Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 15

ĐỀ ÔN TẬP 4 Câu 8: Hai viên bi I và II va chạm với nhau. Viên bi I có khối lượng lớn hơn bi II.

Câu 1: Bốn chuyển động: thẳng đều, thẳng chậm dần đều, rơi tự do, tròn đều có đặc Chọn câu đúng.
điểm chung là: A. Lực do bi I tác dụng lên bi II lớn hơn lực do bi II tác dụng vào bi I.
A. quỹ đạo là đường thằng. B. véctơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo. C. Bi I thu được gia tốc lớn hơn bi II.
C. có gia tốc khác 0. D. véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. B. Lực do bi II tác dụng lên bi I lớn hơn lực do bi I tác dụng vào bi II.
Câu 2: Chọn phát biểu sai. D. Bi II thu được gia tốc lớn hơn bi I.
A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều cùng chiều với véctơ vận tốc. Câu 9: Một vật được ném từ độ cao 45 m với vận tốc đầu 20 m/s theo phương nằm
B. Gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều là một hằng số. ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g=10 m/s2. Tầm ném xa của vật là:
C. Gia tốc rơi tự do luôn là 9,8 m/s2. A. 30 m B. 60 m. C. 90 m. D. 180 m.
D. Chuyển động thẳng đều không có gia tốc. Câu 10: Chọn phát biểu sai. Trong chuyển động của một vật ném ngang:
Câu 3: Từ độ cao 25 m, người ta thả rơi tự do vật A. Sau khi thả vật A được 1 s, người A. theo phương ngang vật chuyển động thẳng đều.
ta tiếp tục thả vật B rơi tự do. Lấy g = 9,8 m/s2. Khoảng cách của hai vật sau khi vật B B. gia tốc của vật không đổi.
rơi được 0,5 s là: C. theo phương thẳng đứng, vật chuyển động rơi tự do
A. 9,8 m. B. 4,9 m. C. 12,25 m. D. 15 m. D. véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
Câu 4: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều: Câu 11: Một xe chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính 250 m. Tốc độ xe
A. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. không đổi là 30 m/s. Khối lượng xe là 1 tấn. Độ lớn lực hướng tâm của xe là:
B.Chuyển động của vệ tinh nhân tạo quanh Trái Đất. A. 22500 N B. 1000 N C. 277,8 N D. 3600 N
C. Chuyển động quay của một điểm trên bánh xe ôtô khi vừa khởi hành. Câu 12: Một vật khối lượng 5 kg được kéo trên mặt sàn nằm ngang bởi một sợi dây.
D. Chuyển động của đầu van xe đạp đối với mặt đường. Dây song song với mặt sàn. Gia tốc của vật là 3 m/s 2, hệ số ma sát trượt giữa vật và
     mặt sàn là 0,1. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn của lực căng dây là:
Câu 5: Một vật cân bằng dưới tác dụng của ba lực F1 , F2 , F3 . Biết F1 , F2 có độ lớn lần
A. 20 N. B. 10 N C. 15 N D. 5N
  
lượt là 3 N và 4 N. Góc hợp bởi F1 , F2 là 600. Độ lớn của F3 là: Câu 13: Chọn phát biểu sai.
A. Gia tốc của vật tỉ lệ thuận với hợp lực tác dụng lên nó.
A. 3,6 N. B. 7 N. C. 6,1 N D. 4,2 N.
B. Nếu không có lực tác dụng lên vật, vật sẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
Câu 6: Các kí hiệu tuân theo sách giáo khoa Vật Lí 10. Chọn câu đúng nhất. Công
C. Lực và phản lực xuất hiện và biến mất đồng thời.
thức tính độ lớn lực đàn hồi là:
D. Mức quán tính của vật càng lớn, vật càng dễ thay đổi vận tốc.
m1m 2
A. F  G B. F  kl C. F  μ t N D. F  mω r2
Câu 14: Một vật đang được kéo chuyển động thẳng đều trên một sàn ngang có ma sát.
r2
Cặp lực và phản lực xuất hiện trong trường hợp này là:
Câu 7: Chọn phát biểu sai.
A. trọng lực do Trái Đất tác dụng lên sàn và phản lực do sàn tác dụng lên vật.
A. Khi vật chuyển động tròn đều, hợp lực tác dụng lên vật sẽ hướng về tâm quỹ đạo.
B. trọng lực do Trái Đất tác dụng lên vật và phản lực do sàn tác dụng lên vật.
B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
C. lực kéo tác dụng lên vật và lực ma sát do sàn tác dụng lên vật.
C. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng tỉ lệ nghịch với bình phương bán kính T.Đất.
D. lực ma sát do vật tác dụng lên sàn và lực ma sát do sàn tác dụng lên vật.
D. Lực ma sát trượt xuất hiện khi có vận tốc tương đối giữa hai vật tiếp xúc.
Câu 15: Chọn phát biểu sai. Khi một vật chịu tác dụng của ba lực không song song ở C. Lực ma sát luôn ngăn cản chuyển động.
trạng thái cân bằng thì: D. Vật nằm yên trên mặt bàn ngang thì có lực ma sát nghỉ.
A. ba lực phải có giá đồng phẳng C. hợp lực của hai lực cân bằng với lực thứ ba. Câu 23: Chọn phát biểu sai.
B. ba lực phải có giá đồng quy. D. ba lực phải có giá qua trọng tâm của vật. A. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì hợp lực tác dụng lên vật cùng hướng
Câu 16: Một lực không đổi tác dụng vào vật có khối lượng 3 kg thì gây ra gia tốc cho với chuyển động.
vật có độ lớn là 6 m/s². Khi lực này tác dụng vào vật có m = 2 kg thì độ lớn gia tốc là B. Lực đàn hồi tăng theo sự tăng của độ biến dạng trong giới hạn đàn hồi.
A. 9 m/s². B. 1 m/s². C. 4 m/s². D. 6 m/s². C. Lực hướng tâm có phương trùng với bán kính quỹ đạo tròn.
Câu 17: Chọn phát biểu sai. Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì D. Khi lò xo dãn, lực đàn hồi của lò xo hướng dọc theo trục lò xo ra ngoài.
A. có độ lớn tỉ lệ với tích hai khối lượng của chúng. Câu 24: Quả cầu đồng chất được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với


B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. C. là lực hút. tường một góc α = 300. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Nếu
D. có phương trùng với đường thẳng nối hai chất điểm. phản lực của tường tác dụng lên quả cầu là 20 N thì lực căng của dây là:
Câu 18: Chọn phát biểu sai. A. 10 N B. 40 N C. 17 N D. 23 N
A. Nếu chỉ tăng khoảng cách giữa hai chất điểm thì lực hấp dẫn giữa chúng giảm. Câu 25: Chọn phát biểu sai.
B. Nếu chỉ đồng thời tăng khối lượng hai chất điểm thì lực hấp dẫn giữa chúng tăng. A. Mômen lực đặc trưng cho tác dụng làm biến đổi chuyển động quay của lực.
C. Vật nặng hay nhẹ sẽ rơi tự do với cùng gia tốc vì trọng lực đặt lên chúng như nhau. B. Cánh tay đòn của lực là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
D. Càng lên cao, gia tốc trọng trường càng giảm. C. Mômen lực có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của lực
Câu 19: Mặt Trời cách Trái Đất một khoảng là 1,5.10 8 km. Biết khối lượng Mặt Trời D. Mômen lực có độ lớn bằng tích số độ lớn của lực với khoảng cách từ trục quay đến
bằng 2.1030 kg, khối lượng Trái Đất bằng 6.10 24 kg và hằng số hấp dẫn là 6,67.10 -11 điểm đặt lực.
Nm2/kg2. Lực hút do Mặt Trời giữ cho Trái Đất quay quanh nó có độ lớn là: Câu 26: Thanh nhẹ OA có thể quay quanh trục nằm ngang A
C
A. 3,56.1022 N B. 5,34.1033 N C. 3,56.1028 N D. 5,34.1036 N qua O. Một lò xo cố định có một đầu gắn vào trung điểm F
Câu 20: Chọn câu sai. của thanh theo phương vuông góc với OA. Tác dụng vào 0
40
O
A. Lực hấp dẫn giữ cho Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. đầu A của thanh một lực F theo phương thẳng đứng hướng
B. Lực đàn hồi xuất hiện khi lò xo bị nén. xuống để nén lò xo và lực đàn hồi của lò xo là 20 N thì độ lớn của F là:
C. Lực ma sát trượt giữ cho vật đang bị ép vào tường không bị rơi xuống. A. 13 N B. 16 N C. 52 N D. 26 N
D. Lực căng dây có bản chất là lực đàn hồi. Câu 27: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng
Câu 21: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 10 cm. Treo vật m = 100 g vào lò xo, khi hệ nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Vận tốc trung bình của ô tô trong 4 s kể từ khi tăng
cân bằng lò xo dài 15 cm. Treo vật nặng m', khi hệ cân bằng lò xo dài 13 cm thì m' là tốc là:
A. 30 g B. 167 g. C. 75 g. D. 60 g. A. 9 m/s. B. 14 m/s. C. 18 m/s. D. 28 m/s.
Câu 22: Chọn câu đúng. Câu 28: Một vật khối lượng 2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nghiêng nhám hợp
A. Vật nặng nối với sợi dây được quay tròn trong mặt phẳng thẳng đứng có lực căng với phương ngang góc 150. Hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt phẳng nghiêng là µn =
dây là lực hướng tâm. 0,3. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật là:
B. Trong giới hạn đàn hồi, với cùng một độ biến dạng, lò xo có độ cứng lớn hơn thì có A. 5,18 N. B. 6 N C. 19,32 N D. 5,8 N.
lực đàn hồi lớn hơn. Câu 29: Chọn câu đúng.
A. Trọng tâm vật rắn luôn nằm trên vật rắn. B. có quỹ đạo là một đường tròn và tốc độ góc  không đổi.

