/min = 1/12; vh/vmin = 1/9. D. h/min = 12/1; vh/vmin = 9/1.
58. Hành khách A đứng trên tàu I, qua cửa số quan sát hành khách B ở tàu II. Hai tàu đang đ trên hai đường ray song song
với nhau trong sân ga. B ng A thấy B chuyển động về ph a sau. Tình huống chắc chắn không xảy ra là
- 11 -
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh

A. Hai tàu chạy cùng chiều B. Hai tàu chạy ngược chiều
C. Một tàu đứng yên, một tàu chuyển động D.Tàu I đứng yên, tàu II chạy về ph a trước tàu I.
59. Hai xe chuyển động thẳng đều ngược chiều trên một đường thẳng. Tốc độ của xe I là 10m/s và xe II là 18m/s. Chọn
chiều dương là chiều chuyển động của xe I. Người ngồi trên xe I thấy xe II chạy với vận tốc là
A. 28m/s B. 8m/s C. -28m/s D. -8m/s
60. Một chi c phà chạy xuôi dòng từ n A đ n n B mất 3 giờ. Khi chạy về động cơ hoạt động như lần đi thì mất 6 giờ.
N u phà hỏng máy thì thời gian phà trôi theo dòng nước từ A đ n B ằng
A. 9 giờ B. 12 giờ C. 15 giờ D. 18 giờ
61. Chọn phát iểu sai:
A. Vật có k ch thước rất nhỏ so với chiều dài quãng đường mà nó đi được thì coi là chất điểm.
B. Hệ quy chi u dùng để xác định vị tr của một chất điểm chỉ là hệ trục toạ độ th ch hợp.
C. Vật được chọn để xác định vị tr của các vật khác đối với nó gọi là vật làm mốc.
D. Cùng một chuyển động có thể được iểu diễn ởi nhiều phương trình chuyển động khác nhau.
62. Chọn phát iểu đúng. Chuyển động cơ
A. là sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật mốc theo thời gian.
B. có tốc độ không đổi theo thời gian là chuyển động thẳng đều.
C. có độ lớn gia tốc không đổi theo thời gian là chuyển động tròn đều.
D. có vectơ vận tốc không đổi theo thời gian là chuyển động thẳng đều.
63. “Lúc 5 giờ 30 phút hôm qua, xe ô tô của chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 1, cách Thành phố Hồ Ch Minh 40 km thì xảy
ra sự cố”. Việc xác định vị tr của ô tô như trên còn thi u nh ng y u tố
A. Chiều dương trên đường đi. B. Mốc thời gian.
C. Thước đo và đồng hồ. D. Vật làm mốc.
64. Chọn phát iểu sai.
A. Phương trình chuyển động giúp xác định tọa độ của chất điểm theo thời gian.
B. Đường iểu diễn sự phụ thuộc của tọa độ chất điểm vào thời gian là đồ thị tọa độ - thời gian.
C. Công thức t nh quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng đều là s = vt với v là tốc độ, t là thời gian .
D. Tốc độ trung ình của vật chuyển động thẳng đều trên các quãng đường khác nhau thì khác nhau.
65. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4 - 46,8t x đo ằng kilômét và t đo ằng
giờ . Chọn phát iểu sai.
A. Chất điểm xuất phát từ vị tr cách gốc tọa độ 4 km.
B. Chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ.
C. M i giây chất điểm đi được quãng đường 13 m.
D. Toạ độ của chất điểm tại thời điểm 1 giờ là - 42,8 km.
66. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 20 km có hai xe máy chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng từ A đ n B.
Tốc độ của xe chạy từ A là 50 km/h và của xe chạy từ B là 60 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai
xe làm mốc thời gian và chọn chiều dương cùng chiều chuyển động của hai xe. Với x đo ằng kilômét và t đo ằng giờ.
Phương trình chuyển động của hai xe là
A. e chạy từ A: xA = 50t ; xe chạy từ B: xB = 60t + 20
B. e chạy từ A: xA = 50t ; xe chạy từ B: xB = 60t - 20
C. e chạy từ A: xA = 50t – 20 ; xe chạy từ B: xB = 60t
D. e chạy từ A: xA = 50t + 20 ; xe chạy từ B: xB = 60t
67. Chọn phát iểu sai. Đối với chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục toạ độ thì
A. vectơ gia tốc có độ lớn không đổi, chiều có thể thay đổi.
- 12 -
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh

