Professional Documents
Culture Documents
Động học - phần 2 5
Động học - phần 2 5
-1-
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh
3. Từ độ cao 80,0 cm, người ta thả một viên i sắt rơi tự do. Sau 0,398 s viên i chạm đất. Tìm gia tốc rơi tự do tại nơi thả
viên bi.
4. Người ta xác định thời gian phản ứng của người theo cách như sau: cần có hai người, một người cầm một cây thước g
dài khoảng 50 cm, treo lơ lửng vào gi a ngón trỏ và ngón cái của người kia. Khi người cầm thước thả rơi nó thì người kia
chụp ngay lấy thước. T nh thời gian phản ứng của người đó như th nào?
5. a T nh quãng đường một vật rơi tự do rơi được trong 4 giây đầu tiên kể từ khi ắt đầu rơi. Lấy gia tốc rơi tự do là g = 9,8
m/s2.
b) Tính quãng đường vật ấy rơi trong 5 giây đầu tiên kể từ khi bắt đầu rơi. Từ đó t nh quãng đường vật rơi được trong giây
thứ 5.
6. Một vật rơi tự do trong 2 giây cuối rơi được 39,2 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính:
a) Thời gian từ lúc ắt đầu rơi đ n khi chạm đất, độ cao của vật khi thả.
b) Vận tốc vật lúc chạm đất.
7. Một vật rơi tự do từ độ cao 44,1 m, tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2.Chọn trục Ox thẳng đứng gốc tọa độ O tại măt
đất.
a Vi t phương trình chuyển động của vật với điều kiện chọn t = 0 khi v= 0.
Vi t lại phương trình chuyển động của vật với điều kiện khi vậ rơi 1 s thì chọn lại gốc thời gian.
8. Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng nó đi 1/2 đoạn đường rơi. Hãy t nh độ cao rơi.
-2-
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh
3. Gia tốc đại lượng vectơ đặc trưng cho sự i n thiên về phương, chiều và giá trị của vận tốc của chất điểm chuyển động.
v2
Trong chất điểm cong gia tốc hướng tâm a ht = với v là tốc độ tức thời.
R
C Câu hỏi chuẩn bị bài
1. Khi ạn đi với tốc độ không đổi thì có thể gia tốc được không? Có thể đi theo đường cong mà không cần gia tốc không?
2. ét trong hệ qui chi u gắn với Mặt Trời thì vào an ngày hay an đêm ngôi nhà của ạn chuyển động nhanh hơn?
3. Trình bày về chuyển động tròn đều?
4. Trình ày hiểu i t về vệ tinh địa tĩnh?
D Tr c nghi m
1 Chuyển đ ng tròn đều kh ng c đặc điểm nào sau đây?
A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ góc không đổi.
C. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. D.vectơ vận tốc ti p tuy n không đổi.
2. Chuyển đ ng của v t nào dƣới đây là chuyển đ ng tròn đều?
A. Chuyển động quay của cánh quạt khi đang quay ổn định.
B. Chuyển động quay của ánh xe ôtô khi vừa khởi hành.
C. Chuyển động của một điểm trên vành cánh quạt khi vừa ngắt điện.
D. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
E. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
F. Chuyển động của mắc x ch xe đạp.
G. Chuyển động của một đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chuyển động đều.
3 Các phát biểu sau là đúng hay sai Trong chuyển động tròn đều,
A. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
B. chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
C. chuyển động nào có án k nh nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn n u có cùng chu kỳ.
D. chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn n u cùng án k nh quỹ đạo.
E. gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào án k nh quỹ đạo.
F. vận tốc góc của chuyển động tròn đều không phụ thuộc vào án k nh quỹ đạo.
E Bài t p (tiết 10)
1. Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 6,28 rad/s. T nh chu kỳ của chất điểm?
2. Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kỳ 0,02 s. Tìm tần số và tốc độ góc của chất điểm?