B. Luôn xác định được hợp lực của các lực không song song. C. có quỹ đạo là một đường tròn và gia tốc hướng tâm a ht không đổi.
C. Tác dụng làm thay đồi chuyển động của lực không thay đổi khi tịnh tiến lực dọc theo  
giá của nó. D. có quỹ đạo là một đường tròn với v ,  và a ht đều không thay đổi.
D. Một vật nằm yên trên mặt phẳng nghiêng thì phản lực phải có giá đi qua trọng tâm Câu 6. Có hai xe đang chuyển động thẳng đều ngược chiều nhau với các tốc độ lần lượt
của vật. là 10 m/s và 18 km/h. Khi đó, người ngồi trên xe này sẽ thấy xe kia chạy qua với tốc độ
Câu 30: Hai viên bi giống nhau, khối lượng mỗi viên là 30 g. Bi I chuyển động thẳng A. 5 m/s B. 8 m/s C. 28 m/s D. 15 m/s
đều với tốc độ 5 m/s đến va chạm với bi II đang đứng yên cùng nằm trên mặt phẳng Câu 7. Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực có độ lớn là 4 N, 5 N và 6 N.
ngang nhẵn. Ngay sau va chạm, bi I có tốc độ 2 m/s theo hướng ngược với hướng ban Nếu bỏ đi lực 5 N thì hợp lực của hai lực còn lại có độ lớn bằng
A.10 N
đầu. Thời gian tương tác giữa hai bi là 0,1 s thì lực do bi II tác dụng và bi I có độ lớn B.2 N C.5 N D. Chưa đủ dữ kiện
A. 2,1 N B. 0,9 N C. 0,6 N D. 0,5 N Câu 8. Lực và phản lực trong định luật III Niu-tơn là cặp lực
ĐỀ ÔN TẬP 5 A. có cùng điểm đặt. B. có cùng độ lớn, cùng giá, ngược chiều và cùng bản chất.
C. cân bằng. D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
Câu 1. Một chất điểm chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox. Phương trình tọa độ
Câu 9. Chọn phát biểu đúng:
của chất điểm có dạng:
A.Vật sẽ không thể chuyển động được nếu như không có lực tác dụng vào vật.
1 2
B. x  v0t  at C. x  x0  vt D. x  x0  vt
2
A.s = vt B. Nếu vật không chịu tác dụng lực của vật nào khác thì nó chắc chắn sẽ đứng yên.
2
C. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
Câu 2. Một ô tô đang chạy với tốc độ 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe
D. Nếu lực tác dụng lên vật khác không thì vận tốc của vật thay đổi.
tăng ga cho ôtô chạy nhanh dần đều. Sau 5s kể từ khi tăng ga, ôtô đạt tốc độ 15m/s. Tốc
Câu 10. Quả bóng có khối lượng 0,6 kg đang nằm yên trên sân. Một cầu thủ đá vào
độ của ô tô sau 2s kể từ khi tăng ga là
bóng, bóng rời khỏi chân bay đi với tốc độ 10 m/s. Nếu thời gian chân chạm vào bóng
A.11 m/s B.12 m/s C.13 m/s D.14 m/s 
là 0,02 s thì lực tác dụng vào bóng có độ lớn
Câu 3. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một chất điểm được thả rơi tự do có dạng:
A.300 N B.120 N
F A

v v v v C.600 N D.200 N  2m
F B
Câu 11. Cho ba vật có khối lượng mA > mB > mC đặt
trên ba mặt sàn ngang. Cả ba đều chịu tác dụng của  A 2m
O t
O O O  F C
t t t cùng lực F nằm ngang như hình vẽ. Bỏ qua ma sát. Vật
A. B. C. D. A
2m
Câu 4. Một chất điểm được thả rơi tự do từ độ cao 50 m so với mặt đất. Lấy g = đi được quãng đường 2 m nhanh nhất là
9,8m/s2. Sau khi rơi được đoạn đường 19,6 m thì chất điểm có tốc độ là A. vật A B. vật B C. vật C D. Nhanh như nhau.
Câu 12. Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì có độ lớn:
A.384,16m/s B.19,6m/s C.24,4 m/s D. 9,8 2 m/s
A. tỉ lệ nghịch với tích hai khối lượng của chúng.
Câu 5. Chuyển động tròn đều là một chuyển động:
 B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
A. có quỹ đạo là một đường tròn và vận tốc v không đổi. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
D. tỉ lệ với hằng số hấp dẫn G. Câu 19 Thả một vật trượt xuống từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng góc  so với phương
Câu 13 Gọi R là bán kính Trái Đất, g là gia tốc trọng trường trên mặt đất, G là hằng số ngang. Gọi g là gia tốc trọng trường,  là hệ số ma sát trượt. Biểu thức tính gia tốc là
hấp dẫn. Biểu thức cho phép xác định khối lượng M của Trái Đất là A. a = g(cosα + μsinα) B. a = g(cosα - μsinα)
gR g2R gR 2 R2 C. a = g(sinα + μcosα) D. a = g(sinα - μcosα)
A. M = B. M = C. M = D. M =
G2 G G gG Câu 20 Một chất điểm khối lượng m chuyển động đều trên đường tròn bán kính r, với
Câu 14 Một vệ tinh có khối lượng 1 tấn chuyển động tròn quanh tâm Trái đất ở độ cao tốc độ dài v và tốc độ góc . Lực hướng tâm giữ cho chất điểm này chuyển động tròn
16km so với mặt đất. Biết khối lượng Trái đất là 6.10 24kg, bán kính Trái đất là 6400km. đều có độ lớn được xác định theo công thức:
Lực hấp dẫn của Trái đất tác dụng lên vệ tinh có độ lớn gần bằng A. Fht = mv2/r2 B. Fht = mv/r2 C. Fht = mr2 D. Fht = mr2
A.9721 N B.73428 N C.11473 N D.6416 N Câu 21 Một chiếc xe khối lượng m, chạy qua một cây cầu cong coi như một cung tròn
Câu 15 Phát biểu nào sau đây là sai : bán kính R. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng đàn hồi. A. Khi cầu vồng lên thì xe sẽ đè lên mặt cầu một lực nhỏ hơn trọng lượng của xe.
B. Trong giới hạn đàn hồi, sau khi thôi chịu tác dụng của ngoại lực, lực đàn hồi giúp vật
B. Khi cầu vồng lên thì sẽ có hiện tượng tăng trọng lượng của xe.
khôi phục lại hình dạng ban đầu. C. Khi cầu võng xuống thì sẽ có hiện tượng giảm trọng lượng của xe.
C. Trong mọi trường hợp, lực đàn hồi của vật đều tỉ lệ thuận với độ biến dạng của vật.D. Khi cầu võng xuống thì xe sẽ đè lên mặt cầu một lực nhỏ hơn trọng lượng của xe.
D. Lực căng dây có bản chất là lực đàn hồi. Câu 22 Một vệ tinh, khối lượng 100kg, được phóng lên quỹ đạo quanh Trái đất ở độ
Câu 16 Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 25cm, được treo thẳng đứng tại nơi có g = 10cao mà tại đó nó có trọng lượng 920N. Chu kì của vệ tinh là 5,3.10 3s. Lực hướng tâm
m/s2. Bỏ qua trọng lượng của lò xo. Móc vào đầu tự do của lò xo một vật có khối lượng tác dụng lên vệ tinh có độ lớn:
20 g thì chiều dài của lò xo là 25,5 cm. Nếu thay vật trên bằng một vật khác có khối A.920N B.530N C.390N D.1450 N
lượng 100 g thì chiều dài của lò xo có giá trị: Câu 23 Bi M có trọng lượng gấp đôi bi N. Cùng một lúc và tại cùng một vị trí, bi M
A.27,5cm B.22,5cm C.127,5 cm D.100 cm được thả rơi tự do, còn bi N được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí.
Câu 17 Chọn phát biểu đúng về lực ma sát nghỉ: Kết luận nào sau là đúng:
A. Lực ma sát nghỉ luôn cùng chiều với vận tốc của vật. A. Bi M chạm đất trước bi N B. Bi M chạm đất sau bi N
B. Lực ma sát nghỉ luôn ngược chiều với gia tốc của vật. C. Cả hai bi M và N chạm đất cùng lúc. D. Chưa đủ thông tin để kết luận.
C. Lực ma sát nghỉ cực đại có giá trị lớn hơn lực ma sát trượt khi vật trượt. Câu 24 Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu v o = 20m/s từ độ
D. Lực ma sát nghỉ có độ lớn luôn bằng độ lớn lực tác dụng khi vật chưa chuyển động. cao h và rơi xuống đất sau 3s. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g = 10m/s 2. Tầm bay xa của quả
Câu 18 Người ta đẩy một cái thùng có khối lượng 55kg theo phương ngang với lực bóng là