B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số ậc nhất của thời gian.
C. quãng đường đi được tăng theo hàm số ậc hai của thời gian.
D. gia tốc là đại lượng không đổi.
68. Với x0 ;v0 là tọa độ và vận tốc của vật ở thời điểm t0 = 0. Chọn công thức kh ng đúng cho chất điểm chuyển động thẳng
nhanh dần đều.
A. v  v0  at ( v0=0; a < 0) B. v2  v02  2as (a > 0)
1
C. x  x0  v0t  at 2 ( a.v0 > 0 ) D. v  v0  at ( a.v0 > 0 )
2
69. Chọn phát iểu sai. Trong chuyển động thẳng i n đổi đều
A. tốc độ tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
B. vectơ gia tốc có độ lớn và hướng luôn không đổi.
C. vectơ gia tốc có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc.
D. quãng đường đi được trong nh ng khoảng thời gian ằng nhau thì ằng nhau.
70. Một chi c xe chuyển động thẳng theo chiều âm của trục tọa độ với gia tốc không đổi và vận tốc có độ lớn tăng dần. Chọn
phát iểu đúng.
A. e chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a < 0 và vận tốc v < 0.
B. e chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a > 0.
C. e chuyển động chậm dần đều vì chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ.
D. e chuyển động chậm dần vì có gia tốc a > 0 và vận tốc v < 0.
71. Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 5 - 3t - t2 m; s . Vận tốc của vật ở thời điểm t = 3 s là
A. 13 m/s B. 9 m/s C. -9 m/s D. -13 m/s
72. Một đoàn tàu ắt đầu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 20 s nó đạt tốc độ 36 km/h. Kể từ lúc xuất phát, tàu
sẽ đạt tốc độ 54 km/h vào thời điểm
A. t = 36 s. B. t = 30 s. C. t = 54 s. D. t = 60 s.
73. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất, thời gian rơi của vật là:
2h gh
A. 2 gh B. C. D. gh
g 2
74. Hai vật có khối lượng m và 2m được thả rơi tự do ở một nơi, có cùng một độ cao so với mặt đất. Chọn phát iểu đúng.
A. Thời gian rơi của vật m ằng thời gian rơi của vật 2m.
B. Thời gian rơi của vật 2m gấp đôi thời gian rơi của vật m.
C. Thời gian rơi của vật m gấp đôi thời gian rơi của vật 2m.
D.Thời gian rơi của vật m gấp 4 lần thời gian rơi của vật 2m.
75. Thả một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. So với mặt đất, vật đạt tốc độ ằng một nửa tốc độ ngay trước khi chạm
đất ở độ cao
3h h 3h h
A. B. C. D.
4 4 4 4
76. Một vật được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với tốc độ 4,9 m/s. Vật chuyển động với gia tốc có độ lớn không đổi ằng
9,8 m/s2, có phương thẳng đứng, hướng xuống. Bỏ qua sức cản không kh , độ cao cực đại so với mặt đất mà vật đạt
được là
A. 200cm B. 245cm C. 50cm D. 122,5cm
77. Trong sự rơi tự do, quãng đường vật rơi được trong nh ng khoảng thời gian 1 s liên ti p nhau hơn kém nhau một lượng
ằng
- 13 -
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh

A. g B. g / 2 C. g D. g 2
78. Cho chuyển động tròn đều với chu kì T, án k nh quỹ đạo R. Biểu thức t nh gia tốc hướng tâm của vật là
A. 4 2 R B. 4 R C. 4 R D. 4 2 R 2
T2 T2 T T2
79. Trong chuyển động quay quanh trục của Trái Đất, một điểm ở Sài Gòn và một điểm ở Hà Nội có cùng
A. án k nh quỹ đạo. B. gia tốc hướng tâm. C. tốc độ dài. D. tốc độ góc.
80. Trong các chuyển động tròn đều
A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn.
D. có cùng chu kì thì chuyển động nào có án k nh quỹ đạo nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
81. Chọn phát iểu đúng. Chuyển động tròn đều có
A. vectơ gia tốc luôn không đổi. B. vectơ vận tốc luôn không đổi.
C. tốc độ góc luôn không đổi. D. tốc độ dài luôn thay đổi.
82. Đối với các vật chuyển động với tốc độ nhỏ so với tốc độ ánh sáng. Chọn phát iểu sai .
A. Quỹ đạo có t nh tương đối. B. Thời gian có t nh tương đối
C. Vận tốc có t nh tương đối. D. Khoảng cách gi a hai điểm có t nh tương đối .