3. Một chất điểm chuyển động tròn đều có án k nh quỹ đạo 0,25 m với tốc độ góc 40 rad/s. Tìm vận tốc của chất điểm?
4. Một chất điểm chuyển động đều trên quỹ đạo tròn. Cứ sau 30 giây chất điểm đi được 1 vòng. Tìm tốc độ góc của chất
điểm.
5. Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì 6,28 giây, án k nh quỹ đạo 1,0 m. Tìm tốc độ góc và gia tốc hướng tâm
của chất điểm
6. Trái Đất quay xung quanh trục của nó với chu kỳ quay là 24 h. T nh vận tốc dài của một điểm trên đường x ch đạo của
Trái Đất. Bán k nh của Trái Đất là 6400 km. ĐS : v 465 m/s.
7. Sputnik I là vệ tinh nhân tạo đầu tiên trên th giới do Liên ang ô Vi t ch tạo, phóng lên quỹ đạo vào ngày 4/10/1957,
thực hiện chuyển động tròn đều gần đúng quanh Trái Đất m i vòng h t 96,17 phút ở độ cao 900 km cách mặt đất. T nh
tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của vệ tinh. Cho i t án k nh của Trái Đất là 6380km.
8. Vệ tinh địa tĩnh Vinasat I đang hoạt động ở độ cao 35768 km với nhiệm vụ phát, nhận t n hiệu và triển khai các tấm pin
Mặt Trời cho Việt Nam đã được tên lửa Ariane 5 mang theo và rời ệ phóng tại Kourou Nam Mỹ vào 5h17m sáng
-3-
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh
19/4/2008 theo giờ Hà Nội. Hãy tìm tốc độ dài của vệ tinh này khi nó đạt được quỹ đạo tròn ổn định. Cho án k nh Trái
Đất là 6378 km.
9. Bi t rằng Mặt Trăng lúc nào cũng quay một nửa mặt về ph a Trái Đất và quay quanh Trái Đất một vòng mất 27,3 ngày.
ác định vận tốc góc T của Mặt Trăng xung quanh trục của nó. So sánh vận tốc này với vận tốc góc Đ của Trái Đất
quanh trục của nó.
10. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất m i vòng h t 90 phút. Vệ tinh ay ở độ cao 320 km cách
mặt đất. T nh vận tốc và gia tốc hướng tâm của vệ tinh. Cho i t án k nh của Trái Đất là 6380km.
-4-
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh
3. Một ca nô chạy ngược dòng nước gi a hai n cách nhau 54 km khi dòng nước đang chảy với vận tốc 6 km/h. T nh thời
gian thuyền đi. Bi t vận tốc của thuyền khi dòng nước đứng yên là 40 km/h.
4. Một canô đang đi xuôi dòng trên một đoạn sông thẳng thì vượt một khúc g đang trôi tại A. Sau đó 60 phút, cano đi ngược
lại và gặp khúc g trên tại vị tr cách điểm A một đoạn 6 km về ph a hạ lưu. Bi t rằng động cơ của canô chạy cùng một
công suất ở cả hai chiều chuyển động. ác định vận tốc nước chảy của dòng sông.
5. Hai xe cùng chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 50 km/h trên hai con đường vuông góc với nhau, xe thứ nhất theo
hướng Tây, xe thứ hai theo hướng Nam. Cho i t hai xe theo giao lộ cùng một lúc.
a) T nh vận tốc tương đối của xe thứ nhất đối với xe thứ hai.
b) Hỏi người ngồi trên xe thứ hai quan sát thấy xe thứ nhất chạy theo hướng nào?
c) T nh khoảng cách gi a hai xe sau khi chúng gặp nhau 30 phút.
ĐS: a) 70,7 km/h ; b) Tây Bắc ; c) 35,35 km.
6. Một người muốn chèo thuyền qua sông theo hướng AB vuông góc với ờ sông. N u vận tốc của thuyền đối với nước là v1
= 3 m/s, vận tốc của dòng nước đối với ờ sông là v2 = 1,5m/s và chiều rộng của sông là s = 400 m, thì người đó phải chèo
thuyền theo hướng tạo thành với hướng AB một góc ằng ao nhiêu và mất ao nhiêu thời gian để tới ờ ên kia?