220N làm thùng chuyển động trên mặt sàn ngang với gia tốc a . Hệ số ma sát trượt giữa A.30m B.45m C.60m D.90m
thùng và mặt sàn là 0,35. Lấy g = 10 m/s 2. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của Câu 25 Để vật rắn ở trạng thái cân bằng dưới tác dụng của ba lực không song song,
 điều kiện dưới đây là không bắt buộc:
thùng. Giá trị của gia tốc a bằng
A. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. B. Ba lực phải có giá đồng quy.
A.0,5 m/s2 B. - 0,5 m/s2 C.7,5 m/s2 D.– 7,5m/s2
C. Ba lực phải có giá đồng phẳng. D. Ba lực phải có cùng điểm đặt trên vật.
Câu 26 Một quả cầu đồng chất có khối A. OA = 0,4 m ; OB = 0,6 m B. OA = 0,6 m ; OB = 0,4 m


lượng 4 kg được treo vào tường nhờ một C. OA = 0,4 m ; OB = 1,4 m D. OA = 1,6 m ; OB = 0,6 m
sợi dây (hình vẽ). Dây hợp với tường một ĐỀ ÔN TẬP 6
góc  = 300. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp Câu 1 Chọn câu sai. Trong chuyển động thẳng đều:
xúc của quả cầu với tường. Lấy g = A. chất điểm đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian
9,8m/s2. Độ lớn của lực do quả cầu tác bằng nhau.
dụng lên tường gần bằng : B. đồ thị vận tốc theo thời gian là đường thẳng song song với trục thời gian.
A. 19,6N B. 67,9 N C. 22,6 N D. 33,9N C. đồ thị tọa độ theo thời gian là đường thẳng xiên góc.
Câu 27 Momen lực phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau: D. vận tốc biến thiên những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
A. Độ lớn lực tác dụng. B. Phương, chiều của lực tác dụng.
Câu 2 Vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động : x =  20 +
C. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt lực D. Cả ba yếu tố trên.
20t  2t2 (m;s). Vận tốc của vật ở thời điểm t = 2s là


Câu 28 Một thanh dài  = 1 m, khối lượng m = 1,5 kg.
 A. 16m/s B. 12m/s C. 24m/s D. Kết quả khác
Một đầu thanh được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề,
 Câu 3 Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong 10s, vận tốc của ôtô tăng từ 4
d
đầu kia được giữ bằng một dây treo thẳng đứng. Trọng
 m/s đến 6 m/s. Quãng đường mà ô tô đã đi được trong khoảng thời gian này là :
tâm của thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4 m. Lấy g =
10 m/s2. Độ lớn lực căng của dây khi thanh cân bằng là P A.10 m B. 20 m C. 50 m D. 100 m
Câu 4 Một vật rơi tự do không vận tốc đầu, khi vật rơi được đoạn đường h thì có vận
A. 60 N B. 6 N C. 37,5 N D. Chưa đủ dữ kiện.
   tốc là v. Kể từ lúc đó cho tới khi vận tốc của vật là v’= 2v thì vật rơi thêm được đoạn
Câu 29 Hợp lực F của hai lực song song cùng chiều, không cùng giá F1 và F2 có đường bằng

A. thể song song và ngược chiều với F1 . A. 4h B. 3h C. 2h D. h
Câu 5 Chọn công thức đúng. Trong chuyển động tròn đều
B. độ lớn hợp lực có giá trị nằm trong khoảng F1 - F2  F  F1 + F2 .
A.  = 2/T; f = 2. B. T = 2/; f = 2.
  F1 d 2 C. T = 2/;  = 2f. D.  = 2/f;  = 2T.
C. giá của hợp lực chia trong khoảng cách giữa hai giá của F1 , F2 theo tỉ lệ: =
F2 d1 Câu 6 Hai bến sông A và B cách nhau 18km theo đường thẳng. Tốc độ của một canô
  F1 d1 khi nước không chảy là 7,5km/h. Nước chảy từ A đến B với tốc độ 1,5km/h so với bờ.
D. Giá của hợp lực chia trong khoảng cách giữa hai giá của F1 , F2 theo tỉ lệ: =
F2 d 2 Thời gian để canô đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B về A là
Câu 30 Một thanh cứng có trọng lượng không đáng kể, được A. t = 5h. B. t = 3h. C. t = 2h. D. t = 4h.
  
treo nằm ngang nhờ hai lò xo thẳng đứng có chiều dài tự Câu 7 Chọn kết luận đúng. Một chất điểm cân bằng dưới tác dụng của ba lực F1 , F2 , F3
nhiên bằng nhau. Khoảng cách giữa hai lò xo là AB = 1 m. 1 2 có độ lớn lần lượt là 3N, 5N và 8N.
Độ cứng của hai lò xo tương ứng là k1 = 100 N/m và k2 = 150 L 1 A. Nếu bỏ đi lực F1 thì hợp lực tác dụng lên chất điểm có độ lớn là 13 N
N/m. Để thanh vẫn nằm ngang cân bằng thì ta phải treo vật A LB
B. Góc hợp giữa hai lực F1 và F2 là 900
nặng vào điểm O trên thanh, cách A và B một đoạn bằng C. Góc hợp giữa hai lực F1 và F3 là 1800
D. Góc hợp giữa hai lực F2 và F3 là 00
Câu 8 Một vật đang cân bằng dưới tác dụng của ba lực Câu 16 Gọi R là bán kính Trái Đất. Muốn lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên vật
có độ lớn là 3N, 4N, 5N. Góc hợp bởi hai lực có độ lớn 3N và 5N là: giảm 4 lần so với tại mặt đất thì vật cần được đặt cách mặt đất một độ cao là
A. 900 B. 1430 C. 1270 D. Chưa thể xác định A. 4R B. 3R C. 2R D. R
Câu 9 Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 8N và 12N. Giá trị của hợp lực không Câu 17 Một lò xo có chiều dài tự nhiên là l0 và độ cứng k treo thẳng đứng. Treo vào
thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây ? đầu dưới của lò xo một quả cân. Chiều dài của lò xo lúc này là l. Lực đàn hồi của lò xo
A. 19 N. B. 4 N. C. 21 N. D. 7 N. có độ lớn là:
Câu 10 Chọn phát biểu đúng. A. Fđh = k(l - l0) B. Fđh = k(l0 - l) C. Fđh = kl0 D. Fđh = kl
A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật. Câu 18 Một lò xo có độ cứng k, người ta làm lò xo dãn một đoạn l sau đó lại làm dãn
B. Khi vận tốc của vật thay đổi, chắc chắn có lực tác dụng lên vật. thêm một đoạn x. Lực đàn hồi của lò xo là
C. Khi có lực tác dụng lên chất điểm thì chất điểm chuyển động. A. Fđh = kl B. Fđh = kx C. Fđh = kl + x D. Fđh = k(l + x)
D. Hợp lực tác dụng lên chất điểm chuyển động tròn đều bằng . Câu 19 Một lò xo khi treo vật m = 100g sẽ dãn ra 5cm. Khi treo vật m', lò xo dãn 3cm.
Giá trị của m' là
Câu 11 Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 4 kg làm vận tốc của nó A. 30 g B. 167 g. C. 75 g D. 60 g.
tăng từ 2 m/s lên 10 m/s trong thời gian 1,6 giây. Lực tác dụng vào vật có độ lớn là Câu 20 Người ta truyền một vận tốc 7 m/s cho một vật đang nằm yên trên sàn. Hệ số ma
A. 20 N. B. 51,2 N. C. 6,4 N. D. 30 N.
 sát trượt giữa vật và sàn là 0,5. Lấy g = 9,8 m/s 2. Quãng đường vật đi được cho đến khi
Câu 12 Nếu lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 4 m/s² và truyền cho vật khối dừng lại là