83. Khi sử dụng công thức cộng vận tốc v13  v12  v23 ; với v13, v12, v23 là tốc độ trong các hệ qui chi u tương ứng, chọn
phát iểu đúng

v  2
v12  v223
A. Khi v12 và v 23 vuông góc thì 13
v  v12  v23
B. Khi v12 và v 23 ngược hướng thì 13

v  2
v12  v23
2
C. Khi v12 và v 23 vuông góc thì 13

D. Khi v12 và v 23 cùng hướng thì 13


v  v v
12 23

84. Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ thấy hành khách B ở toa tàu bên cạnh. Hai toa tàu đang đ trên hai
đường tàu song song với nhau trong sân ga. B ng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống chắc chắn không xảy ra

A. cả hai đoàn tàu cùng chạy về ph a trước A, A chạy nhanh hơn.
B. cả hai đoàn tàu cùng chạy về ph a trước A, B chạy nhanh hơn.
C. toa tàu A chạy về ph a trước A, toa tàu B đứng yên.
D. toa tàu A đứng yên, toa tàu B chạy về phía sau A.
85. Một chi c thuyền chuyển động với vận tốc có độ lớn v1 khi nước đứng yên, vận tốc dòng chảy của nước so với ờ sông
có độ lớn v2. N u người lái thuyền hướng mũi thuyền dọc theo dòng nước từ hạ nguồn lên thượng nguồn của con sông.
Một người đứng trên ờ sẽ thấy
A. thuyền trôi về ph a thượng nguồn n u v1 > v2. B. thuyền trôi về ph a hạ lưu n u v1 > v2.
C. thuyền đứng yên n u v1 < v2. D. thuyền trôi về ph a hạ lưu n u v1 = v2.
86. Một vật chuyển động trên đường thẳng với gia tốc không đổi, lần lượt đi qua hai điểm
A, B cách nhau 75 m trong 5 s. Bi t khi qua điểm thứ hai B thì tốc độ của nó là 20 m/s.
Gia tốc và vận tốc của vật khi qua A có độ lớn lần lượt là:
A. 1,67 m/s2 ; 5 m/s B. 1 m/s2 ; 5 m/s
- 14 -
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh

C. 1,67 m/s2 ; 10 m/s D. 2 m/s2 ; 10 m/s


87. Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 40 s đ n
thời điểm t = 80 s là
A. 1600 m B. 2600 m
C. 800 m D. 3200 m
88. Một vật được ném lên từ mặt đất theo phương thẳng đứng với tốc độ an đầu 4 m/s. Bỏ qua sức cản không kh . Cho gia
tốc rơi tự do ằng 10 m/s2. Thời gian gi a hai lần vật đạt tốc độ 1,5 m/s là
A. 0,15s B. 0,35s C. 0,3s D. 0,1s
89. Kim giờ của một đồng hồ dài ằng 3/4 kim phút. Tỉ số tốc độ dài của điểm ở đầu kim phút và tốc độ dài của điểm ở đầu
kim giờ là
A. 30 B. 16 C. 32 D. 40

90. Một ôtô chuyển động thẳng đều theo phương ngang với tốc độ là 10 3 km/h dưới trời mưa, các giọt nước mưa rơi đều
theo phương đứng với tốc độ là 10 km/h. Vệt nước mưa in trên tấm k nh nghiêng với phương thẳng đứng một góc
A. 45o B. 50o C. 30o D. 60o
91. Một chất điểm chuyển động thẳng i n đổi đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc a = 2 m/s2. Tốc độ trung ình của chất điểm
trong thời gian 3 s kể từ khi chuyển động là
A. 6 m/s B. 3 m/s C. 1 m/s D. 2 m/s
92. Một chất điểm chuyển động thẳng i n đổi đều qua hai điểm A, B với tốc độ lần lượt là 5 m/s và 3 m/s. Độ lớn gia tốc
của chất điểm là 4 m/s2, khoảng cách gi a 2 điểm AB là
A. 2 m B. 4 m C. 0,5 m D. 1 m
93. Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s , quãng đường vật chuyển động từ thời điểm t1 = 0,5 s đ n thời
2

điểm t2 = 2 s là
A. 20 m B. 18,75 m C. 1,25 m D. 11,25 m
94. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn án k nh 20 cm, thời gian chuyển động một vòng là 4 s. Cho  =
3,14. Tốc độ dài của chất điểm là
A. 31,4 cm/s B. 12,74 cm/s C. 7,85 m/s D. 15,7 m/s
95. Một chi c thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với tốc độ 6,5 km/h đối với dòng nước. Tốc độ chảy của
dòng nước đối với ờ sông là 1,5 km/h. Tốc độ của thuyền đối với ờ sông là
A. 8,0 km/h B. 5,0 km/h C. 6,7 km/h D. 6,3 km/h

- 15 -

You might also like