ĐS: 300; 153,8 s
7. Hai hạt 1 và 2 chuyển động đều với vận tốc v1 và v2 dọc theo hai đường thẳng vuông góc nhau và hướng về giao điểm
O của hai đường ấy. Tại thời điểm t = 0 hai hạt cách.điểm 0 nh ng khoảng l1 và l2. Sau thời gian ao nhiêu, khoảng cách
gi a hai hạt là cực tiểu? Khoảng cách cực tiểu ấy ằng ao nhiêu ? Áp dụng ằng số : v1 = 25km/h ; v2 = 15km/h ; l1 =
2,2km ; l2 = 2km.
8. Một người muốn qua một con sông rộng 750m. Tốc độ ơi của anh ta đối với nước v1 = 1,5 m/s . Nước chảy với tốc
độ v2 = 1m/s. Tốc độ chạy ộ trên ờ của anh ta là v3 = 2,5m/s.
a Tìm đường đi k t hợp gi a ơi và chạy ộ để người này tới điểm ên kia sông đối diện với điểm xuất phát trong thời gian
ngắn nhất.
Thời gian đó là ao nhiêu? Cho cos 25,4o = 0,9; tan 25,4o = 0,475
ÔN TẬP CHƢƠNG 1
1. *Chuyển động thẳng đều.
1.1. Lúc 7h, xe I khởi hành từ A về B theo chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 km/h. Lúc 7:30, xe II khởi hành từ B về A
theo chuyển động thẳng đều với tốc độ 50 km/h. Cho AB = 110 km.
a) Vi t phương trình chuyển động của m i xe n u chọn gốc tọa độ tại A, gốc thời gian lúc 7:30, chiều dương theo chiều
chuyển động của xe I.
b) ác định vị tr m i xe và khoảng cách gi a chúng lúc 8:00 và 9:00?
c) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ, ở đâu?
1.2. Tìm lại câu và c ằng phương pháp đồ thị?
2. Phương trình chuyển động của một chất điểm: x = 2t2 20t (m, s)
a) Cho i t thông tin chuyển động của chất điểm và vi t phương trình vận tốc.
b) Vẽ ảng thi t lập tọa độ và vận tốc của chất điểm tại các thời điểm 1s, 2s, 3s, 4s, 5s. Suy ra tốc độ trung ình của chất
điểm trong thời gian 5s đầu tiên.
c) ác định thời điểm và vị tr của chất điểm lúc tốc độ của nó là 4 m/s.
-5-
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh
3. Một đoàn tàu đang chạy thẳng vào sân ga với tốc độ 54 km/h rồi ắt đầu giảm
v (km/h)
tốc độ và chuyển động của nó được mô tả như đồ thị ên.
a) Vi t phương trình chuyển động của tàu trong m i giai đoạn n u chọn gốc tọa
54
độ và gốc thời gian tại vị tr và thời điểm tàu ắt đầu giảm tốc độ từ 54 km/h.
b) ác định vị tr của tàu tại giây thứ 8 và quãng đường nó đi được trong giây (1)
thứ 8?
c) Tìm quãng đường tàu đi được trong 20 s cuối cùng trước khi nó dừng lại? (2)
18
4. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h = 44,1 m, tại nơi có gia tốc rơi tự do g (3)
t (s)
= 9,8 m/s . Chọn trục Oy thẳng đứng hướng lên, gốc tọa độ O tại măt đất.
2
0
10 40 50
a) Vi t phương trình chuyển động của vật với điều kiện chọn gốc thời gian ngay
lúc thả vật.
b) Vi t lại phương trình chuyển động của vật với điều kiện sau khi vật rơi được 1s thì chọn lại gốc thời gian.
c) Tìm thời gian rơi và vận tốc chạm đất?
d Tìm lại vị tr thả vật n u trong 2 giây cuối vật rơi được 29,4 m.