lượng m = m1 + m2 gia tốc 2m/s² thì F sẽ truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc là A. 3 m. B. 5 m. C. 9 m. D. 7 m.
A. 1,5 m/s² B. 2 m/s² C. 4 m/s² D. 8 m/s² Câu 21 Mô ̣t chiếc xe được coi là chất điểm đang chuyển động trên đường ngang với
Câu 13 Một vật khối lượng 2 kg được kéo trên mặt sàn nằm ngang bởi một lò xo có độ vâ ̣n tốc đầu có độ lớn là 10 m/s thì người tài xế tắt máy và hãm phanh cho xe trượt trên
cứng k = 400 N/m. Gia tốc của vật là 3m/s 2, hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,2. Lấy đường. Hê ̣ số ma sát trượt giữa xe và mă ̣t đường là 0,10. Lấy g = 10m/s2, tính từ lúc tắt
g = 10 m/s2. Độ dãn của lò xo máy đến khi dừng lại thì xe đã đi được quãng đường là
A. 2,5 cm. B. 5cm C. 0,5 cm D. 1 cm A. 20m B. 50m C. 100m D. 500m
Câu 14 Gia tốc rơi tự do của vật m ở gần mặt đất được tính bởi công thức : (M, R là Câu 22 Người ta đẩy một vật có khối lượng 5 kg theo phương ngang với lực 26 N làm vật
khối lượng và bán kính Trái Đất) chuyển động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,4. Lấy g = 10
M m mM M m/s2, gia tốc của vật là
A. g = G B. g = G C. g = G D. g = G A. 5,2 m/s2. B. 4,8 m/s2. C. 1,2 m/s2. D. 9,2 m/s2.
R2 R2 R2 R
Câu 15 Người ta phóng một phi thuyền từ Trái Đất bay về hướng Mặt Trăng. Vị trí mà Câu 23 Chọn phát biểuđúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều.
lực hấp dẫn của Trái Đất và Mặt Trăng tác dụng lên con tàu cân bằng nhau sẽ: A. Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm.
A. gần Mặt Trăng hơn so với Trái Đất. B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm.
B. gần Trái Đất hơn so với Mặt Trăng. C. Vật chỉ chịu tác dụng của lực hướng tâm.
C. nằm chính giữa khoảng cách từ Mặt Trăng đến Trái Đất. D. Hợp lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát.
D. chưa thể xác định vì phụ thuộc vào khối lượng phi thuyền.
Câu 24 Từ cùng một độ cao cách mặt đất, người ta ném ngang hai vật với vận tốc đầu A. Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quãng đường đi được thì coi là chất điểm.
là v01 và v02 . Gọi t1 và t2 là thời gian chuyển động của hai vật cho đến khi chạm đất, L 1 B. Hệ quy chiếu để xác định vị trí của một chất điểm chỉ là hệ trục toạ độ thích hợp.
và L2 là tầm xa hai vật đạt được. Nếu bỏ qua lực cản không khí và v 02 = 2v01 thì C. Vật được chọn để xác định vị trí của các vật khác đối với nó gọi là vật làm mốc.
A. t2 = t1, L2 = 2L1 B. t2 = 2t1, L2 = 4L1 D. Cùng một chuyển động có thể được biểu diễn bởi nhiều phương trình chuyển động
C. t1 = 2t2, L1 = 4L2 D. t2 = t1, L1 = 2L2 khác nhau.
Câu 25 Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu v o = 10 m/s từ độ Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Chuyển động cơ
cao h và rơi xuống đất cách vị trí ném 20 m theo phương ngang. Bỏ qua mọi lực cản. A. là sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật mốc theo thời gian.
Lấy g = 10 m/s2. Thời gian quả bóng chuyển động từ lúc ném đến lúc chạm đất là B. có tốc độ không đổi theo thời gian là chuyển động thẳng đều.
A. 2s B. 3s C. 4s D. 5s C. có độ lớn gia tốc không đổi theo thời gian là chuyển động tròn đều.
Câu 26 Kính thiên văn không gian Hubble bay ở độ cao khoảng 600km và có vận tốc D. có vectơ vận tốc không đổi theo thời gian là chuyển động thẳng đều.
bằng 7,33 km/s. Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Chu kì quay của kính gần bằng: Câu 3: “Lúc 5 giờ 30 phút hôm qua, xe ô tô của chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 1,
A. 6.109s B. 51.103 s C. 600s D. 6.103s cách Thành phố Hồ Chí Minh 40 km thì xảy ra sự cố”. Việc xác định vị trí của ô tô như
Câu 27 Chất điểm có khối lượng 2 kg đang nằm yên trên còn thiếu (những) yếu tố
 F
trên mặt phẳng ngang. Một lực F không đổi có độ lớn A. Vật làm mốc. B. Mốc thời gian.
600
10 N, tác dụng vào chất điểm theo phương hợp với C. Thước đo và đồng hồ. D. Chiều dương trên đường đi.
phương ngang góc 600 (như hình). Bỏ qua ma sát. Thời Câu 4: Chọn phát biểu sai.
gian để vật m trượt được 5 m kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. Phương trình chuyển động giúp xác định tọa độ của chất điểm theo thời gian.
A. 2s B. 1,52s C. 4s D. 0,89s B. Đường biểu diễn sự phụ thuộc của tọa độ chất điểm vào thời gian là đồ thị tọa độ -
Câu 28 Hai vệ tinh nhân tạo I và II chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất có bán thời gian.
kính quỹ đạo của chuyển động là R và 2R. Gọi v là vận tốc của vệ tinh I thì vận tốc của C. Công thức tính quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng đều là s = vt (với v
vệ tinh II là : là tốc độ, t là thời gian) .
D. Tốc độ trung bình của vật chuyển động thẳng đều trên các quãng đường khác nhau
A. v/2 B. v 2 C. 2v D. v 2
thì khác nhau.
Câu 29 Một vật có khối lượng 50 g đặt ở mép một chiếc bàn tròn quay. Tốc độ góc của
Câu 5: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4 -
bàn là 4 rad/s, lực ma sát nghỉ cực đại là 0,24 N. Để vật không văng ra khỏi bàn thì bán
46,8t (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Chọn phát biểu sai.
kính lớn nhất của bàn là
A. Chất điểm xuất phát từ vị trí cách gốc tọa độ 4 km.
A. 30 cm. B. 20 cm. C. 60 cm. D. 48 cm.
B. Chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ.
Câu 30 Lấy gốc tọa đô ̣ O là vị trí ném, trục Ox cùng hướng vâ ̣n tốc ném, trục Oy thẳng
C. Mỗi giây chất điểm đi được quãng đường 13 m.
đứng hướng xuống thì phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang có dạng y = x2/10,
D. Toạ độ của chất điểm tại thời điểm 1 giờ là - 42,8 km.
biết g = 9,8 m/s2. Vận tốc ban đầu của vật là
Câu 6: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 20 km có hai xe máy chạy cùng
A. 10 m/s. B. 7 m/s. C. 12 m/s. D. 5 m/s.
chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. Tốc độ của xe chạy từ A là 50 km/h và của xe