5. Bi t rằng Mặt Trăng lúc nào cũng quay một nửa mặt về ph a Trái Đất và quay quanh Trái Đất một vòng mất 27,3 ngày với
án k nh quỹ đạo trung ình là 384403 km.
a) ác định tốc độ góc T của Mặt Trăng xung quanh trục của nó.
b) ác định tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng xung quanh tâm Trái Đất.
6. Một chi c đồng hồ có các kim giờ, phút, giây cùng thực hiện chuyển động tròn đều xung quanh một trục quay.
a) ác định tốc độ góc của kim giờ, kim phút?
b) Lúc 12:00 trưa, kim phút trùng với kim giờ. Hỏi sau t nhất ao lâu, chúng trùng nhau lần n a?
7. Giả sử một hành khách đang ngồi trên một tàu cao tốc I chuyển động thẳng đều với tốc độ 150 km/h thì thấy một tàu cao
tốc II khác chạy ngang qua theo phương song song với tàu của mình. Cho i t thời gian tàu II chạy qua người quan sát h t 2 s
và chiều dài của tàu là 200 m. T nh tốc độ của tàu II n u:
a) hai tàu chạy cùng chiều.
b) hai tàu chạy ngược chiều.
8. Một người muốn chèo thuyền qua sông theo hướng AB vuông góc với ờ sông. N u vận tốc của thuyền đối với nước là v 1
= 2,6 m/s, vận tốc của dòng nước đối với ờ sông là v2 = 1,5 m/s và chiều rộng của sông là s = 400 m, thì người đó phải chèo
thuyền theo hướng tạo thành với hướng AB một góc ằng ao nhiêu và mất ao lâu để tới ờ ên kia?
9. *Hai hạt 1 và 2 chuyển động đều với vận tốc v1 và v2 dọc theo hai đường thẳng vuông góc nhau và hướng về giao điểm O
của hai đường ấy. Tại thời điểm t = 0, hai hạt cách.điểm 0 nh ng khoảng l1 và l2. Sau bao lâu, khoảng cách gi a hai hạt là cực
tiểu? Khoảng cách cực tiểu ấy bằng bao nhiêu? Áp dụng bằng số : v1 = 25 km/h; v2 = 15 km/h; l1 = 2,2 km; l2 = 2 km.
0 t (s)
24. Một vật chuyển động trên trục toạ độ Ox có phương trình: 20
10
x = -4t2 + 10t - 6 với x đo ằng m, t đo ằng s .
Chọn k t luận đúng:
A. Vật có gia tốc -2m/s2 và vận tốc đầu ằng -6 m/s.
B. Vật có gia tốc -2m/s và vận tốc đầu ằng 10 m/s.
C. Vật đi qua gốc toạ độ tại thời điểm t = 2s
D. Phương trình vận tốc của vật là v = -8t + 10 (m/s).
25. Một hành khách ngồi trong một xe ô tô A, nhìn qua cửa sổ thấy một ô tô B ên cạnh và mặt đường đều chuyển động như
nhau. K t luận nào sau đây là đúng?
A. Ô tô đứng yên đối với mặt đường là ô tô A.
B. Cả hai ô tô đều đứng yên đối với mặt đường.
C. Cả hai ô tô đều chuyển động đối với mặt đường.
D. Ô tô đứng yên đối với mặt đường là ô tô B.
26. N u xét trạng thái của vật trong các hệ quy chi u khác nhau thì điều nào sau đây là kh ng đúng?
-8-
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh
- 10 -
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh
46. Một vật được thả rơi tự do. Chọn công thức sai:
1
2 2h
A. h = gt B. v = gt C. v = gh D. t =
2 v
47. Gia tốc rơi tự do tại một điểm không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Phương thẳng đứng B. Giống nhau đối với mọi vật được thả rơi từ điểm đó.
C. Chiều từ trên xuống dưới D. Độ lớn thay đổi theo thời gian
48. Một viên i được ném lên theo phương thẳng đứng, Sức cản của không kh không đáng kể. Gia tốc của viên i hướng
xuống
A. chỉ khi viên i đi xuống. B. chỉ khi viên i ở điểm cao nhất của quỹ đạo.
C. trong toàn ộ quà trình chuyển động D. chỉ khi viên i đi xuống.
49. Khi một vật rơi tự do thì độ tăng vận tốc trong giây thứ 3 có độ lớn ằng
A. g B. g C. g 2 D. g/2
50. Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 và h2. Bi t rằng thời gian từ lúc thả đ n lúc chạm đất của vật thứ nhất
ằng một nửa so với vật thứ hai. Tỉ số h1/h2 có giá trị là
A. 2 B. 1/2 C.1/4 D. 4
51. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h, nó rơi đ n mặt đất trong 5s. Lấy g = 10m/s 2. Thời gian rơi của vật từ lúc thả cho
đ n khi vật cách mặt đất 35m là:
A. 0,76 s B. 2,6s C. 2,4s D. 4,24 s
52. Chọn phát iểu sai. Trong chuyển động tròn đều, véctơ gia tốc của chất điểm luôn:
A. hướng vào tâm. B. vuông góc với véctơ vận tốc.
C. có độ lớn không đổi. D. không đổi.
53. Chon phát iểu sai. Các k hiệu theo sách giáo khoa 10 cơ ản. Công thức t nh gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn
đều là
A. aht = v2/R. B. aht = v2R. C. aht = 2R. D. aht = 42f2/R.
54. Vận tốc dài của vật chuyển động tròn đều có:
A. phương hướng vào tâm quĩ đạo.
B. độ lớn i n đổi đều với gia tốc không đổi.
C. độ lớn không đổi theo thời gian.
D. phương luôn vuông góc với đường tròn quĩ đạo tại điểm đang xét.
55. Chọn câu đúng Trong các chuyển động tròn đều:
A. cùng án k nh, chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì có tốc độ dài nhỏ hơn.
B. chuyển động nào có chu kỳ nhỏ hơn thì thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì thì có chu kỳ lớn hơn.
D. cùng chu kỳ, chuyển động nào có án k nh nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
56. Một chất điểm chuyển động tròn đều. Sau 2/3 chu kì thì vectơ vận tốc của chất điểm đã quay được một góc
A. 900 B. 1200 C. 1800 D. 2400
57. Kim giờ của một đồng hồ dài ằng 3/4 kim phút. h, vh là tốc độ góc và tốc độ dài của kim giờ và min, vmin là tốc độ góc
và tốc độ dài của kim phút. Chọn câu đúng:
A. h/min = 1/12; vh/vmin = 1/16. B. h/min = 12/1; vh/vmin = 16/1.
C. h/min = 1/12; vh/vmin = 1/9. D. h/min = 12/1; vh/vmin = 9/1.
58. Hành khách A đứng trên tàu I, qua cửa số quan sát hành khách B ở tàu II. Hai tàu đang đ trên hai đường ray song song
với nhau trong sân ga. B ng A thấy B chuyển động về ph a sau. Tình huống chắc chắn không xảy ra là
- 11 -
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh
A. Hai tàu chạy cùng chiều B. Hai tàu chạy ngược chiều
C. Một tàu đứng yên, một tàu chuyển động D.Tàu I đứng yên, tàu II chạy về ph a trước tàu I.
59. Hai xe chuyển động thẳng đều ngược chiều trên một đường thẳng. Tốc độ của xe I là 10m/s và xe II là 18m/s. Chọn
chiều dương là chiều chuyển động của xe I. Người ngồi trên xe I thấy xe II chạy với vận tốc là