ĐỀ ÔN TẬP 7 chạy từ B là 60 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe làm mốc
Câu 1: Chọn phát biểu sai:
thời gian và chọn chiều dương cùng chiều chuyển động của hai xe. Với x đo bằng Câu 12: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 20 s nó đạt
kilômét và t đo bằng giờ. Phương trình chuyển động của hai xe là tốc độ 36 km/h. Kể từ lúc xuất phát, tàu sẽ đạt tốc độ 54 km/h vào thời điểm
A. Xe chạy từ A: xA = 50t ; xe chạy từ B: xB = 60t + 20 A. t = 36 s. B. t = 30 s. C. t = 54 s. D. t = 60 s.
B. Xe chạy từ A: xA = 50t ; xe chạy từ B: xB = 60t - 20 Câu 13: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất, thời gian rơi của vật là:
C. Xe chạy từ A: xA = 50t – 20 ; xe chạy từ B: xB = 60t 2h gh
D. Xe chạy từ A: xA = 50t + 20 ; xe chạy từ B: xB = 60t A. B. C. D.
2 gh g 2 gh
Câu 7: Chọn phát biểu sai. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương
Câu 14: Hai vật có khối lượng m và 2m được thả rơi tự do ở một nơi, có cùng một độ
trục toạ độ thì
cao so với mặt đất. Chọn phát biểu đúng.
A. vectơ gia tốc có độ lớn không đổi, chiều có thể thay đổi.
A. Thời gian rơi của vật m bằng thời gian rơi của vật 2m
B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
B. Thời gian rơi của vật 2m gấp đôi thời gian rơi của vật m
C. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
C. Thời gian rơi của vật m gấp đôi thời gian rơi của vật 2m
D. gia tốc là đại lượng không đổi.
D. Thời gian rơi của vật m gấp 4 lần thời gian rơi của vật 2m
Câu 8: Với x0 ;v0 là tọa độ và vận tốc của vật ở thời điểm t0 = 0. Chọn công thức không
Câu 15: Thả một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. So với mặt đất, vật đạt tốc độ
đúng cho chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều. bằng một nửa tốc độ ngay trước khi chạm đất ở độ cao
A. v  v  at ( v0=0; a < 0) B. v 2
 v 2
 2 as (a > 0)
0 0
3h h 3h h
A. B. C. D.
1 2 4 4 4 4
C. x  x0  v0 t  at ( a.v0 > 0 ) D. v  v  at ( a.v0 > 0 )
2 0
Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên từ mặt đất với tốc độ 4,9 m/s. Vật chuyển
Câu 9: Chọn phát biểu sai. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều động với gia tốc có độ lớn không đổi bằng 9,8 m/s 2, có phương thẳng đứng, hướng
A. tốc độ tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian. xuống. Bỏ qua sức cản không khí, độ cao cực đại (so với mặt đất ) mà vật đạt được là
B. vectơ gia tốc có độ lớn và hướng luôn không đổi. A. 200cm B. 245cm C. 50cm D. 122,5cm
C. vectơ gia tốc có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc. Câu 17: Trong sự rơi tự do, quãng đường vật rơi được trong những khoảng thời gian 1
D. quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. s liên tiếp nhau hơn kém nhau một lượng bằng
Câu 10: Một chiếc xe chuyển động thẳng theo chiều âm của trục tọa độ với gia tốc
A. g B. g / 2 C. g D. g 2
không đổi và vận tốc có độ lớn tăng dần. Chọn phát biểu đúng.
A. Xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a < 0 và vận tốc v < 0. Câu 18: Cho chuyển động tròn đều với chu kì T, bán kính quỹ đạo R. Biểu thức tính
B. Xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a > 0. gia tốc hướng tâm của vật là
C. Xe chuyển động chậm dần đều vì chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. 4 2 R 4 R 4 R 4 2 R 2
A. B. C. D.
D. Xe chuyển động chậm dần vì có gia tốc a > 0 và vận tốc v < 0. T2 T2 T T2
Câu 11: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 5 - 3t - t2 (m; s). Vận tốc Câu 19: Trong chuyển động quay quanh trục của Trái Đất, một điểm ở Sài Gòn và một
của vật ở thời điểm t = 3 s là điểm ở Hà Nội có cùng
A. 13 m/s B. 9 m/s C. -9 m/s D. -13 m/s A. bán kính quỹ đạo. B. gia tốc hướng tâm.
C. tốc độ dài. D. tốc độ góc.
Câu 20: Trong các chuyển động tròn đều mũi thuyền dọc theo dòng nước từ hạ nguồn lên thượng nguồn của con sông. Một người
A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn. đứng trên bờ sẽ thấy
B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn. A. thuyền trôi về phía thượng nguồn nếu v1 > v2.
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn. B. thuyền trôi về phía hạ lưu nếu v1 > v2.
D. có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính quỹ đạo nhỏ hơn thì có tốc độ góc C. thuyền đứng yên nếu v1 < v2.
nhỏ hơn. D. thuyền trôi về phía hạ lưu nếu v1 = v2.
Câu 21: Chọn phát biểu đúng. Chuyển động tròn đều có Câu 26: Một vật chuyển động trên đường thẳng với gia tốc không đổi, lần lượt đi qua
A. vectơ gia tốc luôn không đổi. B. vectơ vận tốc luôn không đổi. hai điểm A, B cách nhau 75 m trong 5 s. Biết khi qua điểm thứ hai B thì tốc độ của nó
C. tốc độ góc luôn không đổi. D. tốc độ dài luôn thay đổi. là 20 m/s. Gia tốc và vận tốc của vật khi qua A có độ lớn lần lượt là:
Câu 22: Đối với các vật chuyển động với tốc độ nhỏ so với tốc độ ánh sáng. Chọn phát A. 1,67 m/s2 ; 5 m/s B. 1 m/s2 ; 5 m/s
biểu sai . C. 1,67 m/s2 ; 10 m/s D. 2 m/s2 ; 10
A. Quỹ đạo có tính tương đối. B. Thời gian có tính tương đối m/s v(m/s
C. Vận tốc có tính tương đối. D. Khoảng cách giữa hai điểm có tính tương đối. Câu 27: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – )
   40
Câu 23: Khi sử dụng công thức cộng vận tốc v13  v12  v 23  ; với v13, v12, v23 là tốc thời gian như hình vẽ. Quãng đường vật đi được từ thời 30
điểm t = 40 s đến thời điểm t = 80 s là
độ trong các hệ qui chiếu tương ứng, chọn phát biểu đúng. 20
A. 1600 m C. 2600 m 10
  t (s)
A. Khi v12 và v 23 vuông góc thì v13  v12  v 23
2 2
B. 800 m D. 3200 m
O
  Câu 28: Một vật được ném lên từ mặt đất theo phương 20 40 60 80
B. Khi v12 và v 23 ngược hướng thì v13  v12  v 23
thẳng đứng với tốc độ ban đầu 4 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Cho gia tốc rơi tự do
  bằng 10 m/s2. Thời gian giữa hai lần vật đạt tốc độ 1,5 m/s là
C. Khi v12 và v 23 vuông góc thì v13  v12  v 23
2 2