A. 28m/s B. 8m/s C. -28m/s D. -8m/s
60. Một chi c phà chạy xuôi dòng từ n A đ n n B mất 3 giờ. Khi chạy về động cơ hoạt động như lần đi thì mất 6 giờ.
N u phà hỏng máy thì thời gian phà trôi theo dòng nước từ A đ n B ằng
A. 9 giờ B. 12 giờ C. 15 giờ D. 18 giờ
61. Chọn phát iểu sai:
A. Vật có k ch thước rất nhỏ so với chiều dài quãng đường mà nó đi được thì coi là chất điểm.
B. Hệ quy chi u dùng để xác định vị tr của một chất điểm chỉ là hệ trục toạ độ th ch hợp.
C. Vật được chọn để xác định vị tr của các vật khác đối với nó gọi là vật làm mốc.
D. Cùng một chuyển động có thể được iểu diễn ởi nhiều phương trình chuyển động khác nhau.
62. Chọn phát iểu đúng. Chuyển động cơ
A. là sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật mốc theo thời gian.
B. có tốc độ không đổi theo thời gian là chuyển động thẳng đều.
C. có độ lớn gia tốc không đổi theo thời gian là chuyển động tròn đều.
D. có vectơ vận tốc không đổi theo thời gian là chuyển động thẳng đều.
63. “Lúc 5 giờ 30 phút hôm qua, xe ô tô của chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 1, cách Thành phố Hồ Ch Minh 40 km thì xảy
ra sự cố”. Việc xác định vị tr của ô tô như trên còn thi u nh ng y u tố
A. Chiều dương trên đường đi. B. Mốc thời gian.
C. Thước đo và đồng hồ. D. Vật làm mốc.
64. Chọn phát iểu sai.
A. Phương trình chuyển động giúp xác định tọa độ của chất điểm theo thời gian.
B. Đường iểu diễn sự phụ thuộc của tọa độ chất điểm vào thời gian là đồ thị tọa độ - thời gian.
C. Công thức t nh quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng đều là s = vt với v là tốc độ, t là thời gian .
D. Tốc độ trung ình của vật chuyển động thẳng đều trên các quãng đường khác nhau thì khác nhau.
65. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4 - 46,8t x đo ằng kilômét và t đo ằng
giờ . Chọn phát iểu sai.
A. Chất điểm xuất phát từ vị tr cách gốc tọa độ 4 km.
B. Chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ.
C. M i giây chất điểm đi được quãng đường 13 m.
D. Toạ độ của chất điểm tại thời điểm 1 giờ là - 42,8 km.
66. Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 20 km có hai xe máy chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng từ A đ n B.
Tốc độ của xe chạy từ A là 50 km/h và của xe chạy từ B là 60 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai
xe làm mốc thời gian và chọn chiều dương cùng chiều chuyển động của hai xe. Với x đo ằng kilômét và t đo ằng giờ.
Phương trình chuyển động của hai xe là
A. e chạy từ A: xA = 50t ; xe chạy từ B: xB = 60t + 20
B. e chạy từ A: xA = 50t ; xe chạy từ B: xB = 60t - 20
C. e chạy từ A: xA = 50t – 20 ; xe chạy từ B: xB = 60t
D. e chạy từ A: xA = 50t + 20 ; xe chạy từ B: xB = 60t
67. Chọn phát iểu sai. Đối với chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục toạ độ thì
A. vectơ gia tốc có độ lớn không đổi, chiều có thể thay đổi.
- 12 -
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh
B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số ậc nhất của thời gian.
C. quãng đường đi được tăng theo hàm số ậc hai của thời gian.
D. gia tốc là đại lượng không đổi.
68. Với x0 ;v0 là tọa độ và vận tốc của vật ở thời điểm t0 = 0. Chọn công thức kh ng đúng cho chất điểm chuyển động thẳng
nhanh dần đều.
A. v v0 at ( v0=0; a < 0) B. v2 v02 2as (a > 0)
1
C. x x0 v0t at 2 ( a.v0 > 0 ) D. v v0 at ( a.v0 > 0 )
2
69. Chọn phát iểu sai. Trong chuyển động thẳng i n đổi đều
A. tốc độ tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
B. vectơ gia tốc có độ lớn và hướng luôn không đổi.
C. vectơ gia tốc có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc.
D. quãng đường đi được trong nh ng khoảng thời gian ằng nhau thì ằng nhau.
70. Một chi c xe chuyển động thẳng theo chiều âm của trục tọa độ với gia tốc không đổi và vận tốc có độ lớn tăng dần. Chọn
phát iểu đúng.
A. e chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a < 0 và vận tốc v < 0.
B. e chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a > 0.
C. e chuyển động chậm dần đều vì chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ.
D. e chuyển động chậm dần vì có gia tốc a > 0 và vận tốc v < 0.
71. Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 5 - 3t - t2 m; s . Vận tốc của vật ở thời điểm t = 3 s là
A. 13 m/s B. 9 m/s C. -9 m/s D. -13 m/s
72. Một đoàn tàu ắt đầu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 20 s nó đạt tốc độ 36 km/h. Kể từ lúc xuất phát, tàu
sẽ đạt tốc độ 54 km/h vào thời điểm
A. t = 36 s. B. t = 30 s. C. t = 54 s. D. t = 60 s.
73. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất, thời gian rơi của vật là:
2h gh
A. 2 gh B. C. D. gh
g 2
74. Hai vật có khối lượng m và 2m được thả rơi tự do ở một nơi, có cùng một độ cao so với mặt đất. Chọn phát iểu đúng.
A. Thời gian rơi của vật m ằng thời gian rơi của vật 2m.
B. Thời gian rơi của vật 2m gấp đôi thời gian rơi của vật m.
C. Thời gian rơi của vật m gấp đôi thời gian rơi của vật 2m.
D.Thời gian rơi của vật m gấp 4 lần thời gian rơi của vật 2m.
75. Thả một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. So với mặt đất, vật đạt tốc độ ằng một nửa tốc độ ngay trước khi chạm
đất ở độ cao
3h h 3h h
A. B. C. D.
4 4 4 4
76. Một vật được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với tốc độ 4,9 m/s. Vật chuyển động với gia tốc có độ lớn không đổi ằng
9,8 m/s2, có phương thẳng đứng, hướng xuống. Bỏ qua sức cản không kh , độ cao cực đại so với mặt đất mà vật đạt
được là
A. 200cm B. 245cm C. 50cm D. 122,5cm
77. Trong sự rơi tự do, quãng đường vật rơi được trong nh ng khoảng thời gian 1 s liên ti p nhau hơn kém nhau một lượng
ằng
- 13 -
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh
A. g B. g / 2 C. g D. g 2
78. Cho chuyển động tròn đều với chu kì T, án k nh quỹ đạo R. Biểu thức t nh gia tốc hướng tâm của vật là
A. 4 2 R B. 4 R C. 4 R D. 4 2 R 2
T2 T2 T T2
79. Trong chuyển động quay quanh trục của Trái Đất, một điểm ở Sài Gòn và một điểm ở Hà Nội có cùng
A. án k nh quỹ đạo. B. gia tốc hướng tâm. C. tốc độ dài. D. tốc độ góc.
80. Trong các chuyển động tròn đều
A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn.
D. có cùng chu kì thì chuyển động nào có án k nh quỹ đạo nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
81. Chọn phát iểu đúng. Chuyển động tròn đều có
A. vectơ gia tốc luôn không đổi. B. vectơ vận tốc luôn không đổi.
C. tốc độ góc luôn không đổi. D. tốc độ dài luôn thay đổi.
82. Đối với các vật chuyển động với tốc độ nhỏ so với tốc độ ánh sáng. Chọn phát iểu sai .