  A. 0,15s B. 0,35s C. 0,3s D. 0,1s


D. Khi v12 và v 23 cùng hướng thì 13v  v12  v 23 Câu 29: Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số tốc độ dài của điểm ở
Câu 24: Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ thấy hành khách B ở toa tàu đầu kim phút và tốc độ dài của điểm ở đầu kim giờ là
bên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. A. 30 B. 16 C. 32 D. 40
Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống chắc chắn không xảy ra là Câu 30: Một ôtô chuyển động thẳng đều theo phương ngang với tốc độ là 10 3 km/h
A. cả hai đoàn tàu cùng chạy về phía trước A, A chạy nhanh hơn.
dưới trời mưa, các giọt nước mưa rơi đều theo phương đứng với tốc độ là 10 km/h. Vệt
B. cả hai đoàn tàu cùng chạy về phía trước A, B chạy nhanh hơn.
nước mưa in trên tấm kính nghiêng với phương thẳng đứng một góc
C. toa tàu A chạy về phía trước A, toa tàu B đứng yên.
A. 45o B. 50o C. 30o D. 60o
D. toa tàu A đứng yên, toa tàu B chạy về phía sau A.
Câu 31: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc a
Câu 25: Một chiếc thuyền chuyển động với vận tốc có độ lớn v 1 khi nước đứng yên,
= 2 m/s2. Tốc độ trung bình của chất điểm trong thời gian 3 s kể từ khi chuyển động là
vận tốc dòng chảy của nước so với bờ sông có độ lớn v 2. Nếu người lái thuyền hướng
A. 6 m/s B. 3 m/s C. 1 m/s D. 2 m/s
Câu 32: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều qua hai điểm A, B với tốc độ A. vận tốc tương đối của xe A đối với xe B có độ lớn 70 km/h theo hướng Đông – Nam.
lần lượt là 5 m/s và 3 m/s. Độ lớn gia tốc của chất điểm là 4 m/s 2, khoảng cách giữa 2 B. vận tốc tương đối của xe B đối với xe A có độ lớn 50 km/h theo hướng Tây – Nam.
điểm AB là C. vận tốc tương đối của xe B đối với xe A có độ lớn 50 km/h theo hướng Đông – Bắc.
A. 2 m B. 4 m C. 0,5 m D. 1 m D. vận tốc tương đối của xe A đối với xe B có độ lớn 70 km/h theo hướng Tây – Bắc.
Câu 33: Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2, quãng đường vật Câu 5: Chọn phát biểu đúng. Đơn vị của momen lực là
chuyển động từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 2 s là A. N/m². B. N/m. C. N.m. D. N.m².
A. 20 m B. 18,75 m C. 1,25 m D. 11,25 m Câu 6: Một người gánh nước dùng đòn gánh dài l, hai thùng nước có khối lượng lần
Câu 34: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 20 cm, thời lượt là m và 2m được móc vào hai đầu A và B của đòn gánh. Bỏ qua khối lượng của
gian chuyển động một vòng là 4 s. Cho  = 3,14. Tốc độ dài của chất điểm là đòn gánh. Để gánh tự thăng bằng, vai người gánh phải đặt ở vị trí cách A một khoảng
A. 31,4 cm/s B. 12,74 cm/s C. 7,85 m/s D. 15,7 m/s 2l l l 3l
A. B. C. D.
Câu 35: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với tốc độ 6,5 3 2 3 4
km/h đối với dòng nước. Tốc độ chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Tốc Câu 7: Người ta ném một hòn đá nhỏ theo phương ngang với vận tốc đầu 15 m/s và rơi
độ của thuyền đối với bờ sông là xuống đất sau 4 s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Tầm ném xa của hòn đá
A. 8,0 km/h B. 5,0 km/h C. 6,7 km/h D. 6,3 km/h là
ĐỀ ÔN TẬP 8 A. 80 m. B. 140 m. C. 20 m. D. 60 m.
Câu 1: Một người đi xe máy xuất phát từ địa điểm A lúc 8 h để tới địa điểm B cách A Câu 8: Chọn phát biểu đúng. Chiều của lực ma sát nghỉ luôn
một khoảng 180 km. Coi chuyển động của xe máy là thẳng đều. Để có thể tới B lúc 12 A. ngược chiều với thành phần ngoại lực song song với mặt tiếp xúc.
h thì xe máy phải chạy với tốc độ là B. ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
A. 40 km/h. B. 35 km/h. C. 50 km/h. D. 45 km/h. C. vuông góc với mặt tiếp xúc.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Xét một vật rắn có trục quay cố định. Lực có thể gây D. ngược chiều với gia tốc của vật.
chuyển động quay vật rắn khi giá của nó Câu 9: Chọn phát biểu đúng.
A. vuông góc với trục quay. B. cắt trục quay. Đặt một vật có khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất. Gọi M, R lần lượt là khối lượng
C. trùng với trục quay. D. song song với trục quay. và bán kính Trái đất, G là hằng số hấp dẫn. Gia tốc rơi tự do được tính theo công thức
Câu 3: Chọn phát biểu sai. Gm GM Gm GM
A. g  B. g  C. g  D. g 
A. Cân bằng của con lật đật đặt trên mặt sàn nằm ngang là cân bằng bền. Rh Rh ( R  h) 2 ( R  h) 2
B. Cân bằng của diễn viên xiếc đi trên dây là cân bằng không bền. Câu 10: Cho hai lực đồng qui cùng tác dụng vào một vật có đô ̣ lớn là 5 N và 10 N, hợp
C. Cân bằng của hòn bi nằm trong một máng tròn là cân bằng bền. lực của chúng không thể có giá trị
D. Cân bằng của quả bóng đặt trên mặt bàn nằm ngang là cân bằng không bền. A. 20 N. B. 5 N. C. 10 N. D. 15 N.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng. Câu 11: Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt
Đồng hồ tốc độ của một ô tô A đang chuyển động theo hướng Đông chỉ 30 km/h; cùng phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đường dốc chính như
lúc đó đồng hồ tốc độ của ô tô B đang chuyển động theo hướng Nam cũng chỉ 40 km/h. hình vẽ. Cho góc nghiêng α = 30°, g = 10 m/s². Biết lực căng của
Lúc này, dây có độ lớn là 2,3 N. Lực ma sát tác dụng lên vật
A. hướng lên song song đường dốc chính và có độ lớn là 8,7 N. D. hành khách B đứng yên so với hành khách A.
B. hướng xuống song song đường dốc chính và có độ lớn là 8,7 N. Câu 18: Một vật có khối lượng 1 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban
C. hướng xuống song song đường dốc chính và có độ lớn là 2,7 N. đầu 2 m/s. Sau thời gian 4 s, nó đi được quãng đường 24 m. Biết rằng vật luôn chịu tác
D. hướng lên song song đường dốc chính và có độ lớn là 2,7 N. dụng của lực kéo cùng chiều chuyển động và lực cản có độ lớn 0,5 N. Độ lớn của lực
Câu 12: Treo một vật có khối lượng m vào đầu của một lò xo có khối lượng không
đáng kể. Biết lò xo có độ cứng 200 N/m, đầu còn lại được cố định. Lấy g = 10 m/s². Để là
lò xo dãn ra được 5 cm khi vật cân bằng thì giá trị của m là A. 2,5 N. B. 1,0 N. C. 1,5 N. D. 2,0 N.
A. 1,0 kg. B. 0,5 kg. C. 1,5 kg. D. 2,0 kg. Câu 19: Chọn phát biểu sai.
Câu 13: Trên cùng một đoạn đường thẳng, một xe máy chuyển động đều với tốc độ 36 A. Khi vật rắn ở trạng thái cân bằng thì gia tốc của nó bằng
km/h, một ô tô cũng chuyển động đều đuổi theo xe máy với tốc độ 54 km/h. Chọn chiều không.
dương là chiều chuyển động của hai xe. Vận tốc của ô tô đối với xe máy là B. Khi một vật rắn cân bằng dưới tác dụng của hai lực thì hai lực
A. 18 m/s. B. – 18 m/s. C. 5 m/s. D. – 5 m/s. đó chỉ cần cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn.
Câu 14: Một ô tô khối lượng 1,8 tấn đang chuyển động đều với tốc độ 10 m/s trên C. Trọng lực của một vật rắn đặt ở trọng tâm của vật.
chiếc cầu vồng lên coi như cung tròn bán kính 50 m. Lấy g = 9,8 m/s². Áp lực của ô tô D. Khi một vật rắn cân bằng dưới tác dụng của ba lực thì ba lực
lên cầu tại điểm cao nhất là đó phải đồng phẳng và đồng qui.
A. 14100 N. B. 14200 N. C. 14040 N. D. 14300 N. Câu 20: Đồ thị sau biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và thời gian của một vật chuyển
Câu 15: Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 4 m với tốc độ dài động thẳng. Quãng đường vật đi được trong 3,0 s đầu tiên là
không đổi 8 m/s. Gia tốc hướng tâm của chất điểm có độ A. 12 m. B. 24 m.
lớn là C. 6 m. D. 44 m.
A. 18 m/s². B. 16 m/s². C. 20 m/s². D. 14 m/s². Câu 21: Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì thấy một thân cây lớn nằm
Câu 16: Một đứa bé kéo một chiếc xe nặng 20 kg lăn giữa đường, cách đầu xe một đoạn 20 m. Để ô tô dừng vừa kịp ngay vị trí trước thân
đều trên mặt sàn. Biết lực kéo của đứa bé có độ lớn cây thì người lái phải hãm phanh để xe chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có
không đổi 22 N và dây kéo hợp với phương ngang góc 35° như hình vẽ. g = 10 m/s². Hệ độ lớn là
số ma sát lăn giữa bánh xe và mặt sàn gần bằng A. 1,5 m/s². B. 3,0 m/s². C. 2,0 m/s². D. 2,5 m/s².
A. 0,3. B. 0,2. Câu 22: Chọn phát biểu đúng. Tay đòn của cân đang ở vị trí
C. 0,1. D. 0,05. thăng bằng như hình vẽ. Bỏ qua mọi ma sát, đưa nhẹ ngón tay
Câu 17: Chọn phát biểu sai. vào nước trong cốc ở đĩa cân bên trái thì tay đòn cân sẽ
Một hành khách A đứng trong toa tàu và một hành khách B đứng trên sân ga. Khi tàu A. lệch xuống về bên trái. B. vẫn thăng bằng.
bắt đầu chuyển động thì hành khách B cũng bắt đầu chạy trên sân ga và luôn cùng vận C. lệch xuống về bên phải. D. không có cơ sở để kết luận.
tốc của tàu. Khi đó, Câu 23: Chọn phát biểu đúng.
A. hành khách B chuyển động so với sân ga. A. Trong các chuyển động tròn đều cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính quỹ đạo
B. hành khách A chuyển động so với sân ga. lớn hơn thì có tốc độ dài nhỏ hơn.
C. hành khách A chuyển động so với hành khách B.
B. Trong các chuyển động tròn đều cùng bán kính quỹ đạo, chuyển động nào có chu kỳB. độ lớn của lực mà ô tô tải tác dụng lên ô tô con bằng với độ lớn của lực mà ô tô con
lớn hơn thì có tốc độ dài nhỏ hơn. tác dụng lên ô tô tải.
C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì có tần sốC. độ lớn của lực mà ô tô tải tác dụng lên ô tô con nhỏ hơn độ lớn của lực mà ô tô con
lớn hơn. tác dụng lên ô tô tải.
D. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có tốc độD. không so sánh được độ lớn của lực mà ô tô tải tác dụng lên ô tô con với độ lớn của
góc nhỏ hơn. lực mà ô tô con tác dụng lên ô tô tải.
Câu 24: Thanh OM nhẹ, đầu O được giữ cố định. Tác dụng vào đầu M một lực . Câu 29: Chọn phát biểu đúng.
A. Để xác định thời gian chuyển động của một chiếc xe chạy từ Biên Hòa đi Vũng Tàu,
Chọn hình vẽ đúng khi xác định cánh tay đòn d tương ứng với lực . ta chỉ cần một mốc thời gian.
B. Để xác định vị trí của một bức tranh treo trên tường, ta chỉ cần chọn một hệ trục tọa
độ tùy ý.
O M O M O M O M
C. Hòn bi rơi từ trên cao xuống đất có thể xem như một chất điểm trong suốt quá trình
d d d d
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
rơi.
A. Hình 3. B. Hinh 1. C. Hình 2. D. Hình 4. D. Một chiếc lá khô rơi từ trên cây cao có quỹ đạo chuyển động luôn là đường thẳng.
Câu 25: Chọn phát biểu đúng. Một vật đang chuyển động tròn đều với tốc độ 15 m/s. Câu 30: Chọn phát biểu sai khi nói về trọng tâm của vật rắn.
Nếu bỗng nhiên tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi thì A. Trọng tâm luôn nằm trong phần vật chất của vật rắn.
A. vật sẽ chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 15 m/s. B. Trọng tâm là điểm đặt của trọng lực.
B. vật sẽ chuyển động thẳng đều với tốc độ 15 m/s. C. Đối với các vật đồng chất có dạng hình học đối xứng, trọng tâm chính là tâm đối
C. vật sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ đầu 15 m/s. xứng của vật.
D. vật sẽ lập tức dừng lại. D. Trọng tâm không phụ thuộc vào vị trí đặt vật trên mặt đất.
Câu 26: Chọn phát biểu đúng. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên một vật chuyển ĐỀ ÔN TẬP 9
động tròn sẽ giảm nếu chỉ Câu 1: Một chất điểm đang chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương của
A. tăng khối lượng của vật. B. giảm tần số chuyển động của vật. trục tọa độ thì có
C. tăng tốc độ của vật. D. giảm chu kỳ chuyển động của vật. A. vận tốc dương, gia tốc âm. B. vận tốc âm, gia tốc âm.
Câu 27: Một hòn đá được thả rơi tự do từ trên một cây cầu thì
A. gia tốc tăng và tốc độ giảm. B. cả gia tốc và tốc độ đều tăng.
C. vận tốc dương, gia tốc dương. D. vận tốc âm, gia tốc dương.
Câu 2: Quả cầu đồng chất có trọng lượng 10 N được treo vào tường nhờ
α
C. cả gia tốc và tốc độ đều không đổi. D. gia tốc không đổi và tốc độ tăng. một sợi dây như hình 3. Dây làm với tường một góc α = 300. Bỏ qua ma
Câu 28: Chọn phát biểu đúng. sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lực căng của dây treo có giá trị
Trong một tai nạn giao thông, một ô tô tải khối lượngM đâm vào một ô tô con khối 20
A. 5 N. B. N. C. N. D. 20 N. Hình 3
lượngm (m < M) đang chạy ngýợc chiều, 3 5 3
A. độ lớn của lực mà ô tô tải tác dụng lên ô tô con lớn hơn độ lớn của lực mà ô tô con
tác dụng lên ô tô tải.
Câu 3: Thanh AB đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng 6 N, có đầu A C
Câu 9: Đại lượng vật lý nào của vật sau đây được xem là đặc trưng cho mức quán tính
tì vào sàn nhà nằm ngang, đầu B được giữ bởi một lò xo BC, độ cứng của vật đó?
k = 250 N/m, theo phương thẳng đứng như hình 4. Độ dãn của lò xo A. Vận tốc. B. Gia tốc. C. Khối lượng. D. Lực.
B
khi thanh cân bằng là Câu 10: Một toa tàu đang chuyển động thẳng đều trên đường ngang với tốc độ v 1 = 10
A
A. 4,8 cm. B. 1,2 cm. m/s. Một hành khách ngồi trên toa tàu, ném quả bóng tennis từ độ cao h xuống sàn
C. 3,6 cm. D. 2,4 cm. Hình 4 theo phương thẳng đứng với tốc độ ban đầu so với tàu là v 2 = 2 m/s. Chọn hệ quy
Câu 4: Một chất điểm chuyển động thẳng trên Ox và có chiếu gắn với đường ray, vận tốc của bóng ngay khi được hành khách ném có độ lớn
đồ thị x(t) của tọa độ x theo thời gian t như hình 1. Phương bằng
trình chuyển động của chất điểm là A. 10,2 m/s. B. 12,0 m/s. C. 8,0 m/s. D. 3,5 m/s.
A. x = 10 + 4t (m; s). B. x = 10 + 2t (m; s). Câu 11: Các kí hiệu tuân theo sách giáo khoa Vật Lí 10. Chọn biểu thức đúng của lực
C. x = 4t (m; s). D. x = 2t (m; s). hướng tâm.
Câu 5: Xét chuyển động ném ngang của một chất điểm M Hình 1  v2
A. Fht  m . B. Fht  m . C. D.
có gốc tọa độ O tại vị trí ném và hệ trục tọa độ Oxy (Ox r2 r Fht  mr 2 . Fht  mv 2 r.
nằm ngang; Oy thẳng đứng) nằm trong mặt phẳng quỹ đạo của M. Gọi M x là hình chiếu Câu 12: Hai chất điểm X và Y chuyển động trên cùng một đường thẳng nằm ngang đến
của M trên phương Ox. Chuyển động của Mx là va chạm với nhau. Biết X có khối lượng nhỏ hơn Y. Khi va chạm xảy ra thì
A. thẳng nhanh dần đều. B. thẳng biến đổi đều. A. lực do X tác dụng lên Y lớn hơn lực do Y tác dụng vào X.
C. thẳng đều. D. rơi tự do. B. lực do Y tác dụng lên X lớn hơn lực do X tác dụng vào Y.
Câu 6: Chọn kết luận sai. Một vật rắn cân bằng do chịu tác dụng của ba vectơ lực C. X thu được gia tốc lớn hơn Y.
không song song. D. Y thu được gia tốc lớn hơn X.
A. Ba vectơ lực này có giá đồng phẳng. Câu 13: Một canô có tốc độ khi nước không chảy là 2 km/h. Tốc độ của ca nô so với
B. Ba vectơ lực này không nhất thiết có cùng điểm đặt. dòng nước bằng
C. Ba vectơ lực này có giá đồng quy.
A. 4 km/h. B. 0 km/h. C. 2 2 km/h. D. 2 km/h.
D. Hợp của hai trong ba vectơ lực này bằng với vectơ lực còn lại.
Câu 7: Chọn câu sai. Câu 14: Hình 2 là đồ thị gồm hai đường thẳng
A. Lực ma sát có giá tiếp tuyến với mặt tiếp xúc. xiên góc đi qua gốc tọa độ O, mô tả sự thay đổi
B. Lực căng dây có bản chất là lực đàn hồi. giá trị của lực đàn hồi theo các độ dãn khác
C. Lực đàn hồi cùng chiều với lực làm vật biến dạng. nhau của lò xo X, có độ cứng k X và của lò xo Y, Hình 2