A. Quỹ đạo có t nh tương đối. B. Thời gian có t nh tương đối
C. Vận tốc có t nh tương đối. D. Khoảng cách gi a hai điểm có t nh tương đối .
83. Khi sử dụng công thức cộng vận tốc v13 v12 v23 ; với v13, v12, v23 là tốc độ trong các hệ qui chi u tương ứng, chọn
phát iểu đúng
v 2
v12 v223
A. Khi v12 và v 23 vuông góc thì 13
v v12 v23
B. Khi v12 và v 23 ngược hướng thì 13
v 2
v12 v23
2
C. Khi v12 và v 23 vuông góc thì 13
84. Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ thấy hành khách B ở toa tàu bên cạnh. Hai toa tàu đang đ trên hai
đường tàu song song với nhau trong sân ga. B ng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống chắc chắn không xảy ra
là
A. cả hai đoàn tàu cùng chạy về ph a trước A, A chạy nhanh hơn.
B. cả hai đoàn tàu cùng chạy về ph a trước A, B chạy nhanh hơn.
C. toa tàu A chạy về ph a trước A, toa tàu B đứng yên.
D. toa tàu A đứng yên, toa tàu B chạy về phía sau A.
85. Một chi c thuyền chuyển động với vận tốc có độ lớn v1 khi nước đứng yên, vận tốc dòng chảy của nước so với ờ sông
có độ lớn v2. N u người lái thuyền hướng mũi thuyền dọc theo dòng nước từ hạ nguồn lên thượng nguồn của con sông.
Một người đứng trên ờ sẽ thấy
A. thuyền trôi về ph a thượng nguồn n u v1 > v2. B. thuyền trôi về ph a hạ lưu n u v1 > v2.
C. thuyền đứng yên n u v1 < v2. D. thuyền trôi về ph a hạ lưu n u v1 = v2.
86. Một vật chuyển động trên đường thẳng với gia tốc không đổi, lần lượt đi qua hai điểm
A, B cách nhau 75 m trong 5 s. Bi t khi qua điểm thứ hai B thì tốc độ của nó là 20 m/s.
Gia tốc và vận tốc của vật khi qua A có độ lớn lần lượt là:
A. 1,67 m/s2 ; 5 m/s B. 1 m/s2 ; 5 m/s
- 14 -
Động học chất điểm GV: Chu Thị Ngọc Hạnh THPT chuyên Lương Thế Vinh
90. Một ôtô chuyển động thẳng đều theo phương ngang với tốc độ là 10 3 km/h dưới trời mưa, các giọt nước mưa rơi đều
theo phương đứng với tốc độ là 10 km/h. Vệt nước mưa in trên tấm k nh nghiêng với phương thẳng đứng một góc
A. 45o B. 50o C. 30o D. 60o
91. Một chất điểm chuyển động thẳng i n đổi đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc a = 2 m/s2. Tốc độ trung ình của chất điểm
trong thời gian 3 s kể từ khi chuyển động là
A. 6 m/s B. 3 m/s C. 1 m/s D. 2 m/s
92. Một chất điểm chuyển động thẳng i n đổi đều qua hai điểm A, B với tốc độ lần lượt là 5 m/s và 3 m/s. Độ lớn gia tốc
của chất điểm là 4 m/s2, khoảng cách gi a 2 điểm AB là
A. 2 m B. 4 m C. 0,5 m D. 1 m
93. Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s , quãng đường vật chuyển động từ thời điểm t1 = 0,5 s đ n thời
2
điểm t2 = 2 s là
A. 20 m B. 18,75 m C. 1,25 m D. 11,25 m
94. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn án k nh 20 cm, thời gian chuyển động một vòng là 4 s. Cho =
3,14. Tốc độ dài của chất điểm là
A. 31,4 cm/s B. 12,74 cm/s C. 7,85 m/s D. 15,7 m/s
95. Một chi c thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với tốc độ 6,5 km/h đối với dòng nước. Tốc độ chảy của
dòng nước đối với ờ sông là 1,5 km/h. Tốc độ của thuyền đối với ờ sông là
A. 8,0 km/h B. 5,0 km/h C. 6,7 km/h D. 6,3 km/h
- 15 -