D. Lực hấp dẫn giữ cho Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. có độ cứng kY. Chọn kết luận đúng.
Câu 8: Một chất điểm bắt đầu trượt lên một dốc nghiêng phẳng với tốc độ ban đầu là v A. kX < kY. B. kX  kY.
Độ dãn (cm)
= 2,4 m/s, mặt dốc hợp với phương ngang góc 300. Cho biết hệ số ma sát trượt giữa mặt C. kX = kY. D. kX > kY.
dốc và chất điểm là 0,3 và g = 10 m/s2. Quãng đường dài nhất mà chất điểm đi lên được Câu 15: Chọn phát biểu sai. Chuyển động tròn đều có
trên mặt dốc có giá trị xấp xỉ bằng A. tốc độ góc không thay đổi. B. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
A. 1,2 m. B. 0,4 m. C. 0,6 m. D. 2,4 m. C. vectơ vận tốc thay đổi về hướng và độ lớn. D. tốc độ dài không thay đổi.
Câu 16: Chọn phát biểu sai. Lực hấp dẫn của hai chất điểm A. 30 rad/s. B. 6 rad/s. C. 2,25 rad/s. D. 36 rad/s.
A. có giá trùng với đường thẳng nối giữa hai chất điểm. Câu 23: Một học sinh tiến hành đo gia tốc rơi tự do tại phòng thí nghiệm theo hướng
B. có độ lớn tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai chất điểm. dẫn của SGKVL 10 CB. Phép đo gia tốc rơi tự do của học sinh này cho giá trị trung
C. là lực hút, có chiều hướng từ chất điểm này đến chất điểm kia. bình sau nhiều lần đo là g = 9,7166667 m/s2 với sai số tuyệt đối trung bình tương ứng
D. có độ lớn tỉ lệ với khối lượng của mỗi chất điểm.
Câu 17: Một kim giờ của một đồng hồ chạy đúng có chiều dài tính từ trục quay đến là g  0,0681212 m/s2. Kết quả của phép đo được biểu diễn bằng
điểm M tại đầu kim là 10 cm. Giả sử kim quay đều. Tốc độ dài của điểm M có giá trị là A. g = 9,72  0,068 (m/s2). B. g = 9,7 + 0,1 (m/s2).
A. 7,5 cm/h. B. 62,8 cm/h. C. 2,6 cm/h. D. 5,2 cm/h. C. g = 9,72  0,07 (m/s2). D. g = 9,717 + 0,068 (m/s2).
 
Câu 18: Cho vectơ lực F có điểm đặt tại A, với F = 12 N. Phân tích F thành hai vectơ Câu 24: Một người ném một hòn đá theo phương ngang với tốc độ 10 m/s. Vị trí ném ở
   độ cao 1,6 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s 2. Trong quá trình chuyển động, xem như
lực thành phần Fx và Fy theo các phương Ax và Ay sao cho F hợp với Ax và Ay cùng hòn đá chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Tầm xa của hòn đá là
một góc là 600. Giá trị của Fx và Fy là A. 5,7 m. B. 3,2 m. C. 56,0 m. D. 4,0 m.
A. Fx = 6 N; Fy = 6 3 N. B. Fx = 12 N; Fy = 12 N. Câu 25: Một chất điểm có khối lượng m được đặt nằm cân bằng trên một sàn ngang tại

nơi có gia tốc trọng trường là g . Bỏ qua tương tác hấp dẫn giữa m với các vật khác,
C. Fx = 6 3 N; Fy = 6 N. D. Fx = 6 N; Fy = 6 N.
ngoại trừ Trái Đất. Vectơ lực do sàn tác dụng lên chất điểm
Câu 19: Một người đặt hai lòng bàn tay của mình áp sát vào nhau và tiến hành chà xát.
A. có trị số nhỏ hơn mg. B. có trị số lớn hơn mg.
Bỏ qua tương tác hấp dẫn của hai bàn tay. Trong quá trình chà xát, lực tương tác giữa 
hai bàn tay của người đó C. là mg . D. có trị số bằng mg.
A. chỉ là áp lực. C. là hợp của áp lực và lực ma sát trượt Câu 26: Biểu thức nào sau đây phù hợp với nội dung của định luật Hooke trong
B. chỉ là lực ma sát trượt.. D. là hợp của trọng lực, áp lực,lực ma sát trượt. chương Động lực học chất điểm?
Câu 20: Chuyển động thẳng biến đổi đều không có đặc điểm nào sau đây? m1m 2
A. F  N. B. F  G . C. F  m a D. F  k  .
A. Vectơ gia tốc không thay đổi. B. Vận tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian. r2
C. Vectơ vận tốc không thay đổi. D. Tọa độ là hàm số bậc hai theo thời gian. Câu 27: Một chất điểm được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất tại nơi có gia tốc
Câu 21: Một chất điểm thực hiện chuyển động thẳng với phương trình vận tốc theo thời trọng trường là g. Biểu thức tính thời gian từ lúc thả rơi đến khi chạm đất của chất điểm
gian có dạng: v = 15 – 3t (m/s; s). Quãng đường mà chất điểm đi được kể từ t = 0 đến là
khi v = 0 là 2h h
2g
A. 37,5 m. B. 33,3 m. C. 2,5 m. D. 22,5 m. A. t  B. t  C. t  2 D.
g h g t  2hg
Câu 22: Một chất điểm m có khối lượng 0,05 kg được đặt trên mặt bàn tròn, nằm
Câu 28: Cánh tay đòn của một vectơ lực tác dụng lên vật rắn, đối với một trục quay cố
ngang, không ma sát. Bàn có thể quay quanh trục thẳng đứng () qua tâm bàn với tốc
định là
độ góc là . Dùng một dây nhẹ, không dãn, nối từ chất điểm đến trục quay (), dây
A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của vectơ lực. B. chiều dài của trục quay.
song song với mặt bàn. Cho biết dây chịu được lực căng tối đa là 9 N và khoảng cách từ
C. chiều dài của vectơ lực. D. khoảng cách từ trục quay đến giá của vectơ lực.
m đến () là 0,2 m. Giá trị lớn nhất của  để dây chưa bị đứt khi quay bàn là
Câu 29: Cho biết Giờ Phối hợp Quốc tế gọi tắt là UTC. So với 0 giờ Quốc tế, Việt Nam
ở múi giờ thứ 7 (UTC + 7) và Nhật Bản ở múi giờ thứ 9 (UTC + 9). Ngày 20/12/2017,
máy bay VN 300, thuộc hãng hàng không Vietnam Airlines, khởi hành từ Tp. Hồ Chí
Minh lúc 0 giờ 20 phút và đến Tp. Tokyo lúc 7 giờ 45 phút cùng ngày, theo giờ địa
phương. Thời gian di chuyển của chuyến bay này là
A. 5 giờ 25 phút. B. 9 giờ 25 phút. C. 7 giờ 25 phút. D. 8 giờ 05 phút.
Câu 30: Chọn kết luận sai. Một thước phẳng, mỏng, được giữ cân bằng bởi một sợi dây
nhẹ. Khi đó, trọng lực và lực căng dây tác dụng đồng thời lên thước luôn
A. cùng độ lớn. B. cùng giá. C. cùng điểm đặt. D. ngược hướng.

You might also like